Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (355.97 KB, 10 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>I. AI LÀM VIỆC KHỎE HƠN ?</b>
<b>C<sub>1</sub></b> <b>Tính cơng thực hiện được của anh An và anh Dũng.</b>
<b>Công của anh An thực hiện :</b>
<b>A<sub>1</sub> = P<sub>1</sub>.h = 10.16.4 = 640J</b>
<b>Công của anh Dũng thực hiên :</b>
<b>A<sub>2</sub> = P<sub>2</sub>.h = 15.16.4 = 960J</b>
Anh <b>An</b>
và anh
<b>Dũng</b>
dùng dây
kéo vật
qua ròng
<i><b>rọc cố </b></i>
<i><b>định đưa </b></i>
gach lên
<b>cao 4m</b>,
<b>mỗi viên</b>
gạch đều
<b>nặng </b>
<b>16N</b>.
<b>15V</b>
<i><b>Hình </b><b>15.1.a</b></i> <i><b>Hình</b><b> 15.1.b</b></i>
<b>I. AI LÀM VIỆC KHỎE HƠN ?</b>
Anh <b>An</b> và anh <b>Dũng</b> dùng dây kéo vật qua ròng rọc cố định đưa gach lên cao 4m,
mỗi viên gạch đều nặng 16N.
<b>C<sub>2</sub></b> <b>Trong các phương án sau đây, có thể chọn những </b>
<b>phương án nào để biết ai là người làm việc khỏe hơn ?</b>
<b>Anh An thực hiện công </b>
<b>A<sub>1 </sub>= 640J trong 50 giây</b>
<b>Anh Dũng thực hiện công A<sub>2 </sub>= 960J</b>
<b>trong 60 giây</b>
<b>C<sub>1</sub></b>
<b>a- So sánh</b> <i><b>công</b></i><b> thực hiện được của hai người, ai thực hiện được </b>
<b>cơng lớn hơn thì người đó khỏe hơn.</b>
<b>b- So sánh </b><i><b>thời gian</b></i><b> kéo gạch lên cao của hai người, ai làm mất ít thời </b>
<b>gian hơn thì người đó khỏe hơn.</b>
<b>c- So sánh </b><i><b>thời gian</b></i> <b>của hai người </b><i><b>để thực hiện được cùng một cơng</b></i><b>, </b>
<b>ai làm việc mất ít thời gian hơn (thực hiện cơng nhanh hơn) thì người </b>
<b>đó khỏe hơn.</b>
<b>d- So sánh </b><i><b>công</b></i> <b>của hai người </b><i><b>thực hiện được trong cùng một thời </b></i>
<i><b>gian</b></i><b>, ai thực hiện được công lớn hơn thì người đó khỏe hơn.</b>
<b>I. AI LÀM VIỆC KHỎE HƠN ?</b>
<b> Anh An và anh Dũng dùng dây kéo vật qua ròng rọc cố định đưa </b>
<b>gach lên cao 4m, mỗi viên gạch đều nặng 16N.</b>
<b>C<sub>2</sub></b>
<b>Anh An thực hiện công </b>
<b>A<sub>1 </sub>= 640J trong 50 giây</b>
<b>Anh Dũng thực hiện công </b>
<b>A<sub>2 </sub>= 960J trong 60 giây</b>
<b>C<sub>1</sub></b>
<b>c) So sánh </b><i><b>thời gian</b></i> <b>của hai </b>
<b>người </b><i><b>để thực hiện được </b></i>
<i><b>cùng một công</b></i><b>, ai làm việc </b>
<b>mất </b><i><b>ít thời gian</b></i><b> hơn (thực hiện </b>
<b>cơng nhanh hơn) thì người đó </b>
<i><b>khỏe hơn</b></i><b>.</b>
<b>d) So sánh </b><i><b>cơng</b></i> <b>của hai người </b>
<i><b>thực hiện được trong cùng một </b></i>
<i><b>thời gian</b></i><b>, ai thực hiện được </b>
<i><b>cơng lớn hơn</b></i><b> thì người đó </b><i><b>khỏe </b></i>
<i><b>hơn</b></i><b>.</b>
<b>Hai phương án so sánh:</b>
<b>Nếu để thực hiện cùng một công là 1 </b>
<b>jun thì</b>
<b>An phải mất một khoảng thời gian </b>
<b>là :</b>
<b>t<sub>1 </sub>= 50/640 = 0,078 (s)</b>
<b>Dũng phải mất khoảng thời gian là :</b>
<b>t<sub>2</sub> = 60/960 = 0,062</b> <b>(s)</b>
<b>Nếu xét trong cùng một thời gian là 1 </b>
<b>giây thì</b>
<b>An thực hiện được một công là :</b>
<b>A<sub>1 </sub>= 640/50 = 12,8 (J)</b>
<b>Dũng thực hiện một công là :</b>
<b>A<sub>2</sub> = 960/60 = 16 (J)</b>
<b>I. AI LÀM VIỆC KHỎE HƠN ?</b>
<b> Anh An và anh Dũng dùng dây kéo vật qua ròng rọc cố định đưa gach lên cao 4m, mỗi </b>
<b>viên gạch đều nặng 16N.</b>
<b>C2</b>
<b>C1</b>
<b>C3</b>
<b>Anh An thực hiện công</b>
A<sub>1 </sub>= <b>640J</b> trong <b>50 giây</b>
<b>Anh Dũng thực hiện công</b>
A<sub>2 </sub>= <b>960J</b> trong <b>60 giây</b>
<b>Công</b> <b>Thời gian</b> <b>Thời gian thực hiện </b>
<b>1J</b> <b>Côngtrong thực hiện 1s</b>
<b>Người</b>
<i><b>1- Định nghĩa:</b></i>
<i><b>Cơng thực hiện được trong một đơn vị thời gian</b><b>Đọc SGK, trả lời câu hỏi: </b><b>Cơng suất</b></i><b> được gọi là cơng suất.</b><i><b> là gì?</b></i>
<i><b>2- Cơng thức tính cơng suất:</b></i>
<i><b>Trong đó : </b></i>P <b>: là công suất</b>
<b> A: là công. < J ></b>
<b> t: là thời gian thực hiện công. < S ></b>
<b>Đơn vị cơng suất 1J/s được gọi là ốt, kí hiệu là W.</b>
<b>1W = 1J/s.</b>
<b>1kW (kilơ ốt) = 1000W.</b>
<b>Bài giải</b>
<b>Áp dụng cơng thức tính cơng suất.</b>
<b>Công suất của Dũng :</b>
<b>IV - VẬN DỤNG</b>
<b>trong ví dụ ở đầu bài học.</b>
<b>I – AI LÀM VIỆC </b>
<b>KHỎE HƠN ?</b>
<b>II – CÔNG SUẤT</b>
<b>III – ĐƠN VỊ CÔNG </b>
<b>SUẤT</b>
<b>IV - VẬN DỤNG</b>
<b>C4</b>
<b>960</b>
<b>60</b>
P<b>2</b> = = <b>16W.</b>
<b>Cho biết </b>
<b> </b>
<b> A<sub>1</sub> = 640J </b>
<b> </b>
<b> t<sub>1</sub> = 50s </b>
<b> </b>
<b> A<sub>2</sub> = 960J</b>
<b>t<sub>2</sub> = 60s</b>
<b> </b>
<b> </b>
<b>Tìm: </b>
P<b><sub>1</sub> = ?(W)</b>
P<b><sub>2</sub> = ?(W)</b>
<b>640</b>
<b>50</b>
<b>Bài giải</b>
<b>Cùng cày một sào đất, nghĩa là công</b>
<b>thực hiện của trâu và máy cày là </b>
<b>như nhau.</b>
<b>Trâu cày mất thời gian </b>
<b>t<sub>1</sub> = 2 h = 120 phút.</b>
<b>t<sub>2</sub> = 20 phút.</b>
<b> Để cày một sào đất, người ta dùng trâu </b>
<b>cày thì mất 2 giờ, nhưng nếu dùng máy cày</b>
<b>Bơng sen thì chỉ mất 20 phút. Hỏi trâu hay </b>
<b>máy cày có cơng suất lớn hơn và lớn hơn </b>
<b>bao nhiêu lần ? </b>
<b>I – AI LÀM VIỆC </b>
<b>KHỎE HƠN ?</b>
<b>II – CÔNG SUẤT</b>
<b>III – ĐƠN VỊ CÔNG </b>
<b>SUẤT</b>
<b>IV - VẬN DỤNG</b>
<b>C5</b>
<i><b>Cho biết</b></i><b> </b>
<b> </b>
<b> A<sub>1</sub> = A<sub>2</sub> </b>
<b>t<sub>1</sub> = 2 h </b>
<b> </b>
<b>t<sub>2</sub> = 20 </b>
<b>phút</b>
<i><b>Tìm </b></i><b> </b>
<b> </b>
<b>P<sub>?</sub> > P<sub>?</sub></b>
<b>bao nhiêu </b>
<b>lần ? </b>
<b>t<sub>1</sub></b>
<b>t<sub>2</sub></b>
<b>120</b>
<b>20</b>
= = <b>6 lần</b>
<b>Bài giải</b>
<b>a) Trong 1 giờ (3 600s) con ngựa kéo xe </b>
<b>đi được đoạn đường s = 9km = 9 000m.</b>
<b>Công của lực kéo của ngựa trên đoạn </b>
<b>A = F.s = 200.9 000 = 1 800 000J.</b>
<b>Công suất của ngựa :</b>
<b> </b>
<b>b) Công suất :</b>
<b> </b>
<b> * Một con ngựa kéo một cái xe đi đều với </b>
<b>vận tốc</b> <b>9km/h. Lực kéo của ngựa là 200N.</b>
<b>a)</b> <b>Tính cơng suất của ngựa. </b>
<b>b)</b> <b>Chứng minh rằng P = F.v. </b>
<b>I – AI LÀM VIỆC </b>
<b>KHỎE HƠN ?</b>
<b>II – CÔNG SUẤT</b>
<b>III – ĐƠN VỊ CÔNG </b>
<b>SUẤT</b>
<b>IV - VẬN DỤNG</b>
<b>C6</b>
<i><b>Cho biết</b></i><b> </b>
<b> </b>
<b>v = 9km/h </b>
<b> </b>
<b>F = 200N </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<i><b>Tìm:</b></i>
<b>a) </b>P<b> = ?</b>
<b>b) Chứng </b>
<b>minh rằng </b>
P<b> = F.v</b>
<b>A</b>
<b>t</b>
<b>1 800 000J</b>
<b>3600</b> <b>500W.</b>
P <b>=</b> <b>=</b> <b>=</b>
P<b> =</b> P<b> =</b> <b>F.s</b> <b>=</b>
<b>t</b> <b>F.</b> <b>t</b> <b>F.v.</b>
<b>s</b>
<b>=</b>
<i><b>Công thực hiện được trong một đơn vị thời gian</b></i><b> được gọi là cơng suất.</b>
<i><b>* Cơng thức tính cơng suất:</b></i>
<i><b>Trong đó : </b></i>P <b>: là cơng suất < W ></b>
<b> A: là cơng. < J ></b>