Tải bản đầy đủ (.ppt) (26 trang)

Luc ke phep do lucKhoi luong trong luong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.23 MB, 26 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

M«n: VËt lý Líp 6



Tr êng THCS Việt Hùng



Môn: Vật lý Lớp 6



Tr ờng THCS Việt Hùng



Giáo viên: Nguyễn Thị Lê


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Cõu 1</b></i>



<i><b>Cõu 1</b></i>

<i><b> . Lực nào dưới đây là lực đàn hồi?</b></i>

<i><b> . Lực nào dưới đây là lực đàn hồi?</b></i>


<b>A. Trọng lực của vật nặng</b>



<b>B. Lực hút/đẩy của nam châm</b>


<b>C. Lực kéo/đẩy của lò xo</b>

<b> </b>



<b>D. Lực kết dính của nước sơn</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 2. Muốn kiểm tra xem một vật có tính chất </b>


<b>đàn hồi hay khơng ta làm thế nào? </b>



<b> A. Làm cho vật bị biến dạng, sau đó ngừng tác </b>


<b>dụng lực gây ra biến dạng xem vật có trở lại trạng </b>


<b>thái ban đầu hay không. </b>



<b> B. Thả vật xuống đất xem vật có nảy lên được </b>


<b>khơng. </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>3</b>



Lò xo


Bảng chia độ


Kim chØ thÞ


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>C3:</b> Dùng từ thích hợp trong khung để điền vào chỗ trống
trong các câu sau:


phương <sub>lực cần đo vạch 0</sub>


- Thoạt tiên phải điều chỉnh số 0, nghĩa là phải điều chỉnh
sao cho khi chưa đo lực, kim chỉ thị nằm đúng (1)


…………


- Cho (2) ……… tác dụng vào lò xo của lực kê. Phải
cầm lực kê sao cho lò xo của lực kê nằm dọc theo
(3) ………….. của lực cần đo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>1</b> <b>2</b> <b>3</b>


? HÃy tìm cách ®o träng l ỵng cđa mét cuèn s¸ch gi¸o
khoa VËt lý 6. So s¸nh kÕt quả đo giữa các bạn trong
nhãm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i> <b>C6: Hãy tìm các con số thích hợp để điền vào chỗ trng </b></i>
<i>trong cỏc cõu sau:</i>



a) Một quả cân có khối l ợng 100g thì có trọng l ợng
(1) ...N.


b) Một quả cân có khối l ợng (2)... g thì có trọng l ợng
2N.


c) Một túi đ ờng có khối l ợng 1kg thì có trọng l ợng
(3) ...


<i><b>200</b></i>
<i><b>1</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Từ câu C6, các em hãy tìm những con thích hợp để điền
vào chỗ trống trong các câu sau:


(Với <b>m</b>: khối lượng (kg), <b>P</b>: trọng lượng (N)


a) m = <b>1</b> kg thì P = <b>10</b> N.
b) m = <b>2</b> kg thì P = …… N.
c) m = <b>3</b> kg thì P = …… N.
d) m = <b>4 kg thì P = …… N.</b>
Suy ra:


<b>20</b>
<b>30</b>
<b>40</b>


<b>P =...m10</b>


<i><b>Em cã nhËn xÐt g× </b></i>


<i><b>vỊ mèi quan hƯ </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Cã: m = 3,2 tÊn
Hái: P = ? (N)


<b>C9: Mét xe tải có khối l ợng 3,2 tấn thì sẽ có trọng l ợng bao </b>
<b>nhiêu niutơn?</b>


<i><b>Bài giải</b></i>


áp dụng công thøc: P = 10 m


Thay sè ta ® ỵc: P = 10 . 3200 = 32000 (N)
Vậy trọng l ợng của ô tô là 32000 N


Tóm tắt:


m = 3,2 tÊn = 3200 kg


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Bµi 10.11 (SBT- trang 36).


Một cặp sách có trọng l ợng 35N thì có khối l ợng bao
nhiªu gam.


A. 3,5g
B. 35g
C. 350g


D. 3500g


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16></div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Bài 10.1(SBT-trang 35). Trong các câu sau đây, câu nào
đúng?


A.Lực kế là dụng cụ dùng để đo khối l ợng.


B. Cân Rôbécvan là dụng cụ dùng để đo trọng l ợng.


C. Lực kế là dụng cụ dùng để đo cả trọng l ợng lẫn khối l
ợng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>*Cã thÓ em ch a biÕt?</b>



<b>Lực của một động cơ đẩy tên </b>
<b>lửa lức khởi hành có thể đến</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20></div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Lùc kÐo cđa mét häc </b>
<b>sinh THCS kho¶ng tõ </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22></div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23></div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i><b>GHI NHỚ</b></i>


<i><b>GHI NHỚ</b></i>


<b>- Lực kế dùng để đo lực</b>


<b>- Hệ thức giữa trọng lượng và khối lượng</b>
<b> của cùng một vật:</b>


<b>P = 10</b> <b>m</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ</b>



<b>HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ</b>


<b>- Học thuộc ghi nhớ</b>


-<b><sub> Làm BT: 10.2, 10.3, 10.7, 10.10 trong SBT.</sub></b>
-<b><sub> Xem trước bài 11: Khối lượng riêng – Trọng </sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26></div>

<!--links-->

×