<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Bài tập 1: Tính thành phần phần trăm ( theo khối </b>
<b>lượng ) của các nguyên tố hóa học có trong hợp </b>
<b>chất SO<sub>2</sub>.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>GD</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
<b>2. Biết thành phần phần các nguyên tố, </b>
<b>hãy xác định cơng thức hóa học của hợp </b>
<b>chất</b>
<b>TIẾT 31 BÀI 21</b>
<b>TÍNH THEO CƠNG THỨC HĨA HỌC (tt)</b>
<b>Thí dụ 1: Một hợp chất có thành phần các </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
<b>TIẾT 31 BÀI 21</b>
<b>TÍNH THEO CƠNG THỨC HĨA HỌC (tt)</b>
<b>Các bước tiến hành: </b>
<b>- Tìm khối lượng của mỗi ngun tố có trong 1 </b>
<b>mol hợp chất:</b>
160.40
64( )
100
<i>m</i>
<i><sub>Cu</sub></i>
<i>g</i>
160.20
32( )
100
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
<b>TIẾT 31 BÀI 21</b>
<b>TÍNH THEO CƠNG THỨC HĨA HỌC (tt)</b>
160 (64 32)
64( )
<i>m</i>
<i><sub>O</sub></i>
<i>g</i>
<b>- Tìm số mol nguyên tử của mỗi nguyên tố có </b>
<b>trong 1 mol hợp chất:</b>
64
1(
)
64
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
<b>TIẾT 31 BÀI 21</b>
<b>TÍNH THEO CƠNG THỨC HĨA HỌC (tt)</b>
32
1(
)
32
<i>n</i>
<i><sub>S</sub></i>
<i>mol</i>
64
4(
)
16
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
<b>TIẾT 31 BÀI 21</b>
<b>TÍNH THEO CƠNG THỨC HĨA HỌC (tt)</b>
<b>Suy ra trong 1 phân tử hợp chất có: 1 nguyên tử </b>
<b>Cu, 1 nguyên tử S, 4 nguyên tử O</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
<b>2. Biết thành phần phần các ngun tố, </b>
<b>hãy xác định cơng thức hóa học của hợp </b>
<b>chất</b>
<b>TIẾT 31 BÀI 21</b>
<b>TÍNH THEO CƠNG THỨC HĨA HỌC (tt)</b>
<b>Thí dụ 2: Một hợp chất có thành phần các </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
<b>TIẾT 31 BÀI 21</b>
<b>TÍNH THEO CƠNG THỨC HĨA HỌC (tt)</b>
<b>Các bước tiến hành: </b>
<b>- Tìm khối lượng của mỗi nguyên tố có trong 1 </b>
<b>mol hợp chất:</b>
80.80
64( )
100
<i>m</i>
<i><sub>Cu</sub></i>
<i>g</i>
80.20
16( )
100
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
<b>TIẾT 31 BÀI 21</b>
<b>TÍNH THEO CƠNG THỨC HĨA HỌC (tt)</b>
<b>Suy ra trong 1 phân tử hợp chất có: 1 nguyên tử </b>
<b>Cu, 1 nguyên tử O</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
<b>TIẾT 31 BÀI 21</b>
<b>TÍNH THEO CƠNG THỨC HĨA HỌC (tt)</b>
<b>Cách tìm cơng thức hóa học khi biết thành phần </b>
<b>các nguyên tố:</b>
<b>- Tìm số mol nguyên tử của mỗi nguyên tố trong </b>
<b>1 mol hợp chất.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
<b>Hoặc có thể áp dụng cơng thức sau để tính</b>
Mhc
m =
.%A
A 100%
<b>TIẾT 31 BÀI 21</b>
<b>TÍNH THEO CƠNG THỨC HĨA HỌC (tt)</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>
<b>2. Biết thành phần phần các ngun tố, </b>
<b>hãy xác định cơng thức hóa học của hợp </b>
<b>chất</b>
<b>TIẾT 31 BÀI 21</b>
<b>TÍNH THEO CƠNG THỨC HĨA HỌC (tt)</b>
<b>Thí dụ 3: Hợp chất A có thành phần các ngun </b>
<b>tố là: 43,4%Na; 11,3%C; 45,3%O. Tìm cơng </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>
<b>CỦNG CỐ NỘI DUNG BÀI</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>
- Học thuộc các bước lập cơng thức hóa học khi
biết thành phần các nguyên tố của hợp chất.
<b>DẶN DÒ</b>
<b>G D</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>
<b>Tiết học kết thúc tại đây!</b>
</div>
<!--links-->