Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.88 MB, 27 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Giáo viên:</b> : <b>Nguyễn Thị Kim Nhung</b>
-Nhờ buôn bán vũ khí (114 tỉ USD)
-Khơng bị chiến tranh tàn phá xa
chiến trường lại được hai đại
dương bao bọc.
<b>ĐẤT NƯỚC HOA ANH ĐÀO</b>
<b>LượcưđồưNhậtưBảnưsauưChiếnưtranhưthếưgiớiưthứưhai</b>
DiÖn tÝch: 377.801 km2
I. Tỡnh hỡnh Nht Bn sau chiến tranh.
<b>1. Hoàn cảnh:</b>
<b>Nhật Bản sau chiến tranh thế giới </b>
- Nhật bị Mĩ chiếm đóng theo chế độ quân
quản.
- Mất hết thuộc địa.
<b>- </b>Kinh tế bị tàn phá nặng nề.
<b>- </b>Nạn thất nghiệp nghiêm trọng.
<b>- </b>Thiếu lương thực, thực phẩm, hàng tiêu
dùng.
<b>- </b>Lạm phát nặng nề.
Sau chiến tranh Nhật Bản bị chiến
tranh tàn phá nặng nề: 34% máy
móc, 25% cơng trình , 80 % tàu biển
bị phá huỷ, 21% nhà cửa và tài sản
riêng của gia đình bị thiệt hại. Tổng
thiệt hại về vật chất là 64,3 tỉ Yên.
Lạm phát với tốc độ phi mã, kéo dài
từ năm 1945 đến đầu năm 1949 là
8000%.
- Nạn thất nghiệp trầm trọng (13
triệu người)(năm 1945).
<b>Trong hồn cảnh đó, Chính </b>
<b>phủ Nhật Bản đã làm gì?</b>
Tiến hành cải cách dân chủ
<b>I. Tỡnh hình Nhật Bản sau chiến tranh.</b>
<b>1. Hồn cảnh.</b>
<b>2. Cải cách dân chủ.</b>
<b>Hãy nêu nội dung những </b>
<b>cải cách dân chủ ở Nhật </b>
<b>bản sau Chiến tranh thế </b>
<b>giới thứ hai? </b>
<b>a. Nội dung</b>:
-Ban hành Hiến pháp (1946) với
- Thực hiện cải cách ruộng đất.
- Xoá bỏ chủ nghĩa quân phiệt.
- Trừng trị tội phạm chiến tranh.
- Giải giáp các lực lượng vũ trang.
- Thanh lọc chính phủ.
- Ban hành các quyền tự do dân chủ.
- Giải thể các công ty độc quyền lớn.
<b>b. Ý nghĩa:</b>
- Mang luồng khơng khí mới cho mọi
tầng lớp nhân dân.
- Là nhân tố quan trọng giúp kinh tế
Nhật Bản phát triển.
<b>Hãy nêu ý nghĩa của những </b>
<b>nội dung cải cách đó?</b>
<b>II. Nhật Bản khôi phục và phát triển </b>
<b>kinh tế sau chiến tranh.</b>
<b>2. Thành tựu:</b>
<b>Hãy nêu những thuận lợi cơ </b>
<b>bản trong q trình khơi </b>
<b>phục và phát triển kinh tế </b>
<b>Nhật Bản sau chiến tranh.</b>
- <b>Nhờ những đơn đặt hàng “béo bở” </b>
<b>của Mĩ trong hai cuộc chiến tranh </b>
<b>Triều Tiên (1950 – 1953) và chiến </b>
<b>tranh Việt Nam (Những năm 60 của </b>
<b>thế kỷ XX).</b>
<b>1. Thuận lợi:</b>
<b>1961ư-ư1970</b>
Thnh tu ca kinh t Nht Bn
(Từ năm 1950-1990 )
<b>Tàu chạy trên đệm từ tốc độ 400km/h</b>
<b>Cầu Sê-tơ Ơ-ha-si</b>
<b>THÀNH TỰU KINH T NHT BN</b>
Ôtô chạy bằng nng l ợng mặt trời
Nng l ợng (điện mặt trời)
<b>II. Nhật bản khôi phục kinh tế và </b>
<b>phát triển kinh tế sau chiến tranh.</b>
<b>2. Thành tựu: </b>
<b>1. Thuận lợi.</b>
- Kinh tế Nhật Bản tăng trưởng mạnh
mẽ, vươn lên đứng vị trí thứ hai trong
thế giới tư bản.
- Nhật Bản trở thành một trong ba trung
tâm kinh tế - tài chính của thế giới
<b>3. Kết quả.</b>
<b>(Sgk)</b>
<b>II. Nhật bản khôi phục kinh tế và </b>
<b>phát triển kinh tế sau chiến tranh.</b>
<b>2. Thành tựu. </b>
<b>1. Thuận lợi.</b>
<b>3. Kết quả.</b>
<b>4. Nguyên nhân phát triển.</b>
<b>THẢO LUẬN NHÓM</b>
<b>Nêu những nguyên nhân </b>
<b>phát triển kinh tế Nhật </b>
<b>Bản?</b>
<b>- Những nguyên nhân nào là </b>
<b>khách quan?</b>
<b>-Những nguyên nhân nào là </b>
<b>chủ quan?</b>
<b>- Nguyên nhân nào có ý </b>
<b>a. Khách quan.</b>
- Kinh tế Nhật Bản phát triển trong điều kiện quốc
tế thuận lợi.
- á<sub>p dụng cách mạng KH KT vào sản xuất.</sub>
- Lợi dụng vốn đầu t của n ớc ngoài.
( Vay MÜ 14 tØ USD).
<b>b, Chñ quan.</b>
- Truyền thống văn hố lâu đời của Nhật Bản.
- Vai trị quản lí của nhà n ớc.
- Con ng ời Nhật Bản đ ợc đào tạo chu đáo, tự c ờng,
có ý chí v ơn lên, cần cù lao động, đề cao kỉ luật và coi
trọng tiết kiệm.
<b>II. Nhật bản khôi phục kinh tế và phát </b>
<b>triển kinh tế sau chiến tranh.</b>
<b>2. Thành tựu.</b>
<b>1. Thuận lợi.</b>
<b>3. Kết quả.</b>
<b>4. Nguyên nhân phát triển.</b>
<b>5. Khó khăn.</b>
- Nghèo tài nguyên thiên nhiên.
- Bị Mĩ và Tây Âu cạnh tranh.
- Thiên tai (Núi lửa, động đất)
- u nhng nm 90 suy thoỏi kộo di.
- Năm 1991 1995: 1,4%/năm.
-Năm 1996: 2%/năm.
- Năm 1997: -0,7%/năm.
- Năm 1999: -1,19%/năm.
- Nhiều công ti bị phá sản.
- Ngân sách thâm hơt.
<b>* BiĨu hiƯn cđa sù suy tho¸i.</b>
II.Nhật bản khôi phục kinh tế và
phát triển kinh tế sau chiến tranh.
III. Chính sách đối nội và đối ngoại
của Nhật Bản sau chiến tranh.
<b>1. Chính sách đối nội</b>.
-Chuyển từ xã hội chuyên chế sang xã
hội dân chủ.
-Đảng cộng sản và
nhiều đảng công khai hoạt động.
-Phong trào dân chủ phát triển rộng
rãi.
-Từ năm 1993, Đảng Dân chủ tự do
mất quyền lập chính phủ.
Em đánh giá gì
về sự kiện Đảng
dân chủ tự do
mất quyền lập
chính phủ?
Thủ tướng Nhật Bản
<b>II.Nhật bản khôi phục kinh tế và phát </b>
<b>triển kinh tế sau chiến tranh.</b>
<b>III. Chính sách đối nội và đối ngoại của </b>
<b>1. Chính sách đối nội</b>.
<b>2. Chính sách đối ngoại.</b>
- 8/9/1951 Hiệp ước an ninh Mĩ - Nhật”
được kí.
-Lệ thuộc Mĩ về chính trị và an ninh.
- Thực hiện chính sách đối ngoại mềm
mỏng, tập trung phát triển kinh tế đối
ngoại
- Hiện nay đang vươn lên thành cường
quốc chịnh trị.
<b>Mèi quan hÖ ViÖt- NhËt</b>
Hội đàm Việt Nam - Nhật Bản
Ngày 2-7-2005
Thủ tướng Phan Văn Khải
thăm Nhật tháng 6 nm
2004
Tháng 10 năm 2006, theo lời
mởi của tân thđ t íng NhËt
B¶n Abe, thđ t íng chÝnh phđ
n íc Céng hoµ x· héi chđ
<b>Câu 1. Chọn đáp án đúng - sai</b>
<b>a, Nguyªn nhân sự thành công trong xây dựng kinh tế của Nhật là:</b>
<b>A. Truyền thống tự lực, tự c ờng.</b>
<b>B. Những cảI cách dân chủ và chi phí quân sự ít.</b>
<b>D. Nhà n ớc Nhật biết liên kết giữa ng ời giµu vµ ng êi nghÌo.</b>
<b>C. Sư dơng khoa häc kÜ tht vµ vèn vay cđa n íc ngoµi.</b>
<b>b, HiƯn nay, Nhật đ trở thành:</b>Ã
<b>A. Siêu c ờng kinh tế.</b>
<b>B. C ờng quốc kinh tế thứ hai trên toàn thế giới.</b>
<b>C. Một trong 3 trung tâm kinh tế tài chính trên toàn thế giới.</b>
<b>D. C ờng quốc kinh tế thứ nhất trên toàn thế giới.</b>
V Ư Ơ N t í i t Ç m c a o
V ¨ n h ã a g i ¸ o d ụ c
Đ ả n g d â n c h ủ t ự d o
H I R Ô S I M A
T Ô K Y Ô
K I M Ô N ¤
N ó i P H ó S ü
<b>7. Gåm 13 chữ cái: </b>
<b>Một trong những </b>
<b>nhân tố có ý </b>
<b>ngha quyết định </b>
<b>đến sự phát triển </b>
<b>của Nhật bản</b>
<b>6. Gåm 14 chữ cái: </b>
<b>Thủ t ớng hiện </b>
<b>nay của Nhật bản </b>
<b>là ng ời thuộc </b>
<b>Đảng nào?</b>
<b>5. Gồm 8 chữ cái: </b>
<b>Tên một thành </b>
<b>phố bị Mỹ ném </b>
<b>bom nguyên tử </b>
<b>ngày 6/8/1945</b>
<b>4. Gồm 5 chữ cái: </b>
<b>S phỏt trin cao </b>
<b>độ của Nhật bản </b>
<b>2. Gåm 6 chữ cái: </b>
<b>Trang phục </b>
<b>truyền thống của </b>
<b>ng ời phụ nữ Nhật </b>
<b>bản</b>
<b>1. Gồm 8 chữ cái: </b>
<b>Em h y cho biết </b>Ã
<b>tên ngọn núi cao </b>
<b>nhất Nhật bản</b>
1
2
3
4
5
6
7
Từ chìa khoá
Đ
Đ ấ<sub>ấ</sub> T<sub>T</sub> N<sub>N</sub> Ư<sub>Ư</sub> ớ<sub>ớ</sub> C<sub>C</sub>M<sub>M</sub> ặ<sub>ặ</sub> T<sub>T</sub> T<sub>T</sub> R<sub>R</sub> ê<sub>ê</sub> I<sub>I</sub> M<sub>M</sub> ä<sub>ä</sub> C<sub>C</sub>
8
T H Ç N K ú
1 3
2 3 4 5
1 2 3 5 6 7 8
4 5 6 7 8 9 12 13 14
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13
1 2 3 4 5 6 9
1
<b>- Học bài theo câu hỏi SGK</b>
<b>-Vẽ l ợc đồ Nhật Bản sau chiến tranh thế giới thứ hai (khổ giấy A4)</b>
<b>- Đọc, tìm hiểu bài 10: Các n ớc Tây Âu</b>
<b>- S u tÇm t liệu tranh ảnh về Tây Âu</b>
<b>- Lập bảng so sánh về Mĩ, Nhật Bản sau chiến tranh thế giíi thø hai</b>
N íc
Tình hình đất
n ớc sau chiến
tranh
Công cuộc khôi phục và
phát triển kinh tế sau
chiÕn tranh
Chính sách
đối nội và
đối ngoại
Mĩ
<b>Điều 9.</b>