<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Sinh viên thực hiện: </b>
<b> Giảng viên hướng dẫn: </b>
<b>Hoàng Thị Ngân Hà </b>
<b> Phan Thế Bình</b>
<b>Trường Đại học sư phạm Huế</b>
<b>GIÁO ÁN</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
2
3
4
5
1
8
5
8
7
6
TỪ KHÓA (7)
<b>O</b> <b>H</b>
<b>Y</b> <b>H</b>
<b>U</b> <b>A</b> <b>I</b>
<b>T</b> <b>I</b> <b>N</b>
<b>A</b> <b>T</b> <b>A</b>
<b>R</b> <b>N</b>
<b>F</b> <b>E</b> <b>O</b>
<b>I</b> <b>N</b>
<b>H</b> <b>Ủ</b>
<b>T</b> <b>Y</b> <b>T</b> <b>H</b>
<b>L</b> <b>G</b> <b>E</b>
<b>H</b> <b>A</b> <b>O</b> <b>N</b>
<b>Ệ</b> <b>N</b> <b>P</b> <b>H</b> <b>Â</b> <b>N</b>
<b>Đ</b> <b>I</b>
1. Trong phân nhóm Halogen chất nào khơng gặp trong tự
nhiên và được điều chế nhân tạo trong các phản ứng hạt
nhân?
2. Đây là một chất rắn vơ định hình đồng nhất, có gốc silicat
thường được pha trộn thêm để có tính chất theo ý muốn?
3. Đây là chất được dùng trong tủ lạnh và máy lạnh với mục
đích làm lạnh?
4. Đây là q trình oxi hóa khử xảy ra trên bề mặt điện cực khi cho
dòng điện một chiều đi qua chất điện li ở trạng thái nóng chảy
hoặc dung dịch ?
<b>Ạ</b> <b>I</b>
<b>H</b> <b>Ủ</b> <b>Y</b> <b>H</b> <b>O</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
<b> FLO – BROM – IOT (tt)</b>
<i><b>Hoàng Thị Ngân Hà</b></i>
<i><b> Lớp Hóa 3B </b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
<b>III. IOT</b>
<b>I. FLO</b>
<b>II. BROM</b>
<b> FLO – BROM – IOT (tt)</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
<b>Tính chất vật lý</b>
<b> và trạng thái tự nhiên </b>
<b>Tính chất hóa học</b>
<b>Ứng dụng và sản xuất </b>
<b>iot trong công nghiệp </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
Tinh thể iot
<b>Iot & tinh thể iot</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
a) Tính chất vật lý:
Chất rắn, dạng tinh thể,màu đen tím
Đun nóng thành hơi
sự thăng hoa
Ít tan trong nước,tan nhiều trong các
dung môi hữu cơ.
b) Trạng thái tự nhiên:
Tồn tại dưới dạng muối iotua.
<b>1. Tính chất vật lý và trạng thái tự nhiên</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>
<b>2. Tính chất hóa học:</b>
<b> </b>
<b>III. IOT</b>
<b>a) Tính oxi </b>
<b>hóa:</b>
<b> </b>
<b></b>
Oxi hóa được nhiều kim loại khi đun nóng
hoặc có chất xúc tác:
3I
0 <sub>2 </sub>
+ Al 2AlI
0 +3 -1<sub>3</sub>
<b>Tác dụng với kim loại:</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16></div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>
<b>III. IOT</b>
<b>Có tính oxi hóa yếu hơn flo, clo, brom.</b>
Iot có tính oxi hóa kém clo và brom nên clo
và brom có thể oxi hóa muối iotua thành iot
Br
<sub>2 </sub>
+ 2KI 2KBr + I
<sub>2</sub>
0 -1 -1 0
Oxi hóa được hidro (ở nhiệt độ cao & xúc
tác)
<b>Tác dụng với hidro:</b>
I
0<sub>2 </sub>
+ H
0 <sub>2</sub>
2HI
<sub>350-500</sub>o<sub>C</sub>
Xúc tác Pt +1 -1
</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18></div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>
<b>III. IOT</b>
Tác dụng với hồ tinh bột tạo thành hợp chất
có màu xanh
Người ta dùng iot để nhận
biết tinh bột và ngược lại
<b>b) Tính chất đặc trưng của iot:</b>
Hầu như không tác dụng với nước.
</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>
<b>3. Ứng dụng:</b>
<b><sub> Sản xuất dược phẩm.</sub></b>
<b>III. IOT</b>
<b><sub>Sát trùng vết thương.</sub></b>
<b><sub>Trộn thêm vào chất tẩy rửa.</sub></b>
<b> Phòng bệnh bướu cổ.</b>
Các em hãy nêu
một số ứng dụng
của iot trong cuộc
sống mà em biết?
<b>Iốt-123 dùng trong y khoa để tạo ảnh và </b>
<b>xét nghiệm hoạt động của tuyến giáp. </b>
<b>Iốt-131 dùng trong y khoa để trị ung thư</b>
<b> tuyến giáp và bệnh Grave</b>
<b> và cũng dùng trong chụp ảnh tuyến giáp</b>
Thuốc bôi iốt (5% iốt trong
nước/êtanol) dùng trong tủ
thuốc gia đình, để khử
trùng vết thương, khử
trùng bề mặt chứa nước
uống
</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>
<b>III. IOT</b>
<b>4. Sản xuất iot trong công nghiệp:</b>
Trong công nghiệp người ta sản xuất
iot từ rong biển.
Nguyên tắc:2I
<sub></sub>
I
2
+ 2e
</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>
<b>-FLO</b>
<b>BROM</b>
<b>IOT</b>
<b>TÍNH</b>
<b>CHẤT</b>
<b>VẬT LÝ</b>
Chất khí, màu lục
nhạt, độc
Chất lỏng, dễ bay
hơi, độc.
Chất rắn, dạng tinh
thể, màu đen tím
<b>TÍNH</b>
<b>CHẤT</b>
<b>HĨA</b>
<b>HỌC</b>
Có tính oxi hóa
mạnh nhất:
Oxi hóa được
các kim loại tạo ra
muối florua.
Tương tự clo nhưng
yếu hơn:
Oxi hóa được
nhiều kim loại
Tương tự brom
nhưng yếu hơn:
Oxi hóa được
nhiều kim loại với
điều kiện đun nóng
hoặc có chất xúc tác.
Oxi hóa được
hầu hết các phi kim
Chỉ oxi hóa được
hidro ở nhiệt độ cao
Chỉ oxi hóa được
hidro ở nhiệt độ cao
và có chất xúc tác
Khí flo oxi hóa
nước dễ dàng ở
ngay nhiệt độ thường
Tác dụng với nước
rất chậm tạo ra axit
bromhidric HBr và
axit hipobromơ HBrO
</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23></div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24></div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25></div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>
<b>BảNG DANH SáCH KếT QU¶</b>
Nhấn chuột chọn câu hỏi?
<b>$ 40,000</b>
<b>$ 85,000</b>
<b>$ 125,000</b>
<b>$ 250,000</b>
<b>$ 1 triệu</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>
<b>Phản ứng nào sau đây chứng minh </b>
<b>brom có tính oxi hóa mạnh hơn iot?</b>
$40.000 Question
Nhấn chuột vào câu trả lời lựa chọn!
<b>B. Br<sub>2</sub> + NaI </b><b> NaBr + I<sub>2</sub></b>
<b>A. Br<sub>2</sub> + H<sub>2</sub>O </b><b> HBr + HBrO</b>
<b>C. Br<sub>2</sub> + 2NaOH </b><b> NaBr + </b>
<b> NaBrO + H<sub>2</sub>O</b>
<b>D. Br<sub>2</sub> + 5Cl<sub>2</sub> + 6H<sub>2</sub>O </b><b> </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>
<b>Không đúng!</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>
ĐIỂM
<b>$40,000</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>
<b>Dãy nào sau đây sắp xếp theo thứ tự </b>
<b>giảm dần tính axit?</b>
$200 Question
A. HI > HBr > HCl > HF
D. HCl > HF > HBr > HI
B
.
HF >HCl > HBr > HI
C. HCl > HBr > HF > HI
</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>
<b>Không đúng!</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>
<b>$ 85,000</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>
<b>Cho phương trình hố học:</b>
<b>2HI + 2FeCl</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b> → 2FeCl</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b> + I</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b> + 2HCl</b>
<b>Hãy chọn phương án đúng.</b>
$300 Question
D. HI vừa là chất khử vừa là
chất oxi hoá
A. HI là chất oxi hoá. <sub> </sub><sub>B. FeCl</sub>
3 là chất khử.
C. HI là chất khử.
</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>
<b>Không đúng!</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>
ĐIỂM
<b>$125,000</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>
Dung dịch nào sau đây khơng thể chứa
trong bình thủy tinh
?
$500 Question
A. HCl
D. HNO3
C. H2SO4
Nhấn chuột vào câu trả lời lựa chọn!
</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>
<b>Không đúng!</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>
ĐIỂM
<b>$250,000</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>
Brom có lẫn tạp chất là clo, để thu được
brom cần:
$1,000 Question
D. Dẫn hỗn hợp qua dd NaI
A. Dẫn hỗn hợp qua dd
H<sub>2</sub>SO4 loãng B. Dẫn hỗn hợp qua nước
C. Dẫn hỗn hợp qua dd NaBr
</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>
<b>Không đúng!</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>
ĐIỂM
<b>$500,000</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>
Bản chất liên kết của các phân tử
halogen X
<sub>2</sub>
là:
$2,000 Question
D. liên kết cho – nhận
A. liên kết ion B. liên kết cộng hố trị có
cực
C. liên kết cộng hố trị khơng
cực
</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>
<b>KHƠNG ĐÚNG</b>
<b>!</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>
<b>ĐIỂM</b>
<b>$1 Triệu</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>
Câu 1:
<i>Vì sao trong các hợp chất, flo ln có </i>
<i>số oxi hóa âm cịn các halogen khác ngồi </i>
<i>số oxi hóa âm cịn có số oxi hóa dương? </i>
BÀI TẬP CỦNG CỐ
Trả lời:
<b>Vì flo là phi kim mạnh nhất nên </b>
<b>trong các phản ứng hóa học nó chỉ nhận </b>
<b>thêm electron nên ln ln có số oxi </b>
<b>hóa âm. Các halogen khác cịn có số oxi </b>
<b>hóa dương vì có những phi kim mạnh </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>
BÀI TẬP CỦNG CỐ
Câu 2:
<i>Cho một luồng khí Cl</i>
<i><sub>2</sub></i>
<i> qua dung dịch </i>
<i>KBr một thời gian dài. Có thể có những </i>
<i>phản ứng hóa học nào xảy ra? Viết phương </i>
<i>trình của các phản ứng đó?</i>
Trả lời:
Cl
<sub>2</sub>
+ 2KBr
2KCl + Br
<sub>2</sub>
Cl
<sub>2</sub>
+ H
<sub>2</sub>
O HCl + HClO
Br
<sub>2</sub>
+ H2O
HBr + HBrO
Cl
<sub>2</sub>
+ 2HBr
2HCl + Br
<sub>2</sub>
2HClO
2HCl + O
<sub>2</sub>
</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>
<i><b>- Làm tất cả các bài tập 1 đến 11 trang 113 và 114.</b></i>
<i><b>- Chuẩn bị các bài tập phần luyện tập từ bài 1 đến </b></i>
<i><b>bài 9 trang 118 và 119.</b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48></div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49></div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50></div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51></div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52></div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53></div>
<!--links-->