Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

HSG de dap an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (71.86 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Đề thi học sinh giỏi cấp huyện
Môn: Toán lớp 9.


Thời gian: 150 phút.
Câu 1: (4điểm) Giải các phơng trình sau:


a. 2 4 4



<i>x</i>


<i>x</i> + <i>x</i>2 25 10<i>x</i>




 = 3


b. <i>x</i>2 <i>x</i> 1 + <i>x</i> 2 <i>x</i> 1 = 2


Câu 2: (3điểm)


a. Cho hm số: y = (m-2)x + 2
Vẽ đồ thị hàm số khi m = 0


b. Với giá trị nào của m thì hàm số đồng biến? nghịch biến? Đồ thị của hàm số
song song với trục hoành.


c. Chứng minh rằng: Đờng thẳng y = (m-2)x + 2 luôn luôn đi qua 1 điểm cố
định với mọi giá trị ca m.


Câu 3: (6điểm)



a. Tìm giá trị lớn nhất của A = x + 2 <i>x</i>


b. Cho: x <sub>1</sub> <i><sub>y</sub></i>2


 + y 1 <i>x</i>2 = 1


Chøng minh r»ng: x2<sub> + y</sub>2 <sub> = 1.</sub>


c. Chøng minh r»ng víi 3 sè a, b, c dơng thoả mÃn điều kiện a + b + c = 1 ta
lu«n cã :


8
)
1
1
)(
1
1
)(
1
1


(


<i>c</i>
<i>b</i>


<i>a</i>



Câu 4: (5điểm)


Cho tam giỏc u ABC. Gọi M là trung điểm của BC. Lấy P trên cạnh AB và Q
trên cạnh AC sao cho PMQ = 600<sub>.</sub>


a. Chứng minh rằng: MBP QCM. Từ đó suy ra PB. CQ có giá trị khơng


đổi.


b. KỴ MH  PQ. Chøng minh r»ng MBP QMP vµ QCM QMP


.


c. Chứng minh rằng: Độ dài MH không đổi khi PQ chạy trên AB, AC nhng góc
PMQ = 600<sub>.</sub>


Câu 5: (2điểm)


Hỡnh chúp SABC cú mặt đáy và các mặt bên là những tam giác đều cạnh 10cm
Tính diện tích tồn phần và thể tích hỡnh chúp.


<i><b>Đáp án và biểu chấm:</b></i>


Câu 1: (4điểm)


a. Bin i đa phơng trình về dạng:


2





<i>x</i> + <i>x</i> 5 = 3 <i> (0,75điểm).</i>


Giải phơng trình trong 3 trờng hợp. <i>(0,75điểm).</i>


<i>(Mỗi trờng hợp cho 0,25điểm)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

b. §iỊu kiƯn: x 1. <i>(0,5®iĨm).</i>


Bình phơng hai vế biến đổi về dạng:


<i>x</i>




2 <sub> = 2 – x</sub> <sub> </sub><i><sub>(0,5®iĨm).</sub></i>


Tìm đợc: x  2 <i> (0,5điểm).</i>


Kết hợp đợc điều kiện: 1 x  2 <i>(0,5im).</i>


Câu 2: (3điểm)


a. Xỏc nh đợc giao với hai trục toạ độ. <i>(0,5điểm).</i>


Vẽ đợc đồ thị. <i>(0,5điểm).</i>


b. m > 2 (đồng biến), m < 2 (nghịch biến), m = 2 <i>(1điểm).</i>


c. Giả sử đờng thẳng đi qua điểm M cố định M(x0; y0) với mọi m là:



y0 = (m – 2)x + 2 víi mäi m. <i>(0,5®iĨm).</i>


 M(0; 2) <i>(0,5điểm).</i>


Câu 4: (5điểm)


a. V hỡnh cõn i, ghi gi thiết, kết luận <i>(0,5điểm).</i>


ChØ ra: CMQ = BPM = 1200<sub> – BPM</sub> <i><sub>(0,5®iĨm).</sub></i>


MBP QCM  BM.CQ = BM.CM


<i>(0,5®iĨm).</i>


MB = MC =


2


<i>BC</i>


 BM.CM =


4


2


<i>BC</i>


không đổi. <i>(0,5điểm).</i>



b. MBP QCM  <i><sub>CM</sub>BP</i> <i><sub>QM</sub>MP</i>


CM = BM  <i><sub>MP</sub>BP</i> <i><sub>MQ</sub>MB</i> <i><sub>(0,5®iĨm).</sub></i>


 MBP QMP


<i>(0,25®iĨm).</i>


MBP QCM vµ MBP QMP.


<i>(0,5®iĨm).</i>


 QCM QMP. <i>(0,25điểm).</i>


c. Từ câu b BPM = QPM
Câu 3: (6điểm)


a. §Ỉt 2 <i>x</i> = y (y 0)  y2 = 2 – x. <i>(0,5®iĨm)</i>


A = 2 – y2<sub> + y = -(y - </sub>


2
1


)2<sub> + </sub>


4
9




4
9


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Max A =


4
9


t¹i y =


2
1


x =


4
7


<i>(0,5điểm)</i>


b. Từ giả thiết  x <sub>1</sub> <i><sub>y</sub></i>2


 = 1 - y 1 <i>x</i>2 <i>(0,5điểm)</i>
Bình phơng 2 vế biến đổi về dạng:


x2<sub> = 1 – 2y</sub> <sub>1</sub> <i><sub>x</sub></i>2


 + y2 <i>(1®iĨm)</i>



 (y - 2


1 <i>x</i> ) = 0 <i>(0,25®iĨm)</i>


 y = <sub>1</sub> <i><sub>x</sub></i>2


  x2 + y2 = 1. <i>(0,25®iĨm)</i>
c. Tõ a+ b + c = 1  b + c = 1 - a


a + c = 1 – b


a + b = 1 – c. <i>(0,5®iĨm)</i>


Biến đổi: (1  1)(11)(1 1)


<i>c</i>
<i>b</i>


<i>a</i> =   













<i>c</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>c</i>
<i>a</i>
<i>b</i>


. <i>(1®iĨm)</i>


áp dụng bất đẳng thức Cối cho 2 số dơng ta có:


<sub></sub>  











<i>c</i>


<i>b</i>
<i>c</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>c</i>
<i>a</i>
<i>b</i>


 8 <sub>2</sub>2 <sub>2</sub>2 <sub>2</sub>2


<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>


<i>c</i>
<i>b</i>


<i>a</i> <sub> = 8</sub>


 §iỊu ph¶i chøng minh. <i> (0,5điểm).</i>


Câu 5: (2điểm)


Gọi H là trung điểm cạnh AB.


SH AB ; BH = 5cm. <i> (0,25®iĨm).</i>



SH = 75 cm. <i> (0,25®iĨm).</i>


S<i>ABC</i> = 5 75 cm2 <i> (0,25điểm).</i>
Stoàn phần = 20 75 cm2 <i> (0,25®iĨm).</i>


Gọi SO là đờng cao hình chóp
SO =


3


200 <sub> (cm) </sub> <i><sub>(0,25®iĨm).</sub></i>


V = 


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×