Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

HSG de dap an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (82.69 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>đề thi học sinh giỏi cấp huyện</b>

<i><b>Môn : </b></i>

<b>Tốn</b>



Thời gian : 150 phút (khơng kể thời gian giao đề)
<b>Câu 1: (4,5 điểm) : Giải các phơng trình sau:</b>


1) 2 2 1 2 6 9 5








 <i>X</i> <i>X</i> <i>X</i>


<i>X</i>
2)


<i>X</i>
<i>X</i>


<i>X</i>


<i>X</i> ( 1)(2


9
2


1
1


3


<b>Câu 2: (4 điểm)</b>


1) Chứng minh r»ng:


2
2006
2007


1
...


3
4


1
2
3


1
2
1










2) Chøng minh r»ng nÕu a, b, c lµ chiều dài 3 cạnh của một tam giác thì:
ab + bc  a2<sub> + b</sub>2<sub> + c</sub>2<sub> < 2 (ab + bc + ca)</sub>


<b>Câu 3: (4 điểm)</b>


1) Tìm x, y, z biÕt:


<i>z</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>


<i>z</i>
<i>z</i>


<i>x</i>
<i>y</i>
<i>z</i>


<i>y</i>
<i>x</i>














 1 2 3


2) T×m GTLN cđa biĨu thøc :


4
3 


 <i>y</i>


<i>x</i> <sub> biÕt x + y = 8</sub>


<b>C©u 4: (5,5 ®iĨm):</b>


Cho đờng trịn tâm (O) đờng kính AB, xy là tiếp tuyến tại B với đờng tròn, CD
là một đờng kính bất kỳ. Gọi giao điểm của AC và AD với xy theo thứ tự là M, N.


a) Chứng minh rằng: MCDN là tứ giác nội tiếp một đờng tròn.
b) Chứng minh rằng: AC.AM = AD.AN


c) Gọi I là đờng tâm tròn ngoại tiếp tứ giác MCDN. Khi đờng kính CD quay
quanh tâm O thì điểm I di chuyn trờn ng trũn no ?


<b>Câu 5: (2 điểm):</b>


Cho M thuộc cạnh CD của hình vuông ABCD. Tia phân giác cđa gãc ABM c¾t


AD ë I. Chøng minh r»ng: BI 2MI.


<b>Đáp án chấm điểm thi HS giỏi cấp huyện</b>


<i><b>Môn : </b></i>

<b>Toán</b>



<b>Câu I : (4,5 điểm)</b>


<b>1. (2,5đ) : </b> - Đa về dạng <i>x</i> 1<i>x</i> 3 5 <sub>(0,5đ) </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- KÕt luËn nghiÖm :








2
4
;
2
1
<i>S</i> (0,5đ)


<b>2. (2đ) : </b> - ĐKXĐ : x - 1 và x 2 (0,5đ)
- Đa về dạng : 2x + 2 = 0 (1®)


- KÕt luËn : TËp nghiƯp cđa PT S =  (0,5®)


<b>Câu II : (4 điểm)</b>


<b>1. (2đ) : Với k </b> 1 Ta cã :





























 1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
(
1
<i>k</i>
<i>k</i>
<i>k</i>
<i>k</i>
<i>k</i>
<i>k</i>
<i>k</i>
<i>k</i>
<i>k</i>


<i>k</i> (0,5®)























1
1
1
2
1
1
1
2
<i>k</i>
<i>k</i>
<i>k</i>
<i>k</i>
<i>k</i>
<i>k</i>
(0,5đ)
Cho k các giá trị từ 1 đến 2007. Ta có :


















3
1
2
1
2
3
1
2
1
1
1
2
2


1
...








2007
1
2006
1
2
2006
2007
1
2
2007
1
1
2
2004
2005
1
...
2
4
1

2
3
1
2
1













(0,5đ)


<b>2. (2đ) : Với a, b, c là 3 c¹nh cđa mét </b>∆
a2<sub> < ab + ac</sub>


b2<sub> < ab + bc</sub>


c2<sub> < ac + bc</sub>


=> a2<sub> + b</sub>2<sub> + c</sub>2<sub> < 2 (ab + ac + bc) </sub> <sub>(1đ)</sub>


Mặt khác : a2<sub> + b</sub>2<sub> + c</sub>2<sub> - ab - bc - ac </sub>



      0
2


1
2


1
2


1 2 2 2









 <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>c</i> <i>b</i> <i>c</i>


VËy ab + bc + ac ≤ a2<sub> + b</sub>2<sub> + c</sub>2<sub> < 2 (ab + ac + bc) </sub> <sub>(1®) </sub>


<b>Câu III : (4 điểm)</b>


<b>1. (2đ) : </b><i><sub>y</sub></i> <i>x<sub>z</sub></i> <sub>1</sub> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>z</sub>y</i> <sub>2</sub> <i><sub>x</sub></i> <i>z<sub>y</sub></i> <sub>3</sub> <sub>2</sub><sub>(</sub><i>x<sub>x</sub></i> <i>y<sub>y</sub></i> <i>z<sub>z</sub></i><sub>)</sub>















 (0,5®)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

+ NÕu x + y + z o th× x + y + z


2
1




Tìm đợc : x


2
1


 ; y


5
1


 ; z



6
5




 (0,5®)


KL : x = o; y = o; z = o vµ x


2
1


 ; y


6
5


 ; z


6
5




 (0,5®)


<b>2. (2đ) : </b>áp dụng bất đẳng thức Bu- nhi - a - cốp - xki với 2 cặp số a,b và x,y.


<i><sub>a</sub></i>2 <i><sub>b</sub></i>2



<i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>y</sub></i>2

<i><sub>ax</sub></i> <i><sub>by</sub></i>2






Dấu đẳng thức xảy ra khi ay = bx (1đ)


Đặt A <i>x</i> 3 <i>y</i> 4 ta cã :


A2

<sub></sub>

<sub>3</sub> <sub>4</sub>

<sub></sub>

2 <sub></sub><sub>1</sub>2 <sub>1</sub>2<sub></sub><sub></sub> <sub>3</sub> <sub>4</sub><sub></sub>











 <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


 7


2  


 <i>x</i> <i>y</i>


 2 (v× x + Y = 8 (0,5®)


=> A  2



KL : May A  2 khi <i>x</i> 3 <i>y</i> 4


=> x = 3,5 vµ y = 4,5 (0,5đ)


<b>Câu IV : (5,5 điểm)</b>


Vit giả thiết, KL, vẽ hình cân đối (0,5đ)
a) ∆ ABM vuông tại B


=> gãc BMA + gãc BAM = 900<sub> </sub>


∆ 0AC c©n t¹i 0


=> gãc ACD = gãc BAM


=> gãc BMA + góc ACD = 900<sub> (0,5đ)</sub>


ADC vuông tại A


=> gãc ADC + gãc ACD = 900


=> gãc BMA = gãc ADC (0,5®)
gãc ADC + gãc NDC = 1800


=> ∆ MCDN có góc NMC + góc NDC = 1800<sub> nên nội tiếp 1 đờng tròn (0,5đ)</sub>


b) ∆ ABM vuông tại B
BC AM



=> AB2<sub> = AC. AM (1) </sub> <sub>(0,5đ)</sub>


ABN vuông t¹i B.
BD AN


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Từ (1) và (2) => AC.AM = AD.AN (0,5đ)
c) Chỉ ra đợc :


KÓ tõ IH  xy => IH // OA (1) (0,25đ)
và HN = HM = AH ( AMN vuông tại A; HN = HM)


=> gãc NAH = gãc ANH (0,25®)


Theo câu a : góc ADC = góc AMN
mà góc ANH + gãc AMN = 900


=> gãc NAH + gãc ADC = 900


=> AH CD (0,25đ)


Mặt khác IO CD (OC = OD; IO b¸n kÝnh)
= AH // IO (2)


Từ (1) và (2) => AHIO là hình bình hành (0,5đ)
=> IH = OA = R (R bán kính đờng trịn (0))


Vậy khi CD quanh quanh tâm 0 thì I chuyển động trên đờng thẳng d//xy cách
xy một khoảng bằng R (0,5đ).


<b>C©u V : (2 ®iĨm)</b>



- Vẽ hình cân đối, viết giả thiết
KL gọn cho (0,5đ)


- VÏ MH  BI; MH

AB = {E}
Ta cã : ME = 2MH ≤ 2MI (1) (0,5®)
- VÏ MK  AB :


∆ MKE = ∆ BAI (g - c - g)


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×