Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

HSG de dap an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.98 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>§Ị thi häc sinh giái líp 9</b>
<b>Môn thi: toán</b>


<i><b>(Thời gian làm bài 150 phút </b></i>–<i><b> không kể thi gian giao )</b></i>


bi


<b>CâuI- (4đ)</b> : Tính giá trị cđa biĨu thøc :
1, 5 3 2912 5


2, 2 3 + 14 5 3


<b>Câu II- (5đ)</b> : Giải các phơng trình sau :
1,


1




<i>x</i>
<i>x</i>


+


1
1




<i>x</i> = 1



2


2




<i>x</i>
2, 2 2 1



 <i>x</i>


<i>x</i> + 2 4 4



 <i>x</i>


<i>x</i> = 3


3, x4<sub> – 3x</sub>3<sub> + 4x</sub>2<sub> –3x +1 = 0</sub>


<b>Câu III- (3đ)</b> :


1, Cho a,b,c là các số dơng , chøng minh r»ng :
1<sub>2</sub>


<i>a</i> +1 2


1



<i>b</i> +2 2


1


<i>c</i> + 8  <i>abc</i>


32


2, Chøng minh r»ng víi mäi sè tù nhiªn n ta cã :


1


<i>n</i> - <i>n</i> >


1
2


1




<i>n</i>


<b>Câu III (3đ)</b> : Tìm giá trị nhỏ nhất cđa hµm sè :
a, y =


9
4
2



1
2


2
2








<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


b, y =


2
1


3



<i>x</i> <sub> - 4</sub>


<b>Câu VI (5đ)</b> : Cho tam giác ABC vuông ở A ,đờng cao AH . Gọi D và E lần lợt là


hình chiếu của điểm H trên AB và AC . Biết BH = 4(cm) ; HC = 9(cm)


a, Tính độ dài đoạn DE


b, Chøng minh r»ng AD . AB = AE.AC


c, Các đờng thẳng vng góc với DE tại D và E lần lợt cắt BC tại M và N . Chứng
minh M là trung điểm BH ; N là trung điểm của CH .


d, TÝnh diện tích tứ giác DENM




<b>---&*&---Đáp án và biểu chấm</b>


môn: toán 9


<b>Câu I : (4điểm)</b> Tính giá trị biểu thøc sau :
a,(2®)


5 3 2912 5 = 5 3 (2 5 3)2 (0,5 ®)


= 5 3 2 53 (0,5®)


= 5 6 2 5 (0,25®)


= 2


)
1


5
(


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

= 5 51 (0,25®)


= 1
b. (2®)


3


2 + 14 5 3 =


2


3
5
14
3
2
(


2    <sub> (0,5®)</sub>


=


2


3
10
28


3
2


4   <sub> (0,25®)</sub>


=


2


)
3
5
(
)
1
3


( <sub></sub> 2 <sub></sub> <sub></sub> 2


(0,5®)
=


2
3
5
1


3   <sub> </sub> <sub> (0,5®)</sub>


= 3 2


2
6


 <sub> (0,25đ)</sub>


<b>Câu II: (5điểm)</b> Giải phơng trình sau.
a. (1,5đ)


1
2
1
1


1 2







 <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
- Tìm đợc


§KX§: x  1 (0,5đ)
- Giải và tìm nghiệm x = 1 ĐKXĐ (1đ)


x = - 3  §KX§


b. 2 2 1 2 4 4 3








 <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> . (1,5®)


Trang 1
- Biến đổi đa phơng trình về dạng.


| x – 1| + | x – 2 | = 3 (0,5đ)
- Xét đúng các trờng hợp của phơng trình (0,5đ)
- Tìm nghiệm đúng x = 0; x = 3 (0,5đ)


c. (2®) x4<sub> – 3x</sub>3<sub> + 4x</sub>2<sub> – 3x + 1 = 0 </sub>


Lý luận x = 0 không phải là nghiệm nếu phơng trình có nghiệm thì x  0 chia cả 2
vế cho x2<sub> ta đợc:</sub>


<i>x</i>2<sub> – 3</sub><i><sub>x</sub></i><sub> + 4 - </sub>
<i>x</i>


3


+ 1<sub>2</sub>



<i>x</i> = 0 (0,5®)
- Đa phơng trình về dạng:


( <i>x</i>2<sub> +</sub>


2


1


<i>x</i> ) 3 (<i>x</i> + <i>x</i>


1


) + 4 = 0 (0,25®)


- Đặt đợc ẩn phụ và đa phơng trình về dạng (Đặt y = <i>x</i> +


<i>x</i>


1


)
y2<sub> – 3y + 2 = 0</sub> <sub>(0,5®)</sub>


- Giải tìm đợc nghiệm y = 1; y = 2 (0,25đ)
- Tìm đợc ẩn x từ ẩn phụ y đúng trong các trờng hợp (0,25)


Nghiệm của phơng trình là x = 1 (0,25đ)



<b>Câu III: (3®iĨm)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

( 1<sub>2</sub>


<i>a</i> + 1 ) ( 2


1


<i>b</i> + 2 ) ( 2


1


<i>c</i> + 8 )  <i>abc</i>


32




- áp dụng đợc bất đẳng thức Cô Si cho các số dơng (1đ)


2


1


<i>a</i> + 1  2 2


1


<i>a</i> = <i>a</i>



2


2


1


<i>b</i> + 2  2 <i>b</i> <i>b</i>


2
2
2
2 
8
1
2 


<i>c</i>  2 <i>c</i> <i>c</i>


2
4
8


2 


 ( 1<sub>2</sub>


<i>a</i> + 1 ) ( 2


1



<i>b</i> + 2 ) ( 2


1


<i>c</i> + 8 ) <i>abc</i>


32


(0,25đ)
Dấu = xảy ra khi a = 1; b =


2
1


; c =


2
2


1


(0,25®)


Trang 2
b.(1,5®) Chøng minh r»ng víi mäi n  N ta cã


1
2
1
1






<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>


- Biến đổi


<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>









1
)
1


)(
1
(
1
=
<i>n</i>
<i>n</i>1


1


(0,25đ)
- So sánh đợc:


<i>n</i>
<i>n</i>1


1
>
1
2
1

<i>n</i> (0,5®)


- Từ đó suy ra:


1
2
1
1






<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<b>Câu IV:(3điểm)</b>


Tìm giá trị nhỏ nhất các hàm sè:
a. (2®) y =


9
4
2
1
2
2
2




<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
=
9
4


2
2
11
)
9
4
2
(
2
1
2
2





<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
(0,5®)
=
18
8
4
11
2
1
2




<i>x</i>
<i>x</i> (0,25®)


= <sub>2</sub>1 <sub>4</sub><sub>(</sub> 11<sub>1</sub><sub>)</sub>2 <sub>14</sub>






<i>x</i> (0,25®)


- Lý luận đợc y min khi


14
)
1
(
4
11
2



<i>x</i> max (0,25đ)


- Tìm
14


)
1
(
4
11
2 <sub></sub>


<i>x</i> max = 14
11


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

-  đợc y min =


7
2
14
11
2
1




 khi x = -1 (0,5®)
b.(1®) y =


2
1 <sub>|</sub>


x + 3 | - 4
- Lý luận đợc



2
1 <sub>|</sub>


x + 3 |  0  x (0,25®)


Trang 3



2
1 <sub>|</sub>


x + 3 | - 4  - 4 (0,25®)


 y min = - 4 khi x = - 3 (0,5đ)


<b>Câu V: (5đ)</b>


V hỡnh ỳng ghi gi thiết và kết luận sạch đẹp (0,5đ)
a.(1đ) Tính đúng DE = 6 (cm) (1đ)


b.(1đ) Chứng minh đúng hệ thức dựa vào hệ thức lợng trong tam giác vuông (1đ).
c. (2đ) Gọi I là giao điểm của AH và DE thì:


ID = IE = IA = IH (0,5®)


 MID =  MIH (cạnh huyền cạnh góc vuông) (0,5đ)


MD = MH MDH cân tại M MDH = MHD



MDB = MBD (0,5đ)


MBD cân ở M ta có MD = MB.


 MB = MH (= MD) vËy M là trung điểm của BH.
Chứng ming.thì N là trung điểm của HC (0,5đ)
d. (0,5đ) Từ câu c suy ra:


DM =


2
1


BH =


2
1


. 4 = 2(cm)
EN =


2
1


HC =


2
1


. 9 = 4,5(cm) (0,25®)



 S DENM =


2
1


(DM + EN) DE =


2
1


(2 + 4,5) . 6 = 19,5 (cm2<sub>)</sub> <sub>(0,25®)</sub>


Ghi chú: Mọi cách làm khác mà vẫn đúng đều cho điểm tối đa.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×