Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.37 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I THAM KHẢO NĂM HỌC 2010 - 2011</b>
Mơn: <b>TỐN - LỚP 10 </b>
Thời gian: <b>120 phút</b><i>(không kể thời gian giao đề)</i>
<b></b>
<b>---I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH: ( 7,0 điểm )</b>
<b>Câu I : </b>( 1,25 điểm)
1/ Cho A = [12; 2009), B = ( ; 25). Tìm AB, AB và A\ B.
2/ Lập mệnh đề phủ định của mệnh đề: “x<sub></sub>: <sub>x</sub>2 <sub></sub><sub>x 2 0</sub><sub></sub> <sub></sub> ”.
<b>Câu II:</b> (1,75 điểm)
Cho hàm số y ax 2 bx 2 có đồ thị là parabol (P).
1/ Tìm a và b, biết (P) có đi qua điểm C(1; - 1) và có trục đối xứng là x = 2.
2/ Vẽ (P).
3/ Tìm giao điểm của (P) và đường thẳng y = x .
<b>Câu III:</b> (2,0 điểm)
1/ Tìm giá trị của p để phương trình: <sub>p x p 4x 2</sub>2
có nghiệm tuỳ ý x
tḥc .
2/ Giải phương trình sau: x 1 2 x 2 3 x 3 4 .
<b>Câu IV:</b> (2,0 điểm)
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hình bình hành AOBC với A(-3; 0)
và giao điểm I(0; 2) của hai đường chéo AB và OC.
1/ Tìm toạ độ các điểm B và C.
2/ Tính chu vi hình bình hành AOBC.
3/ Tính diện tích hình bình hành AOBC.
<b>II. PHẦN RIÊNG: (3,0 điểm) </b>
<b>1. Theo chương trình chuẩn: thí sinh làm câu Va và câu VIa</b>
<b>Câu Va: </b>(2,0 điểm)
Cho M là một điểm thuộc đường tròn (O) ngoại tiếp tam giác đều ABC,
cạnh a.
1/ Chứng minh rằng: MA MB MC 3MO
2/ Tính MA MB MC
<b>Câu VIa: </b>(1,0 điểm)
2/ Với giá trị nào của m dương thì phương trình có mợt nghiệm bằng 1 ?
<b>2.Theo chương trình nâng cao</b>: <b>thí sinh làm câu Vb và câu VIb</b>
<b>Câu Vb: </b>(2,0 điểm)
1/ Cho hai vectơ <sub>a</sub> và <sub>b</sub> khác <sub>0</sub>, khơng cùng phương. Tìm số x sao cho
hai vectơ p 2a b
và q a xb
là cùng phương.
2/ Cho M là một điểm thuộc đường tròn (O) ngoại tiếp tam giác đều ABC,
cạnh a. Tính MA MB MC
.
<b>Câu VIb: </b>(1,0 điểm)
<i> </i>Giải và biện luận phương trình:
<b>---</b>HẾT<b></b>
<b>---* Ghi chú:</b> <i>thí sinh được sử dụng các loại máy tính cầm tay theo qui định của</i>
<i>Bộ Giáo dục và Đào tạo cho phép.</i>
<b>HƯỚNG DẪN CHẤM TỐN 10 </b>
<b>HỌC KÌ I_ NĂM HỌC 2009-2010</b>
<b>I. PHẦN CHUNG</b>
<b>Câu</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>
<b>Câu I</b>
<b>(1,25đ)</b>
1/<b>(0,75điểm)</b>
A B ( ; 2009)
A B [12; 25)
A \ B [25; 2009)
2/<b>(0,5điểm)</b>
2
A :" x : x x 2 0"
<b>0,25</b>
<b>0,25</b>
<b>0,25</b>
<b>0,5</b>
<b>Câu II</b>
<b>(1,75đ)</b>
1/ <b>(0,75điểm)</b>
Từ giả thiết suy ra hệ phương trình: a b 3
4a b 0
Giải hệ ta được a = 1 và b = -4
2/<b>(0,5điểm)</b>
Vẽ đồ thị đúng
- Xét y = x với x 0. Suy ra toạ độ giao điểm.
- Xét y = - x với x 0. Suy ra toạ độ giao điểm.
<b>0,25x2</b>
<b>0,25</b>
<b>0,5</b>
<b>0,25</b>
<b>0,25</b>
<b>Câu III</b>
<b>(2,0đ)</b>
<b>1/ (0,75 điểm)</b>
Đưa về pt :
Phương trình có nghiệm tuỳ ý x khi
2
p 4 0
p 2 0
Giải hệ phương trình được p = 2
<b>2/ (1,25 điểm)</b>
Xét phương trình trong từng khoảng:
x 1 suy ra nghiệm của phương trình
1 x 2 suy ra nghiệm của phương trình
2 x 3 suy ra nghiệm của phương trình
x > 3 suy ra nghiệm của phương trình.
Kết luận: tập ngiệm S
<b>0,25</b>
<b>0,25</b>
<b>0,25</b>
<b>0,25</b>
<b>0,25</b>
<b>0,25</b>
<b>Câu IV</b>
<b>(2,0đ)</b>
<b>1) (0,5 điểm)</b>
Tìm được toạ đợ điểm C(0; 4)
Tìm được toạ đợ điểm B(3; 4)
<b>2) (0,75 điểm)</b>
Tính độ dài cạnh OA = 3
Tính độ dài cạnh OB = 5
Tính chu vi p = 2(OA+OB) = 16
<b>3) (0,75 điểm)</b>
Tính chiều cao OC = 4
Diện tích hình bình hành: S = OC. OA = 12
<b>0,25</b>
<b>0,25</b>
<b>0,25</b>
<b>0,25</b>
<b>0,25</b>
<b>II. PHẦN RIÊNG</b>
<b>Câu Va</b>
<b>(2,0đ)</b>
<b>1/ (1,0 điểm)</b>
MA MB MC (MO OA) (MO OB) (MO OC)
MA MB MC 3MO (OA OB OC)
<sub>MA MB MC 3MO</sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> ( vì O là trọng tâm tam giác ABC)
<b>2/ (1,0 điểm)</b>
Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng
a 3
3 .
Ta có : MA MB MC
=3.MO
= 3.a 3
3
= <sub>a 3</sub>
<b>0,25</b>
<b>0,25</b>
<b>0,5</b>
<b>0,5</b>
<b>0,25</b>
<b>0,25</b>
<b>Câu VIa</b>
<b>(1,0đ)</b>
<b>1/ (0,5 điểm)</b>
Phương trình có hai nghiệm khi và chỉ khi ' 0(m 1)
Vậy : m 1 thì phương trình ln có hai nghiệm
<b>2/ (0,5 điểm)</b>
Ta có : phương trình có nghiệm x = 1 nên m2 2m 8 0
Giải phương trình được m = 2 (nhận) , m = -4 (loại)
Với m = 2 thì nghiệm còn lại x = -1
<b>0,25</b>
<b>0,25</b>
<b>0,25</b>
<b> Câu Vb</b>
<b>(2,0đ)</b>
<b>1/ (1,0 điểm)</b>
Ta có: p
và q cùng phương nên tồn tại số thực m sao cho
p mq
.
<sub>2a b</sub><sub></sub> = m(<sub>a xb</sub><sub></sub> )
(2 m)a (1 mx)b 0
Vì vectơ a và b khác 0 và khơng cùng phương nên:
2 m 0
1 mx 0
Giải hệ ta được x = 1
2.
<b>2/ (1,0 điểm)</b>
Chứng minh được:
MA MB MC 3MO (vì O là trọng tâm tam giác ABC)
Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng
a 3
3 .
Ta có : MA MB MC
= 3. MO
= 3.a 3
3 = a 3
<b>0,25</b>
<b>0,25</b>
<b>0,25</b>
<b>0,25</b>
<b>0,25</b>
<b>0,25</b>
<b>0,25</b>
<b>0,25</b>
<b>Câu VIb</b>
<b>(1,0 đ)</b>
Với m1
Ta có: '= 4m2 <sub></sub> 4m 1 0<sub> </sub>
'
Vậy: phương trình ln có hai nghiệm phân biệt
1 2
1 3
x ; x
m 1 m 1 với mọi m 1
Với m = 1 thì phương trình trở thành -2x – 3 = 0
hay x = 3
2
.
Với m = -1 thì phương trình trở thành -6x – 3 = 0
hay x = 1.
<b>0,25</b>