Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (350.53 KB, 19 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
nhiƯt liƯt chµo mõng
Ngày Nhà Giáo Việt Nam 20 - 11
Chào mừng các thầy cơ giáo
ti d gi thm lp 10A8
<b>GV</b>: Đỗ thị huệ
<b>T</b>: Tốn – Lí – Tin
<b>Kiểm tra bài cũ</b>
<b>Giải và biện luận phương trình </b>
+ Nếu m = 0 thì PT có dạng: – 2 = 0 => PTVN
mx – 2 = 0 (1)
<b>Giải: </b>
+ Nếu
m 0 x 2
m
thì PT có nghiệm:
*KL: * m = 0 thì (1) vơ nghiệm
*m 0 x 2
m
<b>II.Phương trình qui về phương trình bậc 2</b>
<b>1.Phương trình chứa ẩn trong dấu giá trị tuyệt đối</b>
Bài 2: phương trình qui về
phương trình bậc nhất, bậc 2
* Nếu C < 0 thì (1) vơ nghiệm
<b>Dạng 1</b>: |f(x)| = C (1)
* Nếu
? Nhận xét
về giá trị
f(x)|
C 0 thì:
<b>Cách 1</b> :
f (x) C
(1) <sub>f (x)</sub> <sub>C</sub>
<b>Cách 2</b> :
2 <sub>2</sub>
<b>II.Phương trình qui về phương trình bậc 2</b>
<b>1.Phương trình chứa ẩn trong dấu giá trị tuyệt đối</b>
Bài 2: phương trình qui về
phương trình bậc nhất, bậc 2
<b>Dạng 1</b>: |f(x)| = C (1)
Vd 1: Giải phương trình
1. |2x + 5| = – 3
2. |x – 3| = 5
Giải:
1. ptvn
2. |x – 3| = 5 <sub></sub>
x – 3 = 5
x – 3= – 5
x =8
x = – 2
<b>|f(x)| = C (1)</b>
<sub>Nếu C < 0 thì (1) VN</sub>
<sub>Nếu thì </sub>
<b>C1:</b>
<b> C2:</b>
C 0
f (x) C
(1) <sub>f (x)</sub> <sub>C</sub>
2 2
(1) f (x) C
<b>II.Phương trình qui về phương trình bậc 2</b>
<b>1.Phương trình chứa ẩn trong dấu giá trị tuyệt đối</b>
Bài 2: phương trình qui về
phương trình bậc nhất, bậc 2
+ <b>cách giải 1</b>:
* <b>Dạng 2</b>: |f(x)| = |g(x)| (2)
(2) f (x) g(x)
? Nhận xét
về giá trị
biểu thức |
g(x)|
( )2
f(x) = g(x)
f(x) = – g(x)
<b>II.Phương trình qui về phương trình bậc 2</b>
<b>1.Phương trình chứa ẩn trong dấu giá trị tuyệt đối</b>
Bài 2: phương trình qui về
phương trình bậc nhất, bậc 2
1. |x – 3|=|2x – 1|
<b>VD2</b>: Giải phương trình
2
2.| x 2x | | x 2 |
|<b>f(x)| = |g(x)|</b> (2)
<b>C1</b>:
<b>C2:</b>
( )2
f(x) = g(x)
f(x) = – g(x)
<b>II.Phương trình qui về phương trình bậc 2</b>
<b>1.Phương trình chứa ẩn trong dấu giá trị tuyệt đối</b>
Bài 2: phương trình qui về
phương trình bậc nhất, bậc 2
1. |x – 3|=|2x – 1| (a)
<b>VD2</b>: Giải phương trình <sub> |</sub><b><sub>f(x)| = |g(x)|</sub></b><sub> (2)</sub>
<b>C1</b>:
<b>C2:</b>
( )2
f(x) = g(x)
Giải :
<b>Cách1:</b>
(a)
x – 3 = 2x – 1
x – 3 = – 2x + 1
x = – 2
4
x
3
Kết luận: vậy pt có 2 nghiệm x = – 2; x 4
3
<b>II.Phương trình qui về phương trình bậc 2</b>
<b>1.Phương trình chứa ẩn trong dấu giá trị tuyệt đối</b>
Bài 2: phương trình qui về
phương trình bậc nhất, bậc 2
1. |x – 3|=|2x – 1|
<b>VD2</b>: Giải phương trình <sub> |</sub><b><sub>f(x)| = |g(x)|</sub></b><sub> (2)</sub>
<b>C1</b>:
<b>C2:</b>
( )2
f(x) = g(x)
f(x) = – g(x)
Giải :
<b>Cách2:</b> <sub>(a)</sub> (x 3)2 (2x 1)2
Kết luận: vậy pt có 2 nghiệm x = – 2; x 4
3
2 2
(x 3) (2x 1) 0
<sub></sub> (x 3 2x 1)(x 3 2x 1) 0<sub> </sub> <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub>3x – 4 = 0 </sub>– x – 2 = 0 <sub>x</sub> 4
3
x = – 2
( x 2)(3x 4) 0
<b>II.Phương trình qui về phương trình bậc 2</b>
<b>1.Phương trình chứa ẩn trong dấu giá trị tuyệt đối</b>
Bài 2: phương trình qui về
phương trình bậc nhất, bậc 2
VD2: Giải phương trình
Giải :
|f(x)| = |g(x)| (2)
C1:
C2:
( )2
f(x) = g(x)
f(x) = – g(x)
Kết luận: vậy pt có 3 nghiệm x 1; x 2
2
(b)
2, | x 2x | | x 2 |
(b)
2
x 2x x 2
2
x 2x x 2
2
x 2x x 2 0
2
x 2x x 2 0
2
x 3x 2 0
2
x x 2 0
<b>II.Phương trình qui về phương trình bậc 2</b>
<b>1.Phương trình chứa ẩn trong dấu giá trị tuyệt đối</b>
Bài 2: phương trình qui về
phương trình bậc nhất, bậc 2
*<b>Dạng 3</b>: |f(x)| = g(x) (3)
(biến đổi tương đương)
<b>+</b> <b>cách giải 1</b>: •Nếu f (x) 0 thì (3) có dạng f(x) = g(x)
<b>+</b> <b>cách giải 2</b>:
•Nếu f(x) < 0 thì (3) có dạng: - f(x) = g(x)
(3) f (x) g(x)
<b>+ cách giải 3:</b>
g(x) 0
(3)
f (x) g(x)
<sub></sub>
(loại nghiệm ngoại lai)
<b>II.Phương trình qui về phương trình bậc 2</b>
<b>1.Phương trình chứa ẩn trong dấu giá trị tuyệt đối</b>
Bài 2: phương trình qui về
phương trình bậc nhất, bậc 2
VD3: Giải phương trình |x – 3|=2x +1 (c)
KL:phương trình có nghiệm:
|f(x)| = g(x) (3)
C1:
C2:
C3:
3
( ) f (x) g(x)
(3)
f(x) = g(x) nếu
f(x) = – g(x) nếu f(x) < 0
f (x) 0
(3)
f (x) g(x)
(x) 0
g
(c)
(x 3) (2x 1)
2
3
1
2
4
x
x
x
<sub></sub><sub></sub>
x 6x 9 4x 4x 1
<b>II.Phương trình qui về phương trình bậc 2</b>
<b>2.Phương trình chứa ẩn dưới dấu căn</b>
Bài 2: phương trình qui về
phương trình bậc nhất, bậc 2
<b>Dạng1</b>:
<b>VD4:Giải phương trình</b>
4
f (x) g(x) ( )
Cách giải : ( )4
f(x)=g(x)
f(x)hoặc
g(x)
( )
1. 2x 1 x 5 *
2
( )
<b>II.Phương trình qui về phương trình bậc 2</b>
<b>2.Phương trình chứa ẩn dưới dấu căn</b>
Bài 2: phương trình qui về
phương trình bậc nhất, bậc 2
Giải:
<b>VD4:Giải phương trình</b>
KL:phương trình vơ nghiệm
4
f (x) g(x) ( )
f (x) 0 (g(x) 0)
f (x) g(x)
1. 2x 1 x 5 (*)
x 4
<b>II.Phương trình qui về phương trình bậc 2</b>
<b>2.Phương trình chứa ẩn dưới dấu căn</b>
Bài 2: phương trình qui về
phương trình bậc nhất, bậc 2
Giải:
<b>VD4:Giải phương trình</b>
2. (**) <sub>x 1 x</sub> <sub>2x 1</sub>
KL:phương trình có nghiệm x = 3
4
f (x) g(x) ( )
f (x) 0 (g(x) 0)
f (x) g(x)
2
2. x 1 x 2x 1 (**)
<b>II.Phương trình qui về phương trình bậc 2</b>
<b>2.Phương trình chứa ẩn dưới dấu căn</b>
Bài 2: phương trình qui về
phương trình bậc nhất, bậc 2
<b>Dạng 2:</b> f (x) g(x) (5)
<b>Cách giải 1</b>:
2
(5) f (x) [g(x)]
Đk: f(x)
<b>Cách giải 2</b>:
(5)
f (x) [g(x)]
<b>II.Phương trình qui về phương trình bậc 2</b>
<b>2.Phương trình chứa ẩn dưới dấu căn</b>
Bài 2: phương trình qui về
phương trình bậc nhất, bậc 2
Giải:
<b>VD:Giải phương trình</b>
2
(3*) 2x 3 (x 2)
KL:pT có nghiệm
2x 3 x 2 (3*)
2
x 6x 7 0
(3*) <sub>2x 3 (x 2)</sub>
x 3 2 (tm)
x 3 2 (L)
<sub> </sub>
<sub> </sub>
x 3 2
x 2
x 3 2
x 3 2
<sub></sub>
<sub></sub> <sub> </sub>
x 3 2
C2:
C1: <b>Đk</b>: 3
<b>Nhớ cách giải của các dạng phương trình</b>
<b>1,phương trình chứa ẩn trong dấu giá trị tuyệt đối</b>
<b>2,Phương trình chứa ẩn dưới dấu căn</b>
|f(x)| = C
|f(x)| = |g(x)|
|f(x)| = g(x)
f (x) g(x)