Tải bản đầy đủ (.doc) (32 trang)

TUAN 15 LOP 3HOAN CHINH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.44 MB, 32 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN: 15</b>



<i><b> Thứ hai , ngày 22 tháng 11 năm 2010</b></i>
<b>Tiết 1: CHÀO CỜ</b>


<b>Tiết 2: Tốn. </b>


Bài: CHIA SỐ CĨ BA CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ.


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết đặt tính và tính chia số có ba chữ số cho số có một chữ số ( chia hết và chia có
dư )


- Bài 1( cột 1,2,3 ); Bài 2; Bài 3
<b>II. Đồ dùng dạy – học:</b>


- Bảng phụ, phiếu bài tập
<b>III. Các hoạt động dạy – học:</b>
<b>1, Ổn định tổ chức: </b>


<b>- Ổn định tổ chức lớp – Hát đầu tiết học</b>
<b>2, Kiểm tra bài cũ</b>


- HS làm lại BT1 (tiết 70) (1HS)
- HS + GV nhận xét.


<b>3, Bài mới:</b>


<b>a. Hoạt động 1: Hướng dẫn thực hiện phép chia số có 3 chữ số cho số có 1 chữ số.</b>
* HS nắm được cách chia.



Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<i><b>1. Phép chia </b></i>


- GV viết lên bảng phép chia 648 : 3 = ?
và yêu cầu HS đặt tính theo cột dọc 648 : 3
- GV gọi 1 HS thực hiệp phép chia.


- GV cho nhiều HS nhắc lại cách chia như
trong SGK.


- Vậy phép chia này là phép chia như thế
naò?


- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập


<i><b>2. Củng cố về giải bài tốn có lời văn.</b></i>
- GV gọi HS nêu u cầu.


- GV gọi HS phân tích bài tốn.
- Yêu cầu HS giải vào vở.
- GV theo dõi HS làm bài.
- GV gọi HS nhận xét.


648 3
6 216
04
3
18
18


0


648 : 3 = 216
Là phép chia hết
- 1 HS thực hiện
236 5


20 47
36
35
1


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- GV nhận xét ghi điểm.


<b>Bài 3: Củng cố về giảm đi 1 số lần.</b>
- GV gọi HS nêu yêu cầu.


- GV nhận xét sửa sai.


<b>4. Củng cố dặn dị:</b>


- Nêu lại cách chia số có ba chữ số…?
- Về nhà học bài chuẩn bị bài sau.


- HS nêu cách làm.


- HS giải vào vở 1 HS lên bảng làm.
Bài giải


Có tất cả số hàng là:


234 : 9 = 26 (hàng)


Đáp số: 26 hàng
- 2 HS nêu yêu cầu bài tập.


- HS làm SGK - nêu miệng kết quả.
VD: 888 : 8 = 111 kg


888 : 6 = 148 kg…
- Học sinh nêu cách chia


<b>Tiết 3+4: Tập đọc – Kể chuyện.</b>


<b>HŨ BẠC CỦA NGƯỜI CHA</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


TĐ:


- Bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật.


- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Hai bàn tay lao động của con người chính là nguồn tạo
nên của cải (trả lời được các câu hỏi 1,2,3,4)


KC: Sắp xếp lại các tranh (SGK) theo đúng trình tự và kể lại được từng đoạn của
câu chuyện theo tranh minh hoạ


- HS khá,giỏi kể được cả câu chuyện
II. Đồ dùng dạy học:


- Tranh minh hoạ bài tập đọc trong SGK .


- Tranh ảnh 1 đàn sếu


<b>III. Các hoạt động dạy – học:</b>


TẬP ĐỌC


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>A/ Kiểm tra bài cũ:</b>


- Đọc bài: Một trường tiểu học ở vùng
cao ? (2HS)


- HS + GV nhận xét.
<b>B/ Bài mới:</b>


<i><b>1/ Giới thiệu bài . </b></i>
- Ghi đầu bài.


<i><b>2/ GV đọc toàn bài.</b></i>
- GV hướng dẫn cách đọc.


<i><b>a. GV hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp </b></i>
<i><b>giải nghĩa từ.</b></i>


- Đọc từng câu:


- Đọc từng đoạn trước.


HS lắng nghe.



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- GV hướng dẫn HS cách ngắt nghỉ hơi đúng
sau các dấu câu trước lớp.


- GV gọi HS giải nghĩa từ .
- Đọc từng đoạn văn trong nhóm.
- GV gọi HS thi đọc.


- GV nhận xét ghi điểm.
<i><b>3/. Tìm hiểu bài:</b></i>


- Ơng lão người chăm buồn vì chuyện gì ?
- Ơng lão muốn con trai trở thành người như
thế nào ?


- Ông lão vứt tiền xuống ao để làm gì ?
- Người con đã làm lụng vất vả và tiết kiệm
như thế nào?


- Khi ông lão vứt tiền vào bếp lửa, người con
làm gì ? - Vì sao người con phản ứng như vậy
?


- Thái độ của ông lão như thế nào khi thấy
con phản ứng như vậy?


- Tìm những câu trong truyện nói lên ý nghĩa
của chuyện này?


<b>4/ Luyện đọc lại:</b>


- GV đọc lại đoạn 4,5
- GV nhận xét ghi điểm.


<b>KỂ CHUYỆN </b>
<b>1. GV nêu nhiệm vụ.</b>


<b>2. Hướng dẫn HS kể chuyện.</b>
<i><b>a. Bài tập 1:</b></i>


- GV yêu cầu HS quan sát lần lượt 5 tranh đã
đánh số.


- GV nhận xét - chốt lại lời giải đúng.
Tranh 1 là đoạn 3.


Tranh 2 là đoạn 5.
Tranh 3 là đoạn 4.
Tranh 4 là đoạn 1.
Tranh 5 là đoạn 2.
<i><b>b. Bài tập 2.</b></i>
- GV nêu yêu cầu.
- GV gọi HS thi kể.
- GV nhận xét ghi điểm.


- HS giải nghĩa từ mới
- HS đọc theo nhóm 5


+ 5 nhóm nối tiếp nhau đọc ĐT 5 đoạn.
+ 1HS đọc cả bài.



- HS nhận xét.


- Ơng rất buồn vì con trai lười biếng


- Ông muốn con trai trở thành người chăm
chỉ, tự kiếm nổi bát cơm.


- Người con vội thọc tay vào lửa lấy tiền
ra…


- Vì anh vất suốt 3 tháng trời mới kiếm được
từng ấy tiền……


- Ông cười chảy ra nước mắt vì vui mừng...
- HS nêu.


- HS nghe.


- 3 -4 HS thi đọc đoạn văn.
- HS đọc cả truyện.


- HS nghe.


- HS đọc yêu cầu bài tập 1


- HS quan sát tranh và nghĩ về nội dung từng
tranh.


- HS sắp xếp và viết ra nháp.
- HS nêu kết quả.



- HS dựa vào tranh đã được sắp xếp kể lại
từng đoạn của câu truyện.


- 5 HS tiếp nối nhau thi kể 5 đoạn.
- 2HS kể lại tồn chuyện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>4. Củng cố - dặn dị: </b>


- Em thích nhân vật nào trong truyện này vì
sao?


- Về nhà học bài chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.


- HS nêu.


<b>Tiết 5 : </b>

<i>Thủ công.</i>



CẮT DÁN CHỮ CÁI ĐƠN GIẢN



CẮT , DÁN CHỮ

<i>V</i>



<b>I .Mc tiờu:</b>


- HS biết cách kẻ, cắt, dán chữ V.


- Kẻ, cắt, dán đợc chữ V. Các nét chữ tơng đối thẳng và đều nhau . chữ dán tơng đối
phẳng.



- Với HS khéo tay; kẻ, cắt, dán đợc chữ V. các nét chữ thẳng và đều nhau. Chữ dán
phẳng.


II . CHUẨN BỊ


- Mẫu chữ V cắt đã dán và mẫu chữ V cắt từ giấy màu hoặc giấy trắng có kích


thước đủ lớn, để rời, chưa dán.


- Tranh qui trình kẻ, cắt, dán chữ V


- Giấy thủ cơng, thước kẻ, bút chì, kéo thủ cơng, hồ dán .
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HOC </b>


<b> </b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh </b>


<i><b>Giới thiệu bài</b></i>


<i><b>Hoạt động 1 : GV hương dẫn HS quan sát và </b></i>
<i><b>nhận xét .</b></i>


GV giới thiệu mẫu chữ V và hướng dẫn HS
quan sát để rút ra nhận xét .


- Nét chữ rộng 1 ô


-Chữ V có nửa bên trái và nửa bên phải giống
nhau. Nếu gấp đơi -chữ V theo chiều dọc thì


nửa bên trái và nửa bên phải của chữ V trùng
khít nhau.


<i><b>Hoạt động 2 : GV hướng dẫn mẫu </b></i>
<i>Bước 1 : Kẻ chữ V</i>


- GV hướng dẫn lật mặt sau tờ giấy thủ công,


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

kẻ, cắt hình chữ nhật có chiều dài 5 ô, rộng 3
ô.


- Chấm các diểm đánh dấu chữ V vào hình
chữ nhật. Sau đó, kẻ chữ V theo các điểm đã
đánh dấu .


<i>Bước 2 : Cát chữ V</i>


Gấp đơi hình chữ nhật kẻ chữ V theo đường
dấu giữa (mặt trái ra ngoài). Cắt theo đường
kẻ nửa chữ V. Mở ra được chữ V theo mẫu.
<i>Bước 3 : Dán chữ V</i>


- Kẻ một đường chuẩn. sắp xếp chữ cho cân
đối trên đường chuẩn


- Bôi hồ đều vào mặt kẻ ô chữ và dán chữ
vào vị trí đã định


- Đặt tờ giấy nháp lên trên chữ vừa dán để
miết cho phẳng



<i><b>3/Thực hành</b></i>


-GV theo dõi, uốn nắn thêm.


-Tổ chức cho HS trưng bày sản phẩm.
-GV đánh giá sản phẩm


<i><b>4/ C</b><b> </b><b>ủng cố , dặn dò</b><b>:</b></i>


- Nhận xét sự chuẩn bị , tinh thần thái độ HT
- Giờ sau mang giấy thủ công , giấy nháp ,
bút chì , thước kẻ , kéo thủ cơng , hồ dán để
học bài “Cắt, dán chữ cái đơn giản “Chữ VUI
VẺ” .


HS quan sát mẫu, nhắc lại từng bước
thực hiện.


HS thực hành cắt, dán chữ V
HS trưng bày sản phẩm


HS nhận xét, đánh giá sản phẩm của
bạn.


=======================





Thứ ba ngày 23 tháng 11 năm 2010


<b>Tiết 1: Tốn. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>SỐ CĨ MỘT CHỮ SỐ.</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>


Giúp HS Ơn tập


- Biết đặt tính và tính chia số có ba chữ số cho số có một chữ số ( chia hết và chia có
dư )


- Làm tính đúng nhanh chính xác .
<b>II. Đồ dùng dạy – học: </b>


Chuẩn bị bảng phụ nội dung bài tập
<b>III. Các hoạt động dạy – học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>A/ Kiểm tra bài cũ :</b>


- Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập về nhà của
tiết 70.


- GV nhận xét, chữa bài và cho điểm HS.
- GV nhận xét, đánh giá


<b>B/ Bài mới:</b>
<b>3/ Luyện tập :</b>
<i><b>Bài 1: </b></i>



- Xác định yêu cầu của bài, sau đó cho HS
tự làm bài.


- Chữa bài và cho điểm HS.
<i><b>Bài 2: Số</b></i>


- Yêu cầu HS đọc yêu cầu của bài 2.
- Yêu cầu HS tự làm bài.


- Chữa bài, cho điểm HS.
<i><b>Bài 3:</b></i>


- GV treo bảng phụ có sẵn bài mẫu và
hướng dẫn HS tìm hiểu bài mẫu.
- Yêu cầu HS làm tiếp bài tập.
- Chữa bài và cho điểm HS.
<b>4. Củng cố, dặn dò:</b>


- Yêu cầu HS về nhà luyện tập thêm về
phép chia số có hai chữ số cho số có một
chữ số.


- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau.


- HS tự làm.


- 3 HS lên bảng làm bài,
- Học sinh lớp làm vào vở.
639 3 492 4


6 213 4 123
3 9


9 12
0 0
- HS đọc.


- 1 HS lên bảng làm bài, lớp làm vào vở bài
tập.


Tóm tắt:


Có 405 gói kẹo xếp đều vào 9 thùng
Mỗi thùng có ? gói kẹo


Bài giải


Mỗi thùng có số gói kẹo là:
405 : 9 = 45 (gói kẹo)


Đáp số: 45 gói kẹo


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Tiết 2 Chính tả. Nghe – Viết : </b>


<i><b>Hũ bạc của người cha</b></i>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Nghe – Viết chính xác đoạn từ "Hơm đó ... q đồng tiền" trong bài <i>"Hũ bạc của</i>
<i>người cha".</i>



- Làm đúng các bài tập chính tả: phân biệt ui / uôi , s / x.
<b>II. Đồ dùng dạy – học.:</b>


- Viết sẵn nội dung bài tập.


<b>III. Các hoạt động dạy – học:</b>



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>A / Bài cũ: </b>


- Gọi HS lên bảng làm bài.
- 1 HS đọc cho cả lớp nghe.
- Nhận xét – ghi điểm.
<b>B / Bài mới:</b>


<b>1/ Giới thiệu bài.</b>


<b>2/ Hướng dẫn viết chính tả.</b>
a) GV đọc đoạn văn 1 lượt. Hỏi:


+ Khi thấy cha ném tiền vào lửa, người
con đã làm gì?


+ Hành động của người con giúp người
cha hiểu điều gì?


b) Hướng dẫn viết từ khó.



+ Suối lửa, thọc tay, vất vả, q ...
c) Viết chính tả - Sốt lỗi.


d) Chấm bài.


<b>3/ Hướng dẫn HS làm bài tập.</b>
<i><b>Bài 2</b>: </i>


- HS đọc yêu cầu.
- Yêu cầu HS tự làm.


- Nhận xét – Chốt lời giải đúng.
<i><b>Bài 3:</b></i>Phần a.


- Cho HS tự làm bài và chữa bài .
- Gọi HS đọc bài làm trước lớp .
<b>4/ Củng cố - Dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết học.


- Về nhà tập chép lại bài & làm BT.
- Xem trước bài: “Nhà Rông ở Tây


- 3 HS lên bảng đọc.
- HS lớp viết vào nháp.


- Lá trầu, đàn trâu, tim nhiễm bệnh ...


- Theo dõi.



+ Người con vội thọc tay vào lửa lấy tiền ra
... tiền đó do anh làm ra.


- 3 HS lên bảng viết.


- Một HS đọc yêu cầu SGK.
- 3 HS lên bảng.


- Đọc lời giải: mũi dao – com muỗi, hạt
muối. mùi bưởi, núi lửa, nuôi nấng, tuổi trẻ,
tủi thân.


- Một HS đọc yêu cầu bài 3.
- HS tự làm bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Nguyên”


Tiết 3 : Đạo đức

<b>.</b>

<b> </b>



QUAN TÂM, GIÚP ĐỠ HAØNG XĨM ,


LÁNG GIỀNG(Tiết2)



<b>I . MỤC TIÊU</b> :


<b>-</b>Nêu đợc một số việc làm thể hiện sự quan tâm , giúp đỡ hàng xóm láng giềng.


<b> -</b> Biết quan tâm giúp đỡ hàng xóm, láng giềng bằng những việc làm cụ thể.


<b>-</b> Biết ý nghĩa của việc quan tâm, giúp đỡ hàng xóm, láng giềng.



<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b> :
- Phiếu học tập ,


- Các câu ca dao , tục ngữ , truyện ,tấm gương về chủ đề bài học .
- Đồ dùng để đóng vai trong hoạt động 3 tiết 2


- Tranh minh hoạ truyện Chị Thuỷ của em


<b>III . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


1/ Khởi động: giới thiệu bài


<i><b>2/ Hoạt đông 1: Giới thiệu các tư liệu </b></i>
<i><b>sưu tầm được về chủ đề bài học . </b></i>
- HS trình bày.


- Sau mỗi phần trình bày GV dành thời
gian để HS cả lớp chất vấn , bổ sung .
- GV tổng kết, khen cá nhân đã sưu tầm
được nhiều tư liệu và trình bày tốt .
<i><b>3/ Hoạt động 2 : Đánh giá hành vi </b></i>
- GV nêu yêu cầu : Em hãy nhận xét
những hành vi, việc làm sau đây :
a) Chào hỏi lễ phép khi gặp hàng xóm.
b) Đánh nhau với trẻ con hàng xóm .
c) Ném gà của nhà hàng xóm .


d) Hỏi thăm khi hàng xóm có chuyện


buoàn .


đ) Hái trộm quả trong vườn nhà hàng
xóm .


e) Khơng làm ồn ào trong giờ nghỉ trưa.
g) Khơng vứt rác sang nhà hàng xóm .
GV kết luận : Các việc a,d,e, g là những


Haùt


- HS trưng bày các tranh vẽ, bài thơ, các
bài ca dao, tục ngữ mà các em đã sưu tầm
được .


- Từng cá nhân lên trình bày trước lớp.


- Các nhóm thảo luận


- Đại diện mỗi nhóm lên trình bày .
- HS cả lớp trao đổi nhận xét .
- Thảo luận lớp : HS nêu .


- HS tự liên hệ các việc làm trên .
- Các nhóm thảo luận


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

việc.


làm tốt thể hiện sự quan tâm , giúp đỡ
hàng xóm ; các việc b,c,đ là những việc


không nên làm .


- GV nhận xét và khen những HS đã biết
cư xử đúng với hàng xóm , láng giềng .
<i><b>4/ Hoạt động 3 : Xử lí tình huống và </b></i>
<i><b>đóng vai . </b></i>


- GV chia HS theo nhóm , phát phiếu
giao việc cho các nhóm và yêu cầu mỗi
nhóm thảo luận , xử kí tình huống rồi
đóng vai .


* Kết luận :


+ Nhóm 1 ; Em nên đi gọi người nhà
giúp bác Hai .


+ Nhóm 2 : Em nên trông hộ nhà bác
Nam .


+ Nhóm 3 : Em nên nhắc các bạn giữ
yên lặng để khỏi ảnh hưởng đến người
ốm .


+ Nhóm 4 : Em nên cầm giúp thư, khi


bác Hải về sẽ đưa .
Kết luận chung :


<i>Người xưa đã nói chớ quên ,</i>



<i>Láng giềng tắt lửa , tối đèn có nhau .</i>
<i>Giữ gìn tình nghĩa tương giao ,</i>
<i>Sẵn sằng giúp đỡ khác nào người thân </i>


Nhóm 1: Bác Hai ở cạnh nhà em bị cảm.
Bác nhờ em đi gọi hộ con gái bác đang
làm ngồi đồng .


Nhóm 2 : Bác Nam có việc vội đi đâu đó
từ sớm, Bác nhờ em trơng nhà giúp.
Nhóm3 : Các bạn đến chơi nhà em cười
đùa ầm ĩ trong khi bà cụ hàng xóm đang
ốm .


Nhóm 4 : Khách của gia đìng bác Hải đến
chơi mà cả gia đình đi vắng hết. Người
khách nhờ em chuyển giáup bác Hải lá thư
- Các nhóm thảo luận, xử lí tình huống và


chuẩn bị đóng vai .


- Các nhóm lên đóng vai .


Thảo luận cả lớp về cách ứng xử trong
từng tình huống .


Lớp lắng nghe.


<b>Tiết 4: TN – XH :</b>



<b>CÁC HOẠT ĐỘNG THÔNG TIN LIÊN LẠC</b>



<b>I. Mục tiêu: </b>


Sau bài học, HS biết:


- Kể tên một số hoạt động diễn ra ở bưu điện tỉnh.


- Nêu ích lợi các hoạt động diễn ra bưu điện, truyền thông, truyền hình phát thanh trong
đời sống


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>
<b>1/ Hoạt động 1: </b>Thảo luận nhóm.


<b>Bước 1:</b> Thảo luận nhóm đơi.


- Gv yêu cầu Hs thảo luận theo các câu
hỏi:


+ Bạn đã đến nhà bưu điện thành phố
chưa?


+ Hãy kể về những hoạt động diễn ra ở
nhà bưu điện?


+ Nêu ích lợi của hoạt động bưu điện?
+ Nếu khơng có hoạt động của bưu điện
thì chúng ta có nhận được thư tín, bưu
phẩm từ nơi xa gửi về hoặc có gọi điện


thoại được khơng?


<b>Bước 2:</b> Làm việc cả lớp.


- Gv mời đại diện các nhóm báo cáo kết
quả thảo luận trước lớp.


- Gv nhận xét câu trả lời của các nhóm.
*Kết luận: => Bưu điện tỉnh giúp chúng
<i>ta chuyển phát tin tức, thư tín, bưu phẩm </i>
<i>giữa các địa phương trong nước và giữa </i>
<i>trong nước với nước ngoài.</i>


<i>? Hiện nay, dọc đường đi và ở một số </i>
<i>nơi cơng cộng cịn có nhiều hộp điện </i>
<i>thội cơng cộng. Những hộp điện thoại </i>
<i>đó có tác dụng gì?Đối với những tài </i>
<i>sản nhà nước đó chúng ta cần phải làm </i>
<i>gì?</i>


<b>2/ Hoạt động 2</b>: Làm việc theo nhóm<b>.</b>
<b>Bước 1 </b>: Thảo luận nhóm 4-5 HS.


- Yêu cầu các nhóm trao đổi câu hỏi sau:
để gọi điện mà không cần đến bưu
điện, gọi điện nhanh và thuận tiện hơn.
Phải bảo vệ, giữ gìn, khơng được phá
hỏng, nghịch ngợm.


- Nêu nhiệm vụ và ích lợi của hoạt động


<i>phát thanh, truyền hình?</i>


<b>Bước 2: </b>Thực hành.


- Các nhóm lên trình bày kết quả thảo


Hs thảo luận nhóm đôi theo nội dung
yêu cầu.


<i>+ Kể được một số hoạt động diễn ra ở </i>
<i>nhà bưu điện tỉnh.</i>


<i>+ Nêu được ích lợi của hoạt động bưu </i>
<i>điện trong đời sống.</i>


+ Ví dụ: Gửi thư, Gọi điện thoại, Gửi
<i>bưu phẩm,…</i>


- Đại diện các nhóm trình bày kết quả
thảo luận nhóm mình.


Hs cả lớp nhận xét, bổ sung.
Hs lắng nghe.


- Hs thảo luận theo nhóm theo nội
dung yêu cầu.


<i>+Đài truyền hình và phát thanh là </i>
<i>những cơ sở thông tin liên lạc phát tin </i>
<i>tức trong và ngồi nước.</i>



<i>+ Đài truyền hình, phát thanh giúp </i>
<i>chúng ta biết được những thơng tin về </i>
<i>văn hố, giáo dục, kinh tế,…</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

luận.


- Gv nhận xét, chốt lại: <i>Các chương trình </i>


<i>phát thanh, truyền hình có nhiều tác dụng </i>
<i>nhằm cung cấp thông tin giúp chúng ta </i>
<i>thêm hiểu biết,thư giãn.</i>


<i>Vậy để có nhiều thơng tin hiểu biết các em</i>
<i>phải làm gì ?</i>


<b>3/ Hoạt động 3:</b> Chơi trị chơi.


- Cho Hs ngồi thành vòng tròn, mỗi Hs
một ghế.


- Trưởng trị hơ: Cả lớp chuẩn bị chuyển
thư


<i>+ Có thư “ chuyển thường”. </i>


<i>+ Có thư “ chuyển nhanh”. Hs dịch </i>
<i>chuyển 2 ghế.</i>


<i>+ Có thư “ chuyển hỏa tốc”. Hs dịch </i>


<i>chuyển 3 ghế.</i>


- GV nhận xét, tuyên dương các nhóm
chơi nhiệt tình.


<i><b>4/Củng cố dặn dò:</b></i>


H: Hoạt động thơng tin liên lạc có tác
dụng gì?


- Gọi HS đọc:Mục bạn cần biết SGK/57.
- Dặn học sinh về xem lại bài.


-Chuẩn bị bài sau: Hoạt động nơng
<i><b>nghiệp.</b></i>


-Nhận xét tiết học.


+ Hs cả lớp nhận xét.
+ Lắng nghe.


- Phải thường xuyên đọc báo, nghe đài
xem ti vi và cả sử dụng Internet để
biết thơng tin.


- Hs chơi trò chơi.


Mỗi HS đứng lên chuyển dịch 1 ghế.
Mỗi HS đứng lên chuyển dịch 2 ghế.
 Mỗi HS đứng lên chuyển dịch 3


ghế.


- HS lắng nghe .


<i><b>Ti</b></i>


<i><b> </b><b>ết 5</b><b> : </b>THỂ DỤC.</i>


<i>BÀI THỂ DỤC PHÁT TRIỂN CHUNG</i>

<i>.</i>


TËp hỵp hàng ngang, dóng hàng, điểm số


Trò chơi

<b></b>

đua ngựa



<b>I. M ục tiêu :</b>


- Thực hiện cơ bản đúng các động tác của bài thể dục phát triển chung.


- Biết cách tập hợp hàng ngang, dóng thẳng hàng ngang, điểm đúng số của mình.


- Biết cách chơi và tham gia chơi đợc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Địa điểm : Trên sân trường , vệ sinh sạch sẽ, bảo đảm an toàn tập luyện .
- Phương tiện : Chuẩn bị còi, kẻ sẵn các vạch cho trò chơi “Chạy đổi chỗ vỗ tay


nhau” và khăn bịt mắt …..


<b>III. N i dung và phộ</b> <b>ương pháp lên l pớ</b> <b> : </b>


<b>Nội dung và phương pháp</b> <b>Đội hình tập luyện</b>
<b>1 . Phần mở đầu .</b>



- GV nhận lớp phổ biến nội dung, yêu cầu
giờ học .


- Chạy chậm thành vòng tròn xung quanh sân
- Đứng thành vòng tròn quay mặt vào trong
sân , khởi động các khớp và chơi trị chơi
“Chui qua hầm ”


<b>2 . Phần cơ bản .</b>


- Ôn 8 động tác vươn thở, tay, chân, lườn,
bụng toàn thân, nhảy và điều hoà của bài
thể dục phát triển chung .(2-3 lần)


- GV nhận xét rối cho tập tiếp


- Các tổ thi đua với nhau dưới sự điều khiển
của tổ trưởng .


- GV quan sát , nhắc nhở kết hợp sửa chữa
động tác sai cho các em .


* Thi đua tập giữa các tổ tập 8 động tác thể
dục dưới sự điều khiển của GV. Tổ nào tập
đúng, đẹp nhất được biểu dương trước lớp .
- GV nhận xét uốn ắn, sửa sai cho các em .
* Chơi trò chơi “Đua ngựa”


- GV trực tiếp điều khiển trò chơi , u cầu


các em chơi nhiệt tình, vui vẻ, đồn kết .


<b>3 . Phần kết thúc .</b>


X X X X X X
X X X X X X
X X X X X X
X X X X X X


Những lần sau lớp trưởng điều khiển
lớp tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Hướng dẫn tập một số động tác hồi tĩnh, sau
đó vỗ tay theo nhịp và hát .


- GV nhận xét tiết hoïc


- Về nhà tập 8 động tác thể dục phát triển
chung đã học .


Lớp trưởng điều khiển


=======================





<b>Thứ tư ngày 24 tháng 11 năm 2010</b>
<b>Tiết 1: Luyện từ & câu.</b>


<b>Tiết 15: TỪ NGỮ VỀ CÁC DÂN TỘC. LUYỆN TẬP VỀ SO SÁNH .</b>



<b>I. Mục tiêu: Giúp học sinh ôn tập</b>


- Biết tên một số dân tộc thiểu số ở nước ta (BT1)
- Điền đúng từ thích hợp vào chỗ trống (BT2)


- Dựa theo tranh gợi ý, viết (hoặc nói) được câu có hình ảnh so sánh (BT3)
- Điền được từ ngữ thích hợp vào câu có hình ảnh so sánh (BT4)


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- 4 -5 băng giấy viết BT 2.
- Bảng lớp viết BT4.
III. Các hoạt động dạy học:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1/ Ổn đ ịnh tổ chức :</b>


Ổn định tổ chức lớp – HS hát đầu giờ
<b>2/ Kiểm tra bài cũ : </b>


- Làm bài tập 2,3 trong tiết LTVC tuần 14
(2HS)


<b>3/ Bài mới:</b>


<i><b>a. Giới thiệu bài </b><b> - ghi đầu bài.</b></i>
<i><b>b. HD làm bài tập</b></i>


<b>Bài tập 1: Gọi HS nêu yêu cầu </b>



Lớp hát .


- 2 HS lên bảng làm BT .
- HS lắng nghe .


- HS nêu yêu cầu bài tập
- GV phát giấy cho HS làm bài tập - HS làm bài tập theo nhóm


- GV nhận xét - kết luận bài đúng - Đại diện nhóm dán bài lên bảng lớp đọc
kết quả.


VD: Nhiều dân tộc thiểu số ở vùng: - HS nhận xét.
+ Phía Bắc: Tày, Nùng, Thái, Mường….


+ Miền Trung: Vân Kiều, Cờ ho, Ê đê…


+ Miền Nam: Khơ me, Hoa… - HS chữa bài đúng vào vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- HS làm bài vào nháp


- GV dán lên bảng 4 băng giấy - 4 HS lên bảng làm bài - đọc kết quả
- HS nhận xét.


- GV nhận xét kết, luận - 3 -4 HS đọc lại câu văn hoàn chỉnh
a. Bậc thang c. nhà sàn


b. nhà nông d. thăm


<b>*. Bài tập 3: GV gọi HS nêu yêu cầu </b> - 2 HS nêu yêu cầu bài tập



- GV yêu cầu HS làm bài - 4 HS nối tiếp nhau nói tên từng cặp sự vật
được so sánh với nhau.


- GV gọi HS đọc bài. - HS làm bài cá nhân


- GV nhận xét - HS làm bài cá nhân


VD: Trăng trịn như quả bóng mặt bé tươi
như hoa . Đèn sáng như sao


- HS đọc những câu văn đã viết
<b>*. Bài tập 4: Gọi HS nêu yêu cầu </b> - HS nêu yêu cầu bài tập


- HS làm bài CN


- GV gọi HS đọc bài - HS nối tiếp nhau đọc bài làm.


- GV nhận xét. - HS nhận xét.


VD: a. Núi Thái Sơn, nước nguồn…
b. bôi mỡ


c. núi, trái núi
<b>4. Củng cố - dặn dò:</b>


- Nêu lại ND bài ? - HS nêu nội dung bài học


- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét giá tiết học.



Tiết 2 : Toán .


GIỚI THIỆU BẢNG NHÂN


<b>I. M ục tiêu :</b>


- Biết cách sử dụng bảng nhân .
<b>II. Đồ dùng dạy – học: </b>


- Bảng nhân trong SGK .


<b>III. Các hoạt động dạy – học: </b>


<i><b>. Bài cũ: Chia số có ba chữ số cho số có một chữ số </b></i>
- Gv gọi 2 Hs lên bảng sửa bài 1, 3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

a.Giới thiệu bài – ghi tựa.
b.Hướng dẫn các hoạt động:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của GV</b>


<i><b>1. Giới thiệu bảng nhân : </b></i>


<i><b> - Gv treo bảng nhân như trong SGK lên</b></i>
bảng.


- Gv u cầu Hs đếm số hàng, số cột
trong bảng.


- Gv yêu cầu Hs đọc các số trong hàng,


cột đầu tiên của bảng.


Hs quan sát.


Bảng có 11 hàng và 11 cột.
Hs đọc : 1, 2 , 3 ………… 10.


 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10


1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10


2 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20
3 3 6 9 12 15 18 21 24 27 30


4 4 8 12 16 20 24 28 32 36 40


5 5 10 15 20 25 30 35 40 45 50
6 6 12 18 24 30 36 42 48 54 60
7 7 14 21 28 35 42 49 56 63 70
8 8 16 24 32 40 48 56 64 72 80
9 9 18 27 36 45 54 63 72 81 90
10 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100


- Gv yeâu cầu Hs tìm tích của 5 và8, 6 và
9?


<i><b>2.Luyện tập:</b></i>


<i><b>Bài 1. Học sinh làm bài </b></i>cá nhân.



- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của đề bài.
- Gv mời HS nêu lại cách tìm tích của
phép tính trong bài.


Gv nhận xét .


Hs đọc: 2, 4, 6 , 8 , 10 ……. 20.


Đó là kết quả của các phép tính trong bảng
nhân 2.


Các số hàng thứ 4 là kết quả của các phép
nhân trong bảng nhân 3.


Hs thực hành tìm tích của 3 và 4.


+ Tìm số 3 ở cột đầu tiên (hoặc hàng đầu
tiên), tìm số 4 ở hàng đầu tiên (hoặc cột
đầu tiên) ; Đặt thước dọc theo hai mũi tên,
gặp nhau ở ơ thứ 12. Số 12 là tích của 3 và
4.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i><b>Bài 1:Dùng bảng nhân để tìm số thích hợp</b></i>
<i><b>ở ơ trống</b></i>


Học sinh làm bài.


5 7
6 6



4 9


7 8
<b>Bài 2:</b> Hs chơi trò tiếp sức.


- Gv mời Hs đọc yêu cầu đề bài.


- Gv hướng dẫn Hs sử dụng bảng nhân
để tìm một thừa số khi biết tích và thừa
số kia.


-Gọi học sinh lên bảng làm bài, lớp làm
vào vở.


-Goïi HS nhận xét, GV nhận xét.


HS lên bảng tìm.


Hs chơi trị tiếp sức. Các nhóm lần lượt lên
điền số vào ô trống.


Thừa số <sub>2</sub>


<b>2</b> 2 7 7 <b>7</b> 10 <b>10</b> 10


Thừa số <sub>4</sub> <sub>4</sub> <b><sub>4</sub></b> <sub>8</sub> <b><sub>8</sub></b> <sub>8</sub> <sub>9</sub> <sub>9</sub> <b><sub>9</sub></b>
Tích <b>8</b> 8 8 <b>56</b> 56 56 <b>90</b> 90 90
<b>Bài 3:</b> Hs thảo luận nhóm đơi



- GV mời Hs đọc yêu cầu đọc đề bài và
phân tích đề.


- Gv cho Hs thảo luận nhóm đôi. Câu
hỏi:


H:Muốn biết đội tuyển đã giành được tất
<i>cả bao nhiêu huy chương ta phải tìm gì?</i>
<i> - Gv yêu cầu Hs cả lớp làm bài vào vở.</i>


<i><b>Bài 3: Bài tốn.</b></i>


Hs thảo luận nhóm đôi. .
-Ta tìm số huy chương bạc.


30 42


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Một Hs lên bảng sửa bài.
Tóm tắt:


8 huy chương
Huy chương vàng:


Huy chươngbạc: ?
huy chương


- Giáo viên chấm bài, nhận xét.
<i><b>3.Củng cố – dặn dò.</b></i>


H:Nêu cách tìm tích trong bảng nhân?


- Dặn học sinh về nhà làm bài trong vở
bài tập in.


- Chuẩn bị : <b>Giới thiệu bảng chia</b><i><b>.</b></i>
- Nhận xét tiết học


- Thực hiện theo yêu cầu.
Giải:


Soá huy chương bạc có là:
83 = 24 (huy chương)
Số huy chương có tất cả là:


8 + 24 = 32 (huy chương )
Đáp số: 32 huy chương.
-Đối chiếu kêùt quả chữa bài.


- 3 HS nêu lại .
- HS lắng nghe.


<b>Tiết 3: Tập viết .</b>


<i><b>Ôn chữ hoa </b></i>

<i>L</i>



<b>I. Yêu cầu:</b>


- Viết tên riêng (Lê Lợi) bằng chữ cỡ nhỏ.


- Viết câu ứng dụng:<i>"Lời nói chẳng mất tiền mua</i>
<i>Lựa lời mà nói cho vừa lòng nhau" </i>bằng chữ cỡ nhỏ.


<b>II. Đồ dùng dạy – học:</b>


- Mẫu chữ viết hoa L.


- Các tên riêng: Lê Lợi và câu tục ngữ.
<b>III. Các hoạt động dạy – học:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>A/ KT bài cũ :</b>


- GV kiểm tra HS viết bài ở nhà (trong vở tập
viết).


- Nhận xét , ghi điểm.
<b>B/ Bài mới:</b>


<b>1/ Giới thiệu bài.</b>


<b>2/ Hướng dẫn cách viết chữ hoa.</b>


a) Quan sát và nêu quy trình viết chữ hoa L.


- 1HS nhắc lại từ và câu ứng dụng đã
học ở bài trước: Yết Kiêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

b) Viết bảng.


<i>L</i>




b) Luyện viết từ ứng dụng:

<i>L L</i>


- Gọi HS đọc từ ứng dụng.
+ Em biết gì về Lê Lợi?
- Quan sát và nhận xét


+ Khoảng cách giữa các chữ?
c) Luyện viết câu ứng dụng:


- Hướng dẫn viết vào vở tập viết.
<b>4/Củng cố , Dặn dò:</b>


- 3 HS lên bảng viết.


- HS dưới lớp viết vào bảng con.


- 2 HS đọc: Lê Lợi.


- HS nói theo hiểu biết của mình.
- Chữ L cao hơn 2 li rưỡi, các chữ còn
lại cao 1 li.


- HS đọc câu ứng dụng.


- Bằng 1 con chữ o.
- 3 HS lên bảng viết.


- Chữ L, h, g cao 2 li rưỡi, chữ t cao 1 li
rưỡi, chữ t cao 1 li rưỡi. các chữ còn lại
cao 1 li.



- 2 dòng chữ L cỡ nhỏ.
- 2 dòng Lê Lợi cỡ nhỏ.


<b>Tiết 4: TN - XH:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG NÔNG NGHỊÊP.</b>



<b>I. Mục tiêu : </b>


- Kể tên được 1 số hoạt động nông nghiệp
- Nêu được lợi ích của hoạt động nơng nghiệp


- Biết 1 số hoạt động nông nghiệp ở tỉnh, nơi các em đang sống.
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


- Đồ dùng, phiếu bài tập dành cho HS.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


Hoạt động cả GV Hoạt động của HS


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>A/ Kiểm tra bài cũ:</b>


- Hãy kể tên các phương tiện giao
thông liên lạc ở địa phương em?


<b>B/ Bài mới:</b>


<i><b>1/ Giới thiệu bài</b></i> – ghi đầu bài:
<i><b>* Hoạt động 1: Hoạt động nhóm.</b></i>



- Nêu được lợi ích của hoạt động nơng
nghiệp


- Bước 1:


+ GV chia nhóm cho HS quan sát tình hình
ở trang 58, 59 (SGK) và thảo luận theo gợi
ý sau:


+ Kể tên các hoạt động được giới thiệu
trong hình?


- Các hoạt động đó mang lại lợi ích gì ?
- Bước 2:


+ GV gọi các nhóm nêu kết quả


- GV nhận xét, giới thiệu thêm 1 số hoạt
động khác như: Trồng ngô, khoai, sắn,
chè….chăn ni trâu, bị, dê….


* Kết luận: Các hoạt động trồng trọt, chăn
nuôi, đánh bắt và nuôi trồng thuỷ sản, trồng
rừng….được gọi là hoạt động nông nghiệp
<i><b>* Hoạt động 2: Thảo luận từng cặp.</b></i>


Bước 1: Cho HS thảo luận nhóm đơi.
- GV đến từng bàn quan sát , giúp đỡ các
em.



Bước 2: Gọi đại diện nhóm trình bày.
+ GV gọi HS trình bày


- GV nhận xét chung


<i><b>* Hoạt động 3: Triển lãm góc hoạt động</b></i>
nơng nghiệp


<i><b>Bước 1: GV chia lớp làm 4 nhóm, phát cho </b></i>
mỗi nhóm 1 tờ giấy


<i><b>Bước 2:</b></i>


+ GV gọi HS trình bày
- GV nhận xét chung


<i><b>Hoạt động 4: Triển lãm góc hoạt động</b></i>
nơng nghiệp.


<i><b>Bước 1: GV chia lớp làm 4 nhóm, phát cho </b></i>
mỗi nhóm 1 tờ giấy


<i><b>Bước 2: Gọi các nhóm bình luận</b></i>


- GV chấm điểm cho các nhóm và tuyên
dương những nhóm làm tốt.


- HS thảo luận theo nhóm 3



- Đại diện các nhóm trình bày kết quả thảo
luận.


- Các nhóm khác bổ sung.


- Từng cặp HS kể cho nhau nghe về hoạt
động nông nghiệp nơi các em đang sống
- 1 số cặp HS trình bày, các cặp khác bổ
sung.


- HS dán tranh theo suy nghĩ và thảo luận
từng nhóm


- 1 số cặp HS trình bày, các cặp khác bổ
sung.


- HS dán tranh theo suy nghĩ và thảo luận
từng nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>4. Củng cố - dặn dò.</b>
- Nêu lại ND bài?


- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau


=======================





Thứ năm ngày 25 tháng 11 năm 2010
<b>Tiết 1: Tập đọc.</b>



<b>TẬP ĐỌC </b>


<b> NHÀ RƠNG Ở TÂY NGUN </b>
<b>I . MỤC TIÊU</b> :


- Bớc đầu biết đọc với giọng kể, nhấn giọng một số từ ngữ tả đặc điểm của nhà rơng Tây


Nguyªn.


- Hiểu đặc điểm của nhà rông Tây Nguyên và những sinh hoạt cộng đồng của người


Tãy Nguyẽn gaộn vụựi nhaứ rõng .( Trả lời đợc các CH trong SGK )


<b>II . ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b> :


- Tranh minh hoạ nhà rông trong SGK. thêm một số tranh, ảnh về nhà rông GV +


HS sưu tầm được .


<b>III . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<i>Hoạt động của giáo viên</i> <b>Hoạt động của học sinh </b>


<b>1 . Ổn định</b>


<b>2 .</b> <b>Kiểm tra bài cũ</b>


- GV nhận xét – Ghi điểm



<b>3 .Bài mới</b> :


<i><b>Giới thiệu bài: Trong tiết học hôm nay,</b></i>
các em sẽ được biết một kiểu nhà của các
dân tộc anh em ở Tây Nguyên –nhà rông.
Nhà rông là nhà cơng cộng của bn làng.
Mỗi bn làng thường có một nhà rông để
làm nơi thờ cúng, hội họp, vui chơi (giống
như đình làng ở xi). Các em hãy đọc bài
văn để tìm hiểu đặc điểm của nhà rơng và
mở rộng hiểu biết về văn hoá của người
Tây Nguyên .


- Ghi tựa
<i><b>Hoạt động 1:Luyện đọc </b></i>


- 3 HS đọc bài Hị b¹c cđa ngêi cha


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>*</b><i>Đọc mẫu</i><b>:</b>


GV đọc diễn cảm toàn bài


<b>*</b><i>Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa</i>
<i>từ :</i>


- Đọc từng câu :


GVHD HS đọc những từ khó


- Đọc từng đoạn trước lớp kết hợp giải


nghĩa từ :


GV chốt kết luận bài văn có thể chia thành
4 đoạn .


+ Đoạn 1 {5 dòng đầu}


+ Đoạn 2 { 7 dòng tiếp theo}
+ Đoạn 3 {3 dòng tiếp theo}
+ Đoạn 4 {còn lại }


+ GV nhắc nhở HS ngắt nghỉ hơi đúng khi
đoạn các câu sau :


GV giúp các em hiểu nghĩa các từ được
chú giải trong SGK . VD rông chiêng,
nông cụ;


-Đọc từng đoạn trong nhóm .


GV theo dõi , hướng dẫn HS đọc cho
đúng .


<i><b>Hoạt động 2:Hướng dẫn tìm hiểu bài</b></i>
<i>*Yêu cầu HS đọc đoạn 1</i>


+ Vì sao nhà rông phải chắc và cao ?


<i>*u cầu HS đọc đoạn 2</i>



+Gian đầu của nhà rông được trang trí như
thế nào ?


- Lớp lắng nghe


- HS quan sát,nhận xét .


-HS đọc từng câu nối tiếp đến hết bài (2
–3 lần)


- HS tự luyện phát ©m tõ khã: múa rơng
<i>chiêng, ngọn giáo, vướng mái, truyền lại,</i>
<i>chiêng trống, trung tâm, tập trung, buôn </i>
<i>làng.</i>


- HS nối tiếp nhau đọc 4 đoạn trong bài




HS dựa vaò SGK nêu nghĩa


- HS đọc nối tiếp đoạn trong nhóm .
- Cả lớp đọc đồng thanh toàn bài .
-1 HS đọc đoạn 1. Cả lớp thầm


… để dùng lâu dài, chịu được gió bão ;
chứa được nhiều người khi hội họp, tụ
tập nhảy mú. Sàn cao để voi đi qua
không đụng sàn. Mái cao để khi múa,
ngọn giáo không vướng mái.



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

*Yêu cầu HS đọc đoạn 3&4


+Vì sao nói gian giữa là trung tâm của nhà
rông ?


+ Từ gian thứ 3 dùng để làm gì ?


+ Em nghĩ gì về nhà rơng Tây Nguyên sau
khi đã xem tranh, đọc bài giới thiệu nhà
rông ?


GV nhận xét , tổng kết bài.
<i><b>Hoạt động 3:Luyện đọc lại </b></i>


-GV đọc diễn cảm đoạn 2 hướng dẫn thi
đọc nối tiếp từng đoạn theo nhóm.


- GV và lớp nhận xét .


<b>Củng cố - Dặn dò : </b>


- GV hỏi ý nghóa bài văn.
- GV nhận xét tiết học .


cúng tế.


-1HS đọc đoạn 3 và 4. Cả lớp đọc thầm
HS trao đổi nhóm đơi



… vì gian giữa là nơi có bếp lửa, nơi có
các già làng thường tụ họp để bàn việc
lớn, nơi tiếp khách của làng.


…Là nơi ngủ tập trung của trai làng từ 16
tuổi chưa lập gia đình để bảo vệ bn
làng.


HS trao đổi nhóm, nêu:


+ Nhà rơng rất độc đáo /lạ mắt/ đồ sộ
+ Nhà rông rất tiện lợi với người Tây
Ngun.


+ Nhà rơng thật đặc biệt, voi có thể đi
qua mà không đụng gầm sàn.


+ Nhà rông thể hiện nét đẹp văn hoá
của người Tây Nguyên .


- HS thi đọc đoạn theo nhóm đơi


-3 HS thi nhau đọc những đoạn miêu tả
mình thích nhất .


- 1HS đọc cả bài .
Lớp theo dõi nhận xét


<b> Tiết 2: Toán .</b>



GIỚI THIỆU BẢNG CHIA


<b>I . MỤC TIÊU</b>


<b> Giuùp HS : Biết cách sử dụng bảng chia.</b>
II. Đồ dùng dạy – học:


<b> </b> - Bảng chia như trong SGK


<b>III . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY -HỌC</b>


<i><b>1. Bài cũ: Giới thiệu bảng nhân.</b></i>
- Gv gọi 2 Hs lên bảng sửa bài 1, 3.
- Gv nhận xét, cho điểm.


<i><b>2.Bài mới:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

b.Hướng đẫn các hoạt động:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>a) Giới thiệu bảng chia.</b></i>


- Gv treo bảng chia như trong SGK lên
bảng.


- Gv u cầu Hs đếm số hàng, số cột
<i>trong bảng.</i>


- Gv yêu cầu Hs đọc các số trong hàng,
<i>cột đầu tiên của bảng.</i>



Hs quan sát.


Bảng có 11 hàng và 11 cột, ở góc của
bảng có dấu chia.


Hs đọc : 1, 2 , 3 ………… 10.


.


<b>:</b> 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10


1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10


2 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20


3 3 6 9 12 15 18 21 24 27 30


4 4 8 12 16 20 24 28 32 36 40


5 5 10 15 20 25 30 35 40 45 50


6 6 12 18 24 30 36 42 48 54 60


7 7 14 21 28 35 42 49 56 63 70


8 8 16 24 32 40 48 56 64 72 80


9 9 18 27 36 45 54 63 72 81 90



10 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100


- Gv: Đây là thương của hai số.


- Gv u cầu Hs đọc cột đầu tiên của
bảng và giới thiệu đây là các số chia.
- Các ơ cịn lại của bảng chính là số bị
chia của phép chia.


- Gv mời Hs đọc hàng thứ 3 trong bảng.
- Gv hỏi: Các số vừa đọc xuất hiện trong
<i>bảng chia nào đã học?</i>


- Gv yêu cầu Hs đọc các số trong hàng
thứ 4 và tìm xem các số này là kết quả
của các phép chia trong bảng mấy?
<i><b>b) Hướng dẫn Hs sử dụng bảng nhân.</b></i>
- Gv hướng dẫn Hs tìm kết quả của phép
chia 12 : 4.


- Gv yêu cầu Hs tìm thương của một số
phép tính trong bảng.


 <b>Luyện tập:</b>


<i><b>Bài 1. Hs thực hành tìm thương</b></i>


- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của đề bài.


- Laéng nghe.



-Hs đọc: 2, 4, 6 , 8 , 10 ……. 20


-Đó là kết quả của các phép tính trong
bảng chia 2.


- Các số hàng thứ 4 là kết quả của các
phép nhân trong bảng chia 3.


Hs thực hành tìm thương 12 : 4.


+ Tìm số 4 ở cột đầu tiên , theo chiều mũi
tên sang phải đến số 12.


+ Từ số 12 theo chiều mũi tên lên hàng
trên cùng để gặp số 3.


+ Ta coù 12 : 3 = 4.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Gv yêu cầu Hs làm bài vào VBT.
- Gv mời hs nêu lại cách tìm thương của
4 phép tính trong bài.


Gv nhận xét, chốt lại.


Hs thực hành tìm thương của một số phép
tính trong bảng.






6 30 6 42 7 28 8 72
<b>Baøi 2: </b>Ch ơ i trò chơ i ti ế p s ứ c


- Gv mời Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Gv hướng dẫn Hs sử dụng bảng chia
để tìm số chia hoặc số bị chia.


- Gv dán băng giấy lên bảng cho các
em chơi trò tiếp sức.


- Gv chia lớp thành các nhóm cho các
em chơi trị chơi .


- Gv nhận xét, chốt lại. Tuyên dương
nhóm chiến thắng.


<i><b>Bài 2: Số ?</b></i>


Học sinh nêu yêu cầu bài.
Lắng nghe.


Chuẩn bị tham gia trò chơi.


Số bị chia 16 45 24 <b>21</b> 72 <b>72</b> 81 56 54


Soá chia 4 5 <b>4</b> 7 9 9 <b>9</b> 7 <b>6</b>


Thương <b>4</b> <b>9</b> 6 3 <b>8</b> 8 9 <b>8</b> 9



 <b>Baøi 3:</b>


- GV mời Hs đọc u cầu đề baiø và
phân tích bài tốn.


H: Muốn tìm số trang Minh cịn phải đọc
<i>trước hết ta phải tìm gì?</i>


-Yêu cầu học sinh làm vào vở, giáo
viên chấm bài, nhận xét.


<i>Tóm tắt:</i>


Quyển truyện: 132 trang
Đã đọc: <sub>4</sub>1 số trang


<i><b>Bài 3: Bài toán </b></i>


- 1 HS đọc thành tiếng, lớp đọc thầm.
-Ta phải tìm số trang Minh đã đọc.
Hs thảo luận nhóm đơi


Bài giải:


Số trang Minh đã đọc là:
132 : 4 = 33 (trang)


Số trang Minh còn phải đọc là:
132 – 33 = 99 (trang)



<b>9</b>
<b>4</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Còn phải đọc: … trang?


Gọi 1 em lên bảng chữa bài, lớp nhận
xét, giáo viên nhận xét, kết luận bài
giải đúng.


<i><b>Baøi 4:Thi đua theo t</b></i>ổ


- Gv chia Hs thành các nhóm nhỏ. Mỗi
nhóm 8 Hs.


- Gv tổ chức cho Hs thi đua xếp hình.
- u cầu trong thời gian 5 phút nhóm
nào xếp đúng, nhanh sẽ chiến thắng.
- Gv nhận xét, tuyên dương nhóm thắng
cuộc.


<i><b>3. Tổng kết – dặn dò:</b></i>


- Tập làm lại bài. 1,2.
- Chuẩn bị bầi sau
- Nhận xét tiết học./.


Đáp số: 99 trang


<i><b>Bài 4: Xếp thành hình chữ nhật.</b></i>
Hs các nhóm thi xếp hình



Hs cả lớp nhận xét.


<b>Ti</b>



<b> </b>

<b>ết 3: Mỹ thuật</b>

<b>. ( GV bộ môn soạn - giảng)</b>



<b>===============</b>


<b> Ti</b>

<b> </b>

<b>ết 4</b>

<b> </b>

<b>:</b>

<b>Thể dục.</b>



BÀI THỂ DỤC PHÁT TRIỂN CHUNG.


Tập hợp hàng ngang, dóng hàng, điểm số


Trò chơi ®ua ngùa’’



<b>I . Mục tiêu:</b>


- Thực hiện cơ bản đúng các động tác của bài thể dục phát triển chung.


- Biết cách tập hợp hàng ngang, dóng thẳng hàng ngang, điểm đúng số của mình.


- Biết cách chơi và tham gia chơi đợc.


<b>II. Địa diểm – Phương tiện : </b>


Địa điểm :sân trường, vệ sinh sạch, thoáng má, bảo đảm an tồn .Phương tiện : cịi, kẻ
vạch cho trị chơi, bàn, ghế để kiểm tra.


<b>III. N i dung v phộ</b> <b>à</b> <b>ương pháp lên l pớ</b> <b> .</b>



<b>Nội dung và phương pháp</b> <b>Đội hình tập luyện .</b>


1.Phần mở đầu :


-GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu
cầu bài giờ học


- Chạy chậm thành vòng tròn xung
quanh sân .


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

trong, khởi động các khớp và chơi trò
chơi “Làm hiệu lệnh”


-Khởi động xoay khớp cổ tay ,cổ chân
,đầu gối ,khớp hông ,khớp vai theo nhịp
hơ 2x8n


2.Phần cơ bản


- GV chia từng nhóm kiểm tra bài thể
dục phát triển chung :


+ Nội dung: Tập hợp hàng ngang, dóng
hàng, đđiểm số, quay phải, quay trái...(2 x


8 nhip)


Phương pháp : Lớp trưởng điều khiển cho


lớp thực hiện dưới sự chỉ đạo của GV .



*Chơi trò chơi “Đua ngựa”.


- GV tổ chức các đội chơi và nêu tên trò
chơi và luật lệ chơi .


- HS tham gia chơi chủ động đúng luật
GV hướng dẫn các em tập lại một lần
các động tác đã học 1lần (nhịp 2 x8 )
3.Phần kết thúc :


-Đứng tại chỗ thả lỏng sau đó vỗ tay và
hát .


- GV nhận xét phần kiểm tra, đánh giá,
xếp loại, khen ngợi những HS thực hiện
động tác tốt .


Dăn dò :về nhà ôn 8 dộng tác thể dục
phát triển chung


- GV hô “giải tán”,HS hô: “khoẻ”.




</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>NGHE - KỂ: GIẤU CÀY </b>



<b>GIỚI THIỆU VỀ TỔ EM.</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>



- Nghe và kể lại được câu chuyện Giấu cày (BT1).


- Viết được đoạn văn ngắn (khoảng 5 câu) giới thiệu về tổ của mình (BT2)
<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>


- Tranh minh hoạt truyện cười giấu cày.
- Bảng lớp viết gợi ý


- Bảng phụ viết BT2.

<b>NGHE - KỂ: GIẤU CÀY </b>



<b>GIỚI THIỆU VỀ TỔ EM.</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>


- Nghe và kể lại được câu chuyện Giấu cày (BT1).


- Viết được đoạn văn ngắn (khoảng 5 câu) giới thiệu về tổ của mình (BT2)
<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>


- Tranh minh hoạt truyện cười giấu cày.
- Bảng lớp viết gợi ý - Bảng phụ viết BT2.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>1. Ổn định tổ chức: </b>


Ổn định tổ chức lớp đầu tiết học
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Kể lại truyện vui Tôi cũng bác? (2HS)



- HS giới thiệu với các bạn trong lớp về tổ của mình
<b>3. Bài mới.</b>


<i><b>a. GTB : ghi đầu bài :</b></i>
<i><b>b, HĐ1. HD làm bài tập</b></i> :


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


* Bài tập 1: Gọi HS nêu yêu cầu


- HS nêu yêu cầu bài tập


- HS quan sát tranh minh hoạ và 3 câu
hỏi.


- GV kể mẫu lần 1: - HS nghe


+ Bác nơng dân đang làm gì? - Bác đang cày ruộng
+ Khi được gọi về ăn cơm, bác nơng dân


nói thế nào?


- Bác hét to: Để tơi giấu cái cày vào bụi
đã.


+ Vì sao bác lại bị vợ trách ? - Vì giấu cày mà la to như thế


+ Khi thấy mất cày bác làm gì ? - Bác nói thầm vào tai vợ: Nó lấy mất
cày rồi.



- GV kể tiếp lần 2: - HS nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- Từng cặp HS kể lại cho nhau nghe.


- GV gọi HS thi kể - 1vài HS nhìn gợi ý trên bảng kể.


- HS nhận xét.
- GV nhậ xét, ghi điểm.


+ Chuyện này có gì đáng cười ? - HS nêu


* Bài tập 2: Gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập


- GV gọi làm mẫu - HS làm mẫu.


- GV yêu cầu HS viết bài. VD: Tổ em có 8 bạn đó kà các bạn:
Thảo, Anh, Thuỷ…tám người trong tổ
em đều là người kinh. Mỗi bạn trong tổ
đều có những điểm đáng q. Ví dụ bạn
Thảo học rất giỏi….


- GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu. - Cả lớp viết bài.
- GV gọi HS đọc bài.


- GV nhận xét, ghi điểm. - 5 - 6 HS đọc bài - HS nhận xét.
<b>4. Củng cố - dặn dò:</b>


- Nêu lại ND bài ? - HS nêu nội dung bài học


- Về nhà học bài, chuẩn bị bài


* Đánh giá tiết học


<b>Tiết 2: Toán.</b>


<b>LUYỆN TẬP</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>


<i><b>Giúp HS củng cố về:</b></i>


- Biết làm tính nhân , tính chia ( bước đầu làm quen với cách viết gọn ) và giải tốn
có hai phép tính


<i><b>- Kĩ năng thực hiện tính nhân, chia số có ba chữ số với số có một chữ số.</b></i>
<i><b>- Tính độ dài đường gấp khúc.</b></i>


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Chuẩn bị bảng phụ nội dung bài tập bài 1 ( a,c), bài 2 ( a,b.c ) , bài 3 , bài 4
<b>III. Các hoạt động dạy và học .</b>


<b>1. Ổn định tổ chức:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Kiểm tra các bài tập về nhà của tiết 74.
- GV nhận xét, cho điểm HS.


3. Bài mới.
<b>a. Giới thiệu bài</b>


<b>b. Hướng dẫn tìm hiểu bài</b>



- Nêu Tiến trình dạy học bài học, ghi đề.
<i><b>Bài 1</b>: <b>( a, c )</b></i>


- Yêu cầu HS nhắc lại cách đặt tính và thực
hiện phép tính nhân số có ba chữ số với số


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

có một chữ số.


- Yêu cầu HS lên bảng làm bài và lần lượt
nêu rõ từng bước tính của mình.


<i><b>Bài 2: ( a,b,c )</b></i>


- Hướng dẫn HS đặt tính, sau đó nêu yêu
cầu: Chia nhẩm, mỗi lần chia chỉ viết số dư
khơng viết tích của thương và số chia.
u cầu HS tự làm tiếp các phần còn lại.
<i><b>Bài 3</b>:</i>


- Gọi HS đọc đề bài.


- GV vẽ sơ đồ bài toán lên bảng.
- Yêu cầu HS làm bài.


<i><b>Bài 4: </b></i>


- Gọi HS đọc đề bài.
- Yêu cầu HS làm bài.


<i><b>Bài 5: giành cho HS khá-giỏi.</b></i>


- Chữa bài và cho điểm HS.
<b>4. Củng cố dặn dò</b>


- Yêu cầu HS về nhà luyện tập thêm về nhân
chia số có ba chữ số với số có một chữ số.
- Nhận xét tiết học.


- Chuẩn bị bài sau.


- 3 HS lên bảng làm bài, lớp làm vào vở
- HS cả lớp thực hành chia theo hướng
dẫn.


- HS đọc.


- Lớp quan sát sơ đồ và xác định quãng
đường AB, BC, AC.


- HS lên bảng, HS cả lớp làm bài vào vở.
- HS đọc.


- HS làm bài.


Đáp số: 360 chiếc áo.
- HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài
vào vở bài tập.


Tiết 3: Âm nhạc. ( GV bộ môn soạn – giảng )



Tiết 4: Chính tả.



<i>NGHE – VIẾT: </i>

<i>NHÀ RƠNG Ở TÂY NGUN</i>



<b>I.MỤC TIE U</b>Â


- Nghe viết đúng bài CT, trình bày bài sạch sẽ đúng quy định.


- Làm đúng BT điền tiếng có vần i/ơi( điền 4 trong 6 tiếng)


- Làm đúng Bt3 a/b hoặc BT CT phơng ngữ do GV soạn.


<b>II.ĐO DÙNG DẠY -HỌC</b>À


- Bốn băng giấy viết 6 từ của bài tập 2 .


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<i>Hoạt động của giáo viên</i> <b>Hoạt động của học sinh </b>


<b>1 . Ổn định </b>


<b>2 . Kiểm tra bài cũ</b> :
GV nhận xét – sửa sai


<b>3 .Dạy bài mới :</b>
<b>Giới thiệu bài</b> :


- Ghi tựa


<i><b>Hoạt động 1:Hướng dẫn viết chính tả </b></i>
<i>a.Hướng dẫn chuẩn bị </i>



-GV đọc đoạn chính tả .


Hướng dẫn HS nhận xét chính tả :
<i>+ Đoạn văn có mấy câu ? </i>


<i>+ Những chữ nào trong được dễ viết sai</i>
<i>chính tả? </i>


+ Những chi tiết nào trong bài chính tả
phải viết hoa ? vì sao ?


+ GV cho các em ghi đầu bài, nhắc nhở
cách trình bày .


- GV đọc bài cho các em chép.
- GV đọc chậm


GV quan sát lớp nhắc nhở, đánh dấu câu,
tư thế ngồi viết, cách cầm bút.


c)Chấm chữa bài .


-Chấm 5-7 bài, NX từng bài về các
mặt:ND bài chép (đúng /sai ),chữ viết
(đúng /sai ,sạch /bẩn, đẹp /xấu),cách trình
bày( đúng/sai ,đẹp /xấu ).


<i><b>Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập</b></i>
<i><b>chính tả</b></i>



<i><b>Bài 2a</b></i>


GV yêu cầu HS đọc đềà, hướng dẫn HS
làm .


HS làm đến đâu GV sửa đến đó .


- 6HS viết bảng lớp . Cả lớp viết vào
bảng con các từ : hạt muối, con muỗi,
<i>múi bưởi, núi lửa, mật ong, quả gấc.</i>


- 3HS nhắc tựa


<i>-2HS đọc lại, cả lớp theo dõi trong</i>
SGK


…3 câu.


<i>… HS tìm những chữ dễ viết sai </i>
<i>…Các chữ đầu bài, đầu mỗi dòng </i>
<i>thơ .danh từ riêng… </i>


- HS tự đọc lại đoạn thơ, tự viết các
chữ các em dễ mắc lỗi ghi nhớ chính
tả


- Lớp chép bài vào vở


- HS tự chữa lỗi bằng bút chì ra lềvở



- 2 HS đọc yêu cầu . HS làm bài cá
nhân (làm vở nháp)


- 4 nhóm nối tiếp nhau điền 6 từ cho
mỗi băng giấy, sau đó đọc kết quả .
- Cả lớp nhận xét .


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

-GV chốt lại lời giải đúng


khung cửi - mát rượi – cưỡi ngựa – gửi thư
– sưởi ấm – tưới cây.


<i><b>Baøi 3a </b></i>


GV chốt lời giải đúng :


Xâu:xâu kim, xâu chuỗi, xâu cá, xâu bánh,
xâu xé,..


Sâu:sâu bọ, chim sâu, nông sâu, sâu xa,
sâu sắc, …


Xẻ:Xẻ gỗ, mổ xẻ, thợ xẻ, xẻ rãnh, xẻ tà,,
máy xẻ…


Sẻ:Chim sẻ, chia sẻ, san sẻ, nhường cơm
sẻ áo, …


<b>4. Củng cố dặn dò:</b>



Nhận xét tiết học, nhắc nhở HS làm lại các
bài tập .


nào làm đúng, nhanh nhóm đó thắng
cuộc lớp làm bảng con làm dến đâu
GV sửa đến đó .


-Cả lớp viết vào vở .


<b>Tiết 5</b>


<b>I, Mục tiêu</b>



Qua tiết sinh hoạt giúp học sinh nhận thấy ưu khuyết điểm của mình trong tuần để từ đó có
hướng khắc phục tuần sau


<b>II, Nhận xét tuần 15</b>



1.Tổ trưởng , lớp trưởng báo cáo trước lớp về các mặt hoạt động


trong tuần của tổ, lớp :


-Học tập; Vệ sinh; Nề nếp; Trật tự


2. GV nhận xét, đánh giá từng mặt hoạt động.


<b>a/Öu điểm</b>:


-Nhìn chung học sinh ngoan ngỗn, lễ phép.



-Các em đi học đúng giờ, xếp hàng ra vào lớp nghiêm túc.
-Các em đã phát huy được tinh thần tự học.


-Học bài và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp .


<b>b/Toàn taïi</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

-Một số em hay quên đồ dùng học tập: Thuang, Tham


<b>III, Kế hoạch tuần 16</b>



- Đảm bảo ra vào lớp, nghỉ học phải có giấy xin phép.
- Thi đua học tập lập thành tích chào mừng ngày 22/12.
- Nhi đồng chăm ngoan phấn đấu kết nạp Đội.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×