Tải bản đầy đủ (.doc) (24 trang)

Giao an toan 10DS

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (300.1 KB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Bài 1: MỆNH ĐỀ</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


* Kiến thức:


Giúp HS nắm vững các khái niệm: mệnh đề, mệnh đề phủ định, mệnh đề kéo theo, hai
mệnh đề tương đương, các điều kiện cần, đủ, cầøn và đu.û


* Kỹ năng:


Học sinh biết và sử dụng tốt các kí hiệu, .
 <i><b>Thái độ: </b></i>


Rèn luyện thói quen suy luận đúng lôgic.
<b>II. Phương pháp: </b>


Đàm thoại, Nêu vấn đề
<b>III. Chuẩn bị của thầy và trị:</b>


+ Thầy:


- Phương tiện: Sách giáo khoa.
- Dự kiến phân nhóm:


+ Trò: bài mới, sách giáo khoa, một số kiến thức cũ cơ bản của các lớp dưới…
<b>IV. Tiến trình tiết dạy:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<i><b>HĐ1: Làm quen với khái niệm mệnh đề. ( 5 phút)</b></i>


* Cho caùc câu sau:



1. NewYork là thành phố của
Hà Lan.


2. 2> 1,4


3. Chiều nay trời có thể mưa.
4. Em rất vui vì được vào học


lớp 10.


* Khẳng định các câu 1, 2 là các
mđ, các câu 3, 4 không là mệnh
đề.


* Nhận xét về tính đúng sai của
các câu trên, từ đó chia các câu
này thành hai nhóm khác nhau.


* Phát biểu khái niệm mệnh đề.
* Nêu ví dụ câu là mệnh đề,
không là mệnh đề.


<b>I – MỆNH ĐỀ. MỆNH ĐỀ</b>
<b>CHỨA BIẾN:</b>


<i><b>1. Mệnh đề:</b></i>


Khái niệm mệnh đề (sách giáo
khoa)



<i><b>HĐ 2: Khái niệm mệnh đề chứa biến ( 3 phút)</b></i>
* Cho các câu sau:


1. n chia heát cho 2.
2. 2x + 1 = 7


* Yêu cầu học sinh làm những
hoạt động bên


* Khẳng định những câu trên
lànhững mệnh đề chứa biến. (Vì
nó phụ thuộc vào giá trị của n, x)


* Xét xem các câu trên có là
mệnh đề khơng.


* Cho n, x một vài giá trị và
xét xem các câu này có là
mệnh đề không, giá trị các
mệnh đề tương ứng.


<i><b>2. Mệnh đề chứa biến:</b></i>
Các câu:


n chia hết cho 2 và


2x + 1 = 7 là các mệnh đề
chứa biến.



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Cho ví dụ: Mạnh và Hân tranh
luận Mạnh nói: “Đồn tường
THPT Nguyễn Đình Chiểu là đơn vị
dẫn đầu phong trào thi đua khối
THPT tỉnh Bình Định năm học
2006 – 2007”.


Huy phủ định: Đồn trường
THPT Nguyễn Đình Chiểu <b>không</b>
<b>phải là đơn vị dẫn đầu phong trào</b>
thi đua khối THPT tỉnh Bình Định
năm học 2006 – 2007”.


* Tương tự GV cho hai học sinh
trong lớp tranh luân một vấn đề cụ
thể (chẳng hạn: về qui định số buổi
mặc áo dài của nhà trường).


Cho mđ: “Tổng hai cạnh của
một tam giác lớn hơn cạnh thứ ba”.


Lưu ý: phủ định của > là 


* Xem ví du.


* Thực hiện tranh luận theo yêu
cầu của GV.


* Nêu cách thành lập mệnh đề
phủ định của một mệnh đề.


* Phát biểu mđ phủ định của mđ
trên.


<b>II – MỆNH ĐỀ PHỦ ĐỊNH:</b>
Ghi ví dụ mệnh đề và mệnh
đề phủ định của nó. Kí hiệu
mệnh đề phủ định và tính
đúng sai của hai mệnh đề phủ
định nhau. (sách giáo khoa)


<i><b>HĐ 4: Khái niệm mệnh đề kéo theo ( 10 phút)</b></i>
* Cho ví dụ: Chúng ta đã biết


“Nếu Trái đất không có nước thì
khơng có sự sống”


* Khẳng định những mệnh đề
dạng này là mệnh đề kéo theo.
* Cho hai mđ:


“ Gió mùa Đơng Bắc về”
“ Trời trở lạnh”


* Nêu giá trị của mệnh đề keo
theo


* Yêu cầu HS nêu cách xét tính
đúng sai của mđ kéo theo.


* Cho mñ:



- 3 < - 2  ( -3)2 < (-2)2
* Lưu ý: khi bình phương hai vế


* Nhận xét câu trên có là mđ
khơng (nếu là mđ thì đúng hay
sai). Tách câu trên thành hai
mệnh đề.


* Cho một ví dụ khác có cấu
trúc giống ví dụ trên.


* Rút ra một qui tắc ghép 2
mệnh đề thành một mệnh đề từ
hai ví dụ trên.


Ghép hai mđ này thành một
mệnh đề kéo theo.


Xét xem khi nào mệnh đề này
sai.


* Thực hiện yêu cầu của GV.
* Xét tính đúng sai của mđ trên.


<b>III – MỆNH ĐỀ KÉO</b>
<b>THEO:</b>


Mệnh đề “Nếu P thì Q”
được gọi là mệnh đề kéo


<i><b>theo, và kí hiệu P </b></i> Q.


Mệnh đề “P  Q chỉ sai
khi P đúng và Q sai.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

* Xét tính cần, đủ của hai mệnh
đề P, Q trong định lí trên.


* Phát biểu định lí dưới dạng điều
kiện đủ, điều kiện cần.


* Làm hoạt động 6 (sách giáo
khoa)


<i><b>HĐ 5: Mệnh đề đảo – hai mệnh đề tương đương ( 7 phút)</b></i>
* Khẳng định mđ Q  P là mđ


đảo của mđ P  Q.


* Mđ đảo của một mđ không nhất
thiết phải là đúng.


* Khẳng định nếu mđ P  Q và
mđ Q  P đều đúng ta nói P và Q
là hai mđ tương đương. Cho học
sinh xét tính cần, đủ của P và Q
khi chúng tương đương.


* Phát biểu một định lí tốn học
dạng mđ tương đương bằng nhiều


cách khác nhau.


* Làm hoạt động 7 (sách giáo
khoa)


* Ghi nội dung ghi bảng vào vở.


* Cho ví dụ một định lí tốn học
dạng mđ tương đương và phát
biểu chúng bằng nhiều cách
khác nhau.


<b>IV – MỆNH ĐỀ ĐẢO – HAI</b>
<b>MỆNH ĐỀ TƯƠNG</b>
<b>ĐƯƠNG:</b>


Cho mđ P  Q, mđ Q  P
gọi là mđ đảo của mđ P  Q.
Nếu mđ P  Q và mđ Q 
P đều đúng ta nói P và Q là
<i><b>hai mđ tương đương.</b></i>


Khi đó ta kí hiệu P  Q và
đọc là: P tương đương Q, hoặc
P là điều kiện cần và đủ để có
Q, hoặc P khi và chỉ khi Q.


<i><b>HĐ 6: Kí hieäu </b></i><i><b>, </b></i><i><b> ( 7 phuùt)</b></i>
* Cho ví dụ: Câu “Bình phương



của mọi số thực đều lớn hơn hoặc
bằng 0” là một mđ. Có thể viết mđ
này như sau:


 x : x2  0 hay x2  0,
 x  


* Đọc kí hiệu  và giải thích
nghĩa của kí hiệu này.


* Cho ví dụ: “Có ít nhất một số
ngun lớn hơn 0” là một mđ. Có
thể viết lại mđ này là:


 x  <b>Z</b> : x > 0


* Đọc kí hiệu  và giải thích


* Đọc kí hiệu 


* Làm hoạt động 8 (sách giáo
khoa)


* Xét giá trị của mđ trên


* Cho ví dụ một mệnh đề  có
giá trị sai.


* Xét giá trị của mđ này.
* Cho ví dụï mđ  có giá trị sai.


* Làm hoạt động 9 (sách giáo
khoa)


<b>V - KÍ HIỆU </b><b>VÀ</b><b>:</b>
Các ví dụ


<i>P</i>: “ x  : x2 1”
<i>P</i>: “x  : x2 =1”


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

nghóa của kí hiệu này.


* Chú ý cho HS cách xét giá trị
của mđ chứa kí hiệu , .


(có thể cho thêm một số ví dụ liên
quan đến cuộc sống hằng ngày)


* Phát biểu mđ phản bác lại các
mđ chứa kí hiệu ,  nói trên.
* Nêu cách lập mđ phủ định của
mđ chứa kí hiệu ,  một cách
tổng qt.


<b>V. Củng cố, dặn dò: (2 phút)</b>


- HS nhắc lại khái niệm mệnh đề, cách lập mđ phủ định, cho ví dụ, xét giá trị của chúngï.
- HS cho ví dụ mđ kéo theo, tương đương, mđ có kí hiệu , ; xét giá trị của các mđ đó.
- Lập mđ phủ định của các mđ chứa kí hiệu ,  nêu trên.



- BTVN trang 9 + 10 SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

LUYỆN TẬP


<b>I.</b> <b>Mục tiêu:</b>


* Kiến thức:


Giúp HS nắm vững các khái niệm: mệnh đề, mệnh đề phủ định, mệnh đề kéo theo, hai mệnh
đề tương đương, các điều kiện cần, đủ, cầøn và đủ.


* Kỹ năng:


Học sinh hiểu và biết sử dụng thành thạo các kí hiệu, .
<i><b>* Thái độ: </b></i>


Rèn luyện thói quen suy luận đúng lôgic.
<b>II. Phương pháp: </b>


Đàm thoại + nêu vấn đề
<b>III. Chuẩn bị của thầy và trò:</b>


+ Thaày:


- Phương tiện: Bài tập mẫu.
- Dự kiến phân nhóm: 6 nhóm.


+ Trò: bài cũ, BT về nhà, sách giáo khoa, một số kiến thức cũ cơ bản của các lớp dưới…
<b>IV. Tiến trình tiết dạy:</b>


<b>1. Ổn định tổ chức: Nắm sĩ số, tình hình lớp …</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: (5 phút)</b>


- Cho ví dụ phát biểu là mđ, không là mđ, xét giá trị của mđ được phát biểu, lập mđ phủ định của
nó.


- Cho ví dụ mđ kéo theo, 2 mđ tương đương, phát biểu mđ trên dưới dạng đk cần, đủ, cần và đủ.
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<i><b>HĐ1: Cũng cố khái niệm mệnh đề, mđ phủ định. (7 phút)</b></i>


* Cho bài tập 1/ trang 9 SGK
* Giải thích kết quả BT1
* Cho bài tập 2/ trang 9 SGK
* Giải thích kết quả BT2


* Đọc đề bài, trả lời câu hỏi.


* Đọc đề bài, trả lời câu hỏi.
( ghi kết quả bài giải vào vở)


<b>BT1: a) là mđ</b>


b) là mđ chứa biến
c) là mđ chứa biến
d) là mđ


<b>BT2: a) Đúng. Phủ định của nó</b>
là: 1794 khơng chia hết cho 3.
b) Sai. mđ phủ định của
nó là: 2khơng là một số hữu
tỉ.



c) Đúng. Phủ định của nó
là:   3,15.


d) Sai. Phủ định của nó là:
125


 > 0.
<i><b>HĐ 2: Củng cố khái niệm mđ kéo theo, hai mđ tương đương (13 phút)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

nhóm về nội dung bài tập 3 SGK
( nhóm I- làm câu a cho 2 mđ 1,2;
nhóm II làm câu b cho 2 mđ 1,2;
nhóm III làm câu c cho hai mđ 1,
2; phân tương tự cho ba nhóm
cịn lại với mđ 3,4)


* Yêu cầu học sinh cả lớp cùng
suy nghĩ, giải bài tập 4 SGK.
* GV điều chỉnh những sai sót
trong các câu trả lời của học sinh
(nếu có).


phân công.


* Mỗi nhóm làm phần việc
được giao của nhóm mình.
* Cử đại diện nhóm trình bày
kết quả của nhóm.



* Thực hiện yêu cầu của GV.
* Đại diện HS lần lượt trả lời
các câu a), b), c).


<i><b>HĐ 3: Nắm chắc kí hiệu </b></i><i><b>, </b></i><i><b> và mđ phủ định của mđ chứa kí hiệu </b></i><i><b>, </b></i><i><b>. ( 17phút)</b></i>
<b>* Cho BT 7 SGK </b>


* Phân công công việc cho các
nhóm:


Nhóm I: Xét giá trị của các mđ
a), b).


Nhóm II: Xét giá trị của các mđ
c), d).


Nhóm III: lập mđ phủ định của
các mđ a), b).


Nhóm IV: lập mđ phủ định của
các mđ c), d).


Nhóm V: Xét giá trị của các mđ
phủ định của a), b).


Nhóm VI: Xét giá trị của các mđ
phủ định của các mđ c), d).


* Chia thành các nhóm như đã
phân cơng.



* Mỗi nhóm làm phần việc
được giao của nhóm mình.
* Cử đại diện nhóm trình bày
kết quả của nhóm.


* Các nhóm có thể bổ sung kết
quả của các nhóm kia.


* Nêu cách xét giá trị của mđ
chứa kí hiệu , .


<b>Giải ( BT 7):</b>


a) Sai. Phủ định của a) là: 
:


<i>n</i>  <i>n</i> không chia hết cho <i>n.</i>
( đúng).


b) Sai. Phuû định của b) là:


2


: 2


<i>x</i> <i>x</i>


   (đúng).



c) Đúng. Phủ định của c) là:


: 1


<i>x</i> <i>x x</i>


    (sai).


d) Đúng. Phủ định của mđ này
là: <i><sub>x</sub></i> <sub>: 3</sub><i><sub>x x</sub></i>2 <sub>1</sub>


    (sai).


<b>V. Củng Cố kiến thức</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Bài 2: TẬP HỢP</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


* Kiến thức:


Học sinh nắm vững các khái niệm tập hợp phần tử, tập con, tập hợp bằng nhau.
* Kỹ năng:


Học sinh biết diễn đạt các khái niệm bằng ngôn ngữ mệnh đề, biết cách xác định một tập
hợp bằng cách liệt kê các phần tử hoặc chỉ ra tính chất đặc trưng.


 <i><b>Thái độ: </b></i>


Rèn luyện thói quen suy luận đúng lơgic, cách diễn đạt vấn đề bằøng ngôn ngữ viết.
<b>II. Phương pháp: </b>



Đàm thoại + nêu vấn đề
<b>III. Chuẩn bị của thầy và trị:</b>


+ Thầy:


- Phương tiện:


- Dự kiến phân nhóm:


<i><b>+ Trị: Bài mới, sách giáo khoa, một số kiến thức cũ cơ bản của các lớp dưới, đặïc biệt là các tập hợp</b></i>
số đã biết…


<b>IV. Tiến trình tiết dạy:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<i><b>HĐ1: Cũng cố khái niệm tập hợp, phần tử của tập hợp ( 20 phút) </b></i>


* Nhắc lại một số ví dụ tập hợp,
khái niệm phần tử của tập hợp,
cách sử dụng kí hiệu  , <sub>.</sub>


* Cho học sinh viết tập hợp B (HS
đã biết viết bằng hai cách).


* Chỉ rõ cách viết liệt kê và cách
viết chỉ ra tính chất đặc trương cho
các phần tử của tập hợp.


* Nêu cách minh hoạ tập hợp bằng


biểu đồ Ven, vẽ hình.


* Cho tập hợp: A =


<i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>x</sub></i> <sub>1 0</sub>



   


* Tập A khơng có phần tử nào (vì
phương trình trên vơ nghiệm) gọïi


* Cho ví dụ tập hơp mà em
đã biết.


* Chỉ ra một số phần tử của
tập hợp đó.


* Sử dụng kí hiệu  , <sub>để thể</sub>
hiện phần tử thuộc, không
thuộc tập hợp.


* Viết tập hợp B các ước
nguyên dương của 24 bằng
hai cách khác nhau. Nêu tên
từng cách viết.


* Làm ví dụ: Viết bằng hai
cách tập hợp C các nghiệm
của phương trình -3x2<sub> + 5x -2</sub>
= 0.



* Trình bày bài làm ví dụ
trên.


<b>I –KHÁI NIỆM TẬP HỢP:</b>
<i><b>1. Tập hợp và phần tử:</b></i>


Ví dụ: Tập hợp A là: tập hợp các
số tự nhiên chẵn, nhỏ hơn 10.
Ta có: các phần tử của A là 0,
2,4,6,8.


Do đó: 2 <i>A</i>, 3<i>A</i>...


<i><b>2. Các cách xác định tập hợp:</b></i>
Có hai cách xác định một tập
hợp:


a) Liệt kê các phần tử của tập
hợp.


b) Chỉ ra tiùnh chất đặc trưng
cho các phần tử của tập
hợp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

laø tập rỗng.


* Liệt kê các phần tử của A.
Nhận xét.



* Nêu khái niệm tập rỗng.


<i><b>3. Tập Hợp rỗng:</b></i>


<i><b> Tập hợp rỗng là tập hợp không</b></i>
chứa phần tử nào, kí hiệu là .


<i><b> HĐ 2: Cũng cố khái niệm tập hợp con ( 10 phút)</b></i>
* Cho ba tập hợp sau:


A = 1,3,5,7,9

<sub>; </sub>


B=

0, 2, 4, 6,8 ;

<i>C</i>

0,1, 2,3,...,10 .


* Nêu cách kí hiệu tập con, không
là tập con, chỉ rõ cách vẽ biểu đồ
Ven thể hiện tập con, khơng là tập
con.


* Hỏi Tập A có là con của chính
nó lkhông? Vì sao?


* Nhận Xét gì khi A con B và B
con C.


* Nêu qui ước tập rỗng là con của
mọi tập hợp.


* Chỉ rõ tập hợp nào là con
của tập hợp nào.



* Làm Hoạt động 5 (SGK)
* Rút ra kết luận khi nào tập
A là con của Tập B (tổng
quát)


* Trả lời câu hỏi.


* Cho ví dụ tập con, không
là tập con.


<b>II – TẬP HỢP CON:</b>


Khái niệm tập A là con tập B
(SGK).


( )


<i>A</i><i>B</i> <i>x x A</i>  <i>x B</i>
Neáu A


Neáu A không là con của B, ta viết:
<i>A</i><i>B</i>.


<i>A</i><i>B</i>


<i>A</i><i>B</i>
<i><b> * Tính chất: </b></i>


a) A A với mọi tập A.



b) Neáu <i>A</i><i>B</i> và <i>B</i><i>C</i> thì
<i>A</i><i>C</i>.


c)  <i>A</i> với mọi tập A.


<i><b>HĐ 3: Cũng cố khái niệm hai tập hợp bằng nhau ( 10 phút)</b></i>
* Khẵng định lại kết quả của hoạt


động 6. Kết luận A và B là hai tập
hợp bằng nhau. k/h A = B.


* Làm hoạt động 6 (SGK)
* Nêu khái niệm hai tập hợp
bằng nhau.


* Cho ví dụ hai tập hợp bằng
nhau.


<b>III – TẬP HỢP BẰNG NHAU:</b>
<b> </b><i>Khi A</i><i>B và B</i><i>Ata nói tập</i>
<i>hợp A bằng tập hợp B và viết A =</i>
<i>B.</i>


Như vậy


A = B  <i>x x A</i>

  <i>x B</i>

.
<b>V. CỦNG CỐ , DẶN DÒ: ( 5 phút)</b>


HS Cho ví dụ tập hợp chỉ rõ phần tử của tập hợp đó, cho vị du tập con, hai tập hợp bằng


nhau.


BTVN: trang 13 SGK
<b>VI. RÚT KINH NGHIỆM:</b>


B


A A


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>BÀI 3: CÁC PHÉP TỐN TẬP HỢP</b>


<b>I.</b> <b>Mục tiêu:</b>


* Kiến thức:


Học sinh nắm vững các cách tìm giao, hợp, hiệu của hai tập hợp.
* Kỹ năng:


Học sinh biết lấy giao, hợp, hiệu của hai tập hợp một cách chính xác.
 <i><b>Thái độ: </b></i>


Rèn luyện thói quen suy luận đúng lôgic, cách diễn đạt vấn đề bằøng ngôn ngữ viết.
<b>II. Phương pháp: </b>


Đàm thoại + nêu vấn đề
<b>III. Chuẩn bị của thầy và trò:</b>


+ Thaày:


- Phương tiện: Sách giáo khoa…
- Dự kiến phân nhóm:



+ Trò:


Bài mới, sách giáo khoa, một số kiến thức cũ cơ bản của các lớp dưới, đặïc biệt là các tập hợp số
đã biết…


<b>IV. Tiến trình tiết dạy:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<i><b>HĐ1: Hình thành cách tìm giao của hai tập hợp ( 13 phút) </b></i>


* Yêu cầu HS làm HĐ1 (SGK).
* Khẳng định các phần tử của
C đều thuộc A và B ta nói C là
giao của A và B. Kí hiệu
C = AB


* Hỏi: x thuộc AB khi nào?


* Làm hoạt động 1 sách giáo
khoa.


* Nhận xét về phần tử của C so
với hai tập hơp A và B.


* Phát biểu tổng quát khi nào tập
C được xem là giao của A và B.
* Trả lời


* Đánh dấu giao của A và B


trong hình vẽ trên.


<b>I –GIAO CỦA HAI TẬP HỢP:</b>
<i>Tập hợp C gồm các phần tử vừa</i>
<i>thuộc A vừa thuộc B gọi là <b>giao</b></i>
<i>của A và B, kí hiệu C = A </i><i>B.</i>
A B =

x x A, x B  



<i>x A</i>
<i>x B</i>


<i>x A B</i> 


  




A B
<i><b>HĐ2 : Hình thành khái niệm hợp của hai tập hợp ( 15 phút)</b></i>


A


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

* Khẳng định C là hợp của A
và B, kí hiệu AB.


* Làm hoạt động 2 (SGK).


* Nêu khái niệm hợp của hai tập
hợp.



* Viết A B theo kí hiệu tập
hợp.


* Xét xem x <i>A B</i> khi nào.


<b>II – HỢP CỦA HAI TẬP HỢP:</b>
<i> Tập hợp C gồm các phần tử</i>
<i>thuộc A hoặc thuộc B gọi là <b>hợp</b></i>
<i>của A và B, kí hiệu C = A </i><i>B.</i>
A B =

<sub></sub>

<i>x A</i>

<sub></sub>



<i>x B</i>
<i>x A</i>


<i>x A B</i> 




  <sub> </sub>


* Tìm hợp của hai tập hợp đó.
Đánh dấu hợp của A và B trong
hình vẽ trên.


* Làm hoạt động 3 (SGK)





A B
<i><b>HĐ 3: Hình thành khái niệm hiệu và phần bù của hai tập hợp (15 phút)</b></i>


Cho ví du hai tập hợp.


* Khẳng định C là hiệu của A
và B, kí hiệu C = A \ B.


* Cho ví dụ về phần bù trong
thực tế, từ đó nêu khái niệm
phần bù của tập B trong tập A


* Nêu khái niệm hiệu của A và
B.


* Đánh dấu hiệu của A và B
trong hình trên.


<b>III – HIỆU VÀ PHẦN BÙ CỦA</b>
<b>HAI TẬP HỢP:</b>


<i> Tập hợp C gồm các phần tử</i>
<i>thuộc A nhưng không thuộc B gọi</i>
<i>là <b>hiệu </b>của A và B, kí hiệu C = A \</i>
<i>B.</i>


A \ B =





\ <i>x A</i>
<i>x B</i>


<i>x A B</i> 


 




A \ B


<i>Khi B </i><i>A thì A \ B gọi là <b>phần</b></i>
<i><b>bù</b> của B trong A. Kí hiệu CAB.</i>
<i><b>* Củng cố, dặn dò: ( 2 phút) </b></i>


- Học sinh nhắc lại các phép tốn tập hợp
- HS về nhà học thuộc bài, làm bài tập về nhà.
<b>V. RÚT KINH NGHIỆM: </b>


A B


A


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>BÀI TẬP</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Về kiến thức:</b>


- Hiểu được khái niệm tập hợp, tập hợp con, hai tập hợp bằng nhau.



- Hiểu các phép toán: giao của hai tập hợp, hợp của hai tập hợp,hiệu của hai tập hợp phần
bù của một tập con.


<b>2. Về kỹ năng:</b>


- Sử dụng đúng các kí hiệu       , , , , , , , \ ,<i>A B C AE</i> .


- Thực hiện được các phép toán lấy giao của hai tập hợp, hợp của hai tập hợp, hiệu của hai
tập hợp, phần bù của một tập con. Biết dùng biểu đồ Ven để biểu diễn giao của hai tập
hợp, hợp của hai tập hợp.


<b>3. Về tư duy và thái độ:</b>


- Rèn luyện tư duy logíc. Biết quy lạ về quen.
- Cẩn thận, chính xác trong tính tốn và lập luận.
<b>II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH</b>


<b>1. Chuẩn bị của học sinh:</b>
- Đồ dụng học tập. Bài cũ
<b>2. Chuẩn bị của giáo viên:</b>


- Các bảng phụ và các phiếu học tập. Đồ dùng dạy học của giáo viên.
<b>III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC</b>


- Gợi mở, vấn đáp. Phát hiện và giải quyết vấn đề. Đan xen hoạt động nhóm.
<b>IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC</b>


<b>1. Ổn định tổ chức (1’)</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ (5’)</b>



<b>Câu hỏi :nêu khái niệm giao của hai tập hợp, hợp của hai tập hợp,hiệu của hai tập hợp</b>
phần bù của một tập con?


<b>3. Bài mới:</b>


<i><b>Tl</b></i> <i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>


10’ <i><b>Hoạt động 1:</b></i> <b>Bài tập 1</b>


Giáo viên nêu yêu cầu bài
toán và yêu cầu học sinh
làm việc theo nhóm giải
vào bảng phụ và cử đại
diện lên bảng trình bày bài
giải.


Nhoùm 1: h1
Nhoùm 2: h2
Nhoùm 3: h3
Nhoùm 4: h4


- Các nhóm nghiên cứu
bài tốn.


-Mỗi nhóm hoạt động
giải bài toán theo yêu
cầu của giáo viên.


- Làm bài theo nhóm, sau


đó cử đại diện lên trình
bày kết quả


Vẽ lại và gạch chéo các tập hợp


; ; \


<i>A B A B A B</i>  trong các trường
hợp sau:






</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b>Tl</b></i> <i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>
Giáo viên nêu yêu cầu bài


toán và yêu cầu học sinh
làm việc theo nhóm giải
vào bảng phụ và cử đại
diện đứng tại chỗ trình bày
bài giải.


Nhóm 1,2 câu a
Nhóm 3,4 câu a


- Các nhóm nghiên cứu
bài tốn.


-Mỗi nhóm hoạt động


giải bài toán theo yêu
cầu của giáo viên.


- Làm bài theo nhóm, sau
đó cử đại diện lên trình
bày kết quả


Trong số 45 học sinh của lớp 10A có
15 bạn được xếp loại học lực giỏi, 20
bạn xếp loại hạnh kiểm tốt, trong đó
có 10 bạn vừa có học lực giỏi vừa có
hạnh kiểm tốt. Hỏi?


a/ Lớp 10A có bao nhiêu bạn được
khen thưởng, biết rằng muốn được
khen thưởng bạn đó phải có học lực
giỏi hoặc có hạnh liểm tốt?


b/ Lớp 10A có bao nhiêu bạn chưa
được xếp loại học lực giỏi và chưa có
hạnh kiểm tốt?


8’ <i><b>Hoạt động 3:</b></i> <b>Bài tập 3</b>


- Gọi HS xung phong lên
bảng trả lời câu a,b,c và
cho HS dưới lớp nhận xét.


- HS xung phong trả lời. Cho tập hợp A; hãy xác định



<i>A A</i> ,<i>A A A</i> ,  ,<i>C A CA</i> , <i>A</i>
<b>Giaûi:</b>


<i>A A</i> =A, <i>A A A A</i>  ,   ,


,


<i>A</i> <i>A</i>


<i>C A</i> <i>C</i>  <i>A</i>


7’ <i><b>Hoạt động 4:</b></i> <b>Bài tập 4</b>


- Gọi HS xung phong lên
bảng trả lời câu a,b,c và
cho HS dưới lớp nhận xét.


- HS xung phong trả lời. Cho tập hợp A.Có thể nói gì về tập
hợp B, nếu:


\


<i>A B B</i> <i>A B A</i>


<i>A B B</i> <i>A B</i>


   


  



<b>Giaûi:</b>


1. 2.


3. 4.


<i>B A</i> <i>A B</i>


<i>A B</i> <i>A B</i>


 


 


<i><b>Bài tập dự phịng</b></i>


Liệu có thể kết luận A=B không nếu A;B;C là các tập thõa mãn


/ /


<i>a A B B C</i>   <i>b A C B C</i>  


<b>4. Củng cố và dặn dò (1’)</b>


- Xem lại các đơn vị kiến thức đã học.
<b>5. Bài tập về nhà (3’)</b>


Tìm các tập hợp sau <i>C</i> <i>C</i>2(với ký hiệu 2 là tập hợp các số tự nhiên chẵn)


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>BAØI 4: </b>

<b>CÁC TẬP HỢP SƠ</b>



<b>I.</b> <b>Mục tiêu:</b>


* Kiến thức:


Học sinh nắm vững các khái niệm khoảng, đoạn, nửa khoảng.
* Kỹ năng:


Học sinh biết lấy giao, hợp, hiệu của khoảng, đoạn, nửa khoảng vfa biểu diễn chúng trên
trục số một cách chính xác.


 <i><b>Thái độ: </b></i>


Rèn luyện thói quen suy luận đúng lôgic, cách diễn đạt vấn đề bằøng ngôn ngữ viết.
<b>II. Phương pháp: </b>


Đàm thoại + Nêu vấn đề
<b>III. Chuẩn bị của thầy và trị:</b>


+ Thầy:


- Phương tiện: Sách giáo khoa, phiếu học tập.
- Dự kiến phân nhóm: 6 nhóm


+ Trò:


Bài mới, sách giáo khoa, một số kiến thức cũ cơ bản của các lớp dưới, đặïc biệt là các tập hợp số
đã biết…


<b>IV. Tiến trình tiết dạy:</b>



<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<i><b>HĐ1: Ơn tập các tập hợp số đã học ( 17 phút) </b></i>


* Phát phiếu học tập nội dung
bài tập.


Điền các kí hiệu vào ô trống:
0  ; -3 


2
3




 ; - 1,36 


  ;  


* Tóm lại các ý kiến của HS ghi
một số nội dung cơ bản cho từng
tập hợp số và quian hệ giữa
chúng


* Hoạt động theo nhóm,
cử đại diện nhóm trình
bày kết quả.


* Tham gia góp ý cho
nhóm mình và cả nhóm
khác.



* Nêu hiểu biết sơ lưực
về các tập hợp số: Số tự
nhiên, số nguyên, hữu tỉ,
số thực. Mối quan hệ giữa
chúng ( làm hoạt động 1
SGK).


<b>I – CÁC TẬP HỢP SỐ ĐÃ HỌC:</b>
<b>1. Tập hợp các số tự nhiên </b><b> </b>


= {0, 1, 2,… }
* = { 1, 2, 3, … }


<b>2. Tập hợp các số nguyên </b>
= { …, -2, -1, 0, 1, 2,3,.. }
<b>3. Tập hợp các số hữu tỉ </b>


+ Số hữu tỉ biểu diễn được dưới dạng
<i>b</i>


<i>a</i>


, trong đó a là số nguyên, b

0.
+ Hai phân số <i><sub>b</sub>a</i> và<i><sub>d</sub>c</i> biểu diễn
cùng một số hữu tỉ khi và chỉ khi ad =
bc.


+ Số hữu tỉ cũng biểu diễn được dưới
dạng số thập phân hữu hạn hoặc vơ


hạn tuần hồn.


<b> 4. Tập hợp các số thực </b>


Tập hợp các số thực bao gồm số thập
phân hữu hạn,


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

tuần hồn (số vơ tỉ).
<i><b>HĐ 2: Hình thành các khái niệm khoảng, đoạn, nửa khoảng (10 phút)</b></i>


* Phát phiếu học tập nội dung
sau:


Cho hai tập hợp:


Cho A = { x   | -1 < x < 5}
B = { x  <sub></sub> | 2 < x  3}
Điền các kí hiệu thích hợp:
2 A ; 3,57 A
B A ; 3 B
2 B


* Từ BT trên giáo viên nêu
khái niệm khoảng, đoạn, nửa
khoảng, cách hiểu và đọc các kí
hiệu + ∞, - ∞.


<b> * Hoạt động theo nhóm,</b>
cử đại diện nhóm trình
bày kết quả.



* Tham gia goùp ý cho
nhóm mình và cả nhóm
khác.


<b>* Ghi chép nội dung cơ</b>
bản.


<b>II CÁC TẬP HỢP CON THƯỜNG</b>
<b>DÙNG CỦA </b>


<b>Khoảng: </b>


(a; b) = { x  <sub></sub> | a< x b}
<b> ( )</b>
<b> a b</b>


( a; + ∞) = { x   | x > a}
<b> (</b>


<b> a + ∞</b>
( ; b) = { x  <sub></sub> | x < b}
<b>Đoạn: </b>


[ a; b] = { x   |  x  b}
<b> [ ]</b>


<b>Nữa khoảng:</b>


[ a; b) = { x   |  a < b)


[ )


( a; b] = { x   | a x  b}
( ]


( a;  ) = { x   | a  x }
<b> (</b>


<i><b>HĐ 3 Bài tập củng cố ( 15 phút)</b></i>
* Giáo viên làm mẫu các bài tập
1a, 2a, 3a. (trình bày rõ cách
giải)


Phân công nhiệm vụ cho các
nhóm:


Nhó


m I II III IV V


Bài
1b,
2b,


1c,
2c,


1d,e,
2d,



1b,
2b,


1c,
2c,


* Chú ý lắùng nghe, ghi
cheùp


* Hoạt động theo nhóm,
cử đại diện nhóm trình
bày kết quả.


* Tham gia góp ý cho
nhóm mình và cả nhóm
khác.


<b>* Bài tập áp dụng:</b>


1a) [ -3 ; 1)  (0; 4] = [ -3 ; 4]


2a)( -12 ; 3]  [ -1 ; 4] = [-1 ; 3]


3a) ( -2 ; 3 ) \ ( 1 ; 5) = ( -2 ; 1]
a b 


a b 


a b 



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i><b>Ngày soạn: 18/08/2010</b></i> <i><b>Tiết: 07</b></i>


<i><b>Ngày dạy: </b>…/ …/ ……</i> <i><b>Tuần: …</b></i>


BAØI 5: SỐ GẦN ĐÚNG. SAI SỐ



<b>I.</b> <b>Mục tiêu:</b>
* Kiến thức:


Học sinh nắm vững các khái niệm số gần đúng, sai số tuyệt đối, sai số tương đối, độ chính xác
của một số gần đúng.


* Kỹ năng:


Học sinh biết viết số qui tròn của số gần đúng căn cứ vào độ chính xác cho trước
* Thái độ:


Nhìn nhận đúng tính chính xác của các phép đo.
<b>II. Phương pháp: </b>


Đàm thoại + Nêu vấn đề
<b>III. Chuẩn bị của thầy và trị:</b>


+ Thầy:


- Phương tiện: Sách giáo khoa, phiếu học tập.
- Dự kiến phân nhóm: 6 nhóm


+ Trò:



Bài mới, sách giáo khoa, một số kiến thức cũ cơ bản của các lớp dưới, đặïc biệt là các tập hợp số
đã biết…


<b>IV. Tiến trình tiết dạy:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<i><b>HĐ1 : Giới thiệu về số gần đúng (10 phút)</b></i>


* Hướng dấn cho HS đọc ví dụ 1
và làm hoạt động 1 SGK


* Đọc ví dụ 1 và làm hoạt


động 1 SGK <b>I – SỐ GẦN ĐÚNG:</b> Trong đo đạt, tính tốn ta
thường chỉ nhận được các số gần
đúng.


<i><b>HĐ 2: Hình thành, tìm hiểu khái niệm sai số tuyệt đối ( 15 phút)</b></i>
* Giải thích lại kết quả của ví dụ 2


SGK.


* Kết luận kết quả của Minh có
sai số tuyệt đối nhỏ hơn của Nam.
Từ đó hình thành klhái niệm sai số
tuyệt đối (là đọ chênh lệch giữa
giá trị gần đúng và giá trị thực của
số đó).


* Đạt vấn đề có xác định chính



* Đọc ví dụ 2 SGK


Trả lời câu hỏi: Sai số tuyệt
đối của số đúng a


* Đọc ví dụ 3 SGK, chú ý việc


<b>II –SAI SỐ TUYỆT ĐỐI:</b>


<b>1. Sai số tuyệt đối của một số</b>
<b>gần đúng:</b>


<b> </b><i>Nếu a là số gần đúng của a thì</i>
<i>= được gọi là<b> sai số tuyệt</b></i>
<i><b>đối</b> của số gần đúng a</i>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

xác của
số gần đúng.


* Hướng dẫn HS làm HĐ 2 SGK.
* Nêu, giải thích sơ lược nội dung
chú ý của SGK.


* Làm hoạt động 2 SGK. (lần
lượt chon các giá trị của 2 ).


<i><b>HĐ 3: Cũng cố qui tắc qui tròn số, cách viết quy tròn của số gần đúng căn cứ vào độ chính xác(23</b></i>
<i><b>phút)</b></i>



* Cho một số số thập phân, yêu
cầu học sinh quy trịn theo u cầu
cho trước.


* Chính xác hóa quy tắc quy tròn
số.


* Cho thêm vài ví dụ quy tròn số


* Giải thích nội dung ví dụ 4, 5
SGK.


* Giải thích lại kết quả của HĐ 3


* Thực hiện u cầu của giáo
viên.


* Nêu qui tắc làm tròn số


* Làm ví dụ


* Đọc ví dụ 4, 5 SGK


* Làm HÑ 3 SGK.


<b>III – QUY TRỊN SỐ GẦN</b>
<b>ĐÚNG:</b>


<i><b>1. Quy tắc làm tròn số:</b></i>



<i>Nếu chữ số sau hàng quy trịn</i>
<i>nhỏ hơn 5 thì ta thay nó và các</i>
<i>chữ số bên pjải nó bới các chữ số</i>
<i>0.</i>


<i> Nếu chữ số sau hàng quy tròn</i>
<i>lớn hơn hoặc bằng thì ta cũng</i>
<i>làm như trên, nhưng cộng thêm</i>
<i>một đơn vị vào chữ số của hàng</i>
<i>quy tròn.</i>


<i><b>2. </b><b>Cách viết số quy tròn của số</b></i>
<i><b>gần đúng căn cứ vào độ chính</b></i>
<i><b>xác:</b></i>


a) 374529  200 viết tròn:


375000


b) 4,1356 0,001 vieát troøn:


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i><b>Ngày soạn: 18/08/2010</b></i> <i><b>Tiết: 08</b></i>


<i><b>Ngày dạy: </b>…/ …/ ……</i> <i><b>Tuần: …</b></i>


BÀI TẬP


<b>I. </b>

<b>Mục tiêu:</b>


* Kiến thức:



Học sinh nắm vững các khái niệm: mệnh đề, tập hợp con, các tập con của tập số thực.
* Kỹ năng:


Học sinh biết tìm mối quan hệ giữa hai mệnh đề, quan hệ giữa hai tập hợp, thực hiện các
phét toán tập hợp, viết số qui tròn của số gần đúng.


* Thái độ:


Có thói quen suy lận đúng lơgíc, rèn luyện tính cẩn thận.
<b>II. Phương pháp: Đàm thoại + Nêu vấn đề</b>


<b>III. Chuẩn bị của thầy và trò:</b>
+ Thầy:


- Phương tiện: Sách giáo khoa, phiếu học tập.
- Dự kiến phân nhóm: 6 nhóm


<i><b>+ Trò: Nội dung chương, sách giáo khoa, một số kiến thức cũ cơ bản của các lớp dưới, đặïc biệt là</b></i>
các tập hợp số đã biết…


<b>IV. Tiến trình tiết dạy:</b>


- Kiểm tra bài cũ: Nêu khái niệm mệnh đề, hai mệnh đề tương đương; khái niệm tập con, giao, hợp,
hiệu của hai tập hợp A và B; khoảng (a;b)… (8 phút)


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<i><b>HĐ1 : Cũng cố kiến thức cơ bản của chương I (10 phút)</b></i>


* Cũng cố các kiến thức cơ bản
từ việc kiểm tra bài cũ.



* Đặt thêm một số câu hỏi khác
(SGK) nhằm cũng cố kiên sthức
chương I


* Treo bảng nội dung cơ bản của
Chương I


* Trả lời các câu hỏi của
Giáo viên.


<b>* Mệnh đề: (là một khẳng định</b>
hoặc đúng, hoặc sai)


- Phủ định của A kí hiệu <i>A</i>, nếu A
đúng thì <i>A</i> sai và ngược lại.


- Mệnh đề có dạng nếu A thì B, kí
hiệu là A B gọi là mđ kéo theo;
A gọi là điều kiện đủ để có B, B
gọi là điều kiện cần để có A.


- Nếu A B và B A đều đúng
ta nói A tương đương với B, kí hiệu


<i>A</i> <i>B</i>.
* Tập hợp:


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>+) </b>

<i>a</i>; 

 

<i>x</i><b>R</b>|<i>a x</i>

<b>…</b>
<i><b>HĐ2: Bài tập c ng cố ( 25 phuùt)</b><b>u</b></i>


* Cho BT 1 (ở bên)


* Cho bài tập 9 trang 25 (SGK).
* Nêu lại mối quan hệ giữa các
loại tứ giác


* Cho bài tập 12 trang 25 SGK.


* Nhắc thêm đây là những tập
con của R nên nó có tính liền,
nhắc lại kí hiệu    , .


* Giải bài tập.


* Nêu dạng tổng qt cách
xét giá trị của mệnh chứa kí
hiệu với mọi, tồn tại; tìm
mệnh đề phủ định của mđ
này.


* Nêu lời giải bài tập


( Thảo luận nhóm – cử đại
diện trả lời)


* Thảo luận nhóm trả lời bài
giải, biểu diễn trên trục số.


1. Xét tính đúng sai của các mệnh


<i><b>đề sau và tìm mệnh đề phủ định</b></i>
<i><b>của nó</b></i>


a) 2


" <i>x</i> <b>R:</b><i>x</i>  8<i>x</i>12 0"
là mệnh đề sai.


Phủ định của mđ này laø:


2


" <i>x</i> <b>R</b>:<i>x</i>  8<i>x</i>12 0"


b) 2


" <i>x</i> <b>R</b>:<i>x</i> 4<i>x</i> 3 0" - Đúng,
mđ phủ định của nó là:


2


" <i>x</i> <b>R</b>:<i>x</i> 4<i>x</i> 3 0" .
<b>2. Bài tập 9 trang 25 SGK.</b>


Các tập con của A là B,C,D,E,G.
Các tập con của B là D, E, G. Các
tập con của C là B, D, E, G. Tập
con của D là E, Tập con của G là E.
<i><b>3. Bài tập 12/ trang 25 SGK.</b></i>



a)

3;7

 

 0;10

 

 0;7


b)

 ;5

 

 2; 

 

2;5


c) <b>R\\ - ;3</b>

3;


d)

2 ;8

4 ;10

 

 2 ;10



<b>* Cuûng cố, dặn dò: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i><b>Ngày soạn: 18/08/2010</b></i> <i><b>Tiết: 09</b></i>


<i><b>Ngày dạy: </b>…/ …/ ……</i> <i><b>Tuần: …</b></i>


<b>THỰC HAØNH GIẢI TỐN TRÊN MÁY TÍNH </b>


<b>TƯƠNG ĐƯƠNG 500MS, 570MS</b>



<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Sử dụng máy tính bỏ túi trong giải toán về tập hợp ,mệnh đề.
<b>2. Kỹ năng:</b>


- Biết dùng máy tính bỏ túi để giải tốn về tập hợp ,mệnh đề.
<b>3. Thái độ:</b>


- Tích cực tham gia vào bài học.Có tinh thần hợp tác.
- Biết được tốn học có ứng dụng trong thực tiễn.


<b>II. CHUẨN BỊ </b>


<b>1. Chuẩn bị của HS:</b>


- Máy tính bỏ túi.
<b>2. Chuẩn bị của GV:</b>


- Các bảng phụ và các phiếu học tập. Computer và projecter (nếu có). Đồ dùng dạy học
của GV.Máy tính bỏ túi.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>1. Ổn định tình hình lớp 1’</b>
- Ổn định lớp,kiểm diện.
<b>2. Kiểm tra bài cũ :2’</b>


<b>- Giả sử A là tập hợp tất cả các ước của 72.Các khẳng định sau đây đúng hay sai?</b>


a. 7<i>A</i> b.8<i>A</i> c. 12<i>A</i> d. 5<i>A</i>


<b>3. Bài mới:</b>


<i>TL</i> <i>Hoạt động của GV</i> <i>Hoạt động của HS</i> <i>Nội dung</i>


10’ Hoạt động 1: Giới thiệu sơ qua về các chứa năng của máy tính CASIO FX 500MS, 570MS
Dùng máy tính giới thiệu cho HS


các chức năng cơ bản và chức
năng liên qua đến việc giải
phương trình ,hệ phương trình
lớp 10.


- Nghe GV giới thiệu.



15’ Hoạt động 2: Sử dụng máy tính để giải toán về tập hợp ,mệnh đề
- giáo viên hướng dẫn;


Khai báo A=0


Ấn 0 SHIFT <i>STO A</i>


Theo dõi dưới sự
hướng dẫn của giáo
viên.


<i>Vd:</i><b> Giả sử A lả tập hợp tất cả </b>
các ước dương của 120.Các
khẳng định sau đây đúng hay
sai?


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

...


=máy hiện A=7, 17,1429 (sai)
...


=máy hiện A=11, 10,909 (sai)
Ta thấy 10,909 < 11 nên ngưng
ấn.


KQ:


1, 2,3, 4,5,6,8,10,12,
15, 20, 24,30, 40,60,120



<i>A</i> 


 


Vậy a sai, b,c,d đúng


AÁn 0 SHIFT <i>STO A</i>
Ghi vào màn hình


1:120
<i>A A</i>  <i>A</i>
Ấn lần lượt 11 lần


=máy hiện A=1,120 (đúng )
=máy hiện A=2,60 (đúng )
...


=máy hiện A=7, 17,1429 (sai)
...


=máy hiện A=11, 10,909 (sai)
Ta thấy 10,909 < 11 nên ngưng
ấn.


KQ:


1, 2,3, 4,5,6,8,10,12,
15, 20, 24,30, 40,60,120


<i>A</i><sub></sub> <sub></sub>



 


Vậy a sai, b,c,d đúng
15’ Hoạt động 3: Luyện tập


-Phát phiếu học tập chứa bài tập
cho các nhóm .


-Yêu cầu các nhóm giải bằng
máy tính :


+Nhóm 1,2 giải bài a.
+Nhóm 3,4 giải bài b.


- Gọi các nhóm lên trình bày kết
quảbài làm của nhóm mình.
kết quả.


- Các nhóm nghiên
cứu bài tốn.


-Mỗi nhóm hoạt động
giải bài theo nhóm,
sau đó cử đại diện lên
trình bày kết quả.


<i>Bài tập</i>.
<b>Cho</b>







 


 


, là ước của 52
, là ước của 122


<i>A</i> <i>x N x</i>


<i>B</i> <i>x N x</i>


a. <i>Tìm</i> A B , A B  
b. <i>Tìm</i> A\B


<b>4. Củng cố (1’): - Nhắc lại cách giải phương trình ,hệ phương trình trên máy tính.</b>
<b>5. Dặn dò và giao BTVN 1’</b>


- Cho





 


 


, là ước của 78


, là ước của 118


<i>A</i> <i>x N x</i>


<i>B</i> <i>x N x</i>


a. <i>Tìm</i> A B , A B  
b. <i>Tìm</i> A\B


<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM,BỔ SUNG</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i><b>Tiết : 10</b></i>


<i><b>Bài dạy</b></i><b> </b><i>KIỂM TRA CHƯƠNG I</i><b> </b>


<b> I MỤC TIÊU</b> :


<b>+ </b><i><b>Kiến thức</b></i><b> : </b>Kiểm tra các kiến thức về mệnh đề, các kiến thức về tập hợp và một số kiến


thức liên quan nhằm đánh giá mức độ tiếp thu kiến thức của học sinh trong chương I.
<i><b> </b></i><b>+</b><i><b>Kĩ năng</b></i><b> : </b>Nhận dạng đúng bài tập , phân tích đề tìm được phương pháp giải, kỹ năng làm


các bài toán tự luận và trắc nghiệm.Thực hiện chính xác các bước tính tốn , lý
luận chặt chẽ cho ra kết quả tốt nhất.


<b>+</b><i><b> Tư duy , thái độ</b></i><b> : </b>-Tính trung thực,độc lập suy nghĩ để giải toán.
- Cẩn thận , chính xác .


<b> II PHƯƠNG PHÁP: </b>Kiểm tra viết :Tự luận và trắc nghiệm



<b> III CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH :</b>


<i><b> + Giáo viên :</b></i> Soạn đề kiểm tra, đáp án .
<i><b>+</b><b>Học sinh</b></i> : chuẩn bị giấy , bút ,…..


<b>IV TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY</b> :


<b>1. Ổn định tổ chức</b> : Trật tự - Sĩ số , nhắc nhở HS làm bài nghiêm túc.
<b>2. Phát đề kiểm tra. (</b><i>Học sinh làm bài ngay trên đề kiểm tra</i><b>)</b>
<b>Họ và tên</b> :


<b>Lớp </b> : <i>KIỂM TRA 45’</i>
<b>MÔN: ĐẠI SỐ 10</b>




<b>Phần 1: Trắc nghiệm.</b>


Hãy khoanh trịn trước mỗi chữ cái có phương án đúng.


1. Cho tập hợp

A

<sub></sub>

x

|

x 2 B

<sub></sub>

<sub></sub>

x

|

x 6

<sub></sub>

C

<sub></sub>

x

|

2 x D

<sub></sub>

<sub></sub>

x

|

6 x

<sub></sub>


Mệnh đề nào sau đây đúng:


a.

A

B

b.

C

D

c.

A

C

d.

D

A


2. Trong các tập sau tập nào là tập rỗng:


a.

x|x 1

b.

x|6x2 7x 1 0 

c.

x|x2 4x 2 0 

d.

x|x2 4x 3 0 


3. Cho

A

 

<sub></sub>

4;7 B= - ;-2

<sub></sub>

 

4;



.Khi đó

A B

là:


a.

<sub></sub>

4; 2

 

4;7

b.

<sub></sub>

4; 2

 

4;7

c.

2;4

d.

<sub></sub>

  

; 4

 

7;






4. Cho

A

 

3;5 B= -1;5 C= 0;6

.Khi đó

C A

\

B

là:
a.

<sub></sub>

1;6

<sub></sub>

b.

3; 1

 

5

c.

 

5

d.


5. Cho m < 0.Điều kiện cần và đủ để

 

<sub></sub> <sub></sub>


 


 4


;9m ;


m khác rỗng là:


a. 2 m 0 


3 b.





2 m 0



3

c.




 
3 m 0


4 d.




 


3 m 0
4


6. Cho

 

 



<sub></sub>

 

<sub></sub>





1



A

2;2 ;B

1;

và C=

;



2

.Khi đó

A B C

 



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

a. 3+1=2 b. x2 5 0 c. x - 3 = 5 d. 2 - 5 >0


9)Phủ định của mệnh đề “

 

x

,x

2

x 1 0

 

” là:


a)

<sub> </sub>

<sub>x</sub>

<sub></sub>

<sub>,x</sub>

2

<sub></sub>

<sub>x 1 0</sub>

<sub> </sub>

b)

<sub> </sub>

<sub>x</sub>

<sub></sub>

<sub>,x</sub>

2

<sub></sub>

<sub>x 1 0</sub>

<sub> </sub>


c) Không tồn tại x Ỵ

¡

<sub>x</sub>

2

<sub>x 1 0</sub>



 

d)

 

x

, x

2

x 1 0

 


10.Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào có mệnh đề phủ định đúng?


a) n Ỵ

: 2n n

b)

 

x

,x

2

2

c) x Ỵ

¡

:x < x+1 d.<sub> </sub>x <sub></sub>: x2 <sub> </sub>1 3x.


<b> Phần 2: Tự luận.</b>



1. Cho A

m;m 3 ; B= 1;4 ; C= x

|x2 5 0



a)Viết tập C dưới dạng khoảng , đoạn hay nửa khoảng.Tìm B\C;<i>B C</i> ; <i>R B C</i>\


b) Tìm m để

A B

là một khoảng.Xác định khoảng đó


2. a)Chứng minh rằng: với a>0, b>0 thì

<i><sub>a b</sub></i>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub>2</sub>

<i><sub>ab</sub></i>

.
b)Chứng minh rằng : Nếu

a,b 0 và

ab+4

2



a+b

thì a và b khơng đồng thời nhỏ hơn 2.


<b> ĐÁP ÁN </b>


<b> Phần 1: Trắc nghiệm </b>(4đ)


Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10


Đáp án b c b c a d d c d b


Điểm 0,25 0,5 0,25 0,25 0,25 0,5 0,5 0,5 0,25 0,25


<b> </b>


<b> Phần 2: Tự luận. </b>(6đ)
Câu 1 :


a) Giaûi bất phương trình: x2  5 x  5  <sub></sub> 5 x<sub> </sub> 5  C = <sub></sub> 5; 5


  (0.5ñ)



Tìm B\C = <sub></sub> 5;1


  ( 0,5ñ) .


<i>B C</i><sub></sub> <sub></sub>

1; 5
 (0,5ñ)


<i>R B C</i>\

   

; 5

4;

<sub> (0.5ñ)</sub>


b)

A B

là một khoảng 

A B

<sub></sub>

  -2<m<4 ( 1đ)


Neáu -2<m1 thì

A B

= (1;m+3)
Nếu 1<m4 thì

A B

= (m;4)
Caâu 2:


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i>a b</i>  2 <i>ab</i>  0 <i>a</i>2  2 <i>ab</i>  <i>b</i>2  0

<i>a</i> <i>b</i>

2 0(<i>đúng</i>)
b) (1,5đ) Giả sử a< 2 và b < 2 suy ra (a-2)(b-2) >0 (1)


Mặt khác từ GT :

ab+4

 

2

ab 4 2(a b)

 

(a 2)(b 2) 0



a+b

(2) (Vì a,b>0)


Từ (1) và (2) suy ra a và b không thể đồng thời nhỏ hơn 2 .


<b>Thống kê chất lượng:</b>


<b>Lớp</b> <b>Sĩ số</b> <b>Giỏi</b> <b>Khá</b> <b>Trung bình</b> <b>Yếu</b> <b>Kém</b>
<b>10A5</b>



<b>10A7</b>


<b>4.Hướng dẫn về nhà:</b>


+ Giải lại đề kiểm tra(Nếu chưa làm xong).
+ Xem trước bài: “Đại cương về hàm số”


<b> V RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG:</b>


<b> - </b>Giải đề kiểm tra và nhắc nhở học sinh những sai lầm mắc phải trong khi làm bài
- Đưa ra các dạng toán tương tự để HS củng cố các kiến thức đã học .


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×