Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

DE THI CHON HSG V2 HUYEN BINH XUYEN VINH PHUC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.01 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Câu I ( 2 điểm )</b>


1.Từ các chất rắn khác nhau viết các phơng trình phản ứng với HCl để điều chế các chất
khí khác nhau.


2.Với nớc và khí cacbonic, làm thế nào để phân biệt đợc các chất rắn ở dạng bột sau :


Na2CO3., NaCl, CaCO3, BaSO4.. Viết các phơng trình phản ứng đã dùng.


<b>C©u II ( 2 điểm )</b>


1.Hoàn thành các các phơng trình phản ứng sau:


a. P2O5 +dd NaOH d. dd Ca(HCO3)2+ dd NaOH


b. SO2+ dd Ca(OH)2 d e. dd NaHSO4+ dd Ba(HCO3)2


c. Ba + dd Al2(SO4)3


2.Quặng nhôm có Al2O3 lẫn với các tạp chất là Fe2O3 và SiO2.HÃy viết các phơng trình


phn ng tỏch riờng tng oxit ra khi qung nhụm


<b>Câu III ( 1,5 điểm )</b>


Hoà tan 15,3 gam BaO vào nớc thu đợc dung dịch A.Cho12,3gam hỗn hợp CaCO3và


MgCO3 hoà tan hết vào dung dịch HCl d thì thu đợc khí B. Nếu cho dung dịch A hp th ht


khí B thì sau phản ứng có kết tủa tạo thành hay không? Giải thích bằng phép tÝnh cơ thĨ



<b>C©u IV ( 2 ®iĨm )</b>


Có 15 gam hỗn hợp Al và Mg đợc chia làm hai phần bằng nhau. Phần thứ nhất cho vào
600 ml HCl nồng độ xM thu đợc khí A và dung dịch B. Cô cạn dung dịch B thu đợc 27,9 gam
muối khan.Phần thứ hai cho vào 800 ml dung dịch HCl nồng độ xM và làm tơng tự thu đợc
32,35 gam muối khan. Xác định % khối lợng mỗi kim loại trong hỗn hợp và x. Tính thể tích


H2 (đktc) thu đợc sau khi thực hiện xong các thớ nghim.


<b>Câu V ( 2,5 điểm )</b>


Hoà tan 6,58 gam chất A vào 100 gam nớc thu đợc dung dịch B chứa một chất duy nhất.


Cho lợng muối khan BaCl2 vào B thấy tạo ra 4,66 gam kết tủa trắng; lọc bỏ kết tủa thu đợc


dung dịch C. Cho một lợng Zn đủ vào dung dịch C thấy thoát ra 1,792 lit khí H2(đktc) và


dung dÞch D.


1. Xác định công thức phân tử chất A.


2.Tính nồng độ% các chất trong dung dịch D.


<i>HÕt</i> <i>.</i>


<i>………</i> <i>………</i>


<i><b>C¸n bé coi thi không giải thích gì thêm</b></i>


<b>hớng dẫn chấm môn hoá học thcs</b>



<b>Câu</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>


<b>I</b> 1/ Các phơng trình phản ứng điều chế các khí


1. Fe + 2HCl  FeCl2 + H2


2. MnO2 + 4HCl <i>t</i>0 Cl2 + MnCl2 +2H2O


3. CaCO3 + 2HCl  CaCl2 + H2O + CO2


4. Na 2SO3 + 2HCl 2 NaCl + H2O + SO2


5. FeS + 2HCl FeCl2 + H2S


1,0


Ubnd huyện Bình Xuyên


<b>Phũng Giáo dục và Đào tạo</b>
<b>đề chính thức</b>


<b>đề thi học sinh gii thcs vũng 2</b>
<b>nm hc 2009-2010</b>


<b>môn: hoá học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

6. Al4C3+ 12HCl  3CH4 + 4AlCl3


7. CaC2 + 2HCl  C2H2 + CaCl2



8. Mg3N2 + 6HCl  2NH3 + 3MgCl2


9. 2Na2O2 + 4HCl  O2 + 4NaCl +2H2O


2/ Ph©n biệt các chất rắn


+ Ly mi cht rn1 ớt lm mẫu thử, đánh dấu. Hoà tan 4 chất rắn với nớc ,
Có :


- 2 mÉu thư tan trong nớc thành dung dịch :Đó là NaCl và Na2CO3 (1)


- 2 mÉu thư kh«ng tan trong níc lµ CaCO3 vµ BaSO4 (2)


+ Sục CO2 lần lợt vào các ống chứa chất rắn không tan nhóm (2)


Nếu thấy có chất rắn tan dần là CaCO3 . Không tan là BaSO4


CO2 + H2O + CaCO3 Ca(HCO3)2


+ LÊy dung dÞch võa nhËn Ca(HCO3)2 cho tác dụng với hai dung dịch nhóm


(1), ống nào có kết tủa là Na2CO3, không có kết tủa lµ NaCl .


Ca(HCO3)2 + Na2CO3 CaCO3 + 2NaHCO3


0,25


0,25
0,25



0,25


<b>II</b>


<b>II</b>


1/ Hoàn thành các phơng trình phản ứng


a.P2O5 + 2NaOH +H2O 2NaH2PO4


P2O5 + 4NaOH 2Na2HPO4+ H2O


P2O5 + 6NaOH 2Na3PO4+3H2O


b.SO2 + Ca(OH)2 CaSO3 + H2O


c.Ba +2H2O  Ba(OH)2 + H2


3Ba(OH)2+Al2(SO4)3 3BaSO4+2Al(OH)3


2Al(OH)3 + Ba(OH)2 Ba(AlO2)2+ 4H2O


d.Ca(HCO3)2 + NaOH CaCO3 +NaHCO3 + H2O


hc:Ca(HCO3)2 + 2NaOH  CaCO3 + Na2CO3 + 2H2O


e.NaHSO4+ Ba(HCO3)2BaSO4 + NaHCO3 + H2O + CO2


hc : 2 NaHSO4+ Ba(HCO3)2 BaSO4+Na2SO4+ 2H2O +2 CO2



0,3


0,1


0,3
0,15
0,15
2/ T¸ch c¸c oxit ra khái quặng nhôm


+ Hoà tan hỗn hợp oxit bằng dung dịch kiỊm nãng, Al2O3 vµ SiO2 tan :


Al2O3 + 2NaOH  2NaAlO2 + H2O


SiO2 + 2NaOH  Na2SiO3 + H2O


- Lọc thu đợc Fe2O3 ( Không tan)


+ Sục CO2 d vào nớc lọc để tách đợc kết tủa Al(OH)3


NaAlO2 + CO2 + 2H2O  Al(OH)3 + NaHCO3


- Lọc kết tủa đem nung nóng thu đợc Al2O3


2Al(OH)3 <i>t</i>0 Al2O3+ 3H2O


+ Dùng HCl tác dụng với nớc lọc, để tạo kết tủa H2SiO3


2HCl + Na2SiO3  2NaCl + H2SiO3



- Lọc kết tủa,nung nóng H2SiO3 thu đợc SiO2


H2SiO3 <i>t</i>0 SiO2 + H2O


0,3


0,4


0,3


<b>III</b>


Gäi a lµ sè mol CaCO3,b là số mol MgCO3 có trong 12,3 gam hỗn hỵp.


n BaO = 0,1mol


153
15,3




Phơng trình phản ứng BaO + H2O  Ba(OH)2 (Dung dÞch A)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

CaCO3 + 2HCl  CaCl2 + H2O + CO2


a a


MgCO3 + 2HCl  MgCl2 + H2O + CO2


b b



KhÝ B lµ CO2 cã sè mol = a + b


* BiÖn luËn:


- Nếu hỗn hợp ban đầu chỉ có CaCO3 ( M = 100)


nCO2 ( min) = 0,123mol


100
12,3




- Nếu hỗn hợp ban đầu chỉ có MgCO3 (M = 84)


nCO2(max) = 0,146mol


84
12,3




T đó  0,123 < nCO2 < 0,146


*NÕu cho toµn bé khÝ B hÊp thơ vµo dung dịch A xảy ra phản ứng:


Ba(OH)2 +CO2 BaCO3 + H2O (1)


0,1 0,1 0,1



BaCO3 + CO2 + H2O Ba(HCO3)2 (2)


V× nCO2 > 0,1  Ph¶n øng (2) x¶y ra, BaCO3 bị tan 1phần


Nhng nCO2 < 0,2 BaCO3 không tan hết


Vậy: Sau phản ứng vẫn còn kết tủa tạo thành


0,25


0,5


0,25
0,25


<b>IV</b> +2
1


khối lợng hỗn hợp = 7,5<i>gam</i>


2
15




+ Nếu ở thí nghiệm 1 mà HCl d thì ở thí nghiệm 2 khi tăng lợng axit Khối


lng mui to ra phải không đổi (điều này trái giả thiết) Vậy ở thí nghiệm
1: Kim loại cịn d, axit thiếu.



+NÕu toµn bộ lợng axit HCl ở thí nghiệm 2 tạo ra muối thì lợng muối phải là


<i>gam</i>
2
,
37
600


800
.
9
,
27


.Theo u bi khi lợng muối thu đợc là 32,35gam


(37,2 > 32,35) ë thÝ nghiÖm 2 : axit HCl còn d, kim loại hết.


1. Phơng trình phản ứng:


2Al + 6HCl  2AlCl3 + 3H2 (1)


Mg + 2HCl  MgCl2 + H2 (2)


m hỗn hỵp KL =7,5 gam ; m mi khan = 32,35 gam


Độ tăng khối lợng( là lợng Cl của HCl ) = 32,35 - 7,5 = 24,85 gam


nHCl tham gia ph¶n øng : 24<sub>35</sub>,<sub>,</sub>85<sub>5</sub> 0,7<i>mol</i><sub></sub><sub> nH </sub><sub>2 </sub><sub>= 0,35 mol </sub>



+ VH<sub>2</sub>= 0,35.22,4 =7,84 lit


- Sè mol HCl tham gia ph¶n øng ë thÝ nghiƯm 1: 0,6<i>mol</i>


35
,
32


7
,
0
.
9
,
27




Nồng độ mol dung dịch axit (x) = <sub>0,6</sub>0,6 1M<sub> </sub>


n H2 =
2


6
,
0


= 0,3



+ VH<sub>2</sub>= 0,3. 22,4 = 6,72 lit


2. Sau 2 thí nghiệm, thể tích H2 thu đợc là :7,84 + 6,72 =14,56 lit


3. Gọi a,b là số mol của kim loại Al và Mg trong hỗn hợp.Từ (1) (2) có :


0,25


0,25


0,25


0,25


0,25


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>








7,


0


2b


3a


7,5


24b


27a




 a = 0,1 mAl = 2,7 gam  % Al = 36%


 b = 0,2 mMg = 4,8gam  % Mg = 64%


0,25
0,25


<b>V</b>


<b>V</b>


1/ Dung dÞch B kÕt tđa víi BaCl2,B cã thĨ cã c¸c mi cã gốc kết tủa với Ba;


hoặcH2SO4. Dung dịch C có phản ứng với Zn cho khí H2, vậy B phải là


H2SO4.


- Các phơng trình phản ứng :


BaCl2 + H2SO4  BaSO4+2HCl (1)


Zn + 2HCl  ZnCl2 + H2 (2)


Zn + H2SO4 ZnSO4 + H2 (3)


Vậy chất ban đầu có thể là : H2SO4, SO3, hoặc H2SO4.nSO3


Theo 3 phơng trình ph¶n øng ta cã nH2SO4 = nH2 = <sub>22</sub><sub>,</sub><sub>4</sub> 0,08<i>mol</i>



792
,
1




* Trờng hợp 1: A là H2SO4n H2SO4 = 0,067


98
6,58


<sub></sub>0,08 ( Loại)


* Trờng hợp 2: A lµ SO3nSO3 = 0,08225 0,08


80
6,58




 (Lo¹i)


* VËy A lµ H2SO4.nSO3


H2SO4.nSO3 +nH2O  (n+1) H2SO4


Ta cã
1
n
0,08


80n
98
6,58



  n = 7


Công thức phân tư A lµ H2SO4.7H2O


2/ Khối lợng dung dịch D là:


m BaCl2 = 4,16<i>gam</i>


233
208
.
66
,
4


mdd = 6,58 +100 + 4,16 + 0,08.65 - 0,08.2 - 4,66 = 111,12 gam


nZnCl2 = nBaSO4 = 0,2 mol


nZnSO4 = 0,08 - 0,02 = 0,06 mol


C% ZnCl2 =



%
45
,
2
100
.
12
,
111
136
.
02
,
0



C%ZnSO4 =


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>

<!--links-->

×