Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

de cuong on hoa 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.11 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TÀI LIỆU ƠN TẬP HỌC KÌ II HĨA HỌC 10</b>

<b>ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2009 – 2010</b>



<b>MƠN HÓA – KHỐI 10</b>


********


<b>I. LÝ THUYẾT</b>


1. Chương PHẢN ỨNG OXIHÓA – KHỬ


<b>* Các bước cân bằng phản ứng oxi hóa khử theo phương pháp thăng bằng electron.</b>
2. Chương HALOGEN


* Tính chất hóa học của: F2, Cl<b>2</b>, Br2, I2


* Tính chất hóa học của một số hợp chất: axit (HF, HCl), nước Gia ven, Clorua vơi.
3. Chương OXI_LƯU HUỲNH


*Tính chất hóa học của: O<b>2</b>. O3, S.


*Tính chất hóa học của: H2S, SO2, SO3, H<b>2SO4.</b>


<b>II. BÀI TẬP</b>


<b>II.Bài tập:</b>


<b>Dạng 1: Cân bằng phản ứng oxihóa - khử :</b>


1. Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + N2O + H2O 2. Cl2 + KOH → KCl + KClO3 + H2O


3. FeS2 + O2 → SO2 + Fe2O3 4. Fe + H2SO4 (đặc, nóng) → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O



<b>Dạng 2: </b>Chuỗi phản ứng và điều chế.


<b>Bài 1. Chuỗi phản ứng.</b>


a.MnO2 nước GiaVen NaHCO3 Na2CO3 CO2
KMnO4 Cl2 HCl NaCl Cl2 H2SO4 BaSO4
NaCl FeCl3 NaCl HCl CuCl2 <b> </b>AgCl


Clorua voâi CaCl2 CaCO3


b.KClO3 O2 S <b> </b> SO2 NaHSO3 Na2SO3<b> </b>SO2 S
c.KMnO4 H2S H2SO4 Fe2(SO4)3 Fe(NO3)3<b> </b>
<b>Bài 2.Điều chế:</b>


<b>1. </b>Từ CaCO3, H2O, NaCl. Hãy viết các phương trình phản ứng điều chế HCl, Cl2, nước giaven và
clorua vơi.


2. Axit HCl có thể phản ứng được với những chất nào sau đây: Al, Mg, Fe, Cu, Mg(OH)<b>2, Na2SO4,</b>
Fe2O3, Fe3O4, FeS, K2O, CaCO3, CuO, NaHCO3<b>. </b>Hãy viết các phản ứng hóa học xảy ra.


<b>Dạng 3. Nhận biết</b>


a.<b>Các khí:</b>


1. O2, H2, CO2, HCl, Cl2 2. SO2, CO2, H2S, O2, N2<b> </b>3<b>. </b>O2 , O3 , N2, Cl2 , H2S
b.<b>Các dung dịch: </b>Nhận biết các lọ mất nhãn đựng các dung dịch sau:


a) KOH, NaCl, HCl b) KOH, NaCl, HCl, NaNO3
c) H2SO4, NaOH, HCl, BaCl2 d) NaOH, NaCl, CuSO4, AgNO3



e) KOH, KCl, NaNO3, Na2SO4, H2SO4 f) Na2SO3, Na2CO3, NaCl, MgSO4, NaNO3


<b>Dạng 4. Bài tốn</b>.


<b>DẠNG TÍNH THEO PHƯƠNG TRÌNH PHẢN ỨNG</b>
<b>Bài 1</b>. Cho 31,6 gam KMnO4 vào dd HCl dư.


a. Tính thể tích khí thu được (ở đktc)
b. Tính thể tích dd HCl 0.5M đã phản ứng.


<b>Baøi 2</b>. Khi trộn 200ml dung dịch H2SO4 2M với 150ml dung dịch CaCl2 2,5M thu được dung dịch X


và m gam kết tủa. Xác định giá trị m


<b>Baøi 3</b>. Khi trộn 400ml dung dịch H2SO4 2M với 300ml dung dịch H2SO4 4M thu được dung dịch mới


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>TÀI LIỆU ƠN TẬP HỌC KÌ II HĨA HỌC 10</b>
có nồng độ là bao nhiêu


<b>TỐN TÌM, XÁC ĐỊNH NGUN TỐ</b>


<b>Bài 4 : Hịa tan hồn tồn 4,05 gam một kim loại A hóa trị III vào 296,4 g dung dịch HCl, ph</b>ản


ứng vừa đđủ thu đđược 5,04 lít H2 (ở đktc) về dung dịch B .
a. Xác định tên kim loại ?


b. Tính nồng độ phần trăm của dung dòch HCl và của dung dịch B ?


c. Cần lấy bao nhiêu gam dung dòch B và bao nhiêu gam nước để pha thành 600g dung dịch C có nồng


độ 2,5% ?


<b>TÁC DỤNG VỚI AXIT</b>


<b>Bài 5. Hòa tan 11 g hỗn hợp 2 kim loại Al và Fe vào V lít dd HCl 0,5M ( d=1,2 g/ml) thì thu được</b>
8,96 lít khí H2 (đktc) .


a. Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu ?
b Tính V và nồng độ % của muối tạo thành sau phản ứng ?


<b>Bài 6</b>. Cho 7,8 gam hỗn hợp A gồm Mg và Al vào dung dịch <b>H2SO4 loãng 1M ( lư</b>ợng đủ) thu được
8,96 lít khí (ở đktc).


a.Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp A về thể tích dung dịch H2SO4 cần dùng?


b. Nếu cho 7,8g hỗn hợp A tác dụng với <b>H2SO4 dặc nóng, dư thì thu đđư</b>ợc V lít khí SO2 duy nhất (0oC,
2atm) . Tính V ?


c. Cho V lít khí SO2 trong 120g dung dịch NaOH 20%. Tính nồng đđộ % của chất trong dung dịch
sau phản ứng ?


<b>Bài 7. </b> Cho 22,7 g hỗn hợp A gồm Zn và ZnO tác dụng đvừa đủ với dung dịch H2SO4 80% thu khí
SO2 và dung dịch X. Cho X tác dụng với dung dịch BaCl2 dư thu đđược 69,9 gam kết tủa .


a. Tính khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu.
b. Tính khối lượng dung dịch H2SO4 đã dùng ?


c. Dẫn khí H2S vào 125 ml dd KOH 0,2M . Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng ?


<b>Bài 8: Cho 20,8g hỗn hợp Cu, CuO tác dụng với H2SO4 đặc, nóng dư thì thu được 4,48lít khí (đkc).</b>


a). Tính khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp.


b). Tính khối lượng dung dịch H2SO4 80% đã dùng và khối lượng muối sinh ra


<b>Bài 9: Cho 45g hỗn hợp Zn và Cu tác dụng vừa đủ dung dịch H2SO4 98% nóng thu được 15,68 lit</b>
khí SO2 (đkc)


a) Tính thành phần % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp.
b) Tính khối lượng dung dịch H2SO4 98% đã dùng.


c) Dẫn khí thu được ở trên vào 500ml dung dịch NaOH 2M. Tính khối lượng muối tạo thành.


<b>DẠNG TOÁN CHO SO2/H2S TÁC DỤNG VỚI DUNG DỊCH KIỀM</b>


<b>Bài 10: Cho 12,8g SO</b>2 vào 250ml dd KOH 1M. Tính khối lượng muối tạo thành sau phản ứng .


<b>Bài 11: Cho 2,38 gam khí H</b>2S vào 28 gam dd NaOH 10%. Hãy viết PTHH xảy ra và tìm khối lượng


muối tạo thành.


<b>BÀI TẬP VỀ HIỆU SUẤT</b>


<b>Bài 12: Cho 31,6 gam KMnO</b>4 tác dụng với dd HCl dư thu đượcbao nhiêu lít khí Cl2(đktc) nếu hiệu


suất phản ứng là 75%


<b>CHÚC CÁC EM ÔN THI ĐẠT ĐƯỢC KẾT QUẢ CAO </b>
<b>...Hết...</b>


</div>


<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×