Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.11 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TÀI LIỆU ƠN TẬP HỌC KÌ II HĨA HỌC 10</b>
<b>I. LÝ THUYẾT</b>
1. Chương PHẢN ỨNG OXIHÓA – KHỬ
<b>* Các bước cân bằng phản ứng oxi hóa khử theo phương pháp thăng bằng electron.</b>
2. Chương HALOGEN
* Tính chất hóa học của: F2, Cl<b>2</b>, Br2, I2
* Tính chất hóa học của một số hợp chất: axit (HF, HCl), nước Gia ven, Clorua vơi.
3. Chương OXI_LƯU HUỲNH
*Tính chất hóa học của: O<b>2</b>. O3, S.
*Tính chất hóa học của: H2S, SO2, SO3, H<b>2SO4.</b>
<b>II. BÀI TẬP</b>
<b>II.Bài tập:</b>
<b>Dạng 1: Cân bằng phản ứng oxihóa - khử :</b>
1. Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + N2O + H2O 2. Cl2 + KOH → KCl + KClO3 + H2O
3. FeS2 + O2 → SO2 + Fe2O3 4. Fe + H2SO4 (đặc, nóng) → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
<b>Dạng 2: </b>Chuỗi phản ứng và điều chế.
<b>Bài 1. Chuỗi phản ứng.</b>
a.MnO2 nước GiaVen NaHCO3 Na2CO3 CO2
KMnO4 Cl2 HCl NaCl Cl2 H2SO4 BaSO4
NaCl FeCl3 NaCl HCl CuCl2 <b> </b>AgCl
Clorua voâi CaCl2 CaCO3
b.KClO3 O2 S <b> </b> SO2 NaHSO3 Na2SO3<b> </b>SO2 S
c.KMnO4 H2S H2SO4 Fe2(SO4)3 Fe(NO3)3<b> </b>
<b>Bài 2.Điều chế:</b>
<b>1. </b>Từ CaCO3, H2O, NaCl. Hãy viết các phương trình phản ứng điều chế HCl, Cl2, nước giaven và
clorua vơi.
2. Axit HCl có thể phản ứng được với những chất nào sau đây: Al, Mg, Fe, Cu, Mg(OH)<b>2, Na2SO4,</b>
Fe2O3, Fe3O4, FeS, K2O, CaCO3, CuO, NaHCO3<b>. </b>Hãy viết các phản ứng hóa học xảy ra.
<b>Dạng 3. Nhận biết</b>
a.<b>Các khí:</b>
1. O2, H2, CO2, HCl, Cl2 2. SO2, CO2, H2S, O2, N2<b> </b>3<b>. </b>O2 , O3 , N2, Cl2 , H2S
b.<b>Các dung dịch: </b>Nhận biết các lọ mất nhãn đựng các dung dịch sau:
a) KOH, NaCl, HCl b) KOH, NaCl, HCl, NaNO3
c) H2SO4, NaOH, HCl, BaCl2 d) NaOH, NaCl, CuSO4, AgNO3
e) KOH, KCl, NaNO3, Na2SO4, H2SO4 f) Na2SO3, Na2CO3, NaCl, MgSO4, NaNO3
<b>Dạng 4. Bài tốn</b>.
<b>DẠNG TÍNH THEO PHƯƠNG TRÌNH PHẢN ỨNG</b>
<b>Bài 1</b>. Cho 31,6 gam KMnO4 vào dd HCl dư.
a. Tính thể tích khí thu được (ở đktc)
b. Tính thể tích dd HCl 0.5M đã phản ứng.
<b>Baøi 2</b>. Khi trộn 200ml dung dịch H2SO4 2M với 150ml dung dịch CaCl2 2,5M thu được dung dịch X
và m gam kết tủa. Xác định giá trị m
<b>Baøi 3</b>. Khi trộn 400ml dung dịch H2SO4 2M với 300ml dung dịch H2SO4 4M thu được dung dịch mới
<b>TÀI LIỆU ƠN TẬP HỌC KÌ II HĨA HỌC 10</b>
có nồng độ là bao nhiêu
<b>TỐN TÌM, XÁC ĐỊNH NGUN TỐ</b>
<b>Bài 4 : Hịa tan hồn tồn 4,05 gam một kim loại A hóa trị III vào 296,4 g dung dịch HCl, ph</b>ản
ứng vừa đđủ thu đđược 5,04 lít H2 (ở đktc) về dung dịch B .
a. Xác định tên kim loại ?
b. Tính nồng độ phần trăm của dung dòch HCl và của dung dịch B ?
c. Cần lấy bao nhiêu gam dung dòch B và bao nhiêu gam nước để pha thành 600g dung dịch C có nồng
<b>TÁC DỤNG VỚI AXIT</b>
<b>Bài 5. Hòa tan 11 g hỗn hợp 2 kim loại Al và Fe vào V lít dd HCl 0,5M ( d=1,2 g/ml) thì thu được</b>
8,96 lít khí H2 (đktc) .
a. Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu ?
b Tính V và nồng độ % của muối tạo thành sau phản ứng ?
<b>Bài 6</b>. Cho 7,8 gam hỗn hợp A gồm Mg và Al vào dung dịch <b>H2SO4 loãng 1M ( lư</b>ợng đủ) thu được
8,96 lít khí (ở đktc).
a.Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp A về thể tích dung dịch H2SO4 cần dùng?
b. Nếu cho 7,8g hỗn hợp A tác dụng với <b>H2SO4 dặc nóng, dư thì thu đđư</b>ợc V lít khí SO2 duy nhất (0oC,
2atm) . Tính V ?
c. Cho V lít khí SO2 trong 120g dung dịch NaOH 20%. Tính nồng đđộ % của chất trong dung dịch
sau phản ứng ?
<b>Bài 7. </b> Cho 22,7 g hỗn hợp A gồm Zn và ZnO tác dụng đvừa đủ với dung dịch H2SO4 80% thu khí
SO2 và dung dịch X. Cho X tác dụng với dung dịch BaCl2 dư thu đđược 69,9 gam kết tủa .
a. Tính khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu.
b. Tính khối lượng dung dịch H2SO4 đã dùng ?
c. Dẫn khí H2S vào 125 ml dd KOH 0,2M . Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng ?
<b>Bài 8: Cho 20,8g hỗn hợp Cu, CuO tác dụng với H2SO4 đặc, nóng dư thì thu được 4,48lít khí (đkc).</b>
b). Tính khối lượng dung dịch H2SO4 80% đã dùng và khối lượng muối sinh ra
<b>Bài 9: Cho 45g hỗn hợp Zn và Cu tác dụng vừa đủ dung dịch H2SO4 98% nóng thu được 15,68 lit</b>
khí SO2 (đkc)
a) Tính thành phần % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp.
b) Tính khối lượng dung dịch H2SO4 98% đã dùng.
c) Dẫn khí thu được ở trên vào 500ml dung dịch NaOH 2M. Tính khối lượng muối tạo thành.
<b>DẠNG TOÁN CHO SO2/H2S TÁC DỤNG VỚI DUNG DỊCH KIỀM</b>
<b>Bài 10: Cho 12,8g SO</b>2 vào 250ml dd KOH 1M. Tính khối lượng muối tạo thành sau phản ứng .
<b>Bài 11: Cho 2,38 gam khí H</b>2S vào 28 gam dd NaOH 10%. Hãy viết PTHH xảy ra và tìm khối lượng
muối tạo thành.
<b>BÀI TẬP VỀ HIỆU SUẤT</b>
<b>Bài 12: Cho 31,6 gam KMnO</b>4 tác dụng với dd HCl dư thu đượcbao nhiêu lít khí Cl2(đktc) nếu hiệu
suất phản ứng là 75%
<b>CHÚC CÁC EM ÔN THI ĐẠT ĐƯỢC KẾT QUẢ CAO </b>
<b>...Hết...</b>