Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.63 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Bài 2. Giải và biện luận phương trình </b><i><sub>m x</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>m x m</sub></i>2 <sub>3</sub>
theo tham số m
<b>Bài 3. Xác định parabol </b><i><sub>y ax</sub></i>2 <i><sub>bx c</sub></i>
biết parabol có trục đối xứng 5
6
<i>x</i> , cắt trục tung tại
điểm A(0; 2) và đi qua điểm B(2; 4).
<b>Bài 4. Khơng sử dụng máy tính, giải hệ phương trình sau </b>
2 3 2
4 6 5
5 3 5
<i>x y</i> <i>z</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>x y</i> <i>z</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<b>Bài 5. Cho ba điểm A(2; -3), B(4; 5), C(0; -1).</b>
a) Chứng minh ba điểm A, B, C khơng thẳng hàng.
b) Tìm điểm D sao cho ABCD là hình bình hành.
c) Tính tọa độ chân A’ của đường cao vẽ từ đỉnh A.
<b>KIỂM TRA HỌC KỲ I </b>
<b>Mơn: Tốn 10 – Chương trình cơ bản </b>
<b>Thời Gian: 90 Phút - Đề 02</b>
<b>Bài 1. Giải các phương trình sau</b>
) 3 7 3 ) 2 5 2
<i>a</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>b</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>Bài 2. Giải và biện luận phương trình </b><i><sub>m x</sub></i>2 <sub>3</sub><i><sub>m mx m</sub></i>2 <sub>2</sub>
theo tham số m
<b>Bài 3. Xác định parabol </b><i><sub>y ax</sub></i>2 <i><sub>bx c</sub></i>
biết parabol có đỉnh ( 1; 4)<i>I</i> <sub> và đi qua điểm </sub>
<b>Bài 4. Không sử dụng máy tính, giải hệ phương trình sau </b>
5
4 3 5 30
2 5 3 76
<i>x y z</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<b>Bài 5. Cho ba điểm A(-5; 6), B(- 4; -1), C(4; 3).</b>
<b>ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN</b>
<b>LỚP 10 (Ban CB) - Đề 1</b>
<b>Bài</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>
<b>1</b> <b>1,5</b>
a)
2 2 1 (1)
<i>x</i> <i>x</i>
Điều kiện: <i>x</i> 2 0 <i>x</i>2
2
2
(1) 2 (2 1)
1
4 3 1 0 <sub>1</sub>
4
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
1
1,
4
<i>x</i> <i>x</i> đều thỏa mãn điều kiện của phương trình (1) nhưng thay
vào phương trình thì <i>x</i>1 khơng thỏa, 1
4
<i>x</i> thỏa phương trình. Vậy
1
4
<i>x</i> là nghiệm của phương trình (1).
0,25
0,25
0,25
b)
3<i>x</i>2 <i>x</i> 1 (2)
2 2
(2) (3 2) ( 1) (4 3)(2 1) 0
3
4
1
2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
Thay 3, 1
4 2
<i>x</i> <i>x</i> vào phương trình (2) ta thấy thỏa mãn. Vậy
3 1
,
4 2
<i>x</i> <i>x</i> là nghiệm của phương trình (2).
0,25
0,25
0,25
<b>2</b>
2 2
2 2
2 3
( 1) 2 3 (1)
<i>m x</i> <i>m x m</i>
<i>m</i> <i>x m</i> <i>m</i>
2 1 0 1
1
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<sub> </sub>
2
2
2 3 ( 1)( 3) 3
(1)
( 1) ( 1)( 1) 1
<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
<i>x</i>
<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
2 1 0 1
1
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<sub> </sub>
Với <i>m</i>1 thì phương trình (1) thành 0<i>x</i>4: vơ nghiệm
Với <i>m</i>1 thì phương trình (1) thành 0<i>x</i>0: có vơ số nghiệm
Kết luận: Nếu 1
1
<i>m</i>
<i>m</i>
thì phương trình có nghiệm duy nhất
3
1
<i>m</i>
<i>x</i>
<i>m</i>
Nếu <i>m</i>1 thì phương trình vơ nghiệm
Nếu <i>m</i>1 thì phương trình có vơ số nghiệm
<b>2</b>
0,25
0,25
0,5
0,25
0,25
0,25
Từ (1) và (2) suy ra <i>a</i>3, <i>b</i>5, <i>c</i>2
Vậy phương trình (P) là: <sub>( ) :</sub><i><sub>P y</sub></i> <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>5</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>2</sub>
0,5
0,25
<b>4</b>
2 3 2
4 6 5
5 3 5
<i>x y</i> <i>z</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>x y</i> <i>z</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
2 3 2 2 3 2 2 3 2
4( 2 3 2) 6 5 9 18 3 3 6 1
5 ( 2 3 2) 3 5 7 6 3 7 6 3
2 3 2
1
2
3
<i>y</i> <i>x</i> <i>z</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>z</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>z</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>z</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>z</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>z</i>
<i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
1
2
2
3
<b>1</b>
0,5
0,5
<b>5</b> A(2; -3), B(4; 5), C(0; -1) <b>4</b>
a)
(2;8), ( 2;2)
<i>AB</i> <i>AC</i>
Ta có 2 1 8 4
2 2
Suy ra 2 vectơ <i>AB AC</i>, không cùng phương <sub> A, B, C không thẳng </sub>
hàng.
0,5
0,25
0,25
b)
Gọi ( ; )<i>x y</i> là tọa độ điểm D, <i>DC</i> ( <i>x</i> ; 1 <i>y</i>)
Vì ABCD là hình bình hành nên <i>AB DC</i>
2 2
1 8 9
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i>
Vậy ( 2; 9)<i>D</i>
0,25
0,25
0,5
c)
Gọi ( ; )<i>x y</i> <sub>là tọa độ điểm A’</sub>
AA' ( <i>x</i> 2;<i>y</i>3), <i>BC</i> ( 4; 6), <i>BA</i>' ( <i>x</i> 4;<i>y</i> 5)
' AA'. 0
4( 2) 6( 3) 0 2 3 5 (1)
<i>AA</i> <i>BC</i> <i>BC</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
'
<i>BA</i>
cùng phương với <i>BC</i> 4 5 3 2 2 (2)
4 6
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
Từ (1) và (2) suy ra:
4
2 3 5 <sub>13</sub>
3 2 2 19
13
<i>x</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>y</i>
<sub> </sub>
. Vậy '( 4 ; 19)
13 13
<i>A</i>
0,5
0,25
0,25
0,5
0,5
<b>A</b>
<b>ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN</b>
<b>LỚP 10 (Ban CB) - Đề 2</b>
<b>Bài</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>
<b>1</b> <b>1,5</b>
a)
3<i>x</i>7 <i>x</i> 3 (1)
Điều kiện: 3 7 0 7
3
<i>x</i> <i>x</i>
2
2
(1) 3 7 ( 3)
1
3 2 0
2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub> </sub>
1, 2
<i>x</i> <i>x</i> <sub> thỏa mãn điều kiện của phương trình (1). Thay </sub><i>x</i>1,
2
<i>x</i> vào phương trình ta thấy thỏa mãn. Vậy <i>x</i>1, <i>x</i>2<sub> là nghiệm </sub>
của phương trình (1).
0,25
0,25
0,25
b)
2<i>x</i> 5 <i>x</i> 2 (2)
2 2
(2) (2 5) ( 2) (3 3)( 7) 0
1
7
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub>
Thay <i>x</i>1, <i>x</i>7<sub> vào phương trình (2) ta thấy thỏa mãn. Vậy </sub><i>x</i>1, <i>x</i>7
là nghiệm của phương trình (2).
0,25
0,25
0,25
<b>2</b>
2 2
2 2
3 2
( ) 3 2 (1)
<i>m x</i> <i>m mx m</i>
<i>m</i> <i>m x m</i> <i>m</i>
2 0 0
1
<i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i>
2
2
3 2 ( 1)( 2) 2
(1)
( ) ( 1)
<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
<i>x</i>
<i>m</i> <i>m</i> <i>m m</i> <i>m</i>
2 0 0
1
<i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i>
<sub> </sub>
Với <i>m</i>0 thì phương trình (1) thành 0<i>x</i> 2: vơ nghiệm
Với <i>m</i>1 thì phương trình (1) thành 0<i>x</i>0: có vơ số nghiệm
Kết luận: Nếu 0
1
<i>m</i>
<i>m</i>
thì phương trình có nghiệm duy nhất
2
<i>m</i>
<i>x</i>
<i>m</i>
Nếu <i>m</i>0 thì phương trình vơ nghiệm
Nếu <i>m</i>1 thì phương trình có vơ số nghiệm
<b>2</b>
0,25
0,25
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
<b>3</b>
2
( ) :<i>P y ax</i> <i>bx c</i>
Theo giả thiết ta có ( 1; 4)<i>I</i> 1 2 (1)
2
<i>b</i>
<i>b</i> <i>a</i>
<i>a</i>
(P) đi qua điểm A(-3; 0), ( 1; 4) ( )<i>I</i> <i>P</i>
suy ra ta có : 9 3 0
4
<i>a</i> <i>b c</i>
<i>a b c</i>
(2)
<b>1,5</b>
0,25
<b>4</b>
2<i>x</i> 5<i>y</i> 3<i>z</i> 76
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
5 5
4( 5) 3 5 30 7 50
2( 5) 5 3 76 7 5 86
5 9
8 8
6 6
<i>x</i> <i>y z</i> <i>x</i> <i>y z</i>
<i>y z</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>y z</i>
<i>y z</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>x</i> <i>y z</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i>
<i>z</i> <i>z</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
0,5
0,5
<b>5</b> A(-5; 6), B(- 4; -1), C(4; 3) <b>4</b>
a)
(1; 7), (9; 3)
<i>AB</i> <i>AC</i>
Ta có 1 7
9 3
Suy ra 2 vectơ <i>AB AC</i>, không cùng phương <sub> A, B, C không thẳng </sub>
hàng.
0,5
0,25
0,25
b)
Gọi ( ; )<i>x y</i> là tọa độ điểm D, <i>DC</i> (4 <i>x</i> ; 3 <i>y</i>)
Vì ABCD là hình bình hành nên <i>AB DC</i>
4 1 3
3 7 10
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i>
Vậy (3;10)<i>D</i>
0,25
0,25
0,5
c)
Gọi ( ; )<i>x y</i> là tọa độ điểm A’
AA' ( <i>x</i>5;<i>y</i> 6), <i>BC</i>(8;4), <i>BA</i>' ( <i>x</i>4;<i>y</i>1)
' AA'. 0
8( 5) 4( 6) 0 2 4 (1)
<i>AA</i> <i>BC</i> <i>BC</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x y</i>
'
<i>BA</i>
cùng phương với <i>BC</i> 4 1 2 2 (2)
8 4
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
Từ (1) và (2) suy ra: 2 4 2
2 2 0
<i>x y</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>
. Vậy '( 2;0)
<i>A</i>
0,5
0,25
0,25
0,5
0,5
<b>A'</b>
<b>A</b>