Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

HSG de dap an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.25 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Đề thi môn: Toán lớp 9</b>


<b>Thời gian: 150 phút</b>
<b>Đề bài</b>


<b>Bài1</b>: Rút gọn biểu thức


2
2
2
4
2


2
2
2
2


2
2


2 <sub>4</sub>


:
<i>b</i>


<i>b</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>b</i>



<i>a</i>
<i>a</i>


<i>b</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>a</i>


<i>b</i>
<i>a</i>
<i>a</i>


<i>P</i>


























Bài2: Phân tÝch ra thõa sè: a4 <sub>– 5a</sub>3<sub> + 10a +4</sub>
¸p dụng giải phơng trình


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


5
2
4
2
4






<b>Bài3</b>: Cho phơng trình: <i>m</i>
<i>x</i>



<i>x</i>













2 2


1
1
1


a) Giải phơng trình với m = 15


b) Tìm m để phơng trình có 4 nghiệm phân biệt.


<b>Bµi4:</b> Giải và biện luận hệ phơng trình.













2


4



1



<i>ay</i>


<i>xx</i>



<i>y</i>


<i>ax</i>



)
2
(


)
1
(


với a là tham số


a) Giải và biện luận hệ phơng trình


b) Tỡm a để phơng trình có nghiệm duy nhất thỗ mãn điều kin x y = 1



<b>Bài5:</b> Giải phơng trình


3 4

3 3 3

12 0










<i>b</i> <i>x</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>x</i> <i>abx</i>


<i>a</i>


(a, b lµ tham sè)


<b>Bài 6: </b> Cho đơng thẳng (d): y = 2x2<sub> – 1 và 3 điểm A(2;5); B(-1;-1); C(4;9).</sub>


a) Chứng minh ba điểm A; B; C thẳng hàng và đờng thẳng ABC song song với
đờng thẳng (d).


b) Chứng minh rằng đờng thẳng BC và hai đờng thẳng y = 3; 2y + x – 7 = 0
ng qui.


<b>Bài 7</b>: Giải phơng trình nghiệm nguyên.
3x2 + 7y2 = 2002



<b>Bài 8:</b> Cho tam giác ABC vuông góc ở A, có <sub>20</sub>0


<i>B</i> . Vẽ phân giác BI, vÏ ACH = 300
vỊ phÝa trong tam gi¸c.TÝnh C H I.


<b>Bài 9:</b> Cho nửa đờng tròn (O) đờng kính AB, điểm C thuộc bán kính OA. Đờng vng
góc với AB tại C cắt nửa đờng trịn ở D. Đờng tròn (I) tiếp xúc với nửa đờng tròn và
tiếp xúc với các đoạn thẳng CA, CD. Gọi E là tiếp điểm trên AC của đờng tròn (I ).
Chứng minh rằng BD = BE


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Híng dÉn chÊm môn: Toán lớp 9</b>


<b>Thời gian: 150 phút</b>
<b>Bài 1:</b>


Với điều kiện |a| > |b| >0.
Ta cã:

 





2
2
2
2
2
2
2
2
2
2

2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2

2
2
2
2
2
4
2
2
2
2
2
2
2
2
|
|
4
4
|
|
4
4
|
|
4
:
)
(
2
2

)
(
4
:
4
:
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>ab</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>

<i>b</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>a</i>

<i>b</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>P</i>




















































(<b>0,5điể</b>
<b>Bài 2:</b>


Phân tích a4<sub> – 5a</sub>3<sub> + 10a +4</sub>


= (a4<sub> – 4a</sub>2<sub> +4) + 4a</sub>2<sub> – 5a(a</sub>2<sub> – 2)</sub> <sub>(0,5®) </sub>
= (a2<sub> – 2)</sub>2<sub> – a(a</sub>2<sub> – 2) + 4a(a</sub>2<sub> – 2)</sub>


= (a2<sub> – a -2)(a</sub>2<sub> – 4a – 2)</sub> <sub>(0,5®) </sub>
Phơng trình đa về dạng:




1;2;2; 6


0
2
4
2
0
10
5
4
2
2
3
4
















<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
(0,5đ)
<b>Bài 3:</b>


iu kin phng trình có nghĩa: <i>x</i> 0;<i>x</i> 1
Phơng trình đã cho tơng ng vi





1 0
2
1
1
0
)
1
(
2
2
)
1
(
1
0
)
1
(
1
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2

























<i>m</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>m</i>
<i>x</i>

<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>m</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
Đặt


<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> 1 


1


(*) phơng trình đã cho trở thành


y2<sub> +2y – m =0</sub> <sub>(2)</sub> <sub>(0,25®)</sub>


1. Với m = 15 thì y = 3 hoặc y = -5 phơng trình đã cho có 4 nghiệm.
1 nếu a > 0


-1 nÕu a < 0
=


(0,5®iĨm)


<b>(1®iĨm)</b>



<b>(0,5®) </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>













 





10


5


5


;


10



5


5


;


6




21


3


;


6



21


3



<i>x</i>



Tõ (*) ta thấy tồn tại 2 giá trị của x khi và chỉ khi y <- 4 hoặc y > 0 <b>(0,25®)</b>


do đó phơng trình:


<i>m</i>
<i>x</i>


<i>x</i>  














 2 2


1
1


1 <sub>cã 4 nghiệm phân biệt</sub>


(2) có hai nghiệm phân biệt thoả m·n <i>y</i> 4;0  <b>(0,25®)</b>


Theo định lý Viet: y1+y2 = -2 nên (2) chỉ thoả mãn khi y1 <- 4 < 0 <y2 <b>(0,25đ)</b>


8


08


01


0)0(



0)4(



























<i>m</i>



<i>m</i>


<i>m</i>


<i>af</i>


<i>af</i>



<b>(0,25đ)</b>


<b>Bài 4: </b>


a) Rỳt y t (1) c y = 1 - ax thay vào (2)
4x + a(1 – ax) = 2


4x + a – a2<sub>x = 2</sub>


(4 – a2<sub>)x = 2 – a</sub> <sub>(3)</sub> <b><sub>(0,25®)</sub></b>


NÕu a2 thì


<i>a</i>
<i>a</i>


<i>y</i>


<i>a</i>


<i>x</i>











2
2
2


1
1


2
1


<b>(0,25đ)</b>


Nếu a = 2 thì (3) trở thành ax = 0. HƯ v« sè nghiƯm, x bÊt kú; y = 1 – 2x <b>(0,25®)</b>


NÕu a = - 2 thì (3) trở thành 0x = 4. HƯ v« nghiƯm <b>(0,25®)</b>


b) NÕu a2, hƯ cã nghiƯm duy nhÊt:


<i>a</i>


<i>y</i>


<i>a</i>
<i>x</i>







2
2
;


2
1


<b>(0,25đ)</b>


Giải điều kiện x y = 1


3
1


2
1
1


2
2


2


1














<i>a</i>


<i>a</i>
<i>a</i>


<i>a</i> <b>(0,5đ)</b>


Thoả mÃn điều kiện a2 <b>(0,25đ)</b>


<b>Bài 5: </b>


Đặt a + b = m; a b = n <b>(0,25đ)</b>


thì 4ab = m2<sub> n</sub>2



4(a3<sub> + b</sub>3<sub>) = 4(a+b)[(a – b)</sub>2<sub>+ ab]</sub>


2
3


2
2


2 <sub>)</sub> <sub>3</sub>


4
(


4<i>m</i> <i>n</i> <i>m</i>  <i>n</i> <i>m</i> <i>mn</i>


<b>(0,25đ)</b>


phơng trình trở thành:


(m + x)3 <sub>– (m</sub>3<sub> + 3 mn</sub>2<sub>) – 4x</sub>3<sub> – 3x(m</sub>2<sub> – n</sub>2<sub>) = 0</sub>


<=> - x3<sub> + mx</sub>2<sub> + n</sub>2<sub>x – mn</sub>2 <sub> = 0</sub> <b><sub>(0,25®)</sub></b>


<=> (m – x)(x + m)(x – n) = 0 <b>(0,25®)</b>


thay a + b = m ta có đáp số x = a + b


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

x = a – b <b>(1®)</b>



x = b – a


<b>Bµi 6:</b>


a) Gọi phơng trình đờng thẳng đi qua A, B là y = ax + b. <b>(0,25đ)</b>


Do đờng thẳng đi qua A nên 5 = 2a + b (1)
Do đờng thẳng đi qua B nên –1 = -a +b (2)


Tõ (1) vµ (2) ta cã a = 2; b = 1


Vậy phơng trình đờng thẳng AB là y = 2x + 1; <b>(0,25đ)</b>


Chứng minh C(4;9) thỏa mãn phơng trình đờng thẳng AB nên 3 điểm A, B, C thng


hàng. <b>(0,25đ)</b>


Mt khỏc ng thng ABC v (d) có cùng hệ số góc nên chúng song song. <b>(0,25đ)</b>


b) XÐt hƯ

























3


1


1



2


07


2



3



<i>y</i>


<i>x</i>


<i>x</i>



<i>y</i>


<i>xy</i>


<i>y</i>




lµ nghiƯm duy nhÊt. <b>(0,5®)</b>


Chứng tỏ rằng ba đờng thẳng đồng qui. <b>(0,25)</b>


<b>Bài 7:</b>


49
7


7
7


3


)
286
(
7
3


7
2002
3


2002
7


3



2
2


2


2
2


2
2


2
2







<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>y</i>
<i>x</i>


<i>y</i>
<i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i>



















Ta có vế trái của (1)  49


7
1
7
)
1
(
287


7


286


49
)
286
(
7


2
2


2








<i>y</i>
<i>y</i>


<i>y</i>
<i>y</i>
















XÐt <i>y</i> 7<i>k</i> <i>r</i>; <i>r</i>0,1,2,3 


1
7


0 2






 <i>y</i> <i>y</i>


<i>r</i>  kh«ng chia hÕt 7
1


1
7


1 2









 <i>y</i> <i>k</i> <i>y</i>


<i>r</i> kh«ng chia hÕt 7


1
2


7


2 2








 <i>y</i> <i>k</i> <i>y</i>


<i>r</i> kh«ng chia hÕt 7


1
3


7



3 2








 <i>y</i> <i>k</i> <i>y</i>


<i>r</i> kh«ng chia hÕt 7


(<i><b>mỗi giá trị của r làm đúng cho 0,25đ)</b></i>


Với mọi <i>r</i>0,1,2,3  đều không thỏa món (*)


Vậy phơng trình không có nghiệm nguyên. <b>(0,25đ)</b>


<b>Bài 8:</b>


<i>(V hình, viết giả thiết kết luận đúng đợc 0,25 điểm)</i>
Từ giả thiết suy ra HCB = 400.


Dựng đờng phân giác CK của HCB thì  HCK = BCK = 200 <b><sub>(0,25đ)</sub></b>
Trong tam giác vng AHC có ACH = 300 nên


2
<i>CH</i>
<i>AH</i> 



(1) <b>(0,25®)</b>


<b>(0,25®)</b>


(*) <b>(0,25®)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Từ đó ( )
2
1
)
(
2
1


2 <i>CK</i>


<i>BC</i>
<i>HK</i>


<i>CH</i>
<i>AH</i>




 (Do CK là đờng phân giác của <sub></sub>HCB) (1) <b>(0,25đ)</b>


Dựng KM BC tại M, lúc đó tam giác BMK đồng dạng tam giỏc BAC.
Suy ra



<i>HK</i>
<i>AH</i>
<i>BC</i>
<i>AB</i>
<i>BK</i>
<i>BC</i>
<i>hay</i>
<i>AC</i>
<i>AB</i>
<i>BK</i>
<i>BM</i>






2 <b>(0,5đ)</b> (2)


Do BI là phân giác của ABC nên


<i>BC</i>
<i>AB</i>
<i>IC</i>
<i>AI</i>


<b>(0,25đ)</b> (3)


Từ (2) và(3) suy ra: <i>CK</i> <i>IH</i>
<i>HK</i>



<i>AH</i>
<i>IC</i>
<i>AI</i>


//




<b>(0,25đ)</b>


Do đó CHI =  HCK = 200 <b>(0,25đ)</b>


<b>Bµi 9:</b>


Góc ADB bằng 900<sub> (góc nội tiếp chắn nửa đờng trũn)</sub>


=> tam giác ABD vuông tại D: BD2 <sub>= BC.BA</sub> <sub>(1)</sub> <b><sub>(0,5đ)</sub></b>
Gọi K là tiếp điểm của (I) và(O). Kẻ IH vuông góc CD. <b>(0,25đ)</b>


Chng minh tam giỏc IKH v tam giác OKB là các tam giác cân đỉnh I và O. có
góc đỉnh bằng nhau. => IKH =OKB => K, H, B thẳng hàng. <b>(0,5đ)</b>


Chứng minh đợc : BE2<sub> = BH.BK (dựa vào hệ thức lợng trong (I)) </sub><b><sub>(0,25đ)</sub></b>
BH.BK = BC.BA (do AKHC là tứ giác nội tiếp) nên BE2<sub> = BC.BA (2) </sub><b><sub>(0,25đ)</sub></b>


Tõ (1) vµ (2) => BD = BE <b>(0,25đ)</b>


<b>Bài 10</b>:


<i>(V hỡnh, vit gi thiết kết luận đúng đợc 0,25 điểm)</i>



Gọi x là bán kính của thiết diện, h1 và h2 là các chiều cao của hai hình nón cụt đợc
chia ra.


Ta cã:


1
9
3


)
3
9


(
3
1
)
1
(
3
1


2
2
2
1


2
2


2


1

















<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>h</i>
<i>h</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>h</i>


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>h</i> 




</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Chứng minh <i>KNA</i> và <i>A</i>'<i>MK</i> ng dng. <b>(0,5)</b>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>h</i>
<i>h</i>
<i>NA</i>
<i>MK</i>
<i>KN</i>


<i>M</i>
<i>A</i>









3
1


'


2
1


Từ (1) và (2) suy ra


3


3
3
2
2


14


1
27


3
1
1


9
3




















<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


Bán kính của thiÕt diƯn b»ng 3 <sub>14</sub>


(2)



<b>(0,25®))</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×