Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.02 MB, 29 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Đọc thông tin phần I SGK trang 139 và làm bài tập sau</b>:
<b>.Những cá thể trong quần thể có khả năng... tạo thành những </b>
<b>thế hệ mới.</b>
những cá thể cùng lồi
khoảng khơng gian nhất định
thời điểm nhất định sinh sản
1
2 3
4
<b>Rừng sú ven đê</b>
<b>Đàn sếu đầu đỏ</b>
<b>Voi và người</b>
<b>1 con Gấu trúc</b>
<b>Chim hút mật và hoa</b>
<b>Rùa biển và đàn cá</b>
<b>Những cây lúa</b>
Hãy cho biết các hình ảnh dưới đây đâu là một quần thể sinh vật?
Hãy cho biết các hình ảnh dưới đây đâu là một quần thể sinh vật?
<b>Tập hợp trâu rừng </b>
<b>& ngựa vằn</b>
<b>Chọn những cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống</b>
<b>Ví dụ</b> <b>Quần thể <sub>sinh vật</sub></b> <b>Khơng phải quần <sub>thể sinh vật.</sub></b>
Tập hợp các cá thể rắn hổ mang, cú mèo và lợn
rừng sống trong một rừng mưa nhiệt đới.
Rừng cây thông nhựa phân bố ở vùng núi Đông
Bắc Việt Nam.
Tập hợp các cá thể cá chép, cá mè, cá rô phi sống
chung trong một ao.
Các cá thể rắn hổ mang sống ở 3 hòn đảo cách xa
nhau.
Các cá thể chuột đồng sống trên một đồng lúa. Các
cá thể chuột đực và cái có khả năng giao phối với
nhau sinh ra chuột con. Số lượng chuột phụ thuộc
nhiều vào lượng thức ăn có trờn cỏnh ng.
..* Các em có thể tự điền thêm các ví dụ vào bảng
<i><b>Nhóm tuổi </b></i>
<i><b>sau sinh sản</b></i>
<i><b>Nhóm tuổi</b></i>
<i><b> trước sinh sản</b></i>
<i><b>Nhóm tuổi </b></i>
<i><b>sinh sản</b></i>
<b>Các cá thể lớn nhanh, do vậy nhóm này có vai trị </b>
<b>Các cá thể lớn nhanh, do vậy nhóm này có vai trị </b>
<b>chủ yếu làm tăng trưởng khối lượng và kích </b>
<b>chủ yếu làm tăng trưởng khối lượng và kích </b>
<b>thước của quần thể</b>
<b>thước của quần thể</b>
<b>Khả năng sinh sản của các cá thể quyết định mức </b>
<b>Khả năng sinh sản của các cá thể quyết định mức </b>
<b>sinh sản của quần thể</b>
<b>sinh sản của quần thể</b>
<b>Các cá thể khơng cịn khả năng sinh sản nên </b>
<b>Các cá thể khơng cịn khả năng sinh sản nên </b>
<b>khơng ảnh hưởng tới sự phát triển của quần thể</b>
<b>Người ta dùng cách nào để biểu diễn thành phần các nhóm tuổi?</b>
Để biểu diễn thành phần các nhóm tuổi người ta dùng biểu đồ tháp tuổi
Có mấy dạng tháp tuổi?
Phát triển
Ổn định
Giảm sút
<b>Chọn những từ, những cụm từ thích hợp điền vào ơ trống:</b>
<b>Rộng Cao Tăng Trung bình Hẹp Ổn định Thấp Vừa phải Giảm</b>
<b>Chiều dài </b>
<b>cạnh đáy</b> <b>Tỉ l sinh</b>
<b>625 cây cơm nguội /ha</b>
<b>2 con sâu/m2</b>
<b>2 con chim ng / 10km2</b>
<b>30g tảo nâu/m3</b>
<b>2 con s©u/m2</b>
<b>2 con chim ng / 10km2</b> <b>625 cây cơm nguội /ha</b>
<i><b>Quần thể sinh vật có những đặc trưng cơ bản gì?</b></i>
<b> Sự thay đổi của môi trường ảnh hưởng như thế nào tới quần thể?</b>
<b> Khi số lượng cá thể vượt q khả năng của mơi trường </b>
<b>thì giữa các cá thể hình thành mối quan hệ nào?</b>
<b> Kết quả của mối quan hệ cạnh tranh là gì?</b>
<b>Mật độ</b>
<b>Thời gian</b>
Số lượng cá thể của quần thể mức lớn nhất
Số lượng cá thể của quần thể mức nhỏ nhất
Mức chuẩn
<b>I</b> <b>II</b> <b>III</b> <b>IV</b>
<b>I. Thế nào là một quần thể sinh </b>
<b>vật?</b>
Quần thể sinh vật là tập hợp
những cá thể cùng loài, sinh sống
trong một khoảng không gian nhất
định, ở một thời điểm nhất định.
Những cá thể trong quần thể có khả
năng sinh sản tạo thành những thế
hệ mới.
<b>II. Những đặc trưng cơ bản của </b>
<b>quần thể</b>
<b>1.Tỉ lệ giới tính</b>
<b>- </b>Tỉ lệ giới tính là: Tỉ lệ giữa số
lượng cá thể đực/cá thể cái.
- Tỉ lệ đực/cái cho thấy tiềm năng
sinh sản của quần thể.
<b>2. Thành phần nhóm tuổi</b>
-Bảng 47.2 SGK trang 140
<b>3. Mật độ quÇn</b> <b>thể</b>
- Là số lượng hay khối lượng sinh vật
có trong một đơn vị diện tích hay thể
tích.
<b>- </b>Ví dụ: Mật độ muỗi 10con/1m2
Mật độ tảo nâu 30g/1m3
<b>III. Ảnh hưởng của môi trường tới </b>
<b>quần thể sinh vật</b>
-Môi trường (nhân tố sinh thái) ảnh
hưởng tới số lượng cá thể trong quần
thể.
-Mật độ cá thể trong quần thể được
điều chỉnh ở mức cân bằng.
<b>CĨ 12 CHỮ CÁI</b>
<b>Đặc trưng giúp ta </b>
<b>đánh giá tiềm </b>
<b>năng sinh sản </b>
<b>của quần thể</b>
<b>CÓ 9 CHỮ CÁI</b>
<b>Trong trường </b>
<b>hợp bất lợi về </b>
<b>thức ăn, chỗ </b>
<b>ở... các sinh </b>
<b>CĨ 9 CHỮ CÁI</b>
<b>Đây là dạng </b>
<b>tháp tuổi mà </b>
<b>số lượng cá </b>
<b>thể trong quần </b>
<b>thể biến đổi </b>
<b>theo hướng </b>
<b>tăng lên</b>
<b>CÓ 6 CHỮ CÁI</b>
<b>Đây là một </b>
<b>dạng tháp tuổi </b>
<b>mà số lượng </b>
<b>cá thể của </b>
<b>quần thể ít </b>
<b>thay đổi</b>
<b>CĨ 5 CHỮ CÁI</b>
<b>Đặc trưng này </b>
<b>tích</b>
<b>CĨ 7 CHỮ CÁI</b>
<b>Là một dạng </b>
<b>tháp tuổi mà</b> <b>số </b>
<b>lượng cá thể </b>
<b>trong quần thể </b>
<b>biến đổi theo </b>
<b>hướng giảm </b>
<b>dần?</b>
<b>CÓ 11 CHỮ CÁI</b>
<b>Khi trời giá rét </b>
<b>các sinh vật cùng </b>
<b>loài quần tụ bên </b>
<b>nhau. Chúng có </b>
<b>mối quan hệ gì?</b>
* Ô chữ gồm 7 hàng
* Ô chữ gồm 7 hàng
ngang, mỗi hàng
ngang, mỗi hàng
ngang ẩn chứa một
ngang ẩn chứa một
chữ cái trong từ chìa
chữ cái trong từ chìa
khố.
khố.
* Từ chìa khố chỉ
* Từ chìa khố chỉ
được mở khi có ít
được mở khi có ít
nhất 4 từ hàng ngang
nhất 4 từ hàng ngang
được mở.
được mở.
* Mỗi từ hàng ngang
* Mỗi từ hàng ngang
trả lời đúng được 10
trả lời đúng được 10
điểm, thời gian trả lời
điểm, thời gian trả lời
không quá 10 giây,
khơng q 10 giây,
nếu q nhóm khác
nếu quá nhóm khác
sẽ giành quyền trả lời.
sẽ giành quyền trả lời.
Từ hàng ngang trả lời
Từ hàng ngang trả lời
đúng được 5 điểm khi
đúng được 5 điểm khi
từ chìa khố đã được
từ chìa khố đã được
mở
mở
* Từ chìa khố trả lời
* Từ chìa khố trả lời
đúng được 40 điểm,
đúng được 40 điểm,
trả lời sai sẽ mất
trả lời sai sẽ mất
quyền trả lời tiếp.
quyền trả lời tiếp.