Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (171.44 KB, 34 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>bàn: mâm trản: chén </b>
<b>kiển: kén ty: tơ </b>
<b>mai: mơ lý: mận (cũng là họ Lý) </b>
<b>tử: cặn thanh: trong </b>
<b>hung: lòng ức: ngực </b>
<b>mặc: mực chu: son </b>
<b>kiều: non thục: chín </b>
<b>thận: ghín (cẩn thận) liêm: ngay </b>
<b>tư: tây mộ: mến </b>
<b>chí: đến hồi: về </b>
<b>hương: quê thị: chợ </b>
<b>phụ: vợ phu: chồng </b>
<b>nội: trong trung: giữa </b>
<b>môn: cửa ốc: nhà </b>
<b>anh: hoa đế: rễ </b>
<b>phỉ: hẹ thông: hành </b>
<b>thương: xanh bạch: trắng </b>
<b>khổ: đắng toan: chua </b>
<b>sô: sô giá: giá </b>
<b>thạch: đá kim: vàng </b>
<b>cù: đàng hạng: ngõ </b>
<b>Đạc: mõ chung: chuông </b>
<b>Phương: vuông trực: thẳng </b>
<b>Trác: đẳng hàm: hòm </b>
<b>khuy:dòm sát: xét </b>
<b>miện: lét chiêm: xem </b>
<b>muội em tỷ: chị </b>
<b>thị: thị đào: điều </b>
<b>cân: rìu phủ: búa </b>
<b>duẫn: măng nha: mống (mầm) </b>
<b>cổ: trống chinh: chiêng </b>
<b>trường: dài đoản: ngắn </b>
<b>xà: rắn tượng : voi </b>
<b>vị: ngôi giai: thứ </b>
<b>cứ: (chứng)cứ y: y </b>
<b>oán: hờn huyên: dứt </b>
<b>chức: chức quan: quan </b>
<b>lan: lan huệ: huệ (hoa) </b>
<b>giá: mía da:dừa </b>
<b>qua: dưa lệ: vải (lệ chi: trái vải) </b>
<b>ngải: ngải bồ: bồ </b>
<b>mãi: mua mại: bán </b>
<b>vạn: vạn thiên: nghìn </b>
<b>thường: đền báo: trả </b>
<b>thúy: chim trả âu: cò </b>
<b>lao: bò thát: rái </b>
<b>ngốc: dại ngu: ngây </b>
<b>thằng: dây tuyến: sợi </b>
<b>tân: mới cửu: lâu </b>
<b>thâm: sâu thiển: cạn </b>
<b>khoán: khoán bi: bia </b>
<b>chỉ: (ngón) chân quăng: cánh (tay) </b>
<b>tỉnh: tỉnh hàm: say</b>
<b>kiên: vai nghạch: trán </b>
<b>quán: quán kiều: cầu </b>
<b>tang: dâu nại: mít </b>
<b>nhục: thịt bì: da </b>
<b>gia: cà tảo: táo </b>
<b>y: áo lãnh: tràng </b>
<b>hoàng: vàng xích: đỏ </b>
<b>thảo: cỏ bình: bèo </b>
<b>di: cá nheo lễ: cá chuối </b>
<b>diêm: muối thái: rau </b>
<b>lang: cau tửu: rượu </b>
<b>địch: sáo sinh: sênh </b>
<b>nhũ: vú thần</b>唇: môi
<b>hỗn: cá trơi lang: cá diếc </b>
<b>bích: biếc huyền</b>玄<b>: đen </b>
<b>thầm: tin thưởng</b>赏<b>: thưởng </b>
<b>trướng: trướng duy</b>帷<b>: màn </b>
<b>loan: loan hạc</b>鹤鶴: hạc
<b>đỉnh: vạc oa</b>鍋: nồi
<b>xuy: xôi chử</b>煑: nấu
<b>xú: xấu tiên</b>鮮<b>: tươi </b>
<b>tiếu: cười sân</b>嗔<b>: giận </b>
<b>sắt: rận nhăng: ruồi </b>
<b>đại</b>玳: đồi mồi nguyên鼋: con giải
<b>bố</b>布: vải la羅: the
<b>thiền</b>蟬: ve suất蟀:dế
<b>liễm</b>蔹: khế đăng橙: chanh
<b>canh</b>羹<b>: canh chúc</b>粥<b>: cháo </b>
<b>thược</b>勺<b>: gáo lư</b>鑪<b>: lò </b>
<b>sơ</b>初: sơ cựu舊: cũ
<b>vũ</b>武<b>: vũ văn</b>文<b>: văn </b>
<b>dân</b>民<b>: dân xã</b>社<b>: xã </b>
<b>đại</b>大<b>: cả tơn</b>尊<b>: cao </b>
<b>trì</b>池: ao tỉnh井: giếng
<b>khẩu</b>口: miệng di頣頤: cằm
<b>tàm</b>蠺蠶: tằm dõng蛹: nhộng
<b>tốc</b>速: chóng trì遲: chày
<b>vân</b>雲<b>: mây hỏa</b>火<b>: lửa </b>
<b>thần</b>娠<b>: chửa dục</b>育<b>: nuôi </b>
<b>vĩ</b>尾<b>: đuôi lân</b>鳞<b>: vảy </b>
<b>huy</b>揮: vẫy chấp執: cầm
<b>niên</b>年: năm nguyệt月: tháng
<b>minh</b>明: sáng tín信: tin
<b>ấn</b>印<b>: in thuyên</b>鐫<b>: cắt (khắc) </b>
<b>vật</b>物<b>: vật nhơn</b>人<b>: người </b>
<b>hy</b>嬉<b>: chơi hý</b>戲<b> : cợt </b>
<b>cơ</b>機<b>: chốt (trong máy) phu</b>枹<b>: chày </b>
<b>tá</b>借: vay hoàn還: trả
<b>giã: (thuyền) giã mành</b>艋: mành
<b>vu</b>迂: quanh kinh徑: tắt
<b>thiết</b>切<b>: cắt tha</b>磋<b>: mài </b>
<b>vu</b>芋<b>: khoai đậu</b>豆<b>: đậu </b>
<b>lăng</b>菱<b>: củ ấu tỷ</b>柿<b>: trái hồng </b>
<b>cung</b>弓: cái cung nỗ弩 : cái nỏ
<b>phủ</b>釜: chõ đang鐺: cái xanh
<b>chi</b>枝: cành diệp葉: lá
<b>vong</b>忘: quên ký記: nhớ
<b>thê</b>妻<b>: vợ thiếp</b>妾<b>: hầu </b>
<b>bào</b>匏<b>: bầu ủng ống </b>
<b>tích</b>脊<b> : xương sống xoang</b>腔<b>: lịng </b>
<b>hư</b>虚: khơng thực實 thật
<b>thiết</b>鐵: sắt đồng銅: đồng
<b>đông</b>東: đông sóc朔 bắc
<b>trắc</b>仄: trắc bình平: bằng
<b>bất</b>不<b>: chăng da</b>耶<b>: vậy? </b>
<b>dượ</b>躍<b>c: nhảy tiềm</b>潜潛<b>: chìm </b>
<b>châm</b>針<b>: kim nhận </b>刃<b>(mũi) nhọn </b>
<b>toàn</b>全: trọn tịnh並: đều
<b>đài</b>苔: rêu cấu垢: bụi (nhơ)
<b>vịnh</b>泳: lội thoan湍: trôi
<b>xuy: xôi mễ</b>米<b>: gạo </b>
<b>hồ</b>狐<b>: cáo lộc</b>鹿<b>: hươu </b>
<b>hoài</b>懷<b>: cưu (nhớ) hiệp</b>挾<b>: cắp (xốc nách) </b>
<b>ủng</b>壅<b>: lấp lưu</b>流<b>: trôi </b>
<b>chùy</b>椎: dùi trượng杖: gậy
<b>bôn</b>奔: chạy vãng往: qua
<b>viễn</b>遠: xa hồng鴻: cả
<b>chá</b>炙<b>: chả trà</b>茶<b>: chè </b>
<b>nghệ</b>藝<b>: nghề tài</b>財财<b>: của </b>
<b>trợ</b>箸<b>: đũa chủy</b>匙<b>: mơi (thìa) </b>
<b>khơi</b>灰: vơi phấn粉: phấn
<b>hàm</b>鹹: mặn lạt辣: cay
<b>doanh</b>盈: đầy phạp乏: thiếu
<b>bào</b>袍: áo bị被: chăn
<b>đình</b>庭<b>: sân khuyết</b>闕<b>: cửa </b>
<b>dựng</b>孕<b>: chửa thai</b>胎<b>: thai </b>
<b>cai</b>該<b>: cai kế</b>計<b>: kể </b>
<b>tế</b>婿: rể hôn婚: dâu
<b>cú</b>句: câu thơ書: sách
<b>đổ</b>堵: vách tường墙: tường
<b>phường</b>坊<b>: phường phố</b>鋪<b>: phố </b>
<b>bộ</b>部<b>: bộ phiên</b>藩<b>: phiên </b>
<b>quyền</b>權<b>: quyền tước</b>爵<b>: tước </b>
<b>đắc</b>得<b>: được vi</b>爲<b>: làm </b>
<b>tham</b>貪: tham dục欲: muốn
<b>sương</b>霜: sương thử暑: nắng
<b>hạo</b>皓<b>: sáng trắng hinh</b>馨<b>: thơm </b>
<b>thiêm</b>苫<b>: rơm lạp</b>粒<b>: hạt </b>
<b>lương</b>凉<b>: mát bão</b>飽<b>: no </b>
<b>khố</b>庫: kho khôn: vựa
<b>hán</b>漢: đứa lang郎: chàng
<b>hoành</b>橫: ngang khốt闊: rộng
<b>ba</b>波: sóng hưởng響: vang
<b>thê</b>梯<b>: thang kỷ</b>几<b>: ghế </b>
<b>mẫu</b>母<b>: mẹ nhi</b>兒<b>: con </b>
<b>viên</b>圓<b>: tròn nhuệ</b>銳<b>: nhọn </b>
<b>soạn</b>撰: dọn thu收: thâu
<b>tùng</b>從<b>: theo sử</b>使<b>: khiến </b>
<b>miện</b>冕<b>: mũ miện trâm</b>簪<b>: cây trâm </b>
<b>đảo</b>搗<b>: đâm đào</b>淘<b>: đãi </b>
<b>thải</b>汰<b>: sảy nghiên</b>研硏<b>: nghiền </b>
<b>liên</b>連: liền tục續: nối
<b>đoan</b>端: mối phái派: dòng
<b>lung</b>籠: lồng quĩ簣: sọt
<b>đố</b>蠹<b>: mọt trùng</b>蟲<b>: sâu </b>
<b>câu</b>勾<b>: câu điểm</b>點<b>: chấm </b>
<b>thố</b>醋<b>: giấm du</b>油<b>: dầu </b>
<b>phù</b>芙<b>: trầu toán</b>蒜<b>: tỏi </b>
<b>khoái</b>鱠<b>: gỏi hà</b>鰕<b>: tôm </b>
<b>kiêm</b>兼<b>: gồm phổ</b>普<b>: khắp </b>
<b>hạ</b>下<b>: thấp cao</b>高<b>: cao </b>
<b>cao</b>蒿<b>: sào đà</b>柁<b>: lái </b>
<b>trại</b>寨<b>: trại thôn</b>村<b>: thôn </b>
<b>nộn</b>嫩<b>: non khổng</b>悾<b>: dại </b>
<b>phái</b>派: phái tông宗<b>: dòng</b>
<b>tài</b>裁<b>: trồng ngải</b>刈<b>: cắt </b>
<b>sắc</b>穑<b>: gặt ưu</b>耰<b>: cày </b>
<b>tích</b>瘠<b>: gầy phì</b>肥<b>: béo </b>
<b>xảo</b>巧<b>: khéo tinh</b>精<b>: ròng </b>
<b>phùng</b>馮冯<b>: họ Phùng mạnh</b>孟<b>: họ Mạnh </b>
<b>tính</b>併<b>: sánh lượng</b>諒<b>: tin </b>
<b>tự</b>寺<b>: chùa bưu</b>郵<b>: dịch </b>
<b>bích</b>壁<b>: ngọc bích cơ</b>萁<b>: sao cơ </b>
<b>đê</b>堤<b>: bờ cảnh</b>境<b>: cõi </b>
<b>vấn</b>問<b>: hỏi thiết</b>設<b>: bày </b>
<b>thư</b>沮<b>: lầy táo</b>燥<b>: ráo </b>
<b>thương: giáo kiếm</b>劍<b>: gươm </b>
<b>liêm</b>鐮鎌<b>: liềm trửu</b>帚箒<b>: chổi </b>
<b>quĩ</b>櫃<b>: củi sương</b>箱<b>: rương </b>
<b>hương</b>香<b>: hương lạp</b>蠟<b>: sáp </b>
<b>tháp</b>塔<b>: tháp đình</b>亭<b>: đình </b>
<b>khu</b>軀<b>: mình mạo</b>貌<b>: mặt </b>
<b>mật</b>密<b>: nhặt sơ</b>疎疏<b>: thưa </b>
<b>án</b>晏<b>: trưa thần</b>晨<b>: sớm </b>
<b>cảm</b>感<b>: cảm phu</b>孚<b>: tin </b>
<b>bộc</b>僕<b>: min tê</b>廝<b>: đứa </b>
<b>tích</b>積<b>: chứa sung</b>充<b>: đầy </b>
<b>hậu</b>厚<b>: dày khinh</b>輕<b>: nhẹ </b>
<b>thế</b>势<b>: thế tài</b>才<b>: tài </b>
<b>đài</b>臺<b>: đài miếu</b>廟<b>: miễu </b>
<b>kiệu</b>轎<b>: kiệu tri</b>輜辎<b>: xe </b>
<b>thính</b>聴<b>: nghe đỗ</b>覩<b>: thấy </b>
<b>thủ</b>取<b>: lấy ban</b>頒颁<b>: ban </b>
<b>từ</b>徐<b>: khoan cấp</b>急<b>: kíp </b>
<b>tư</b>笥<b>: níp đan</b>簞<b>: giai </b>
<b>ước</b>约<b>: mong tưởng</b>想<b>: nhớ </b>
<b>trái:</b>債<b> nợ duyên</b>缘<b>: duyên </b>
<b>nghiễn</b>硯<b>: nghiên tiên</b>笺<b>: giấy </b>
<b>dã</b>也<b>: vậy tai! </b>哉<b>: thay! </b>
<b>hạnh</b>幸<b>: may kham</b>堪<b>: khá </b>
<b>quyền</b>顴颧<b>: má nhĩ</b>耳<b>: tai</b>
<b>thuỳ ai, mỗ mỗ</b>
<b>sào tổ, cốc hang</b>
<b>giác sừng, đề móng</b>
<b>ảnh bóng, hình hình </b>
<b>kinh kinh, sử sử</b>
<b>thủ giữ, du chơi</b>
<b>chiêu vời, tựu tới</b>
<b>cải đổi, di dời</b>
<b>truỵ rơi, điên ngã</b>
<b>ký đã, tằng từng</b>
<b>hỷ mừng, gia tốt</b>
<b>nghiễng đồng cốt, vu thầy mo</b>
<b>khuất cốt, thân duỗi</b>
<b>tuế tuổi, thì giờ</b>
<b>tinh cờ, tản tán</b>
<b>hy hơn hớn, xán rỡ ràng</b>
<b>thang vua Thang, vũ vua Vũ</b>
<b>phủ phủ, cung cung</b>
<b>đơng mùa đơng, lạp tháng chạp</b>
<b>hợp hạp, ly lìa</b>
<b>mê mê, ngộ biết</b>
<b>cẩm vóc, sa the</b>
<b>phú che, bao bọc</b>
<b>ngung góc, bệ hè</b>
<b>luân bánh xe, tứ ngựa</b>
<b>thương vựa, thảng kho</b>
<b>nho đạo nho, thích đạo phật</b>
<b>miến bột, di đường</b>
<b>q sang, bần khó</b>
<b>tơn lọ, án yên</b>
<b>biên biên, tả chép</b>
<b>giáp mép, tai mang</b>
<b>nương nàng, ẩu mụ</b>
<b>mão mũ, thao thao</b>
<b>nhập vào, cư ở</b>
<b>cao mỡ, cốt xương</b>
<b>tường tường, lược lược</b>
<b>bộ bước, chi đi</b>
<b>bổng bưng, tê dẫy</b>
<b>phả sảy, thung đâm</b>
<b>á câm, lung điếc</b>
<b>đường cây đường, lệ cây lệ</b>
<b>quế cấy quế, đồng cây vông</b>
<b>độc sông, sơn núi</b>
<b>n khói, vụ mùa</b>
<b>ngơ nước Ngơ, sở nước Sở</b>
<b>tải chở, đài khiêng</b>
<b>linh thiêng, ứng ứng</b>
<b>hứng hứng, ngu vui</b>
<b>cô côi, quả gố</b>
<b>nha quạ, thước ác là</b>
<b>hồ hồ, thuận thuận</b>
<b>nộ giận, từ lành</b>
<b>thành thành, trại trại</b>
<b>thế giại, lang hiên</b>
<b>chu thuyền, võng võng</b>
<b>khổng họ Khổng, chu họ Chu</b>
<b>ngu nhà Ngu, quắc đất Quắc</b>
<b>hoặc hoặc, nghi ngờ</b>
<b>phụng thờ, cung kính</b>
<b>điên đỉnh, ngạn bờ</b>
<b>ơ dơ, khiết sạch</b>
<b>khiết xách, chiêm cầm</b>
<b>mậu lầm, man dối</b>
<b>phong gói, tráo trùm</b>
<b>bào đùm, thúc buộc</b>
<b>dược thuốc, phù bùa</b>
<b>quân vua, tướng tướng</b>
<b>lượng lượng, tài tài</b>
<b>bài bài, biển biển</b>
<b>thâu thau, ngọc ngọc</b>
<b>thốc trọc, khung cao</b>
<b>tinh sao, điện chớp</b>
<b>hấp hớp, ha la</b>
<b>xuất ra, khai mở</b>
<b>quái gở, tường điềm </b>
<b>nhuyễn mềm, cương cứng</b>
<b>khẳng khứng, tuỳ theo</b>
<b>huyền treo, đảm gánh</b>
<b>đả đánh, khu trừ</b>
<b>từ lời, thọ chịu</b>
<b>mão mẹo, dần dần</b>
<b>thân thân, dậu dậu</b>
<b>ẩn giấu, già che</b>
<b>tuyền về, phản lại</b>
<b>quả trái, điều cành</b>
<b>bình cái bình, bát cái bát</b>
<b>xướng hát, đàn đàn</b>
<b>sĩ làm quan, nông làm ruộng</b>
<b>thượng chuộng, bao khen</b>
<b>hắc đen, hồng đỏ</b>
<b>thỏ con thỏ, ly con cầy</b>
<b>sư rây, cấp kín</b>
<b>nhẫn nhịn, ý lịng</b>
<b>thơng thơng, tắc lấp</b>
<b>biến khắp, giai đều</b>
<b>tiêu nêu , kiệt kiệt</b>
<b>việt nước Việt, tề nước Tề</b>
<b>khuê sao khuê, mão sao mão</b>
<b>khảo khảo, tra tra</b>
<b>ông ông, điệt cháu</b>
<b>mậu (can) mậu, canh (can) canh</b>
<b>đinh (can) đinh, quí (can) quí</b>
<b>nguỵ nước nguỵ, tần nước tần</b>
<b>quần quần, khoá khố</b>
<b>hộ hộ, phù vừa </b>
<b>thâu thua, hoạch được</b>
<b>mưu chước, lự lo</b>
<b>thô to, tế nhỏ</b>
<b>soạn cỗ (mâm), tu đồ ăn </b>
<b>hoa hoa, nhuỵ nhuỵ</b>
<b>uý quan uý, thừa quan thừa</b>
<b>xỉ răng, mâu mắt (ngươi)</b>
<b>thụ bán đắt, thiêm thêm</b>
<b>tiêu đêm, đán sớm</b>
<b>kỹ bợm, bài trị</b>
<b>bão no, cơ đói</b>
<b>chư mọi, các đều</b>
<b>khiếu kêu, hàm ngậm</b>
<b>cấm cấm, nhưng nhưng</b>
<b>vu chưng, thử ấy</b>
<b>dĩ lấy, cầu tìm</b>
<b>cầm chim, mơ ếch</b>
<b>chun gạch, thán than</b>
<b>qn quan, lâu rút</b>
<b>bạt tuốt, mô sờ</b>
<b>tạ nhờ, chi chống</b>
<b>manh mống, nhưỡng gây</b>
<b>tố chay, huân tạp</b>
<b>ma ma, quỉ quỉ</b>
<b>tức nghỉ,tư nay</b>
<b>tiêu mây, lỗ mặn</b>
<b>khiết cắn, hào kêu</b>
<b>liêu trêu, nhiễu quấy</b>
<b>giáo dạy, trừng răn</b>
<b>nhiễm con trăn, vị con nhím</b>
<b>thiềm liếm, xan ăn</b>
<b>cước chân, căn gót</b>
<b>mỹ tốt, vinh sang</b>
<b>cương gang, thổ đất</b>
<b>thập nhặt, sưu tìm</b>
<b>hiềm hiềm, tật ghét</b>
<b>án xét, lao mị</b>
<b>vụ cò, quyên cuốc</b>
<b>tiết guốc, ngoa giày</b>
<b>qiu quay, củ thước</b>
<b>tỳ lược, kính gương</b>
<b>dương dương, liễu liễu</b>
<b>trào ghẹo, soạ chơi</b>
<b>lân ma trơi, huỳnh đóm</b>
<b>tổng tóm, trì cầm</b>
<b>đàm đầm, hức rãnh</b>
<b>cảnh cảnh, trang trang</b>
<b>chiết bẻ, phan vin</b>
<b>miên mền, phúc kép</b>
<b>pháp phép, ân ơn</b>
<b>hiệp lờn dong nhác</b>
<b>giá gác, gian ngăn</b>
<b>mục chăn, tiều hái củ</b>
<b>chuẩn sống mũi, đồng ngươi</b>
<b>khí hơi, thanh tiếng</b>
<b>tường liệng, nhiễu quanh</b>
<b>tranh tranh, chiến đánh</b>
<b>linh cánh, vũ lông</b>
<b>giao keo, tiết mạt</b>
<b>hạch hạt, đằng giây</b>
<b>thọ cây, sài củ</b>
<b>hốn đổi, thiên dời</b>
<b>thế đời, kinh chợ</b>
<b>vơ chớ, phất chăng</b>
<b>vân rằng, vị bảo</b>
<b>tố cáo, xưng xưng</b>
<b>mặc thừng, bổng gậy</b>
<b>giá cấy, canh cày</b>
<b>nhựt ngày, kỳ hẹn</b>
<b>hồn vẹn, tiến lên</b>
<b>bình phên, ly giạu</b>
<b>tàng giấu, yểm che</b>
<b>nô đứa ở, đồng tiểu đồng</b>
<b>ký mong, hy hoạ</b>
<b>dị lạ, đồng cùng</b>
<b>trùng trùng, điệp điệp</b>
<b>nghiệp nghiệp, huân công</b>
<b>thực trồng, bồi đắp</b>
<b>phụ giúp, trù toan</b>
<b>nhàn nhàn, tán tán</b>
<b>kha cán, bính chi</b>
<b>vị mùi, phong thói</b>
<b>bốc bói, chiêm xem</b>
<b>áp kèm, khiển khiến</b>
<b>biến biến, thường thường</b>
<b>nhượng nhường, khiêm tốn</b>
<b>xứ chốn, khu khu</b>
<b>đạc đo, tuyệt dứt</b>
<b>cầm bắt, xá tha</b>
<b>hà xa, bách ngặt</b>
<b>dục muốn, am quen</b>
<b>nãi bèn, y ấy</b>
<b>hề vậy, nhược bằng</b>
<b>mạc chăng, hy ít</b>
<b>tận hết, trù nhiều</b>
<b>hiêu cú mèo, yến chim yến</b>
<b>phù chà chiện, linh choi choi</b>
<b>thoan cái thoi, trục cuốn vải</b>
<b>ký gởi, kỳ cầu</b>
<b>thọ sống lâu, khang mạnh khoẻ</b>
<b>phú thuế, thun lường</b>
<b>ng mênh mang, du lội</b>
<b>dã nội, đình triều đình</b>
<b>kình cá kình, nhạn chim nhạn</b>
<b>bằng bạn, phụ cha</b>
<b>dao xa, mạc vắng</b>
<b>thản phẳng, oanh quanh</b>
<b>tinh tanh, xú thối</b>
<b>đội đội, đoàn đoàn</b>
<b>liêu quan, lại thuộc</b>
<b>lệ buộc, triều đi</b>
<b>ly ly, thốn tấc</b>
<b>ách nấc, xi cười</b>
<b>tinh đười ươi, sạt chim vạc</b>
<b>cự há, tuy tuy</b>
<b>kỳ sông Kỳ, dĩ sông Dĩ</b>
<b>vị sơng Vị, kinh sơng Kinh</b>
<b>dinh dinh ,tỉnh tỉnh</b>
<b>câu rãnh, khối ngịi</b>
<b>tiên roi, lặc khấu</b>
<b>đẩu nong nóc, nga con ngài</b>
<b>bức dơi, minh nhện</b>
<b>liễn xe liễn, dư xe</b>
<b>mính chè, tiêu chuối</b>
<b>ngỗ ngói, mao tranh</b>
<b>linh cỏ linh, cát dây sắn</b>
<b>xạ bắn, điền săn</b>
<b>lân lân, hộc chim hộc</b>
<b>lăng góc, chỉ thềm</b>
<b>tăng thêm, tổn bớt</b>
<b>phù phù du (vờ), điệp bướm</b>
<b>lãm cây trám, chi dành dành </b>
<b>lam trành, hiệp níp </b>
<b>hạp hộp, liêm hộp gương </b>
<b>tranh đờn, quản sáo </b>
<b>tư gạo, xán cơm </b>
<b>phương thơm, bảo báu </b>
<b>lậu lậu, tử chê </b>
<b>lê cây lê, lật cây lật</b>
<b>ngỗ nghịch, yêm giầm</b>
<b>giang cùm, nhiên vuốt</b>
<b>tiết đốt, hành cộng rơm</b>
<b>lâu ôm, bão ấp</b>
<b>dịch cắp, dượng giương</b>
<b>điếu thương, quyên bỏ vô</b>
<b>hầu cơm khô, hồ hồ</b>
<b>ngô cây ngô, chỉ cây chỉ</b>
<b>dĩ cây dĩ, vân cây vân</b>
<b>thuần rau thuần, hạnh rau hạnh</b>
<b>tý cánh, chi chân tay</b>
<b>đình rau đay, cẩn dâm bụt</b>
<b>tân nước bọt, hãn mồ hôi</b>
<b>hồi cây hồi, giáp bồ kết</b>
<b>quyết rau quyết, vi rau vi</b>
<b>chi cỏ chi, lựu cây lựu</b>
<b>sức sắm, trang giồi</b>
<b>chuỷ môi (muỗng), từ dĩa</b>
<b>điệt con đĩa, kheo con giun</b>
<b>huân hun, chước đốt</b>
<b>âu bọt, náo bùn</b>
<b>dẫn trùn, cùng dế</b>
<b>cổ vế, cung mình</b>
<b>triết lành, cơng khéo</b>
<b>dũ méo, loan trịn</b>
<b>hồn hịn, phiến tấm</b>
<b>thiệp thấm, tuất thương</b>
<b>tháp giường, ba liếp</b>
<b>cập níp, câu lồng</b>
<b>khung xuyên khung, cúc hoa cúc</b>
<b>phục phục linh, man dây man</b>
<b>nhâm đan, tu sửa</b>
<b>trữ chứa, bồi bồi</b>
<b>suy thơi, duyệt hớn hở</b>
<b>lễ rượu lễ, thuần rượu thuần</b>
<b>khiên xăn quần, đản xăn áo</b>
<b>chiên cháo, xú lương</b>
<b>đường đường, mật mật</b>
<b>kết thắt, câu cầm</b>
<b>phiếu đâm, khuê mổ</b>
<b>thổ mửa, tần cười</b>
<b>đế hắt hơi, siêu đằng hắng</b>
<b>ha mắng, tán khen</b>
<b>kình chơn đèn, tuệ chổi</b>
<b>xan thổi (cơm), bộc phơi</b>
<b>thơi áo tơi, lạp nón</b>
<b>tiệt đón (ngăn), trừu đem</b>
<b>đệ em, sanh cháu</b>
<b>huyết máu, mao lông</b>
<b>tân (lấy) chồng, thú (lấy) vợ</b>
<b>địch rợ, manh dân</b>
<b>cán cội, tiêu ngành</b>
<b>mẫn nhanh (lanh), tiệp chóng</b>
<b>phúc bụng, ưng lịng</b>
<b>cát bọ hung, huỳnh đom đóm</b>
<b>đạo trộm, đỉnh say</b>
<b>uyển cổ tay, tỳ lá lách</b>
<b>khách khách, thân thân</b>
<b>vận vần, phục lại</b>
<b>cố đoái,sán chê </b>
<b>ly con ly, mãng con mãng</b>
<b>bảng bảng, bình tranh</b>
<b>loan quanh, diếu ngọn </b>
<b>giản chọn, phao bng</b>
<b>thú mng, lư chó</b>
<b>ma xoá, soái đo</b>
<b>bà bà, nãi (nễ) vú </b>
<b>mẫu mụ, già cha</b>
<b>dư ta, ta ấy</b>
<b>cận thấy, tân chầu</b>
<b>sơ rau, loả bí</b>
<b>chử mía, thự củ mài</b>
<b>cổ chài, võng lưới</b>
<b>sính (lễ) cưới, cầu đôi bạn</b>
<b>thối đùi, thu vế (đùi)</b>
<b>thuế thuế, tô tô</b>
<b>hồ hồ, chỉ bến</b>
<b>hà vết, trạm trong</b>
<b>trữ mong, mai kể</b>
<b>miêu vẽ, tú thêu</b>
<b>tiển rêu, vu rậm</b>
<b>quải cắm, huề cầm</b>
<b>trạch chằm, sưu đái (tiểu tiện)</b>
<b>nhũng quấy, thuần thuần</b>
<b>tuần tuần, tiết tiết</b>
<b>biều hàm thiếc, khuyên vòng khuyên</b>
<b>tiễn tên, mang mũi nhọn</b>
<b>áo xó, phịng buồng</b>
<b>cuồng cuồng, trí trí</b>
<b>thí ví, thun bàn</b>
<b>tốn toan, âm ngầm</b>
<b>qua đâm, lôi nghiền</b>
<b>chúc liền, kỳ lối khác</b>
<b>ô đất nát, tất sơn</b>
<b>nặc lờn, lăng lấn</b>
<b>nhuế (khuể) giận, lân thương</b>
<b>dương khí dương, tẫn giống cái</b>
<b>thư mái, trĩ non</b>
<b>sồ chim con, phục nấp</b>
<b>điền lấp, cố cấm</b>
<b>nhương hãn, ách chẹn</b>
<b>tàm thẹn, thoả an</b>
<b>gián can, châm răn (sửa)</b>
<b>yển ngửa, ngang cao</b>
<b>tiếu rao, dụ dỗ</b>
<b>cảnh cổ, lư đầu</b>
<b>hầu hầu, thiệt lưỡi</b>
<b>dữu bưởi, giá dâu</b>
<b>hy trâu, trệ lợn</b>
<b>lan sóng dợn, lại reo</b>
<b>biều bèo, mãng rậm</b>
<b>ác (ốc) nắm, khiêu khêu</b>
<b>hảm kêu, hoan dức</b>
<b>ngộ thức, cán chiều</b>
<b>sĩ chờ, mậu đổi</b>
<b>xuy thổi, phún phun</b>
<b>lật run, kháo dựa </b>
<b>súc chứa, mai chôn</b>
<b>ôn ôn, huấn nhủ</b>
<b>thuỵ ngủ, đam say</b>
<b>mãn đầy, đê thấp</b>
<b>ngật nói lắp, nam nói thầm</b>
<b>phàm phàm, tục tục</b>
<b>xúc giục, xao xua</b>
<b>vương vua, bá bá</b>
<b>hướng hướng, đà đem</b>
<b>nhuyên thềm, lựu máng xối</b>
<b>môi mối (làm), á đồng hao</b>
<b>tuấn đào, nhân lấp</b>
<b>ty thấp, thừa thừa</b>
<b>đề ngừa, dõng nhảy</b>
<b>thích xảy, cộng cùng</b>
<b>dõng thùng, đồng ống</b>
<b>phụ đống, khê khe</b>
<b>nhiên song le, cố vậy</b>
<b>khởi dậy, thăng lên</b>
<b>tức bèn, nghi hợp</b>
<b>mông rợp, chướng che</b>
<b>áp đè, thôi nén</b>
<b>tiếp bén, lư tỏ (ra)</b>
<b>ngô ta, cá ấy</b>
<b>yên vậy, tắc thì</b>
<b>tế che, khả khá</b>
<b>ngư cá, điểu chim</b>
<b>túc đêm, hiểu sáng</b>
<b>dạng dạng, mô khuôn</b>
<b>thương buôn, phán bán</b>
<b>vạn vàn chài, thuyền thuyền</b>
<b>huyên quên, ức nhớ</b>
<b>điển cố, dung thuê</b>
<b>lệ lề, nghi phép</b>
<b>lục chép, đằng đằng</b>
<b>như bằng, khoái sướng</b>
<b>tướng quan tướng, viên quan viên</b>
<b>tà xiêng, khúc vạy</b>
<b>chỉ giấy, vi da</b>
<b>địch xa, cùng rất</b>
<b>đoạn đứt, tài may</b>
<b>liệt bày, thao giấu</b>
<b>cứu cứu, trừ trừ</b>
<b>câu cong, bả lệch</b>
<b>hạch hạch, cung cung</b>
<b>tung núi Tung,thái núi Thái </b>
<b>ngạ đói,ưởng no </b>
<b>nga núi Nga, hỗ núi Hỗ </b>
<b>bạ sổ, minh ghi </b>
<b>ly quỉ Ly,mỵ quỉ Mỵ </b>
<b>trị trị, an an</b>
<b>hội tràn, toàn hợp</b>
<b>liễm góp, thơi địi</b>
<b>tn noi, thuật bắt chước</b>
<b>liệu đong, biều bớt</b>
<b>hạt chim hạt, cưu chim cưu</b>
<b>trừu trừu, đoạn vóc</b>
<b>lao nhọc, dự vui</b>
<b>chuỳ dùi, trác đẽo</b>
<b>duệ khéo, quyên tha</b>
<b>thất nhà, xương cửa</b>
<b>câu ngựa, hiên xe</b>
<b>phụ về, siêu vượt</b>
<b>việt cái việt, mao cờ mao</b>
<b>mộng chiêm bao, đơn nói vấp</b>
<b>táng lấp (chôn), hân nâng</b>
<b>hối ăn năn, văn mắng tiếng</b>
<b>ngao liệng, chử bay</b>
<b>minh say, tỉnh tỉnh</b>
<b>tỉnh chĩnh, oa nồi</b>
<b>ngẫu đôi, đơn một</b>
<b>đống cột, thơi rui</b>
<b>th tơi, đào đúc</b>
<b>phúc phúc, trưng điềm</b>
<b>ích thêm, trừ để</b>
<b>đế đế, hoàng hoàng</b>
<b>phân thơm, tuý tốt</b>
<b>đột đốt, năng hay</b>
<b>nhữ mầy, sinh gã</b>
<b>nhan giả, chơn ngay</b>
<b>thế thay, thù lả (trả)</b>
<b>bách bã, tao hèm</b>
<b>trinh điềm, khánh phúc</b>
<b>lộc lộc, kỳ lành</b>
<b>bành họ Bành, yểu khốn</b>
<b>di nước lớn, bật thơm thay</b>
<b>kim nay, thuỷ mới</b>
<b>lợi lợi, phồn nhiều</b>
<b>quân đều, tạp lộn</b>
<b>trạch chọn, ban dời</b>
<b>cận bồi, phan huyệt</b>
<b>hàn rét, yếm no</b>
<b>hứa cho, phúng dạy</b>
<b>đát áy náy, tứ luông tuồng</b>
<b>viên vườn, quật lỗ</b>
<b>tạc trỗ, xuyên dùi</b>
<b>ta ôi, khái hăm hở</b>
<b>ngữ trắc trở, hồi bồi hồi</b>
<b>ưởng ngùi ngùi, quyền đau đáu</b>
<b>sách giạu, bồng phên</b>
<b>trắc lên, khiêu nhảy</b>
<b>thác đãy, thư đùm (gói)</b>
<b>tinh trùm, đảo úp</b>
<b>đột xơng, chinh đánh</b>
<b>đố lánh, phơ phơ</b>
<b>khích vải to, hy vải nhỏ</b>
<b>khí bỏ, hưu thơi</b>
<b>hu ơi, phất bẻ</b>
<b>lý lẽ, thầm lịng</b>
<b>thoa trâm, hồn (vịng) nhẫn</b>
<b>phẫn giận, sủng u</b>
<b>nhiếp theo, khê đường tắt</b>
<b>tróc bắt, bảo gìn</b>
<b>kiền tin, túc kính</b>
<b>đính đính chính, mơ (mưu) mơ</b>
<b>du a dua, quỉ dối</b>
<b>chúc trối, di noi</b>
<b>trích giọt, nguyên nguồn</b>
<b>muộn buồn, cường mạnh</b>
<b>xương thạnh, bật an</b>
<b>ngoan ngoan, lệ trái</b>
<b>hựu lại, tinh gồm</b>
<b>du dòm, địch thấy</b>
<b>bành cáy, giải cua</b>
<b>qui rùa, biếc giải</b>
<b>mẫu bà vãi, tỳ con đòi</b>
<b>đỉnh thoi, mân lõi</b>
<b>sách hỏi, nhu chờ</b>
<b>cương bờ, giới cõi</b>
<b>lịch sỏi, như lầy</b>
<b>sấu gầy, bàng lớn</b>
<b>vấn bợn, qun trong</b>
<b>hn xơng, nhiệt sốt</b>
<b>huỷ đốt, thơi thui</b>
<b>giám soi, kình chống</b>
<b>cống tiến cống, đam mê man</b>
<b>thoán nấu cơm, thung giã gạo</b>
<b>sóc giáo, qua địng</b>
<b>tai tai, họa họa</b>
<b>nhiếp gá, tự dường</b>
<b>thương thương, hại hại</b>
<b>giải con giãi, đà lạc đà</b>
<b>toạ toà, thứ thứ</b>
<b>dự dự, bồi thêm</b>
<b>thụy tên hèm, hàm tên chức</b>
<b>bức bức, kỳ khăn</b>
<b>cang thằn lằn, đỉnh rắn mối</b>
<b>bội bội, thừa nhân</b>
<b>trì sân, thát cửa</b>
<b>địch rửa, sơ khơi</b>
<b>hồ ơi, đãn những</b>
<b>củng vững, bàn đá</b>
<b>vọng trá, nịnh hót</b>
<b>thư nhọt, chí nốt ruồi</b>
<b>dưỡng nuôi, trang sửa</b>
<b>trạc rửa, biêm lể</b>
<b>sổ kể, tham xét</b>
<b>tảo quét, lê cày</b>
<b>triệu gây, chiêu sáng</b>
<b>đáng đáng, công ông</b>
<b>quát vơ, my buộc</b>
<b>y thuốc, khoá khoa</b>
<b>vũ mái nhà, my mí cửa</b>
<b>phong ngọn lửa, hạn nắng lâu</b>
<b>thống đau, thuyên đã khỏi</b>
<b>lã ống lã, thi cỏ thi</b>
<b>kỳ ngựa kỳ, đặc nghé (trâu)</b>
<b>tể quan tể, hầu (tước) hầu</b>
<b>mâu cái mâu, thuẫn cái thuẫn</b>
<b>tập áo vắn, khâm nệm giường</b>
<b>lộ đường, nhai ngõ</b>
<b>giáng đỏ, tri đen</b>
<b>phàn phèn, bạc mưa đá</b>
<b>duy dạ, du ừ è</b>
<b>hoè cây hoè, tử cây tử</b>
<b>chử cây chử, kinh cây kinh</b>
<b>linh cái linh, thác cái trắc</b>
<b>hoạch vạc, dung chuông</b>
<b>khuông cái khuông, cử cái cử</b>
<b>ngữ nhà ngữ, linh nhà linh </b>
<b>tràng hùm tinh, chế chó dại</b>
<b>duyến lại, nha nha</b>
<b>xa xa, cách cách</b>
<b>liệt rách, háo hao</b>
<b>tào sông Tào, biện sông Biện</b>
<b>miện sông Miện, nghi sông Nghi</b>
<b>kỳ thần kỳ, nễ ông vải</b>
<b>trữ đợi, xí mong</b>
<b>dật thong dong, ung hồ nhã</b>
<b>cái xin, sưu dấu</b>
<b>xi xấu, liệt hèn</b>
<b>tạo đen, phi đỏ</b>
<b>sô cỏ, phố vườn</b>
<b>phong bỏ rừng, hý lợn</b>
<b>khôi lớn, nuỵ lùn</b>
<b>súc đùn đùn, ngột vịi vọi</b>
<b>trác chót vót, phân bời bời</b>
<b>dao noi, cách đổi</b>
<b>lỵ hoa lài, ba bông sói</b>
<b>sài chó sói, phất lợn lịi</b>
<b>nhị hai, u nhỏ</b>
<b>quỳnh vị võ, khối ngùi ngùi</b>
<b>vẫn ngậm mơi, lun co cánh</b>
<b>á sánh, sài tày</b>
<b>đề chỉ gai, nhứ bơng vải</b>
<b>kế búi tóc, khơn cạo đầu</b>
<b>diệu mầu, tu hổ</b>
<b>tích mổ, dịch xoi</b>
<b>lệ đơi, mâu sánh</b>
<b>mệnh mệnh, thần ngôi</b>
<b>thiều ngùi ngùi, căng năm nắm</b>
<b>nghiễm chăm chắm, xâm dần dần</b>
<b>vận vần, thoại nói</b>
<b>phủ mới, tào tàn</b>
<b>thao tham ăn, biểu chết đói</b>
<b>uy thân ái, bằng dựa nương</b>
<b>dũng bồi đường, kỳ đống</b>
<b>nghê mống, vận vầng</b>
<b>đình dừng, trụ trọ</b>
<b>chỉ mỡ, mạc màng</b>
<b>hoàng bàng hoàng, phất phưởng phất</b>
<b>thuấn chớp mắt, thiêu ù tai</b>
<b>phỉ cái đài, sao cái rá</b>
<b>đích con cả, lý em dâu</b>
<b>lương cầu, sạn nhà sạn</b>
<b>điếm nhà quán, cổ đi bn</b>
<b>độc đọc ơn, chú thích nghĩa</b>
<b>uyển chén dĩa, âu bình</b>
<b>cát lành, hung dữ</b>
<b>tự thứ, bối lồi</b>
<b>sai sai, suyễn suyễn</b>
<b>dịch diễn, sao sao</b>
<b>chiểu ao, đậu lỗ</b>
<b>thoá nhổ, hao hen</b>
<b>điêu gian giảo, mã mã la</b>
<b>giá chim đa đa, thuần chim cút</b>
<b>tê tê giác, bác ngựa lang</b>
<b>hạo mênh mang, nhân nghi ngút</b>
<b>bút bút, đao đao</b>
<b>ngao ngao, hiến hiến</b>
<b>giả chén, hồ hồ</b>
<b>xương xương bồ, ý ý dĩ</b>
<b>kỷ cây kỷ, nhu hương nhu</b>
<b>sa áo thầy tu, nạp áo vá</b>
<b>sa cát, nhị mềm</b>
<b>lộng lăng loàn, ngân ngang trái</b>
<b>nga ngải, nghiệt riềng</b>
<b>lân láng giềng, lữ nhà</b>
<b>giao qua, giáp bè</b>
<b>phương cá mè, lạc cá mối</b>
<b>hỗ đắp đổi, sai so le</b>
<b>lê rau lê, trúc cây trúc</b>
<b>chúc lời chúc, nhân lễ cầu</b>
<b>sơ chải đầu, thấu súc miệng</b>
<b>ta lúng liếng, đậu tạm lưu</b>
<b>sào ươm tơ, tích chắp sợi</b>
<b>lao rượu, cúc men</b>
<b>thiên ven, mạch đường mạch</b>
<b>hoạch vạch, câu lưỡi câu</b>
<b>thiều cá dầu, tiểu cá bổn</b>
<b>cổn áo cổn, cừu áo cừu</b>
<b>hào hào, quái quẻ</b>
<b>kính nể, điệu thương</b>
<b>bạc rèm, chiêm đá nện</b>
<b>giới đến, tồ qua</b>
<b>nhậm làm thuê, dư làm ruộng</b>
<b>tịch nước cạn, đôn mặt trời</b>
<b>lơ cá rìa, dự cá lẹp</b>
<b>u ép, hãn theo</b>
<b>trịch gieo, châm rót</b>
<b>cắng suốt, đạt thơng</b>
<b>lâu sâu, yết hà</b>
<b>thế tha, trách trách</b>
<b>lịch lịch, tao xôn xao</b>
<b>cao cao, luỹ luỹ</b>
<b>lưu chim cú, đề chim đề</b>
<b>phù le le, liễm chim sáo</b>
<b>pháo pháo, xa xe</b>
<b>thư so le, trù thủng thẳng</b>
<b>chỉnh ngay ngắn, nghiêm nghiêm</b>
<b>liêm câu liêm, bản sọt</b>
<b>cả được, sàn yếu</b>
<b>nại chịu, thẩm xét</b>
<b>sáp rít, thơ to</b>
<b>nghĩ so, súc rút</b>
<b>phiền đốt, bái mưa rào</b>
<b>quật đào, xúc giục</b>
<b>phầu vục, khống đem</b>
<b>duyệt xem, tuân hỏi</b>
<b>tuỵ mỏi, cù gầy</b>
<b>huân say, nịch đắm</b>
<b>ngột chẳm hẳm, hoàn hăm hăm</b>
<b>lục rau răm, bồ cây lác</b>
<b>đổ đánh bạc, canh họa thơ</b>
<b>nhai bờ, đảo đảo</b>
<b>sửu sửu, mùi mùi</b>
<b>thức chùi, huy rách</b>
<b>hác hách, nga ngâm nga</b>
<b>xa xa, xỉ xỉ</b>
<b>thư con khỉ, bi con bi</b>
<b>cương dây cương, tiết dây buộc</b>
<b>bàn sẹo (thẹo), huyễn hoa mắt</b>
<b>sảnh nhà khách, hạp cửa</b>
<b>du thửa, duật bèn</b>
<b>thượng trên, ương giữa</b>
<b>khuông chữa, sắc răn</b>
<b>can cần, quyết cột</b>
<b>xạ con xạ, nghê cá nghê</b>
<b>lý quê, tư đẹp</b>
<b>trách hẹp, kiêu xấc</b>
<b>siềm hót, cẩn kín</b>
<b>kiên sẻn, đố ghen</b>
<b>đăng lên, tự nối</b>
<b>giao cá đuối, kỷ con hươu</b>
<b>a theo, tuận tuần</b>
<b>huyền dây cung, cấu giương</b>
<b>bằng nương, luyến mến</b>
<b>dật nén, quân (30) cân</b>
<b>trách khăn, thân dải</b>
<b>châu bãi, hựu vườn</b>
<b>quĩ bát đàn, cùng gậy trúc</b>
<b>hoắc trâu bạc, ly ngựa đen</b>
<b>nô dốt hèn, xuẫn ngây dại</b>
<b>tức con gái (dâu), mô đàn bà</b>
<b>nùng ta, bạn bạn</b>
<b>dị hàng quán, đài quí đài</b>
<b>kinh gai, để rể</b>
<b>hàng vượt bể, nghỉ chống đò</b>
<b>vu vò, áng chậu</b>
<b>tư đau đáu, ngật đầm đầm</b>
<b>củ hăm hăm, bân rầy rậy</b>
<b>tài xảy, tái hai</b>
<b>mậu dài, vặn rối</b>
<b>nghê mối, dật hàng</b>
<b>quĩ lương, trù bột</b>
<b>tú lúa tôt, nhung sừng non</b>
<b>đồn heo con, thuần trâu nghé</b>
<b>trí để, đạo noi</b>
<b>đồ bôi, tịch mở</b>
<b>quynh then cửa, vũ chái nhà</b>
<b>phác thật thà, kiệt dữ dội</b>
<b>huân nắng chiều, dâm mưa dầm</b>
<b>lân ầm ầm, lục lục tục</b>
<b>hồn nước đục, phỉ vẻ vang</b>
<b>bảo chăn, thiên mang đá gót</b>
<b>phạm nhà bụt, thiền nhà chùa</b>
<b>bi a dua, chuế gởi rể</b>
<b>nhân tế lễ, tiến dâng cơm</b>
<b>trù bếp (nấu cơm), chử chày giã gạo</b>
<b>tích ráo, cang khơ</b>
<b>bộc ồ ồ, khanh sang sảng</b>
<b>thơng sáng, ám mờ</b>
<b>phế cờ, quyến lụa</b>
<b>khanh lỗ, tỉnh hang to</b>
<b>pha bờ, dũ vựa</b>
<b>phẫn tóc ngựa, kinh ống chân trâu</b>
<b>hoằng sâu, vật bợn</b>
<b>thiều tóc mượn, tả tay chiêu</b>
<b>quân đều, biếu biếu</b>
<b>tiếu làm tiếu, trai làm chay</b>
<b>mê say, tỉnh tỉnh</b>
<b>lưu thủng thỉnh, khống vội vàng</b>
<b>giàm ràng, tổng tóm</b>
<b>đới núm, ba hoa</b>
<b>thiều xa, tịch vắng</b>
<b>luyện lụa trắng,cơ hàng xanh </b>
<b>thục lành, kiêu mạnh</b>
<b>xí thạnh, hân vui</b>
<b>yểm nốt ruồi, chi chín giạn</b>
<b>pháo đạn, thỉ tên</b>
<b>thỉnh xin, nghệ lại</b>
<b>huy nắng giại, lâm mưa lâu</b>
<b>âu ca chầu, tạ tạ</b>
<b>dũ đã, thiệm đầy</b>
<b>tăng thầy, tượng thợ</b>
<b>tần rau ngỗ, tảo rau rong</b>
<b>bồng cỏ bồng, hạnh cây hạnh</b>
<b>hùng mạnh, húng say</b>
<b>khản ngay, xang thật</b>
<b>phẩm phẩm, ban ban</b>
<b>phan thịt phay, tộ thịt tộ</b>
<b>thích bướu cây, châu cây</b>
<b>luỵ dây, lâu (lũ) lụa</b>
<b>đột doạ, đô ừ</b>
<b>tư quan Tư, đảng đảng</b>
<b>tảng đá tảng, tư cỏ tranh</b>
<b>hưu lành, thịnh thịnh đạt</b>
<b>tiết cây tiết, tơ cây tơ</b>
<b>trẫm ta, quan gố</b>
<b>chế phép, tang tang</b>
<b>biền mũ biền,hốt cái hốt</b>
<b>khiên tuốt, bỉnh cầm</b>
<b>triêm dầm, tả tả chảy</b>
<b>cụ gió cả, viêm lửa xơng</b>
<b>đồng cùng, niếp nắm</b>
<b>thanh cá trắm, lệ cá rưa</b>
<b>bô trưa, vãn muộn</b>
<b>uyển uốn, bàn quanh</b>
<b>oanh vàng anh, vũ chim vũ</b>
<b>trần cũ, cổ xưa</b>
<b>ngự ngừa, thảo đánh</b>
<b>mãnh mạnh, đáng ngăn</b>
<b>thần thần, tượng tượng </b>
<b>ốc trướng, vi màn </b>
<b>hàn khoan, định định </b>
<b>dần kính, ngoạn lờn </b>
<b>lẫm nhơn nhơn, hiêu ong óng </b>
<b>quĩ bóng, mai rêu </b>
<b>tiêu thêu, hội vẽ </b>
<b>phán rẽ, chương rõ ràng</b>
<b>bi thương, não sầu não</b>
<b>kỳ lão, cấu già</b>
<b>cô oa, quyết từ giã</b>
<b>cự cái giá, nao cái chiêng</b>
<b>dư khiêng, tấn giắt</b>
<b>cảo trắng, tương vàng</b>
<b>động hang, sào tổ</b>
<b>trác đẽo gỗ, thời trồng cây</b>
<b>ninh lầy, vân gợn</b>
<b>kỳ lớn, khoả nhiều</b>
<b>tiêu thiêu, thuế mọt</b>
<b>sấm rót, uyên sâu</b>
<b>lệ hàu, du chạch</b>
<b>các nách, thi thây</b>
<b>đề lụa dày, huệ vải nhỏ</b>
<b>giả đỏ, lê đen</b>
<b>đoan đoan, nặc giấu</b>
<b>hướng lương, bột bột</b>
<b>kiết côi cút, sầu buồn rầu</b>
<b>lô cây lau, giới củ kiệu</b>
<b>quán chim sếu, thu chim thu</b>
<b>hoang hoang vu, điện cõi điện</b>
<b>toan kiện, cạnh đua</b>
<b>tư lo, hối dạy</b>
<b>khư ngáy, tháo kêu</b>
<b>thiêm đều, phó nhiếp</b>
<b>kham dẹp, toả giằn</b>
<b>duy riêng, cánh lại</b>
<b>đại thanh đại, tinh thuỷ tinh</b>
<b>sinh tam sinh, súc lục súc </b>
<b>dung đúc, luyện rèn </b>
<b>tương nên, hóa dạy </b>
<b>cấu thấy, chiêm xem</b>
<b>dẫn đem, xâm lấn</b>
<b>đinh dặn, hựu khuyên</b>
<b>tê lên, sĩ đợi</b>
<b>trách hỡi, y ôi</b>
<b>toả nồi, hộc hộc</b>
<b>chất bốc thóc, sao tiền</b>
<b>tuấn hiền, giai tốt</b>
<b>kiến đầu tháng, tạp ba mươi</b>
<b>hà rươi, trá mắm</b>
<b>đơn thắm, lục xanh</b>
<b>phầu mành mành, mạc màn trướng</b>
<b>hà mây ráng, hồng cầu vồng</b>
<b>đông mống đông, lôi sấm</b>
<b>nhẫm vạt áo, thuế khăn </b>
<b>trù chăn, đại đãy </b>