<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>25</b>
<b>HỌC THUYẾT LAMAC </b>
<b>VÀ HỌC THUYẾT ĐACUYN</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>_ </b>
<b>Lamac (Jean – Baptiste de </b>
<b>Lamac), nhà sinh học người </b>
<b>Pháp </b>
<b>(1744 - 1829).</b>
<b>_ </b>
<b>1809</b>
<b> đã cơng bố học thuyết </b>
<b>tiến hóa đầu tiên.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
<b>_ Đacuyn (Charles </b>
<b>Darwin) sinh năm </b>
<b>1809 </b>
<b>tại Vương </b>
<b>quốc Anh và mất </b>
<b>năm </b>
<b>1882.</b>
<b>_ Năm 1859, Đacuyn </b>
<b>công bố cơng trình “ </b>
<b>Nguồn gốc các lồi” giải </b>
<b>thích sự hình thành lồi </b>
<b>từ một tổ tiên chung </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
Nội dung
Học thuyết Lamac
Học thuyết Đacuyn
1 Nguyên nhân
tiến hóa
2 Cơ chế tiến hóa
3 Sự hình thành
đặc điểm thích
nghi
4 Sự hình thành
loài mới
5 Chiều hướng
tiến hóa
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
Giải thích của Lamac
Nghiên cứu mục I SGK tìm hiểu
giải thích của Lamac cho VD
trên ?
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
Nội dung
Học thuyết Lamac
1 Nguyên
nhân tiến hóa
2 Cơ chế tiến
hóa
3Hình thành
đđ thích nghi
4 Hình thành
loài mới
5 Chiều
hướng TH
6 Đóng góp
7 Hạn chế
Do tác dụng của ngoại cảnh và thay đổi tập quán hoạt
động của động vật.
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
Trong quá trình hình thành đặc điểm cổ cao
thích nghi trên có loài nào bị
đào thải
không ?
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
Nội dung
Học thuyết Lamac
1 Nguyên
nhân tiến hóa
2 Cơ chế tiến
hóa
3Hình thành
đđ thích nghi
4 Hình thành
loài mới
5 Chiều
hướng TH
6 Đóng góp
7 Hạn chế
Do tác dụng của ngoại cảnh và thay đổi tập quán hoạt
động của động vật.
Sự di truyền các đặc tính thu được trong đời sống cá thể
dưới tác dụng của ngoại cảnh hay tập quán hoạt động.
Do ngoại cảnh thay đổi chậm chạp nên SV có khả năng
thích nghi kịp thời và khơng bị đào thải.
Lồi mới được hình thành từ từ qua nhiều dạng trung
gian, khơng có lồi nào bị đào thải.
Nâng cao dần trình độ tở chức của cơ thể, từ đơn giản
đến phức tạp
Đưa ra khái niệm“ tiến hóa”, cho rằng SV có biến đởi từ đơn
giản đến phức tạp.
Không phân biệt Biến Dị di truyền và không di truyền.
- Ngoại cảnh thay đổi chậm chạp nên SV có khả năng thích
nghi, khơng có lồi nào bị đào thải.
Qua các nội dung nêu ra của Lamac, bằng
kiến thức của khoa học hiện đại bây giờ.
Theo bạn nội dung nào đúng, nội dung nào
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
Giải thích của Đacuyn
Mô tả quá trình hình thành loài
hươu cổ cao theo quan niệm
Đacuyn ? So sánh điểm khác so
</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>
Nội dung Học thuyết Đacuyn
1 Nguyên
nhân tiến hóa
2 Cơ chế tiến
hóa
3 Sự hình thành
đặc điểm thích
nghi
4 Sự hình
thành loài
mới
5 Chiều
hướng tiến
hóa
6 Đóng góp
7 Hạn chế
Chọn Lọc Tự Nhiên chọn lọc thơng qua đặc tính Biến Dị , Di
truyền của SV trong điều kiện sống không ngừng thay đởi.
Sự tích lũy các biến dị có lợi, đào thải các biến dị có hại
dưới tác động của CLTN.
Biến dị cá thể phát sinh vô hướng.
Đào thải các dạng kém thích nghi , bảo tồn các dạng thích
nghi với hồn cảnh sống.
Lồi Mới được hình thành từ từ qua nhiều dạng trung gian
dưới tác dụng của CLTN, theo con đường Phân Li Tính
Trạng từ 1 nguồn gốc chung.
Ngày càng đa dạng phong phú.Tở chức ngày càng
cao .Thích nghi ngày càng hợp lí.
</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>
Nợi dung Học thút Đacuyn
1 Nguyên nhân
tiến hóa
2 Cơ chế tiến
hóa
3 Sự hình thành
đặc điểm thích
nghi
4 Sự hình thành
loài mới
5 Chiều
hướng TH
6 Đóng góp
7 Hạn chế
Chọn Lọc Tự Nhiên chọn lọc thơng qua đặc tính Biến Dị , Di
truyền của SV trong điều kiện sống khơng ngừng thay đởi.
Sự tích lũy các biến dị có lợi, đào thải các biến dị có hại
dưới tác động của CLTN.
Biến dị cá thể phát sinh vô hướng.
Đào thải các dạng kém thích nghi , bảo tồn các dạng thích
nghi với hồn cảnh sống.
Lồi Mới được hình thành từ từ qua nhiều dạng trung gian
dưới tác dụng của CLTN, theo con đường Phân Li Tính
Trạng từ 1 nguồn gốc chung.
Ngày càng đa dạng phong phú.Tở chức ngày càng
cao .Thích nghi ngày càng hợp lí.
Phát hiện vai trị của CLTN và Chọn Lọc Nhân Tạo
trong q trình tiến hóa, đưa ra khái niệm Biến Dị Cá
Thể.
</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>
<i><b>Một số dạng Bồ Câu </b></i>
<i><b>được hình thành do </b></i>
<i><b>CLNT từ một loài </b></i>
<i><b>ban đầu</b></i>
<i><b>Đác-Uyn là người </b></i>
<i><b>quan sát tinh tế cả </b></i>
<i><b>với đối tượng hoang </b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16></div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>
Hành trình của
Darwin khám phá
điều gì?
•
<b>Sự đa dạng của </b>
<b>các lồi sinh vật </b>
<b>phong phú hơn </b>
<b>rất nhiều so với </b>
<b>những gì biết </b>
<b>trước đây.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18></div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19></div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>
<b>Nhà Tiến hóa học Ernst Mayr, đã tóm tắt </b>
<b>những quan sát và các suy luận của Darwin </b>
<b>như thế nào?</b>
<b>- Các cá thể của cùng một bố mẹ, vẫn có </b>
<b>những khác biệt nhau về nhiều đặc điểm. </b>
<b>(Đacuyn gọi: BIẾN DỊ CÁ THỂ.)</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>
<b>* CHỌN LỌC NHÂN TẠO:</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22></div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>
<b>Loài đang sống</b>
<b>Lồi hóa thạch</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24></div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>
CỦNG CỐ:
<i><b>1/. Ngun nhân tiến hóa theo Lamac là:</b></i>
A. Sự tích lũy các biến dị có lợi, đào thải
các biến dị có hại dưới tác dụng của ngoại
cảnh.
B. Sự thay đổi tập quán hoạt động ở động
vật.
C. Do ngoại cảnh thay đổi.
</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>
<i><b>2/. Theo Lamac, cơ chế tiến hóa là :</b></i>
A. Sự tích lũy nhanh chóng các biến đổi dưới
tác động của ngoại cảnh.
B. Sự cố gắng vươn lên hoàn thiện của sinh
vật.
C. Sự di truyền các đặc tính thu được trong đời
cá thể dưới tác dụng của ngoại cảnh hay tập
quán hoạt động của động vật.
</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>
<b>3/. Sự hình thành lồi mới theo Đacuyn là:</b>
A. Lồi mới được hình thành từ từ qua nhiều
dạng trung gian dưới tác dụng của chọn lọc tự
nhiên, theo con đường phân li tính trạng từ một
nguồn gốc chung.
B. Lồi mới được hình thành nhanh chóng dưới
tác động của sự thay đởi tập tính của động vật.
C. Lồi mới được hình thành nhanh chóng dưới
tác động của ngoại cảnh.
D. Lồi mới được hình thành từ từ qua nhiều
</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>
<b>4/. Theo Đacuyn, nguồn gốc các loài từ:</b>
<b>A. Chon lọc tự nhiên từ nhiều dạng tổ </b>
<b>tiên ban đầu theo con đường phân li </b>
<b>tính trạng.</b>
<b>B. Thần thánh tạo ra.</b>
<b>C. Từ một tổ tiên chung, chọn lọc tự </b>
<b>nhiên theo con đường phân li tính </b>
<b>trạng.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>
<b>5/. Một trong các quan điểm khác nhau </b>
<b>chính giữa học thuyết Lamac với học </b>
<b>thuyết Đacuyn là: </b>
A. Lamac gọi biến dị do ngoại cảnh là biến đởi,
cịn Đacuyn gọi là biến dị cá thể.
B. Lamac cho rằng ngoại cảnh thay đởi rất
chậm, cịn Đacuyn thì khơng.
C. Lamac cho rằng biến đởi là di truyền được,
cịn Đacuyn thì khơng.
</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>
DẶN DỊ
:
*Học tḥc bài, trả lời các câu hỏi dưới sgk trang 112.
* Xem trước
<b>Bài 26. Học thuyết Tiến Hóa Tổng hợp </b>
<b>Hiện Đại</b>
Trả lời các câu hỏi sau:
•
<i><b>Thế nào là tiến hóa nhỏ, thế nào là tiến hóa lớn? </b></i>
</div>
<!--links-->