Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.31 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Câu 1: Cho các dung dịch sau : Đimetylamin , Anilin , Axit axetic , Alanin. Thuốc thử nào sau đây có thể</b>
dùng để nhận biết được các dd trên ?
<b>A. Quỳ tìm và dd Brôm</b> <b>B. Dung dịch Brôm và phenolphtalein</b>
<b>C. Dung dịch NaOH và dd Brôm</b> <b>D. Axit HCl và Na</b>2CO3
<b>Câu 2: :</b> Tìm phát biểu <b>đúng</b> trong các phát biểu sau :
<b>A. </b>Aminoaxit là hợp chất hữu cơ đa ch ức trong phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl
<b>B. </b>Tất cả các dung dịch aminoaxit đều làm đổi màu quỳ tím
<b>C. </b>Aminoaxit là những chất lỏng, tan tốt trong nước và có vị hơi ngọt.
<b>D. Etylamin và Etylamin đều tác dụng với HNO2 giải phóng khí N2</b>
<b>Câu 3:</b> Cho dd các chất sau :
(1) Alanin; (2)Etylamin; (3)Glyxin , (4)axitglutamic; (5)Lysin , (6) Natriaxetat . Dung dịch nào làm
quỳ tím hóa xanh ? <b>A. </b>1 ; 2 ; 5 , 6 B. 2 ; 5, 6 <b>C. </b>2 ; 3 ; 5, 6 <b>D. </b>2, 6 .
<b>Câu 4:</b> X là
<b>A. Glyxin .</b> <b>B. </b>Alanin . <b>C. </b>Valin . <b>D. </b>Axit glutamic .
<b>Câu 5 : Đốt cháy hoàn toàn một Amin đơn chức , no mạch hở A thu được 6,72 lit CO</b>2 ở ĐKTC và 8,1g
nước. Tổng số đồng phân amin của A là : A. 4 B. 5 <b>C. </b>2 D. 3
<b>Câu 6:</b> Cho sơ đồ phản ứng: 3 2
o
+ CH I + HNO + CuO
3 (1:1) t
NH X Y Z<sub>. Hai chất Y và Z lần lượt là:</sub>
A. C2H5OH, CH3CHO. B. CH3OH, HCOOH. C. C2H5OH, HCHO. D. CH3OH, HCHO.
<b>Câu 7: Trong các tên gọi dưới đây, tên nào không</b> phù hợp với chất CH3–CH(NH2)–COOH ?
<b>A.</b> Axit 2-aminopropanoic. <b>B. </b>Axit-aminopropionic. C. Anilin. <b>D.</b> Alanin.
<b>Câu 8:</b>Cho a mol amino axit A tác dụng vừa đủ với a mol HCl và a mol A tác dụng vừa đủ với a mol Ba(OH)2 . A
chứa : A. 1 nhóm amino và 1 nhóm Cacboxyl B. 2 nhóm amino và 2 nhóm Cacboxyl
C . 1 nhóm amino và 2 nhóm Cacboxyl D. 2 nhoùm amino và 1 nhóm Cacboxyl
<b>Câu 9:</b> Trung hồ hết a mol amino axit X cần dd chứa a mol HCl .Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X sản phẩm thu
được cho vào dung dịch nước vôi trong lấy dư thu được 40 gam kết tủa . Amino axit X có CTCT thu gọn là
A. H2NCH2COOH B. H2N[CH2]2COOH C. H2N[CH2]3COOH D. H2NCH(COOH)2
<b>Câu 10:</b> X là một amin đơn chức bậc I .Trung hoà hoàn toàn 100ml dd X có nồng độ 2M cần 36,5gam dd
HCl 20% sau ph ản ứng thu được 13,5g muối. CTPT của amin đó là :
<b>A. </b>C2H5NH2 <b>B. CH3NH2</b> <b>C. C</b>2H4(NH2)2 . <b>D. C</b>6H5NH2
Họ tên : ………Lớp :
<b>Câu 1:</b> Cho các dung dịch sau : Đimetylamin , Anilin , Axit axetic , Alanin. Thuốc thử nào sau đây có thể
dùng để nhận biết được các dd trên ?
<b>A. </b>Axit HCl vaø Na2CO3 <b>B. </b>Quỳ tìm và dd Brôm
<b>C. </b>Dung dịch NaOH và dd Brôm <b>D. </b>Dung dịch Brôm và phenolphtalein
<b>Câu 2:</b> Đốt cháy hoàn toàn một Amin đơn chức , no mạch hở A thu được 6,72 lit CO2 ở ĐKTC và 8,1g
nước. Tổng số đồng phân amin của A là :
<b>A. </b>5 <b>B. </b>2 <b>C. </b>3 <b>D. </b>4
<b>Câu 3:</b> Tìm phát biểu <b>đúng</b> trong các phát biểu sau :
<b>A. </b>Etylamin và Etylamin đều tác dụng với HNO2 giải phóng khí N2
<b>B. </b>Tất cả các dung dịch aminoaxit đều làm đổi màu quỳ tím
<b>D. </b>Aminoaxit là hợp chất hữu cơ đa ch ức trong phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm
cacboxyl
<b>Câu 4:</b> X là <sub> aminoaxit trong phân tử có một nhóm amino . Cho 3,75 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch</sub>
HCl cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 5,575 gam muối khan. . X là :
<b>A. </b>Axit glutamic <b>B. </b>Alanin . <b>C. </b>Glyxin . <b>D. </b>Valin .
<b>Câu 5:</b> Cho sơ đồ phản ứng: 3 2 o
+ CH I + HNO + CuO
3 (1:1) t
NH X Y Z<sub>. Hai chất Y và Z lần lượt là:</sub>
<b>A. </b>CH3OH, HCOOH. <b>B. </b>C2H5OH, CH3CHO.
<b>C. </b>C2H5OH, HCHO. <b>D. </b>CH3OH, HCHO.
<b>Câu 6:</b> X là một amin đơn chức bậc I .Trung hoà hoàn toàn 100ml dd X có nồng độ 2M cần 36,5gam dd
HCl 20% sau phản ứng thu được 13,5g muối. CTPT của amin đó là :
<b>A. </b>CH3NH2 <b>B. </b>C2H5NH2 <b>C. </b>C2H4(NH2)2 . <b>D. </b>C6H5NH2
<b>Câu 7:</b> Trong các tên gọi dưới đây, tên nào <b>không</b> phù hợp với chất CH3–CH(NH2)–COOH ?
<b>A. </b>Alanin. <b>B. </b>Anilin.
<b>C. </b>Axit 2-aminopropanoic <b>D. </b>Axit -aminopropionic
<b>Câu 8:</b> Trung hoà hết a mol amino axit X cần dd chứa a mol HCl .Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X sản phẩm thu
được cho vào dung dịch nước vôi trong lấy dư thu được 40 gam kết tủa . Amino axit X có CTCT thu gọn là
<b>A. </b>H2NCH2COOH <b>B. </b>H2N[CH2]3COOH <b>C. </b>H2N[CH2]2COOH <b>D. </b>H2NCH(COOH)2
<b>Câu 9:</b> Cho dd các chất sau :
(1) Alanin; (2)Etylamin; (3)Glyxin , (4)axitglutamic; (5)Lysin , (6) Natriaxetat . Dung dịch
nào làm quỳ tím hóa xanh ?
<b>A. </b>2 ; 3 ; 5, 6 <b>B. </b>2, 6 . <b>C. </b>1 ; 2 ; 5 , 6 <b>D. </b>2 ; 5, 6
<b>Caâu 10:</b> Cho a mol amino axit A tauøc dung va u vôùi a mol HCl va a mol A taùc dung va u vôùi a mol Ba(OH)2 .
A chùa :
<b>A. </b>1 nhouøm amino va 1 nhouøm Cacboxyl <b>B. </b>2 nhouøm amino va 2 nhouøm Cacboxyl
<b>C. </b>1 nhouøm amino va 2 nhouøm Cacboxyl <b>D. </b>2 nhouøm amino va 1 nhouøm Cacboxyl
Họ tên : ………Lớp :
<b>Caâu 1:</b> Cho a mol amino axit A taùc dung va u vôùi a mol HCl va a mol A taùc dung va u vôùi a mol Ba(OH)2 . A
chuøa :
<b>A. </b>1 nhouøm amino va 1 nhouøm Cacboxyl <b>B. </b>2 nhouøm amino va 2 nhouøm Cacboxyl
<b>C. </b>2 nhouøm amino va 1 nhouøm Cacboxyl <b>D. </b>1 nhouøm amino va 2 nhoùm Cacboxyl
<b>Câu 2:</b> Trung hồ hết a mol amino axit X cần dd chứa a mol HCl .Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X sản phẩm thu
được cho vào dung dịch nước vôi trong lấy dư thu được 40 gam kết tủa . Amino axit X có CTCT thu gọn là
<b>A. </b>H2N[CH2]3COOH <b>B. </b>H2NCH2COOH <b>C. </b>H2NCH(COOH)2 <b>D. </b>H2N[CH2]2COOH
<b>Câu 3:</b> Đốt cháy hoàn toàn một Amin đơn chức , no mạch hở A thu được 6,72 lit CO2 ở ĐKTC và 8,1g
nước. Tổng số đồng phân amin của A là :
<b>A. </b>5 <b>B. </b>4 <b>C. </b>3 <b>D. </b>2
<b>Câu 4:</b> Trong các tên gọi dưới đây, tên nào <b>không</b> phù hợp với chất CH3–CH(NH2)–COOH ?
<b>A. </b>Axit 2-aminopropanoic <b>B. </b>Alanin.
<b>C. </b>Axit -aminopropionic <b>D. </b>Anilin.
<b>Câu 5:</b> Cho sơ đồ phản ứng: 3 2 o
+ CH I + HNO + CuO
3 (1:1) t
NH X Y Z
<b>A. </b>CH3OH, HCOOH. <b>B. </b>C2H5OH, CH3CHO.
<b>C. </b>CH3OH, HCHO. <b>D. </b>C2H5OH, HCHO.
<b>Câu 6:</b> Tìm phát biểu <b>đúng</b> trong các phát biểu sau :
<b>A. </b>Aminoaxit là hợp chất hữu cơ đa ch ức trong phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm
cacboxyl
<b>B. </b>Etylamin và Etylamin đều tác dụng với HNO2 giải phóng khí N2
<b>C. </b>Aminoaxit là những chất lỏng, tan tốt trong nước và có vị hơi ngọt.
<b>D. </b>Tất cả các dung dịch aminoaxit đều làm đổi màu quỳ tím
<b>Câu 7:</b> Cho các dung dịch sau : Đimetylamin , Anilin , Axit axetic , Alanin. Thuốc thử nào sau đây có thể
dùng để nhận biết được các dd trên ?
<b>A. </b>Axit HCl và Na2CO3 <b>B. </b>Dung dịch Brôm và phenolphtalein
<b>C. </b>Quỳ tìm và dd Brôm <b>D. </b>Dung dịch NaOH và dd Brôm
<b>Câu 8:</b> X là <sub> aminoaxit trong phân tử có một nhóm amino . Cho 3,75 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch</sub>
HCl cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 5,575 gam muối khan. . X là :
<b>A. </b>Axit glutamic <b>B. </b>Glyxin . <b>C. </b>Alanin . <b>D. </b>Valin .
<b>Caâu 9:</b> Cho dd các chất sau :
(1) Alanin; (2)Etylamin; (3)Glyxin , (4)axitglutamic; (5)Lysin , (6) Natriaxetat . Dung dịch
nào làm quỳ tím hóa xanh ?
<b>A. </b>2 ; 5, 6 <b>B. </b>2, 6 . <b>C. </b>2 ; 3 ; 5, 6 <b>D. </b>1 ; 2 ; 5 , 6
<b>Câu 10:</b> X là một amin đơn chức bậc I .Trung hoà hoàn toàn 100ml dd X có nồng độ 2M cần 36,5gam dd
HCl 20% sau phản ứng thu được 13,5g muối. CTPT của amin đó là :
<b>A. </b>CH3NH2 <b>B. </b>C2H5NH2 <b>C. </b>C2H4(NH2)2 . <b>D. </b>C6H5NH2
Họ tên : ………Lớp :
<b>Câu 1:</b> Cho dd các chất sau :
(1) Alanin; (2)Etylamin; (3)Glyxin , (4)axitglutamic; (5)Lysin , (6) Natriaxetat . Dung dịch
nào làm quỳ tím hóa xanh ?
<b>A. </b>2, 6 . <b>B. </b>2 ; 5, 6 <b>C. </b>1 ; 2 ; 5 , 6 <b>D. </b>2 ; 3 ; 5, 6
<b>Câu 2:</b> Trung hoà hết a mol amino axit X cần dd chứa a mol HCl .Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X sản phẩm thu
được cho vào dung dịch nước vôi trong lấy dư thu được 40 gam kết tủa . Amino axit X có CTCT thu gọn là
<b>A. </b>H2N[CH2]2COOH <b>B. </b>H2NCH(COOH)2 <b>C. </b>H2N[CH2]3COOH <b>D. </b>H2NCH2COOH
<b>Câu 3:</b> Đốt cháy hoàn toàn một Amin đơn chức , no mạch hở A thu được 6,72 lit CO2 ở ĐKTC và 8,1g
nước. Tổng số đồng phân amin của A là :
<b>A. </b>2 <b>B. </b>5 <b>C. </b>3 <b>D. </b>4
<b>Câu 4:</b> Tìm phát biểu <b>đúng</b> trong các phát biểu sau :
<b>A. </b>Aminoaxit là những chất lỏng, tan tốt trong nước và có vị hơi ngọt.
<b>B. </b>Etylamin và Etylamin đều tác dụng với HNO2 giải phóng khí N2
<b>C. </b>Tất cả các dung dịch aminoaxit đều làm đổi màu quỳ tím
<b>D. </b>Aminoaxit là hợp chất hữu cơ đa ch ức trong phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm
cacboxyl
<b>Câu 5:</b> Trong các tên gọi dưới đây, tên nào <b>không</b> phù hợp với chất CH3–CH(NH2)–COOH ?
<b>C. </b>Alanin. <b>D. </b>Axit 2-aminopropanoic
<b>Caâu 6:</b> Cho a mol amino axit A tauøc dung va u vôùi a mol HCl va a mol A taùc dung va u vôùi a mol Ba(OH)2 . A
chùa :
<b>A. </b>2 nhouøm amino va 2 nhouøm Cacboxyl <b>B. </b>1 nhouøm amino va 1 nhouøm Cacboxyl
<b>C. </b>2 nhouøm amino va 1 nhouøm Cacboxyl <b>D. </b>1 nhouøm amino va 2 nhouøm Cacboxyl
<b>Câu 7:</b> Cho các dung dịch sau : Đimetylamin , Anilin , Axit axetic , Alanin. Thuốc thử nào sau đây có thể
dùng để nhận biết được các dd trên ?
<b>A. </b>Quỳ tìm và dd Brôm <b>B. </b>Axit HCl và Na2CO3
<b>C. </b>Dung dịch Brôm và phenolphtalein <b>D. </b>Dung dịch NaOH và dd Broâm
<b>Câu 8:</b> X là <sub> aminoaxit trong phân tử có một nhóm amino . Cho 3,75 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch</sub>
HCl cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 5,575 gam muối khan. . X là :
<b>A. </b>Glyxin . <b>B. </b>Axit glutamic <b>C. </b>Alanin . <b>D. </b>Valin .
<b>Câu 9:</b> Cho sơ đồ phản ứng: 3 2 o
+ CH I + HNO + CuO
3 (1:1) t
NH X Y Z
. Hai chất Y và Z lần lượt là:
<b>C. </b>CH3OH, HCHO. <b>D. </b>CH3OH, HCOOH.
<b>Câu 10:</b> X là một amin đơn chức bậc I .Trung hoà hoàn toàn 100ml dd X có nồng độ 2M cần 36,5gam dd
HCl 20% sau phản ứng thu được 13,5g muối. CTPT của amin đó là :
<b>A. </b>C2H4(NH2)2 . <b>B. </b>C2H5NH2 <b>C. </b>CH3NH2 <b>D. </b>C6H5NH2
Họ tên : ………Lớp :
<b>Câu 1:</b> Đốt cháy hoàn toàn một Amin đơn chức , no mạch hở A thu được 6,72 lit CO2 ở ĐKTC và 8,1g
nước. Tổng số đồng phân amin của A là :
<b>A. </b>5 <b>B. </b>3 <b>C. </b>4 <b>D. </b>2
<b>Câu 2:</b> Cho sơ đồ phản ứng: 3 2 o
+ CH I + HNO + CuO
3 (1:1) t
NH X Y Z
. Hai chất Y và Z lần lượt là:
<b>A. </b>CH3OH, HCOOH. <b>B. </b>C2H5OH, HCHO.
<b>C. </b>CH3OH, HCHO. <b>D. </b>C2H5OH, CH3CHO.
<b>Câu 3:</b> X là một amin đơn chức bậc I .Trung hồ hồn tồn 100ml dd X có nồng độ 2M cần 36,5gam dd
HCl 20% sau phản ứng thu được 13,5g muối. CTPT của amin đó là :
<b>A. </b>C6H5NH2 <b>B. </b>C2H5NH2 <b>C. </b>C2H4(NH2)2 . <b>D. </b>CH3NH2
<b>Câu 4:</b> Cho các dung dịch sau : Đimetylamin , Anilin , Axit axetic , Alanin. Thuốc thử nào sau đây có thể
dùng để nhận biết được các dd trên ?
<b>A. </b>Dung dịch Brôm và phenolphtalein <b>B. </b>Quỳ tìm và dd Brôm
<b>C. </b>Dung dịch NaOH và dd Brôm <b>D. </b>Axit HCl và Na2CO3
<b>Câu 5:</b> Trung hoà hết a mol amino axit X cần dd chứa a mol HCl .Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X sản phẩm thu
được cho vào dung dịch nước vôi trong lấy dư thu được 40 gam kết tủa . Amino axit X có CTCT thu gọn là
<b>A. </b>H2N[CH2]3COOH <b>B. </b>H2NCH2COOH <b>C. </b>H2N[CH2]2COOH <b>D. </b>H2NCH(COOH)2
<b>Câu 6:</b> X là <sub> aminoaxit trong phân tử có một nhóm amino . Cho 3,75 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch</sub>
HCl cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 5,575 gam muối khan. . X là :
<b>Câu 7:</b> Tìm phát biểu <b>đúng</b> trong các phát biểu sau :
<b>A. </b>Aminoaxit là hợp chất hữu cơ đa ch ức trong phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm
cacboxyl
<b>B. </b>Tất cả các dung dịch aminoaxit đều làm đổi màu quỳ tím
<b>C. </b>Aminoaxit là những chất lỏng, tan tốt trong nước và có vị hơi ngọt.
<b>D. </b>Etylamin và Etylamin đều tác dụng với HNO2 giải phóng khí N2
<b>Câu 8:</b> Cho a mol amino axit A tauøc dung va u vôùi a mol HCl va a mol A taùc dung va u vôùi a mol Ba(OH)2 . A
chùa :
<b>A. </b>1 nhouøm amino va 2 nhouøm Cacboxyl <b>B. </b>2 nhouøm amino va 2 nhouøm Cacboxyl
<b>C. </b>1 nhouøm amino va 1 nhouøm Cacboxyl <b>D. </b>2 nhouøm amino va 1 nhouøm Cacboxyl
<b>Câu 9:</b> Trong các tên gọi dưới đây, tên nào <b>không</b> phù hợp với chất CH3–CH(NH2)–COOH ?
<b>A. </b>Anilin. <b>B. </b>Alanin.
<b>C. </b>Axit -aminopropionic <b>D. </b>Axit 2-aminopropanoic
<b>Câu 10:</b> Cho dd các chất sau :
(1) Alanin; (2)Etylamin; (3)Glyxin , (4)axitglutamic; (5)Lysin , (6) Natriaxetat . Dung dịch
nào làm quỳ tím hóa xanh ?