Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

kiem tra 15 phut

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.31 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> Kiểm Tra 15 phút l</b>

<b>ớp</b>

A2


<b>Câu 1: Cho các dung dịch sau : Đimetylamin , Anilin , Axit axetic , Alanin. Thuốc thử nào sau đây có thể</b>
dùng để nhận biết được các dd trên ?


<b>A. Quỳ tìm và dd Brôm</b> <b>B. Dung dịch Brôm và phenolphtalein</b>
<b>C. Dung dịch NaOH và dd Brôm</b> <b>D. Axit HCl và Na</b>2CO3


<b>Câu 2: :</b> Tìm phát biểu <b>đúng</b> trong các phát biểu sau :


<b>A. </b>Aminoaxit là hợp chất hữu cơ đa ch ức trong phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl
<b>B. </b>Tất cả các dung dịch aminoaxit đều làm đổi màu quỳ tím


<b>C. </b>Aminoaxit là những chất lỏng, tan tốt trong nước và có vị hơi ngọt.
<b>D. Etylamin và Etylamin đều tác dụng với HNO2 giải phóng khí N2</b>
<b>Câu 3:</b> Cho dd các chất sau :


(1) Alanin; (2)Etylamin; (3)Glyxin , (4)axitglutamic; (5)Lysin , (6) Natriaxetat . Dung dịch nào làm
quỳ tím hóa xanh ? <b>A. </b>1 ; 2 ; 5 , 6 B. 2 ; 5, 6 <b>C. </b>2 ; 3 ; 5, 6 <b>D. </b>2, 6 .


<b>Câu 4:</b> X là

aminoaxit trong phân tử có một nhóm amino . Cho 3,75 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl
cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 5,575 gam muối khan. . X là :


<b>A. Glyxin .</b> <b>B. </b>Alanin . <b>C. </b>Valin . <b>D. </b>Axit glutamic .


<b>Câu 5 : Đốt cháy hoàn toàn một Amin đơn chức , no mạch hở A thu được 6,72 lit CO</b>2 ở ĐKTC và 8,1g
nước. Tổng số đồng phân amin của A là : A. 4 B. 5 <b>C. </b>2 D. 3


<b>Câu 6:</b> Cho sơ đồ phản ứng: 3 2


o



+ CH I + HNO + CuO


3 (1:1) t


NH    X   Y   Z<sub>. Hai chất Y và Z lần lượt là:</sub>


A. C2H5OH, CH3CHO. B. CH3OH, HCOOH. C. C2H5OH, HCHO. D. CH3OH, HCHO.


<b>Câu 7: Trong các tên gọi dưới đây, tên nào không</b> phù hợp với chất CH3–CH(NH2)–COOH ?


<b>A.</b> Axit 2-aminopropanoic. <b>B. </b>Axit-aminopropionic. C. Anilin. <b>D.</b> Alanin.


<b>Câu 8:</b>Cho a mol amino axit A tác dụng vừa đủ với a mol HCl và a mol A tác dụng vừa đủ với a mol Ba(OH)2 . A


chứa : A. 1 nhóm amino và 1 nhóm Cacboxyl B. 2 nhóm amino và 2 nhóm Cacboxyl


C . 1 nhóm amino và 2 nhóm Cacboxyl D. 2 nhoùm amino và 1 nhóm Cacboxyl


<b>Câu 9:</b> Trung hồ hết a mol amino axit X cần dd chứa a mol HCl .Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X sản phẩm thu
được cho vào dung dịch nước vôi trong lấy dư thu được 40 gam kết tủa . Amino axit X có CTCT thu gọn là


A. H2NCH2COOH B. H2N[CH2]2COOH C. H2N[CH2]3COOH D. H2NCH(COOH)2


<b>Câu 10:</b> X là một amin đơn chức bậc I .Trung hoà hoàn toàn 100ml dd X có nồng độ 2M cần 36,5gam dd
HCl 20% sau ph ản ứng thu được 13,5g muối. CTPT của amin đó là :


<b>A. </b>C2H5NH2 <b>B. CH3NH2</b> <b>C. C</b>2H4(NH2)2 . <b>D. C</b>6H5NH2


Kiểm Tra 15 phút lớp

A2 - ĐỀ

1




Họ tên : ………Lớp :


<b>Câu 1:</b> Cho các dung dịch sau : Đimetylamin , Anilin , Axit axetic , Alanin. Thuốc thử nào sau đây có thể
dùng để nhận biết được các dd trên ?


<b>A. </b>Axit HCl vaø Na2CO3 <b>B. </b>Quỳ tìm và dd Brôm


<b>C. </b>Dung dịch NaOH và dd Brôm <b>D. </b>Dung dịch Brôm và phenolphtalein


<b>Câu 2:</b> Đốt cháy hoàn toàn một Amin đơn chức , no mạch hở A thu được 6,72 lit CO2 ở ĐKTC và 8,1g


nước. Tổng số đồng phân amin của A là :


<b>A. </b>5 <b>B. </b>2 <b>C. </b>3 <b>D. </b>4


<b>Câu 3:</b> Tìm phát biểu <b>đúng</b> trong các phát biểu sau :


<b>A. </b>Etylamin và Etylamin đều tác dụng với HNO2 giải phóng khí N2


<b>B. </b>Tất cả các dung dịch aminoaxit đều làm đổi màu quỳ tím


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>D. </b>Aminoaxit là hợp chất hữu cơ đa ch ức trong phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm
cacboxyl


<b>Câu 4:</b> X là <sub> aminoaxit trong phân tử có một nhóm amino . Cho 3,75 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch</sub>
HCl cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 5,575 gam muối khan. . X là :


<b>A. </b>Axit glutamic <b>B. </b>Alanin . <b>C. </b>Glyxin . <b>D. </b>Valin .



<b>Câu 5:</b> Cho sơ đồ phản ứng: 3 2 o


+ CH I + HNO + CuO


3 (1:1) t


NH    X   Y  Z<sub>. Hai chất Y và Z lần lượt là:</sub>
<b>A. </b>CH3OH, HCOOH. <b>B. </b>C2H5OH, CH3CHO.


<b>C. </b>C2H5OH, HCHO. <b>D. </b>CH3OH, HCHO.


<b>Câu 6:</b> X là một amin đơn chức bậc I .Trung hoà hoàn toàn 100ml dd X có nồng độ 2M cần 36,5gam dd
HCl 20% sau phản ứng thu được 13,5g muối. CTPT của amin đó là :


<b>A. </b>CH3NH2 <b>B. </b>C2H5NH2 <b>C. </b>C2H4(NH2)2 . <b>D. </b>C6H5NH2


<b>Câu 7:</b> Trong các tên gọi dưới đây, tên nào <b>không</b> phù hợp với chất CH3–CH(NH2)–COOH ?


<b>A. </b>Alanin. <b>B. </b>Anilin.


<b>C. </b>Axit 2-aminopropanoic <b>D. </b>Axit -aminopropionic


<b>Câu 8:</b> Trung hoà hết a mol amino axit X cần dd chứa a mol HCl .Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X sản phẩm thu
được cho vào dung dịch nước vôi trong lấy dư thu được 40 gam kết tủa . Amino axit X có CTCT thu gọn là


<b>A. </b>H2NCH2COOH <b>B. </b>H2N[CH2]3COOH <b>C. </b>H2N[CH2]2COOH <b>D. </b>H2NCH(COOH)2
<b>Câu 9:</b> Cho dd các chất sau :


(1) Alanin; (2)Etylamin; (3)Glyxin , (4)axitglutamic; (5)Lysin , (6) Natriaxetat . Dung dịch
nào làm quỳ tím hóa xanh ?



<b>A. </b>2 ; 3 ; 5, 6 <b>B. </b>2, 6 . <b>C. </b>1 ; 2 ; 5 , 6 <b>D. </b>2 ; 5, 6


<b>Caâu 10:</b> Cho a mol amino axit A tauøc dung va u vôùi a mol HCl va a mol A taùc dung va u vôùi a mol Ba(OH)2 .


A chùa :


<b>A. </b>1 nhouøm amino va 1 nhouøm Cacboxyl <b>B. </b>2 nhouøm amino va 2 nhouøm Cacboxyl


<b>C. </b>1 nhouøm amino va 2 nhouøm Cacboxyl <b>D. </b>2 nhouøm amino va 1 nhouøm Cacboxyl


Kiểm Tra 15 phút lớp

A2 - ĐỀ

2



Họ tên : ………Lớp :


<b>Caâu 1:</b> Cho a mol amino axit A taùc dung va u vôùi a mol HCl va a mol A taùc dung va u vôùi a mol Ba(OH)2 . A


chuøa :


<b>A. </b>1 nhouøm amino va 1 nhouøm Cacboxyl <b>B. </b>2 nhouøm amino va 2 nhouøm Cacboxyl


<b>C. </b>2 nhouøm amino va 1 nhouøm Cacboxyl <b>D. </b>1 nhouøm amino va 2 nhoùm Cacboxyl


<b>Câu 2:</b> Trung hồ hết a mol amino axit X cần dd chứa a mol HCl .Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X sản phẩm thu
được cho vào dung dịch nước vôi trong lấy dư thu được 40 gam kết tủa . Amino axit X có CTCT thu gọn là


<b>A. </b>H2N[CH2]3COOH <b>B. </b>H2NCH2COOH <b>C. </b>H2NCH(COOH)2 <b>D. </b>H2N[CH2]2COOH


<b>Câu 3:</b> Đốt cháy hoàn toàn một Amin đơn chức , no mạch hở A thu được 6,72 lit CO2 ở ĐKTC và 8,1g



nước. Tổng số đồng phân amin của A là :


<b>A. </b>5 <b>B. </b>4 <b>C. </b>3 <b>D. </b>2


<b>Câu 4:</b> Trong các tên gọi dưới đây, tên nào <b>không</b> phù hợp với chất CH3–CH(NH2)–COOH ?


<b>A. </b>Axit 2-aminopropanoic <b>B. </b>Alanin.
<b>C. </b>Axit -aminopropionic <b>D. </b>Anilin.


<b>Câu 5:</b> Cho sơ đồ phản ứng: 3 2 o


+ CH I + HNO + CuO


3 (1:1) t


NH    X   Y  Z


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A. </b>CH3OH, HCOOH. <b>B. </b>C2H5OH, CH3CHO.


<b>C. </b>CH3OH, HCHO. <b>D. </b>C2H5OH, HCHO.


<b>Câu 6:</b> Tìm phát biểu <b>đúng</b> trong các phát biểu sau :


<b>A. </b>Aminoaxit là hợp chất hữu cơ đa ch ức trong phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm
cacboxyl


<b>B. </b>Etylamin và Etylamin đều tác dụng với HNO2 giải phóng khí N2


<b>C. </b>Aminoaxit là những chất lỏng, tan tốt trong nước và có vị hơi ngọt.
<b>D. </b>Tất cả các dung dịch aminoaxit đều làm đổi màu quỳ tím



<b>Câu 7:</b> Cho các dung dịch sau : Đimetylamin , Anilin , Axit axetic , Alanin. Thuốc thử nào sau đây có thể
dùng để nhận biết được các dd trên ?


<b>A. </b>Axit HCl và Na2CO3 <b>B. </b>Dung dịch Brôm và phenolphtalein


<b>C. </b>Quỳ tìm và dd Brôm <b>D. </b>Dung dịch NaOH và dd Brôm


<b>Câu 8:</b> X là <sub> aminoaxit trong phân tử có một nhóm amino . Cho 3,75 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch</sub>
HCl cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 5,575 gam muối khan. . X là :


<b>A. </b>Axit glutamic <b>B. </b>Glyxin . <b>C. </b>Alanin . <b>D. </b>Valin .


<b>Caâu 9:</b> Cho dd các chất sau :


(1) Alanin; (2)Etylamin; (3)Glyxin , (4)axitglutamic; (5)Lysin , (6) Natriaxetat . Dung dịch
nào làm quỳ tím hóa xanh ?


<b>A. </b>2 ; 5, 6 <b>B. </b>2, 6 . <b>C. </b>2 ; 3 ; 5, 6 <b>D. </b>1 ; 2 ; 5 , 6


<b>Câu 10:</b> X là một amin đơn chức bậc I .Trung hoà hoàn toàn 100ml dd X có nồng độ 2M cần 36,5gam dd
HCl 20% sau phản ứng thu được 13,5g muối. CTPT của amin đó là :


<b>A. </b>CH3NH2 <b>B. </b>C2H5NH2 <b>C. </b>C2H4(NH2)2 . <b>D. </b>C6H5NH2


Kiểm Tra 15 phút lớp

A2 - ĐỀ

3



Họ tên : ………Lớp :
<b>Câu 1:</b> Cho dd các chất sau :



(1) Alanin; (2)Etylamin; (3)Glyxin , (4)axitglutamic; (5)Lysin , (6) Natriaxetat . Dung dịch
nào làm quỳ tím hóa xanh ?


<b>A. </b>2, 6 . <b>B. </b>2 ; 5, 6 <b>C. </b>1 ; 2 ; 5 , 6 <b>D. </b>2 ; 3 ; 5, 6


<b>Câu 2:</b> Trung hoà hết a mol amino axit X cần dd chứa a mol HCl .Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X sản phẩm thu
được cho vào dung dịch nước vôi trong lấy dư thu được 40 gam kết tủa . Amino axit X có CTCT thu gọn là


<b>A. </b>H2N[CH2]2COOH <b>B. </b>H2NCH(COOH)2 <b>C. </b>H2N[CH2]3COOH <b>D. </b>H2NCH2COOH


<b>Câu 3:</b> Đốt cháy hoàn toàn một Amin đơn chức , no mạch hở A thu được 6,72 lit CO2 ở ĐKTC và 8,1g


nước. Tổng số đồng phân amin của A là :


<b>A. </b>2 <b>B. </b>5 <b>C. </b>3 <b>D. </b>4


<b>Câu 4:</b> Tìm phát biểu <b>đúng</b> trong các phát biểu sau :


<b>A. </b>Aminoaxit là những chất lỏng, tan tốt trong nước và có vị hơi ngọt.


<b>B. </b>Etylamin và Etylamin đều tác dụng với HNO2 giải phóng khí N2


<b>C. </b>Tất cả các dung dịch aminoaxit đều làm đổi màu quỳ tím


<b>D. </b>Aminoaxit là hợp chất hữu cơ đa ch ức trong phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm
cacboxyl


<b>Câu 5:</b> Trong các tên gọi dưới đây, tên nào <b>không</b> phù hợp với chất CH3–CH(NH2)–COOH ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>C. </b>Alanin. <b>D. </b>Axit 2-aminopropanoic



<b>Caâu 6:</b> Cho a mol amino axit A tauøc dung va u vôùi a mol HCl va a mol A taùc dung va u vôùi a mol Ba(OH)2 . A


chùa :


<b>A. </b>2 nhouøm amino va 2 nhouøm Cacboxyl <b>B. </b>1 nhouøm amino va 1 nhouøm Cacboxyl


<b>C. </b>2 nhouøm amino va 1 nhouøm Cacboxyl <b>D. </b>1 nhouøm amino va 2 nhouøm Cacboxyl


<b>Câu 7:</b> Cho các dung dịch sau : Đimetylamin , Anilin , Axit axetic , Alanin. Thuốc thử nào sau đây có thể
dùng để nhận biết được các dd trên ?


<b>A. </b>Quỳ tìm và dd Brôm <b>B. </b>Axit HCl và Na2CO3


<b>C. </b>Dung dịch Brôm và phenolphtalein <b>D. </b>Dung dịch NaOH và dd Broâm


<b>Câu 8:</b> X là <sub> aminoaxit trong phân tử có một nhóm amino . Cho 3,75 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch</sub>
HCl cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 5,575 gam muối khan. . X là :


<b>A. </b>Glyxin . <b>B. </b>Axit glutamic <b>C. </b>Alanin . <b>D. </b>Valin .


<b>Câu 9:</b> Cho sơ đồ phản ứng: 3 2 o


+ CH I + HNO + CuO


3 (1:1) t


NH    X   Y  Z


. Hai chất Y và Z lần lượt là:


<b>A. </b>C2H5OH, CH3CHO. <b>B. </b>C2H5OH, HCHO.


<b>C. </b>CH3OH, HCHO. <b>D. </b>CH3OH, HCOOH.


<b>Câu 10:</b> X là một amin đơn chức bậc I .Trung hoà hoàn toàn 100ml dd X có nồng độ 2M cần 36,5gam dd
HCl 20% sau phản ứng thu được 13,5g muối. CTPT của amin đó là :


<b>A. </b>C2H4(NH2)2 . <b>B. </b>C2H5NH2 <b>C. </b>CH3NH2 <b>D. </b>C6H5NH2


Kiểm Tra 15 phút lớp

A2 - ĐỀ

4



Họ tên : ………Lớp :


<b>Câu 1:</b> Đốt cháy hoàn toàn một Amin đơn chức , no mạch hở A thu được 6,72 lit CO2 ở ĐKTC và 8,1g


nước. Tổng số đồng phân amin của A là :


<b>A. </b>5 <b>B. </b>3 <b>C. </b>4 <b>D. </b>2


<b>Câu 2:</b> Cho sơ đồ phản ứng: 3 2 o


+ CH I + HNO + CuO


3 (1:1) t


NH    X   Y  Z


. Hai chất Y và Z lần lượt là:
<b>A. </b>CH3OH, HCOOH. <b>B. </b>C2H5OH, HCHO.



<b>C. </b>CH3OH, HCHO. <b>D. </b>C2H5OH, CH3CHO.


<b>Câu 3:</b> X là một amin đơn chức bậc I .Trung hồ hồn tồn 100ml dd X có nồng độ 2M cần 36,5gam dd
HCl 20% sau phản ứng thu được 13,5g muối. CTPT của amin đó là :


<b>A. </b>C6H5NH2 <b>B. </b>C2H5NH2 <b>C. </b>C2H4(NH2)2 . <b>D. </b>CH3NH2


<b>Câu 4:</b> Cho các dung dịch sau : Đimetylamin , Anilin , Axit axetic , Alanin. Thuốc thử nào sau đây có thể
dùng để nhận biết được các dd trên ?


<b>A. </b>Dung dịch Brôm và phenolphtalein <b>B. </b>Quỳ tìm và dd Brôm
<b>C. </b>Dung dịch NaOH và dd Brôm <b>D. </b>Axit HCl và Na2CO3


<b>Câu 5:</b> Trung hoà hết a mol amino axit X cần dd chứa a mol HCl .Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X sản phẩm thu
được cho vào dung dịch nước vôi trong lấy dư thu được 40 gam kết tủa . Amino axit X có CTCT thu gọn là


<b>A. </b>H2N[CH2]3COOH <b>B. </b>H2NCH2COOH <b>C. </b>H2N[CH2]2COOH <b>D. </b>H2NCH(COOH)2


<b>Câu 6:</b> X là <sub> aminoaxit trong phân tử có một nhóm amino . Cho 3,75 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch</sub>
HCl cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 5,575 gam muối khan. . X là :


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 7:</b> Tìm phát biểu <b>đúng</b> trong các phát biểu sau :


<b>A. </b>Aminoaxit là hợp chất hữu cơ đa ch ức trong phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm
cacboxyl


<b>B. </b>Tất cả các dung dịch aminoaxit đều làm đổi màu quỳ tím


<b>C. </b>Aminoaxit là những chất lỏng, tan tốt trong nước và có vị hơi ngọt.



<b>D. </b>Etylamin và Etylamin đều tác dụng với HNO2 giải phóng khí N2


<b>Câu 8:</b> Cho a mol amino axit A tauøc dung va u vôùi a mol HCl va a mol A taùc dung va u vôùi a mol Ba(OH)2 . A


chùa :


<b>A. </b>1 nhouøm amino va 2 nhouøm Cacboxyl <b>B. </b>2 nhouøm amino va 2 nhouøm Cacboxyl


<b>C. </b>1 nhouøm amino va 1 nhouøm Cacboxyl <b>D. </b>2 nhouøm amino va 1 nhouøm Cacboxyl


<b>Câu 9:</b> Trong các tên gọi dưới đây, tên nào <b>không</b> phù hợp với chất CH3–CH(NH2)–COOH ?


<b>A. </b>Anilin. <b>B. </b>Alanin.


<b>C. </b>Axit -aminopropionic <b>D. </b>Axit 2-aminopropanoic


<b>Câu 10:</b> Cho dd các chất sau :


(1) Alanin; (2)Etylamin; (3)Glyxin , (4)axitglutamic; (5)Lysin , (6) Natriaxetat . Dung dịch
nào làm quỳ tím hóa xanh ?


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×