Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

DE THI HOC KY I LOP 11 TRUONG CHUYEN Ban thao

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.78 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THPT CHUYÊN</b>



<b>ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2010 - 2010</b>


<b>Mơn thi: TỐN lớp 11</b>



<i><b>Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian phát đề</b></i>



<b>Câu 1(2đ).</b>

Giải các phương trình sau:



a) cos2x =

2



2

;

b)



3


tan x+



6

3













;



c) 5sin

2

<sub>x +3cosx + 3 =0;</sub>

<sub>d) 5sin</sub>

2

<sub>x + 3sinx.cosx </sub>

<sub></sub>

<sub>4cos</sub>

2

<sub>x = 2;</sub>



e) cos2x + 5cosx

6 = 0;

f)

sinx- 3cosx= 2

.




<b>Câu 2(2đ).</b>

Giải phương trình:

3 sin5x+cos5x+ 3 os2x-sin2x=0

<i>c</i>

.



<b>Câu 3 (2đ):</b>

Tìm số hạng không chứa x trong khai triển



12


2

1



2













<i>x</i>


<i>x</i>



<b>Câu 4 (2đ):</b>

Từ các số 0,1,2,3,4,5,6 có thể lập được:



a, Bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau


b, Bao nhiêu số tự nhiên chẵn gồm 5 chữ số khác nhau




<b>Bài 5 (1đ):</b>

Xác định phương trình đường thẳng

’ là ảnh của

: 2x + 3y – 5 = 0 qua :



a)

Phép đối xứng qua trục Ox ;



b) Phép tịnh tiến theo

<i>v</i>

(2; 1)

.



<b>Bài 6 (1đ):</b>

Cho hai đường tròn (O) và (O’) tiếp xúc ngồi nhau tại A, lần lượt có bán kính là



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>câu </b>

<b>ĐÁP ÁN, ĐIỂM</b>



<b>1</b>


a)



2 2


2 4 8


os2 os2 os (0,25 ) (0, 5 ) ( )(0,25 )


2 4 <sub>2</sub> <sub>2</sub>


4 8


<i>x</i> <i>k</i>


<i>x</i> <i>k</i>


<i>c</i> <i>x</i> <i>c</i> <i>x</i> <i>c</i> <i>ñ</i> <i>ñ</i> <i>k</i> <i>ñ</i>


<i>x</i> <i>k</i> <i>x</i> <i>k</i>








 
 

 <sub></sub> <sub></sub>
  <sub></sub>

       

 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>

 

b)


3


tan x+ . ÑK:x + ( )(0,25 )


6 3 3


tan x+ tan( )(0,25 ) x+ (0,25 ) x ( )(0,25 )


6 6 6 6 3


<i>k</i> <i>k</i> <i>ñ</i>



<i>ñ</i> <i>k</i> <i>ñ</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>ñ</i>


 

    
 
 
  
 
 
 
 <sub></sub> <sub></sub>        
 


.




c)

5sin

2

<sub>x +3cosx + 3=0 </sub>



5cos

2

x – 3cosx – 8 = 0 (0,5đ)




8
osx=


(0,5 ) cos x=1(0,25 ) 2 ( )(0,25 )


5


osx=1


<i>c</i>


<i>ñ</i> <i>ñ</i> <i>x</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>ñ</i>


<i>c</i>



    




d) 5sin

2

<sub>x + 3sinx.cosx </sub>



4cos

2

x = 2

3sin

2

x + 3sinx.cosx - 6cos

2

x = 0 (0,25đ) (

)


cosx = 0.Ta có : 3 = 0 (sai)

cosx =0 không phải là nghiệm. (0,25đ)



cosx

0 . (

)

3tan

2

+ 3tanx - 6 = 0(0,5đ)

t anx=1

<sub>t anx=-2</sub>

(0,25 )

x=

4

(

)(0,25 )


x=arctan(-2)



<i>k</i>



<i>ñ</i>

<i>k</i>

<i>ñ</i>



<i>k</i>








<sub></sub>



<sub></sub>


<sub></sub>





e) cos2x + 5cosx

6 = 0

2cos

2

x -1 + 5cosx - 6 = 0 (0,25đ)

2cos

2

x + 5cosx – 7 = 0 (0,25đ)




osx=1


(0,5 ) x= 2 ( )(0,5 )


7


osx=-2


<i>c</i>


<i>ñ</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>ñ</i>


<i>c</i>




  





f)

sinx - 3cosx= 2

1

sinx-

3

cosx=

2

(0,25 )

cos sinx-sin

cosx=sin (0,5 )



2

2

2

<i>ñ</i>

3

3

4

<i>ñ</i>







7


2 2


3 4 12


sin(x- )=sin (0,25 ) (0,25 ) ( )(0,25 )


3 13


3 4 <sub>2</sub> <sub>2</sub>


3 4 12


<i>x</i> <i>k</i> <i>x</i> <i>k</i>


<i>ñ</i> <i>ñ</i> <i>k</i> <i>ñ</i>



<i>x</i> <i>k</i> <i>x</i> <i>k</i>


  
 
 
  
 
 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>
 
     
 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>
 <sub></sub>


<b>2</b>




3 sin 5x+cos5x+ 3 os2x-sin2x=0 3 sin 5x+cos5x=sin2x- 3 os2x (0, 25 )


3 1 1 3


sin 5x+ cos5x= sin2x- os2x (0,25 )


2 2 2 2


<i>c</i> <i>c</i> <i>ñ</i>


<i>c</i> <i>ñ</i>






os sin 5x+sin cos5x=cos sin2x-sin os2x (0,25 )


6 6 3 3


sin(5x+ )=sin(2x- )


6 3


<i>c</i>    <i>c</i> <i>ñ</i>


 




</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>



5x+ 2x- 2


6 3 <sub> ( , 5 )</sub>


5x+ 2x+ 2


6 3


2


x=-6 <sub>3 (</sub> <sub>) ( ,5 )</sub>


2


x=


6 7


<i>k</i>


<i>o ñ</i>
<i>k</i>


<i>k</i>


<i>k</i> <i>o ñ</i>


<i>k</i>


 




 


 


 


 





 



 


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>








  


 <sub></sub>







Câu 13:

4 8


12

(

2

)


<i>C</i>



Câu 14:



a. 6.

4


6


<i>A</i>



b.

5

.

3

.

3



5
4


6

<i>A</i>



<i>A</i>



2.



a)

<sub>* Nêu được phương trình của phép đối xứng </sub>

<sub>:</sub>

'



'



<i>Oy</i>


<i>x</i>

<i>x</i>


<i>D</i>



<i>y</i>

<i>y</i>











.



Tìm được phương trình

’: 2x + y – 3 = 0.



1


1



b)

<sub>* Nêu được phương trình của phép đối xứng </sub>

:

2

'



6

'



<i>I</i>


<i>x</i>

<i>x</i>



<i>D</i>



<i>y</i>

<i>y</i>



 





 



.



Tìm được phương trình

’: 2x – y – 13 = 0.




1


1


3.

* Tìm được một tâm vị tự và tỉ số vị tự tương ứng (1.0đ); tâm vị tự và tỉ

<sub>số vị tự thứ hai (0.5đ).</sub>



* Hoặc : Tìm được hai tâm vị tự (1.0đ); các tỉ số vị tự (0.5).



</div>

<!--links-->

×