Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

bai 11 Tep va quan ly tep

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.52 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Ngày giảng</i> <i>Lớp</i> <i>Sĩ số</i>


<b>Tiết 23: §11. TỆP VÀ QUẢN LÝ TỆP (Tiết 1)</b>
<b>I – Mục tiêu:</b>


<i>1. Kiến thức: </i>


- Biết khái niệm tệp và quy tắc đặt tên tệp.
- Hiểu khái niệm thư mục, cây thư mục


<i>2. Kĩ năng: </i>


- Nhận dạng được tên tệp, thư mục, đường dẫn.
- Đặt được tên tệp, thư mục.


<b>II – Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.</b>


<i>1. Giáo viên: SGK, SGV, giáo án, một máy tính (nếu có).</i>
<i>2. Học sinh: học bài cũ, đọc trước bài mới.</i>


<b>III – Tiến trình bài dạy:</b>
<i>1. Ổn định lớp:</i>
<i>2. Kiểm tra bài cũ:</i>


Em hãy cho biết các chức năng chính của hệ điều hành?
3. Nội dung bài mới:


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung </b>


<i>Hoạt động 1: Tìm hiểu khái</i>
<i>niệm tệp và quy tắc đặt tên tệp</i>


GV: Đưa vào máy tính một số
thơng tin như: văn bản, chụp một
hình nền. Chỉ cho HS thấy một
vài tệp khác như một tệp Video,


<b>1. Tệp và thư mục.</b>
<i>a) Tệp và tên tệp.</i>
<i>* Tệp:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

một tệp hình ảnh có trước.


GV: (thơng báo) đó là các tệp.
Vậy tệp dùng để làm gì? Khái
niệm tệp?


HS: Trả lời câu hỏi.
GV: Kết luận.


GV: Đưa ra 2 ví dụ về đặt tên
tệp trong các hệ điều hành
Windows và hệ điều hành MS
DOS.


GV: Qua hai ví dụ trên em hãy
cho biết cách đặt tên tệp được
quy định như thế nào?


HS: Trả lời câu hỏi.
GV: Kết luận.



GV: Em hãy quan sát các tên tệp
từ 1 đến 6 ở bên và cho biết tên
nào là tên hợp lệ trong Windows
và tên nào là tên hợp lệ trong
MS DOS.


- Tệp để tổ chức thơng tin trên bộ nhớ
ngồi.


<i>* Tên tệp:</i>


<i> Trong các HĐH Windows:</i>


 Tên tệp không quá 255 kí tự,


thường gồm hai phần: phần tên (Name)
và phần mở rộng (cịn gọi là phần đi)
và được phân cách nhau bằng dấu chấm
(.);


 Phần mở rộng của tên tệp khơng


nhất thiết phải có và được hệ điều hành
sử dụng để phân loại tệp;


 Tên tệp không được chứa một


trong các kí tự sau: \ / : *? " < > |.
<i>Trong HĐH MS DOS:</i>



 Tên tệp thường gồm phần tên và


<i>phần mở rộng, hai phần này được phân</i>
cách bởi dấu chấm;


 Phần tên không quá tám kí tự,


phần mở rộng có thể có hoặc khơng, nếu
có thì khơng được q ba kí tự;


 Tên tệp không được chứa dấu


cách.


Tóm lại: tệp tệp được đặt theo quy định
riêng của mỗi HĐH.


<i>Ví dụ:</i>


1. ABCD 2. Abcde
3. CT1.PAS 4. DATA.IN
5. AB.CDEF


6. My Documents


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

HS: Quan sát, trả lời câu hỏi,
GV: Kết luận.


<i>Hoạt động 2: Tìm hiểu khái</i>
<i>niệm vê thư mục</i>



GV: Sử dụng bảng vẽ hoặc trên
máy tính bằng cửa sổ quản lý tệp
Explore chỉ rõ cho HS thấy một
cây thư mục cụ thể.


GV: Thư mục dùng để làm gì?
HS: Trả lời câu hỏi.


GV: Kết luận.


GV: Mở lại cây thư mục trước,
chỉ rõ:


Thư mục gốc.
Thư mục mẹ.
Thư mục con.
Đường dẫn


GV: Qua cây thư mục trên em
hãy cho biết: thư mục gốc, thư
mục mẹ, thư mục con là gì?
Thế nào là đường dẫn? Đường
dẫn đầy đủ?


GV:Cho cây thư mục, với các
tệp có màu sáng, các thư mục có
màu trắng.


hợp lệ trong Windows. Lưu ý là tên tệp


5 có phần mở rộng là CDEF.


<i>b) Thư mục.</i>


HĐH tổ chức lưu trữ tệp trong các
thư mục để quản lý các tệp được dễ
dàng.


<i>Thư mục gốc: Là thư mục được tạo tự</i>
động trên ổ đĩa.


<i>Thư mục mẹ: Là thư mục chứa các thư</i>
mục con.


<i>Thư mục con: Là thư mục nằm trong thư</i>
mục mẹ.


<i>Đường dẫn: Để định vị tệp cần thiết, ta</i>
phải đưa ra chỉ dẫn gồm tên các thư mục
theo chiều đi từ thư mục gốc tới thư mục
chứa tệp và sau cùng là tên tệp, trong đó
tên các thư mục và tên tệp phân cách
nhau bởi kí tự “\”.


Một chỉ dẫn như vậy được gọi là một
<i>đường dẫn (Path). Một đường dẫn có cả</i>
tên ổ đĩa được gọi là đường dẫn đầy đủ.
C:\


DIEM.DOC LOP10



TO1 TO2 TO3


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Qua cây thư mục trên em hãy
cho biết đâu là thư mục gốc, thư
mục mẹ, thư mục con và hãy chỉ
ra đường dẫn đầy đủ đến tệp
HS1.


HS: Trả lời


GV: Nhận xét, kết luận
Thư mục gốc: C:\
Thư mục mẹ: LOP10;


Thư mục con: TO1; TO2; TO3;
Đường dẫn tới tệp HS1:


C:\LOP10\TO2\HS1


<b>IV – Củng cố: </b>


- Tệp và cách đặt tên tệp.


- Thư mục, cách đặt tên thư mục, cây thư mục.
<b>V – Bài về nhà:</b>


- Học bài cũ.


- Trả lời các câu hỏi sau bài học.



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i>Ngày giảng</i> <i>Lớp</i> <i>Sĩ số</i>


Tiết 24:


<b>§ 11. TỆP VÀ QUẢN LÝ TỆP(Tiết 2)</b>
<b>I – Mục tiêu:</b>


<i>1. Kiến thức: Biết các chức năng của hệ thống quản lí tệp.</i>


<i>2. Kĩ năng: Đặt được tên tệp, viết đường dẫn, đường dẫn đầy đủ.</i>
<b>II – Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.</b>


Giáo viên: SGK, SGV, giáo án, một máy tính (nếu có).
Học sinh: học bài cũ, đọc trước bài mới.


<b>III – Tiến trình bài dạy:</b>
<b>1. Ổn định lớp:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


Em hãy cho biết các quy định đặt tên tệp trong HĐH Windows?
HS: Trả lời câu hỏi.


GV: nhận xét, cho điểm.
<b>3. Nội dung:</b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung chính</b>


GV: Hệ thống quản lí tệp là một


thành phần của hệ điều hành, có
nhiệm vụ tổ chức thơng tin trên
bộ nhớ ngồi, cung cấp các dịch
vụ để người dùng có thể dễ dàng
thực hiện việc đọc/ghi thơng tin
trên bộ nhớ ngồi và đảm bảo
cho các chương trình đang hoạt
động trong hệ thống có thể đồng
thời truy cập tới các tệp.


<b>2. Hệ thống quản lý tệp.</b>


<i>Các đặc trưng của hệ thống quản lý tệp:</i>


 Đảm bảo tốc độ truy cập thông tin cao,


làm cho hiệu suất chung của hệ thống
không bị phụ thuộc nhiều vào tốc độ của
thiết bị ngoại vi;


 Độc lập giữa thông tin và phương tiện


mang thông tin;


 Độc lập giữa phương pháp lưu trữ và


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

GV: Thực hiện một số thao tác
thể hiện nhiệm vụ của hệ thống
quản lý tệp như: tạo thư mục,
đổi tên, xoá, sao chép, di chuyển


tệp/thư mục, xem nội dung thư
mục…


GV: Em hãy cho biết nhiệm vụ
của hệ thống quản lý tệp.


 Sử dụng bộ nhớ ngoài một cách hiệu


quả;


 Tổ chức bảo vệ thông tin giúp hạn chế


ảnh hưởng của các lỗi kĩ thuật hoặc
chương trình.


Hệ quản lí tệp cho phép người dùng thực hiện
một số phép xử lí như: Tạo thư mục, đổi tên,
xoá, sao chép, di chuyển tệp/thư mục, xem
nội dung thư mục, tìm kiếm tệp/thư mục,...


<b>IV – Củng cố: </b>


- Đặc trưng của hệ thống quản lý tệp.
<b>V – Bài về nhà:</b>


- Học bài cũ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×