Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.71 MB, 36 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>A :là cơng của lực F,đơn vị (J) .</b>
<b>F :là lực tác dụng lên vật,đơn vị (N)</b>
<b>TIẾT20 – BÀI 14 .</b>
<b>Ở lớp 6 các em đã </b>
<b>biết muốn đưa một </b>
<b>vật nặng lên cao, </b>
<b>người ta có thể kéo </b>
<b>trực tiếp hoặc sử </b>
<b>dụng máy cơ đơn </b>
<b>giản . </b>
<b>TIT20 – BÀI 14 .</b>
<b>I. THÍ NGHIỆM.</b>
<b>10</b>
<b>9</b>
<b>8</b>
<b>7</b>
<b>6</b>
<b>5</b>
<b>4</b>
<b>3</b>
<b>2</b>
<b>1</b>
<b>0</b>
<b>cm</b>
<b>4</b>
<b>3</b>
<b>2</b>
<b>1</b>
<b>0</b>
<b>5N</b>
<b>L</b>
<b>Ự</b>
<b>C </b>
<b>TIẾT20– BÀI 14 .</b>
<b>I. THÍ NGHIỆM</b>
<b>Bảng kết quả thí nghiệm.</b>
<b>Lực F(N)</b>
<b>Qng đường </b>
<b>đi được(m)</b>
<b>Cơng A(J)</b>
<b>F<sub>1</sub> = ……</b>
<b>S<sub>1</sub>= ……</b>
<b>A<sub>1</sub>= ……</b>
<b>F<sub>2</sub>= ……</b>
<b>S<sub>2</sub>= ……</b>
<b>A<sub>2</sub>= ……</b>
<b>Các đại lượng</b>
<b> cần xác định</b> <b>Kéo trực tiếp</b>
<b>Dùng rịng</b>
<i><b>C¸ch</b><b>1: Kéo vật nặng trực tiếp lên theo </b></i>
<i><b>phương thẳng đứng.</b></i>
<b>10</b>
<b>9</b>
<b>8</b>
<b>7</b>
<b>6</b>
<b>5</b>
<b>4</b>
<b>3</b>
<b>2</b>
<b>1</b>
<b>0</b>
<b>cm</b>
<b>4</b>
<b>3</b>
<b>2</b>
<b>1</b>
<b>0</b>
<b>5N</b>
<b>S<sub>2</sub>=4cm</b>
<b>S<sub>1</sub>=2cm</b>
<b>Lực F(N)</b>
<b>Qng đường </b>
<b>đi được(m)</b>
<b>Cơng A(J)</b>
<b>F<sub>1</sub> = ……</b>
<b>S<sub>1</sub>= ……</b>
<b>A<sub>1</sub>= ……</b>
<b>F<sub>2</sub>= ……</b>
<b>S<sub>2</sub>= ……</b>
<b>A<sub>2</sub>= ……</b>
<b>Các đại lượng</b>
<b> cần xác định</b> <b>Kéo trực tiếp</b>
<b>Dùng rịng</b>
<b> rọc động</b>
<b>Bảng kết quả thí nghiệm</b>
<i><b>C¸ch</b><b> 2: Kéo vật lên bằng ròng rọc động.</b></i>
<b>TIẾT20 – BÀI 14 .</b>
<b>2N</b>
<b>4N</b>
<b>S<sub>2</sub>= ?cm</b>
<b>S<sub>1</sub>= ?cm</b>
<b>C1</b> <b>So sánh 2 lực F<sub>1</sub> và F<sub>2</sub>.</b>
<b>C2 So sánh 2 quãng đường </b>
C3 So sánh công của lực F<b><sub>1</sub> (A<sub>1</sub>=F<sub>1</sub>.</b>
<b> Ta cã : </b>
<b>A<sub>1</sub> = F<sub>2</sub>.</b>
<b>A<sub>2</sub></b>= <b>F<sub>1</sub>.</b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>TIẾT20 – BÀI 14 .</b>
<b>I. THÍ NGHIỆM</b>
1
2
<b>Qng đường </b>
<b>đi được(m)</b>
<b>Cơng A(J)</b>
<b>F<sub>1</sub> = ……</b>
<b>S<sub>1</sub>= ……</b>
<b>A<sub>1</sub>= ……</b>
<b>F<sub>2</sub>= ……</b>
<b>S<sub>2</sub>= ……</b>
<b>Các đại lượng</b>
<b> cần xác định</b> <b>Kéo trực tiếp</b>
<b>Dùng ròng</b>
<b> rọc động</b>
<b>Bảng kết quả thí nghiệm</b>
<b>2N</b>
<b>4N</b>
<b>2cm</b> <b>4cm</b>
<i>hay</i>:
<i><b>hay</b></i><b>: S<sub>1</sub>= S<sub>2 </sub></b> <b><sub>8J</sub></b> <b><sub>8J</sub></b>
<b>ĐỊNH LUẬT VỀ CƠNG</b>
<b>TIẾT20 – BÀI 14 .</b>
<b>I. THÍ NGHIỆM</b>
<i><b>Dùng rịng rọc động được lợi hai lần về . . . thì lại thiệt hai lần </b></i>
<i><b>về . . . nghĩa là không được lợi gì về . . . .</b><b>đường đi</b></i>
<i><b>lực</b></i>
<i><b>cơng</b></i>
<b> A<sub>1</sub> = F<sub>1</sub>.</b>
<b> A<sub>2</sub> = F<sub>2</sub>.</b>
<b>Vậy công của 2 lực F<sub>1</sub> và F<sub>2</sub> bằng nhau.</b>
2
<b>Các đại lượng</b>
<b> cần xác định</b> <b>Kéo trực tiếp</b>
<b>Dùng rịng</b>
<b> rọc động</b>
<b>Bảng kết quả thí nghiệm</b>
1
2 <i>F</i><sub>2</sub>
<i>F</i>
2 2 1
1 2
<b>ĐỊNH LUẬT VỀ CƠNG</b>
<b>TIẾT20 – BÀI 14 .</b>
<b>I. THÍ NGHIỆM</b>
<b>Kết luận: Dùng rịng rọc động được lợi hai lần về lực thì lại </b>
<b>thiệt hai lần về đường đi nghĩa là không được lợi gì về cơng</b>
<b>S<sub>1</sub>= 0,2m</b> <b>S<sub>2</sub>=0,4m</b>
<b>F<sub>1</sub>=10N</b>
<b>F<sub>2</sub>=5N</b>
<b>F<sub>1</sub>=10N</b>
<b>4</b>
<b>3</b>
<b>2</b>
<b>1</b>
<b>0</b>
<b>5N</b>
<b>4</b>
<b>3</b>
<b>2</b>
<b>1</b>
<b>5N</b>
<b>A<sub>1</sub>= F<sub>1.</sub>s<sub>1</sub>= 4.2 = </b>
<b>s<sub>1</sub>=4m; F<sub>1</sub>=2N</b>
<b>s<sub>2</sub>=2m; F<sub>2</sub>=4N</b>
<b>A2 = F<sub>2</sub>.s<sub>2</sub> = 2.4 = </b>
<b>ĐỊNH LUẬT VỀ CÔNG</b>
<b>TIẾT20 – BÀI 14 .</b>
<b>ĐỊNH LUẬT VỀ CƠNG</b>
<b>TIẾT20 – BÀI 14 .</b>
2
2
1
1
2
1
N i dung nh lu t :<i><b>ộ</b></i> <i><b>đị</b></i> <i><b>ậ</b></i> <b> </b>
<b>ĐỊNH LUẬT VỀ CƠNG</b>
<b>TIẾT20 – BÀI 14 .</b>
<b>I. THÍ NGHIỆM</b>
<b>II. ĐỊNH LUẬT VỀ CÔNG</b>
N i dung nh lu t :<i><b>ộ</b></i> <i><b>đị</b></i> <i><b>ậ</b></i> <b> </b>
<b>III. VẬN DỤNG</b>
C5 Kéo đều hai thùng hàng mỗi thùng nặng 500N lên sàn ôtô cách mặt
đất 1m bằng tấm ván đặt nghiêng (ma sát không đáng kể).
Kéo thùng thứ nhất, dùng tấm ván dài 4m.
Kéo thùng thứ hai , dùng tấm ván dài 2m.
<i><b>Hỏi:</b></i>
a) Trong trường hợp nào người ta kéo với lực nhỏ hơn và nhỏ
hơn bao nhiêu lần?
b) Trường hợp nào tốn nhiều công hơn?
<b>1m</b>
<b>4m</b>
<b>1m</b>
<b>2m</b>
<b>TH1</b>
<b>TH2</b>
<b>F<sub>2</sub></b>
<b>F1</b> <b>F</b>
<b>P</b>
<b>F</b>
<b>P</b>
<i><b>P = 500N</b></i>
<i><b>h = 1m</b></i>
<i><b>l</b><b><sub>1 </sub></b><b>= 4m</b></i>
<i><b>l</b><b><sub>2 </sub></b><b>= 2m</b></i>
<i><b>a- so</b></i> <i><b>s</b><b>¸nh F</b><b><sub>1 </sub></b><b>và F</b><b><sub>2 </sub></b><b>và </b></i>
<i><b>lớn hơn mấy lần</b><b><sub>.</sub></b></i>
<i><b>b- So sánh A</b><b><sub>1</sub></b><b> Vµ A</b><b><sub>2</sub></b><b>.</b></i>
<i><b>c- TÝnh A</b><b>.</b></i>
<b>c, Công của lực kéo thùng hàng theo mặt phẳng </b>
<b>nghiêng cũng bằng công của lực kéo trực tiếp </b>
<b>thùng hµng lµ: </b>
<b>A = P.h = 500N .1m = 500(J)</b>
<i><b>Giải :</b></i>
<b>C5.Tóm tắt:</b>
1 2 500
<i>P</i> <i>P</i> <i>P</i> <i>N</i>
1
2
4
2
<i>l</i> <i>m</i>
<i>l</i> <i>m</i>
a, So sánh F1 và F1?
b, So sánh A1 vµ A2?
c, TÝnh A=?
<b>b, Cơng của lực kéo trong hai trường hợp bằng </b>
<b>nhau (theo định luật về cụng).</b>
<b>a, Dùng mặt phẳng nghiêng kéo vật lên cho ta </b>
<b>I. TH NGHIM</b>
<b>II. NH LUT V CÔNG</b>
N i dung nh lu t :<i><b>ộ</b></i> <i><b>đị</b></i> <i><b>ậ</b></i> <b> </b><i><b>Không một máy cơ đơn giản nào cho ta lợi về </b></i>
<i><b>công . Được lợi bao nhiêu lần về lực thì lại thiệt bấy nhiêu lần về </b></i>
<i><b>đường đi và ngược lại</b></i>
<b>III. VẬN DỤNG</b>
<b>ĐỊNH LUẬT VỀ CÔNG</b>
C6 Để đưa một vật có trọng lượng P= 420N lên cao theo
phương thẳng đứng bằng rịng rọc động,theo hình
13.3, người công nhân phải kéo đầu dây đi một đoạn là
8m. Bỏ qua ma sát.
a) Tính lực kéo và độ cao đưa vật lên.
b) Tính cơng nâng vật.
Hình13.3
N i dung nh lu t :<i><b>ộ</b></i> <i><b>đị</b></i> <i><b>ậ</b></i> <b> </b><i><b>Không một máy cơ đơn giản nào cho ta lợi về </b></i>
<i><b>công . Được lợi bao nhiêu lần về lực thì lại thiệt bấy nhiêu lần về </b></i>
<i><b>đường đi và ngược lại</b></i>
<b>I. THÍ NGHIỆM</b>
<b>II. ĐỊNH LUẬT VỀ CƠNG</b>
<b>ĐỊNH LUẬT VỀ CÔNG</b>
<b>F= ?N</b>
<b>h = ?m</b>
<b>C6.Tóm tắt:</b>
P = 420N
S = 8m
a, F = ?; h = ?
b, A=?
<b>I. THÍ NGHIỆM</b>
<i><b>Kết luận:</b></i><b> Dùng ròng rọc động được lợi hai lần về lực thì lại thiệt hai lần về đường đi </b>
<b>II. ĐỊNH LUẬT VỀ CÔNG</b>
<b>III. VẬN DỤNG</b>
<b>ĐỊNH LUẬT VỀ CÔNG</b>
<b>TIẾT20 – BÀI 14 .</b>
N i dung nh lu t :<i><b>ộ</b></i> <i><b>đị</b></i> <i><b>ậ</b></i> <b> </b><i><b>Khơng một máy cơ </b></i>
<b>C6.Tóm tắt:</b>
P=420N
S=8m
a, F=?;h=?
b, A=?
b,<b> Công nâng vật bằng rịng rọc động:</b>
<b>Ta có: A = F.S = P.h = 420.4 = 1680(J)</b>
<i><b>Giải</b></i>
<b>I. THÍ NGHIỆM</b>
<b>II. ĐỊNH LUẬT VỀ CÔNG</b>
N i dung nh lu t :<i><b>ộ</b></i> <i><b>đị</b></i> <i><b>ậ</b></i> <b> </b><i><b>Không một máy cơ đơn giản nào cho ta lợi về </b></i>
<i><b>công . Được lợi bao nhiêu lần về lực thì lại thiệt bấy nhiêu lần về </b></i>
<i><b>đường đi và ngược lại</b></i>
<b>ĐỊNH LUẬT VỀ CÔNG</b>
<b>TIẾT20 – BÀI 14 .</b>
a, <b>Dùng ròng rọc </b>
<b>động lợi 2 lần về </b>
<b> lực: F = P : 2 </b>
<b>= 210 (N).</b>
<b>Quãng đường dịch </b>
<b>chuyển thiệt 2 lần:</b>
<b> </b>
<b>Ta có:</b>
<i>m</i>
<i>s</i>
<i>h</i> 4
2
8
2
1
<b>I. THÍ NGHIỆM</b>
<b>II. ĐỊNH LUẬT VỀ CƠNG</b>
N i dung nh lu t :<i><b>ộ</b></i> <i><b>đị</b></i> <i><b>ậ</b></i> <b> </b><i><b>Không một máy cơ đơn giản nào cho ta lợi về </b></i>
<i><b>công . Được lợi bao nhiêu lần về lực thì lại thiệt bấy nhiêu lần về </b></i>
<i><b>đường đi và ngược lại</b></i>
<b>TIẾT20 – BÀI 14 .</b>
IV.BµI TËP:
III. V N D<b>Ậ</b> <b>Ụ</b>NG
<b>Hai quả cầu A và B đều </b>
<b>làm bằng nhơm và có </b>
<b>cùng đ ờng kính ,một </b>
<b>quả rỗng và một quả </b>
<b>đặc . Hãy cho biết quả </b>
<b>nào rổng và khối l ợng </b>
<b>quả nọ là bao nhiêu </b>
<b>lần?</b>
<i>B</i>
<i>A</i>
<i>l</i>
<i>l</i>
3
2
3
2
2
1
<b>ĐỊNH LUẬT VỀ CƠNG</b>
<b>TIẾT20 – BÀI 14 .</b>
<b>I. THÍ NGHIỆM</b>
<b>II. ĐỊNH LUẬT VỀ CÔNG</b>
N i dung nh lu t :<i><b>ộ</b></i> <i><b>đị</b></i> <i><b>ậ</b></i> <b> </b><i><b>Không một máy cơ đơn giản nào cho ta lợi về </b></i>
<b>ĐỊNH LUẬT VỀ CÔNG</b>
<i><b>Giáo viên thực hiện: </b><b>PHẠM ANH TUẤN.</b></i>
<i><b> Tổ: Lý -Sinh - Thể -Trương THCS Hoàng Hoa Thám - EaKar – ĐakLăk</b></i>
<i><b>GD DAKLAK</b></i>
<i><b>GD DAKLAK</b></i>
<b>I. THÍ NGHIỆM</b>
<b>II. ĐỊNH LUẬT VỀ CÔNG</b>
N i dung nh lu t :<i><b>ộ</b></i> <i><b>đị</b></i> <i><b>ậ</b></i> <b> </b>
<b>TIẾT20 – BÀI 14 .</b>
2
1
2
1
<b>4</b>
<b>3</b>
<b>2</b>
<b>1</b>
<b>0</b>
<b>ĐỊNH LUẬT VỀ CƠNG</b>
<b>TIẾT16 – BÀI 14 .</b>
<b>I. THÍ NGHIỆM</b>
<b>Lực F(N)</b>
<b>Qng đường </b>
<b>đi được(m)</b>
<b>Công A(J)</b>
<b>F<sub>1</sub> = ……</b>
<b>S<sub>1</sub>= ……</b>
<b>A<sub>1</sub>= ……</b>
<b>F<sub>2</sub>= ……</b>
<b>S<sub>2</sub>= ……</b>
<b>A<sub>2</sub>= ……</b>
<b>Các đại lượng</b>
<b> cần xác định</b> <b>Kéo trực tiếp</b>
<b>Dùng ròng</b>
<b> rọc động</b>
<b>10</b>
<b>9</b>
<b>8</b>
<b>7</b>
<b>6</b>
<b>5</b>
<b>4</b>
<b>3</b>
<b>S<sub>2</sub>cm</b>
<b>S<sub>1</sub>cm</b>
<b>Bảng kết quả thí nghiệm</b>
<i>C¸ch 2: Kéo vật lên bằng ròng rọc động.</i>
-Kéo vật chuyển động với quãng đường s<sub>1</sub>
-Đo quãng đường di chuyển của lực kế s<sub>2</sub>
<b>ĐỊNH LUẬT VỀ CÔNG</b>
<b>TIẾT16 – BÀI 14 .</b>
<b>I. THÍ NGHIỆM</b>
<b>Lực F(N)</b>
<b>Qng đường </b>
<b>đi được(m)</b>
<b>Cơng A(J)</b>
<b>F<sub>1</sub> = ……</b>
<b>S<sub>1</sub>= ……</b>
<b>A<sub>1</sub>= ……</b>
<b>F<sub>2</sub>= ……</b>
<b>S<sub>2</sub>= ……</b>
<b>A<sub>2</sub>= ……</b>
<b>Các đại lượng</b>
<b> cần xác định</b> <b>Kéo trực tiếp</b>
<b>Dùng rịng</b>
<b> rọc động</b>
<b>4</b>
<b>3</b>
<b>5N</b>
<b>10</b>
<b>9</b>
<b>8</b>
<b>7</b>
<b>6</b>
<b>5</b>
<b>4</b>
<b>3</b>
<b>2</b>
<b>1</b>
<b>0</b>
<b>Bảng kết quả thí nghiệm</b>
<i>C¸ch 2: Kéo vật lên bằng rịng rọc động.</i>
- Móc quả nặng vào rịng rọc động.
- Một đầu dây móc vào lực kế đầu
còn lại buộc vào giá đỡ .- Đọc độ lớn lực kế F<sub>2</sub>
<b>ĐỊNH LUẬT VỀ CƠNG</b>
<b>TIẾT16 – BÀI 14 .</b>
<b>I. THÍ NGHIỆM</b>
<b>Lực F(N)</b>
<b>Quãng đường </b>
<b>đi được(m)</b>
<b>Công A(J)</b>
<b>F<sub>1</sub> = ……</b>
<b>S<sub>1</sub>= ……</b>
<b>A<sub>1</sub>= ……</b>
<b>F<sub>2</sub>= ……</b>
<b>S<sub>2</sub>= ……</b>
<b>Các đại lượng</b>
<b> cần xác định</b> <b>Kéo trực tiếp</b>
<b>Dùng rịng</b>
<b> rọc động</b>
<b>10</b>
<b>9</b>
<b>8</b>
<b>7</b>
<b>6</b>
<b>5</b>
<b>4</b>
<b>3</b>
<b>2</b>
<b>1</b>
<b>0</b>
<b>cm</b>
<b>5N</b>
<b>S<sub>1</sub></b>
<b>Bảng kết quả thí nghiệm</b>
-Kéo vËt nỈng từ từ lên cao với
quãng đường <b>s<sub>1</sub></b>
- Đo quãng đường di chuyển của lực
kế.
2.Cách tiến hành thí nghiệm
1.Dụng cụ thí nghiệm.
<i>C¸ch 2 : Kéo vật nặng trực tiếp lên theo </i>
<i> phương thẳng đứng</i>
<b>0,2m</b> <b><sub>0,6m</sub></b>
<b>A<sub>1</sub> = F<sub>1</sub> . S<sub>1 </sub>= 10 0,2 = 2N</b> <b>A<sub>2</sub> = F<sub>2</sub> .S<sub>2 </sub>= 5 . 0,4 = 2N</b>
<b>12N</b>
<b>12N</b>
<b>4N</b>
<b>4N</b>
<b>C6.Tóm tắt:</b>
P=420N
S=8m
a, F=?;h=?
b, A=?
<b>I. THÍ NGHIỆM</b>
<b>Kết luận: Dùng rịng rọc động được lợi hai lần về lực thì lại thiệt hai lần về đường đi </b>
<b>nghĩa là không được lợi gì về cơng</b>
<b>II. ĐỊNH LUẬT VỀ CƠNG</b>
<b>Nội dung định luật : Không một máy cơ </b>
<b>III. VẬN DỤNG</b>
<b>ĐỊNH LUẬT VỀ CÔNG</b>
<b>10</b>
<b>9</b>
<b>8</b>
<b>7</b>
<b>6</b>
<b>5</b>
<b>4</b>
<b>3</b>
<b>2</b>
<b>1</b>
<b>0</b>
<b>cm</b>
<b>4</b>
<b>3</b>
<b>2</b>
<b>1</b>
<b>0</b>
<b>10</b>
<b>9</b>
<b>8</b>
<b>4</b>
<b>3</b>
<b>2</b>
<b>1</b>
<b>0</b>
<b>5N</b>
<b>4cm</b>
<b>2cm</b>
4m
1m
<b>4</b>
<b>3</b>
<b>2</b>
<b>1</b>
<b>10</b>
<b>9</b>
<b>8</b>
<b>7</b>
<b>6</b>
<b>5</b>
<b>4</b>
<b>3</b>
<b>2</b>
<b>1</b>
<b>0</b>
<b>cm</b>
<b>4</b>
<b>3</b>
<b>5</b>
<b>N</b>
<b>S<sub>2</sub></b>
2
<i>P</i>
4
<i>P</i>
8
<i>P</i>
8
<i>P</i>