Tải bản đầy đủ (.doc) (45 trang)

giao an toan 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (371.04 KB, 45 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> </b>


<b> TUẦN 12 – TIẾT 23 LUYỆN TẬP</b>
<b> NS: 16/11</b>


<b> ND:</b>


<b>I. MỤC TIÊU : </b>
<b> 1/ Về kiến thức : </b>


Học sinh hệ thống và nắm vững các kiến thức về hình thoi, hình vng và hình


bình hành thơng qua việc áp dụng các tính chất dấu hiệu vào việc chứng minh các bài toán.
<b> 2/ Kĩ năng</b>


Làm quen và thực hiện thành thạo các bài toán chứng minh các tứ giác là các hình


đặc biệt vừa học, hình thành được các bước suy luận chứng minh các bài tốn một cách logíc có hệ
thống .


<b> 3/ Thái độ: </b>


HS có ý thức rèn luyện học tập tốt, biết cách và tự tiếp thu các cách suy luận chứng minh từ đó có
thể suy luận một bài tốn trong q trình thực hiện chứng minh .


II. CHUẨN BỊ :


<b> 1/ Tài liệu tham khảo:</b>
<b> SGK; SGV; SBT</b>
2/ Phương pháp:



<b> Gợi mở, vấn đáp phát huy tính tích cực của học sinh</b>
<b> 3/ Đồ dùng:</b>


<b> Bảng phụ, thước thẳng; compa; phấn màu</b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC :</b>
<b> 1/ Ổn định lớp:</b>


<b> </b>


<b> 2/ Kiểm tra bài cũ :</b>


Hãy thay các câu a, b, c, d, e vào đúng vị trí các ơ trống.


h.
vuông
h. bình hành


h. Chữ nhật h. thoi


7
8
6


1 2


10
9
5


4
3


a. Hai cạnh kề bằng
nhau


b. 2 đường chéo vng
góc


c. 1 đường chéo là phân
giác 1 góc


d. 1 góc vuông


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>3/ Luyện tập:</b>


<b>Hoạt động của thầy + nd</b> <b>Hoạt động của trò + nd</b>


<b>BT 83/109 SGK</b>


? Hãy dựa vào các dấu hiệu nhận biết của các
hình : hình thoi, hình vng để trả lời cho các
câu BT83?


<b>BT 84/109 SGK </b>


? Hãy đọc đề vẽ hình và ghi GT/KL của bài?
? AEDF là hình gì? Vì sao?


? Hãy trình bày cho câu a?


<i>Gợi ý : </i>


? AD là yếu tố nào của hình bình hành
AEDF?


? AEDF là hình thoi thì đường chéo AD phải
như thế nào ?


? D là giao điểm của 2 đường nào ?




<b>BT 83/109 SGK</b>
Câu đúng b, c, e
<b>BT 84/109 SGK</b>


GT a.  ABC , D  BC
DF // AC, DE // AB
c. Nếu  ABC Vg A
KL a. AEDF là hình gì?
b. D nằm ở đâu trên
BC thì AEDF hthoi
c. AEDF là hình gì?
D nằm ở đâu trên
BC thì AEDF hVg
a. AEDF là hình gì ? Vì sao?


Xét tứ giác AEDF ta có : DF // AC, DE // AB
Nên AEDF là hình bình hành.



b. D nằm ở đâu trên BC thì AEDF hthoi
vì : AEDF là hình bình hành


Nên để AEDF là hình thoi thì phải có hai cạnh
liên tiếp bằng nhau hoặc có đường chéo là tia
phân giác của một góc


Hay AD là giao diểm của đường pân giác của
góc A với cạnh BC thì AEDF là hthoi


<b> ? Theo a AEDF là hình gì ? </b>


?Vậy nếu có Â = 900<sub>thì AEDF là hình</sub>
gì?


? Dựa vào dấu hiệu gì?


? HCN là hình vuông khi nào?


? Vậy D được xác định như thế nào thì
AEDF là hình vng?


Hãy trình bày bài làm?
GV chốt lại bài làm.
<b>BT 85/109 SGK</b>


Hãy vẽ hình và ghi gt/kl?


Tứ giác ADFE có những điều gì?



Nếu có những điều kiện đó thì ADFE là
hình gì?


Hãy trình bày bài làm?


Theo a ta có


AEDF là hình bình hành
Mà Â = 900<sub> (gt c)</sub>


Nên AEDF là HCN.


Tương tự a ta có AEDF là hình vng khi HCN
AEDF có một đường chéo là phân giác


Hay D là giao điểm của phân giác  với cạnh BC .


<b>BT 85/109 SGK</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

? Khi ADFE là hình vng thì hai đường
chéo thế nào?


? Vậy MÂ thế nào?
Tương tự NÂ thế nào?


? AFBE , DEBF là các hình gì ? Vì sao?
? Khi đó DE và BF, AF và CE thề nào?
? Vậy EM và MF thế nào?



? Vậy với những điều trên thì EMFN thế
nào?


Hãy trình bày bài làm?
GV chốt lại cách trình bày .


a. ADFE là hình gì ? Vì sao?


Xét tứ giác ADFE ta có : AD = AE =AB
2
Mà AE = DF =AB


2 =
CD


2 .
Và : Â = 900


Nên ADFE là hình vuông.
b. EMFN là hình gì ? Vì sao?


Ta có ADFE là hình vuông nên AF  DE
Hay Ê = 900<sub> (1)</sub>


Tương tự ta có : NÂ = 900<sub> (2)</sub>


Ta lại có : AECF là hình bình hành (AE //=FC)
Suy ra : AF // EC . (3)


EBFD là hình bình hành ( EB //= FD)


Suy ra : DE // BF . (4)


Từ 3 và 4 suy ra : EMFN là hình bình hành (5)
Từ 1, 2 và 5 suy ra : EMFN là hình chữ nhật . (6)
Mà : ME = MF (AEFD là Hvuông) (7)


Từ 6 và 7 suy ra : EMFN là hình vng .
<b>4. Củng cố</b>


? Để chứng minh một tứ giác là hình vng ta có thể thơng qua các hình nào?
? Ứng với mỗi hình đó ta cần thêm những điều kiện nào?


HS :


GV : Khi làm một bài chứng minh ta cần chú ý đến các bước làm lần lượt sau:
<i><b>1.</b></i> đọc kỹ đề bài


<i><b>2.</b></i> Vẽ hình và ghi GT/KL của bài.


<i><b>3.</b></i> Suy luận các điều kiện bắt buộc để có được điều cần chứng minh theo các gt đề bài cho đến khi
những điều đó điều có hoặc suy ra được từ các chứng minh khác kèm theo thì ta đi đến bước 4
<i><b>4.</b></i> trình bày lời giải.


Lưu ý rằng cấu trúc trong bài chứng minh phải dùng các cụm từ ln ln có sự gắn kết chặt chẽ
và có tính lơgíc theo tốn học tránh trường hợp trình bày dư , thiếu các dữ kiện trong chứng minh từ
đó đưa đến bài chứng minh sai.


<b> 5. Dặn dò </b><i><b>Hướng dẫn học ở nhà</b></i><b> :</b>
- Ôn tập lại các kiến thức trong chương I.



- Xem lại các bài toán vừa chứng minh và trình bày lại để có thể tập làm quen với việc trình bày
chứng minh trong hình học .


- Xem trước các bài tập luyện tập để tiến hành giải trong tiết sau để chuẩn bị kiểm tra 1 tiết được
kết quả tốt.


<b> IV. RUÙT KINH NGHIỆM</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>---TUẦN 12 - TIẾT 24 </b> <b> ÔN TẬP CHƯƠNG I</b>
<b>NS: 18/11</b>


<b>ND: </b>


<b>I . MỤC TIÊU : </b>


Qua tiết học này HS cần đạt được
1/ Kiến thức :


Hệ thống hoá các kiến thức về các tứ giác đã học trong chương (về định nghĩa, tính chất, dấu hiệu
nhận biết).


2/ Kó năng:


HS biết áp dụng các kiến thức trên để giải các bài tập dạng tính tốn, chứng minh, nhận biết hình, tìm
điều kiện của hình


<b>3/ Thái độ: </b>


HS thấy được mối quan hệ giữa các tứ giác đã học, góp phần rèn luyện tư duy biện chứng cho HS.
<b>II . CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRỊ :</b>



<b> 1/ Tài liệu tham khảo:</b>
<b> SGK; SGV; SBT</b>
2/ Phương pháp:


<b> Gợi mở, vấn đáp phát huy tính tích cực của học sinh</b>
<b> 3/ Đồ dùng:</b>


<b> Bảng phụ, thước thẳng; compa; phấn màu</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :</b>


<b>1.Ổn định. </b>


<b>2.Kiểm tra bài cũ :</b>


HS1 : Nêu các tính chất của hình bình hành và các dấu hiệu nhận biết hình bình hành?
HS2 : Nêu các tính chất của hình thoi và các dấu hiệu nhận biết hình thoi?


HS3 : Nêu các tính chất và dấu hiệu nhận biết của hình vuông ?
<b>3. Bài mới.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò – nội dung</b>
GV gọi hs lần lượt trả lời các câu hỏi về lý


thuyeát trong phần câu hỏi ôn tập?
GV chốt lại các câu hỏi nhanh.
<b>BT 87/111 SGK:</b>


? Hãy nhìn vào sơ đồ hình 109 để điền vào
chổ trống?



GV : Chốt lại các câu trả lời.
<b>BT 88/111 SGK.</b>


? Hãy vẽ hình và ghi GT/KL của bài?


? Nếu ABCD là một tứ giác bất kỳ thì EFGH
là hình gì? Vì sao?




? Vậy EFGH là hình chữ nhật khi ABCD có
thêm điều kiện nào? Vì sao?


? EFGH là hình thoi khi nào? Vì sao?
? EFGH là hình vuông khi nào? Vì sao?
Hãy trình bày bài làm.


Lưu ý : Trước hết ta phải chứng minh EFGH
là hình bình hành rồi mới đi vào các câu a,
câu b, câu c.


<b>BT 89/111 SGK.</b>


GV yêu cầu học sinh lên bảng vẽ hình ghi
gtkl


? MD có quan hệ gì với tam giác ABC
? Vậy MD và AC có quan hệ như thế nào?




? Khi đó AB và MD như thế nào?
GV yêu cầu hs lên bảng trình bày câu a


<b>HS trả lời lần lượt các câu hỏi theo SGK.</b>


<b>BT 87/111 SGK:</b>


HS trả lời bằng miệng tại chỗ và nhận xét.


<b>BT 88/111 SGK.</b>


GT Tứ giác ABCD
EA = EB;FB=FC
GC=GD;HD=HA
KL ABCD có điều
Kiện gì thì :


a.EFGH là HCN.
b. EFGH là HT.
c. EFGH là HV.
Ta có : EA = EB ; FB=FC; GC=GD ; HD=HA.
Nên : EF // AC; HG // AC; EH // BD; FG // BD.
( Theo T/C đường trung bình).


Suy ra : EF // HG ; EH // GF.
Hay EFGH là hình bình hành.


a. Để EFGH là hình chữ nhật thì phải có một


trong bốn góc tại E, F, G, H bằng 900<sub> .</sub>


Hay ABCD phải có : AC  BD.


b. EFGH là hình thoi khi có : EF=FG=GH=HE
Mà EF = HG = AC


2 ; EH = FG =
BD


2


Nên ABCD phải có thêm điều kiện là : AC = BD.
c. EFGH là hình vng khi EFGH là hình chữ
nhật vừa là hình thoi hay : ABCD phải có thêm
điều kiện là AC  BD và AC = BD.


<b>BT 89/111 SGK. </b>


<b> </b>


a/ Chứng minh rằng điểm E đối xứng với điểm M
qua AB


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

? tứ giác AEMC là hình gì? Vì sao?
? tứ giác AEBM là hình gì? Vì sao?


 MD // AC.Do AC AB nên MDAB
Ta có:AB là đường trung trực của ME nên E
đối xứng với M qua AB.



<i><b>b/ Các tứ giác AEMC ,AEBM là hình gì?</b></i>
Ta có EM //AC ; EM= AC ( vì cùng bằng 2DM)


Nên: AEMC là hình bình hành.


Tứ giác AEBM là hình thoi vì:AEBM là hình bình
hành có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm
của mỗi đường.


Hình bình hành AEBM có ABEM nên là hình
thoi.


<b>4. Dặn dị. Hướng dẫn về nhà</b>


_Về nhà học bài và làm bài tập 89c,d ,90 SGK trang 111,112
161; 162; 163 SBT trang 77
- Xem lại các bài đã giải.


- Ôn tập thật tốt để tiết sau kiểm tra 1 tiết.
- Hướng dẫn bài 89 câu d.


<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>TUẦN 13</b>


<b>Tiết 25 </b>

<b>KIỂM TRA CHƯƠNG I</b>


<b>NS: 23/11</b>


<b>ND:</b>



<b>I / MỤC TIÊU : </b>


- Qua kiểm tra để đánh giá mức độ nắm kiến thức của tất cả các đối tượng HS.


- Phân loại được các đối tượng, để có kế hoạch bổ sung, điều chỉnh phương pháp dạy một cách hợp
lý hơn.


<b>II / CHUẨN BỊ :</b>


- GV: Ra hai đề có nội dung tương đối về độ khó, dễ .
- HS: Ơn tập theo sự hướng dẫn của GV


<b>III / CÁC BƯỚC LÊN LỚP:</b>
<b>1/ Ổn định :</b>




<b>2/ Kiểm tra: GV phát đề photo cho HS.</b>


<b>ĐỀ </b>



I / TRẮC NGHIỆM : (3 điểm)


<i> <b>Câu 1 : </b></i> (1 điểm) Điền từ “Đ” (đúng) hoặc “S” (sai) vào ơ trống cho thích hợp:
a ) Hình thang có hai cạnh đáy bằng nhau là hình bình hành.


b ) Tứ giác có hai đường chéo vng góc với nhau là hình thoi.
c ) Hình chữ nhật có hai đường chéo vng góc với nhau là hình vng.
d ) Hai tam giác đối xứng với nhau qua một điểm thì có chu vi bằng nhau.


<i><b>Câu 2 :</b></i> (1 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất:


1) Hình thoi có hai đường chéo bằng 6cm và 8cm thì cạnh bằng:


<b>a) 10cm</b> <b>b) 5cm</b> <b>c) 12,5cm</b> <b>d) 7cm</b>


2) Hình vng có đường chéo bằng 2dm thì cạnh bằng:


<b>a) 1,5dm</b> <b>b) 1dm</b> <b>c) </b> 2<i>dm</i> <b>d) 2dm</b>


<i><b>Câu 3</b></i><b> : (1 điểm) Điền vào chỗ trống cho hợp nghĩa:</b>


a) Tứ giác có các góc đối bằng nhau là hình ………


b) Hình bình hành có ………..………..………… là hình chữ nhật.
c) Hình bình hành có hai cạnh kề bằng nhau là hình ………


d) Hình thoi có ………..….là hình vng.
<b>II / TỰ LUẬN : ( 7 điểm)</b>


<i> Cho </i>

<i>ABC</i>cân tại A, đường trung tuỵến AM. Gọi I là trung điểm của AC, K là điểm đối xứng
với M qua điểm I.


a) Chứng minh tứ giác AMCK là hình chữ nhật.
b) Tứ giác AKMB là hình gì ? Vì sao ?


c) Tìm điều kiện của

<i>ABC để tứ giác AMCK là hình vng.</i>


<b>ĐÁP ÁN</b>




I / TRẮC NGHIỆM : (3 điểm)


<i> <b>Câu 1 : </b></i> (1 điểm) a ) Ñ b ) S c ) Ñ d ) Ñ
<i><b>Caâu 2 :</b></i> (1 điểm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

2) Hình vng có đường chéo bằng 2dm thì cạnh bằng: c) 2<i>dm</i>
<i><b>Câu 3</b></i><b> : (1 điểm) Điền vào chỗ trống cho hợp nghĩa:</b>


<i>a)</i> Tứ giác có các góc đối bằng nhau là hình bình hành


<i>b)</i> Hình bình hành có một góc vng (hoặc hai đường chéo bằng nhau) là H chữ nhật.
<i>c)</i> Hình bình hành có hai cạnh kề bằng nhau là hình thoi.


<i>d)</i> Hình thoi có một góc vng (hoặc hai đường chéo bằng nhau) là hình vng.
<b>II / TỰ LUẬN : ( 7 điểm)</b>


<i> (vẽ hình ghi giả thiết kết luận đúng 1 điểm) </i>


<i> </i>

<i>ABC</i>cân tại A, trung tuỵến AM.
GT IA = IC, K là điểm đối xứng với M qua điểm I.


a) AMCK là hình chữ nhật.


KL b) Tứ giác AKMB là hình gì ? Vì sao ?


c)Tìm điều kiện của

<i>ABC để AMCK là hình </i>
vng.


a) Tứ giác AMCK có:



IA = IC (giả thiết); MI = IK (vì K là điểm đối xứng với M qua điểm I) nên AMCK là HBH.

<i>ABC</i>cân tại A, trung tuỵến AM cũng là đường cao nên <i><sub>AMC</sub></i><sub></sub><sub>1</sub><i><sub>v</sub></i><sub>. Do đó tứ giác AMCK</sub>
là hình chữ nhật. (3 điểm)


b) Tứ giác AMCK là hình chữ nhật nên AK // CM và AK = CM  AK // BM và AK = BM (vì
M là trung điểm BC ). Do đó tứ giác AKMB là hình bình hành. (2 điểm)


c) AMCK là hình vng  AMCK là Hchữ nhật và AMCK là hình thoi.

<i><sub>ABC</sub></i>cân tại A và AM = CM (=1/2 BC )


<i><sub>ABC</sub></i>vuông cân tại A (1 điểm)
<b>3. Thu bài.</b>


<b>4. Dặn dò.</b>


Xem bài 1 chương II Đa giác – Đa giác đều.
<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM:</b>


<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>


<b>TUAÀN 13 – TIEÁT 26</b>


<b>NS: 27/11</b>

<b> </b>

<b>ĐA GIÁC . ĐA GIÁC ĐỀU</b>


<b> ND:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

1/ Kiến thức:



Từ phép tương tự như đối với tứ giác, nắm được khái niệm đa giác lồi, đa giác đều.
Biết cách tính tổng số đo các góc trong của một đa giác (từ chỗ quy nạp).
2/ Kỹ năng:


Biết vẽ các trục đối xứng và tâm đối xứng (nếu có) của đa giác đều. Vẽ được và nhận biết được
một số đa giác lồi, đa giác đều.


3/ Thái độ:


Rèn luyện đức tính cẩn thận, chính xác trong vẽ hình, kiên trì trong đự đốn, phân tích, chứng minh.
Rèn luyện thêm một bước các thao tác tư duy: tương tự, quy nạp, khái quát hóa, so sánh.


<b>II . CHUẨN BỊ:</b>


<b> 1/ Tài liệu tham khảo:</b>
<b> SGK; SGV; SBT</b>
2/ Phương pháp:


<b> Gợi mở, vấn đáp phát huy tính tích cực của học sinh</b>
<b> 3/ Đồ dùng:</b>


<b> Bảng phụ, thước thẳng; compa; phấn màu</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :</b>


<b>1.Ổn định. </b>


<b>2/ Kiểm tra:</b>


 <i><b>Giới thiệu chương</b></i>



<i> Chúng ta đã học qua định nghĩa và tính chất các hình tam giác, tứ giác và các hình đặc biệt của</i>
<i>nó như tam giác đều, hình vng … Trong chương này chúng ta sẽ khái quát hóa kiến thức đó nội dung</i>
<i>chủ yếu của chương là đa giác và diện tích đa giác.</i>


<i><b>Hoạt động của Giáo viên – Học sinh</b></i> <i><b>Nội dung </b></i>
<b>HĐ1: Hình thành khái niệm đa giác lồi</b>


GV Yêu cầu HS xem hình vẽ bên


? nêu được những điểm giống nhau cơ bản
(như đã có giữa tam giác và tứ giác) của những
hình trên ?


TL: Hình có nhiều đoạn thẳng khép kín, trong
đó bất kỳ hai đoạn thẳng nào đã có một điểm
chung thì khơng cùng nằm trên một đường thẳng
GV Từ những nhận xét của HS, hình thành khái
niệm đa giác.


? HS thực hiện ?1 để hiểu đa giác là gì ?
HS làm ?1 SGK


? HS hoạt động nhóm làm bài ?2 để hiểu đa
giác lồi.


HS làm ?2 Vì đa giác không nằm trong một nửa
mặt phẳng bờ là đường thẳng chứa bất kỳ cạnh
nào của đa giác đó (nêu cụ thể)



GV: Dựa vào ý kiến bổ sung, sửa chữa và sau đó
trình bày định nghĩa đa giác lồi.


? vì sao một số đa giác có ở hình vẽ trên
khơng phải là đa giác lồi?


TL:


<b>1/ Khái niệm đa giác: </b>


Đa giác ABCDE là hình gồm năm đoạn
thẳng AB, BC, CD, DE, EA, trong đó bất kỳ
hai đoạn thẳng nào đã có một điểm chung
thì cũng khơng cùng nằm trên một đường
thẳng.


* AB, BC, … gọi là các cạnh của đa giác.
* A, B, C, … gọi là các đỉnh của đa giác.
<b>2/ Định nghóa đa giác lồi:</b>


<b> Định nghóa: SGK </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

? HS đọc chú ý SGK.


? HS làm ?3 trên PHT, gọi tên đỉnh, cạnh,
đường chéo, góc của một đa giác.


- GV giới thiệu đa giác n cạnh.


<b>HĐ2: Xây dựng khái niệm đa giác đều</b>


? HS quan sát hình 120 SGK


? Nêu định nghĩa tam giác đều
TL:


? Nêu định nghĩa tứ giác đều ?
TL:


? Trong những tứ giác đã học, tứ giác nào có
thể xem là tứ giác đều ?


TL:


? Nêu Định nghĩa đa giác đều


- Yêu cầu HS vẽ các đa giác đều có ở SGK vào
vở. GV hướng dẫn HS vẽ chính xác.


-?4 Hãy vẽ các trục đối xứng, tâm đối xứng (nếu
có) của các hình trên.


HS: Lên bảng vẽ


<b>BT2: SGK Yêu cầu HS cho ví dụ về:</b>


? Trong các đa giác đã học Đa giác nào có tất
cả các cạnh bằng nhau nhưng khơng đều ?


TL: Hình thoi.



? Đa giác có tất cả các góc bằng nhau nhưng
khơng đều ?


TL: Hình chữ nhật


<b>3/ Đa giác đều: </b>
<b>Định nghĩa: SGK</b>
Đa giác đều 
- Đa giác.


- Các cạnh bằng nhau.
- Các góc bằng nhau.


VD: Tam giác đều, tứ giác đều, ngũ giác
đều, lục giác đều.


<b>4. Củng cố.</b>


 Xây dựng cơng thức tính tổng số đo các góc của một đa giác.


<b>Hoạt động của Giáo viên </b> <b>Hoạt động của Học sinh </b>


<b>a) BT4: SGK HS hoạt động</b>
nhóm trên bảng phụ


Đại diện nhóm treo bảng điền
vào ơ cịn trống của nhóm mình
GV nhận xét góp ý kiến hồn
chỉnh lời giải và cho điểm từng
tổ .



<b>b) Viết công thức và phát biểu</b>
định lý về tổng số đo góc của
một đa giác.


<b>BT5: SGK.</b>


- Viết cơng thức tính số đo mỗi
góc của một đa giác đều n cạnh.
- Tính số đo mỗi góc của ngũ


<b>BT4: HS hoạt động nhóm </b>


Tứ giác Ngũ giác Lục giác n – giác


Số cạnh 4 5 6 n


Số đchéo
xphát từ 1


đỉnh


1 2 3 n - 3


Số tam giác 2 3 4 n - 2


Tổng số đo
các góc của
đa giaùc.



2. 0


180


= 0


360


3. 0


180


= 0


540


4. 0


180


= 0


720


0


(<i>n</i> 2).180


<b>BT5: Tổng số đo các góc của hình n – giác bằng </b> 0



(<i>n</i> 2).180 . Từ


đó suy ra số đo mỗi góc của hình n – giác đều là (<i>n</i> 2).1800


<i>n</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

giác, lục giác đều.


Aùp dụng: số đo mỗi góc của ngũ giác đều là (5 2).1800 0
108
5




 , số


đo mỗi góc của lục giác đều là (6 2).1800 <sub>120</sub>0
6





<i><b>5.</b></i> <b>Dặn dò .</b><i><b> Hướng dẫn học ở nhà </b></i>


BTVN: BT1, 3 /115 SGK
BT 3,4,5,6/ 126 SBT


Phát biểu định nghĩa đa giác lồi, đa giác đều.
<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>TUẦN 14 –TIẾT 27</b>


<b> NS: 1/12 </b>

<b>§</b>

2

.

<b>DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT</b>


<b> ND:</b>


<b>I / MỤC TIÊU :</b>
1/ Kiến thức:


<b> HS nắm vững cơng thức tính diện tích hình chữ nhật, hình vng, tam giác vng.</b>


HS hiểu rằng để chứng minh các công thức đó cần vận dụng các tính chất của diện tích đa giác.
2/ Kĩ năng:


<b> HS vận dụng được các cơng thức đã học và các tính chất của diện tích trong giải tốn.</b>
3/ Thái độ: Thấy được tính thực tiễn của tốn học.


<b>II / CHUẨN BỊ :</b>


<b> 1/ Tài liệu tham khảo:</b>
<b> SGK; SGV; SBT</b>
2/ Phương pháp:


<b> Gợi mở, vấn đáp phát huy tính tích cực của học sinh</b>
<b> 3/ Đồ dùng:</b>


<b> Bảng phụ, thước thẳng; compa; phấn màu</b>
<b>III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP :</b>


<b>1.Ổn định. </b>



<b> 2. Kiểm tra bài cũ:</b>


<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>


HS1: ĐN đa giác lồi vẽ một đa giác lồi.
Đa giác đều là gì ?


Sửa BT3 SGK


- GV cho HS nhận xét và sửa sai nếu có.


HS1: trả lời và sửa BT3 SGK


ABCD là hình thoi, <i><sub>A</sub></i> <sub>60</sub>0


 nên <i>B</i> 120 ,0 <i>D</i>1200.
<i>ABC</i>


là tam giác đều nên <i><sub>E</sub></i> <sub>120 ,</sub>0 <i><sub>H</sub></i> <sub>120</sub>0


  .


Tương tự: <i><sub>F</sub></i> <sub>120 ,</sub>0 <i><sub>G</sub></i> <sub>120</sub>0


  . Vậy EBFGDH có tất


cả các góc bằng nhau. EBFGDH cũng có tất cả các
cạnh bằng nhau (bằng nữa cạnh hình thoi).


Vậy EBFGDH là một lục giác đều.


- HS nhận xét lời giải của bạn.
<b>3. Bài mới.</b>


<b>Hoạt động của Giáo viên – Học sinh</b> <b>Nội dung</b>


<b> ? Thực hiện ?1 SGK Tìm hiểu khái niệm</b>
diện tích đa giác.


HS:


? Từ hoạt động trên ta rút ra nhận xét gì ?
HS rút ra nhận xét như SGK


<b>1. Khái niệm diện tích đa giác:</b>


- Số đo của phần mặt phẳng giới hạn bởi một
đa giác được gọi là diện tích đa giác đó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

? Thế nào là diện tích một đa giác ?
TL:


? Dựa vào đâu nói diện tích của hình A
gồm 4 đơn vị vng


TL:


GV giới thiệu ba tính chất cơ bản của diện
tích đa giác.


HS đọc lại các tính chất diện tích



<b>* Cơng thức tính diện tích hình chữ nhật </b>


? Nếu HCN có kích thước là 2 và 3 đơn vị dài
thì diện tích HCN là bao nhiêu ?


HS : Diện tích là 6 đơn vị diện tích.


? Nếu HCN có kích thước là a và b thì diện
tích HCN là bao nhiêu ?


TL:
<b> </b>


<b>? Thực hiện ?2 SGK.</b>


a) Viết công thức và phát biểu định lý về diện
tích hình vng.


? Từ diện tích hình chữ nhật bằng ab suy ra
diện tích hình vng bằng <i><sub>a</sub></i>2<sub>như thế nào ?</sub>
TL: Hvuông là HCN có 2 cạnh kề bằng
nhau, do đó diện tích hình vng <i><sub>S</sub></i> <i><sub>a</sub></i>2




b) Viết cơng thức và phát biểu định lý về
diện tích tam giác vng..


? Từ diện tích hình chữ nhật bằng ab suy ra


diện tích tam giác bằng 1


2<i>ab</i> như thế nào ?


TL: diện tích tam giác vuông bằng 1/2ab.


HS: Thực hiện ?3 SGK.


Các tính chất của diện tích đa giác được vận
dụng trong chứng minh cơng thức tính diện
tích tam giác vng như thế nào ?


HS hoạt động nhóm


-Hai tam giác bằng nhau thì có diện tích bằng
nhau.


-Hai tam giác không có điểm trong chung,
tổng diện tích của hai tam giác bằng diện tích
của HCN.


Các tính chất của diện tích đa giác:
(3 tính chất) SGK


<b>2. Cơng thức tính diện tích hình chữ nhật: </b>
<b> Diện tích hình chữ nhật bằng tích hai kích</b>
thước của


nó: S = a.b



<b>3. Cơng thức tính diện tích hình vng, tam</b>
<b>giác vng:</b>


Diện tích hình vuông bằng bình phương cạnh
của nó:


<b> </b><i><sub>S</sub></i> <i><sub>a</sub></i>2


Diện tích tam giác vng bằng nửa tích hai
cạnh góc vuông:


1 .
2


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>4. Củng cố.</b>


<b>Luyện tập Cho HS hoạt động nhóm làm các</b>
<b>BT6,8</b>


<b>BT8: Đo hai cạnh góc vng rồi áp dụng </b>
cơng thức để tính diện tích tam giác vng
đó.


<b>BT6: Cơng thức tính diện tích hình chữ nhật là</b>
S = a.b


S tỉ lệ thuận với a và b.
a) Nếu <i><sub>a</sub></i>' <sub>2 ;</sub><i><sub>a b</sub></i>' <i><sub>b</sub></i>



  thì


' <sub>2 .</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub>
<i>S</i>  <i>a b</i> <i>ab</i> <i>S</i>
b) Neáu <i><sub>a</sub></i>' <sub>3 ;</sub><i><sub>a b</sub></i>' <sub>3</sub><i><sub>b</sub></i>


  thì


' <sub>3 .3</sub> <sub>9</sub> <sub>9</sub>
<i>S</i>  <i>a b</i> <i>ab</i> <i>S</i>
c) Neáu ' <sub>4 ,</sub> '


4


<i>b</i>
<i>a</i>  <i>a b</i>  thì


' <sub>4 .</sub>


4


<i>b</i>


<i>S</i>  <i>a</i> <i>ab S</i>
<b>BT8: </b>


2 2 2 <sub>25 16</sub>
<i>AB</i> <i>BC</i>  <i>AC</i>  



2 <sub>9</sub> <sub>3(</sub> <sub>)</sub>
<i>AB</i>   <i>AB</i> <i>cm</i>


Vaäy: 1<sub>3.4 6(</sub> 2<sub>)</sub>


2


<i>ABC</i>


<i>S</i>   <i>cm</i>


<b>5.Dặn dò. </b><i><b>Hướng dẫn học ở nhà :</b></i>
- BTVN: 7, 9, 10 /118 SGK


12,13/127 SBT


? Vì sao cơng thức tính diện tích hình chữ nhật là cơ sở để suy ra cơng thức tính diện tích hình vng,
tam giác vng?


<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>TUẦN 14 – TIẾT 28 </b> <b> </b>


<b>NS: 5/12</b>

<b> </b>

<b>LUYỆN TẬP</b>



<b>ND:</b>


<b>I / MỤC TIÊU :</b>
1/ Kiến thức:



<b> Giúp HS củng cố vững chắc những tính chất diện tích đa giác, những cơng thức tính diện tích hình</b>
chữ nhật, hình vng, tam giác vng.


<b>2/ Kó năng: </b>


Rèn luyện kỹ năng phân tích, kỹ năng tính tốn tìm diện tích hình chữ nhật, hình vng, tam giác
vng.


<b>3/ Thái độ: </b>


Tiếp tục rèn luyện cho HS thao tác tư duy: phân tích, tổng hợp, tư duy logic.
<b> II / CHUẨN BỊ :</b>


<b> 1/ Tài liệu tham khảo:</b>
<b> SGK; SGV; SBT</b>
2/ Phương pháp:


<b> Gợi mở, vấn đáp phát huy tính tích cực của học sinh</b>
<b> 3/ Đồ dùng:</b>


<b> Bảng phụ, thước thẳng; compa; phấn màu</b>
<b>III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP :</b>


<b>1.Ổn định. </b>


<b>2.Kiểm tra bài cũ</b>


<b>HS1: Phát biểu ba tính chất của diện tích đa giác.</b>
Làm bài tập 7 trang 118 SGK



<b>3. Bài mới.</b>


<b>Hoạt động của Giáo viên – Học sinh</b> <b>Nội dung</b>


<b>Bài 9 SGK GV treo bảng phụ. Yêu cầu HS làm</b>
trên phiếu học tập.


GV:u cầu HS giải bằng hai cách
Gv gợi ý cách hai:


? SADE =
1


3<sub>SABCD nghĩa là so với SABD ?</sub>


? Mà hai tam giác này đã có chung điều gì ?
suy ra ?


TL:


<b>Bài 9: SGK</b>


C1:


(12. ) : 2
12.12


<i>ADE</i>
<i>ABCD</i>



<i>S</i> <i>x</i>


<i>S</i>





Maø: 1
3


<i>ADE</i> <i>ABCD</i>


<i>S</i>  <i>S</i>


1
: 6 .144


3


48 : 6 8( )


<i>Suy ra</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>cm</i>




 


- C2: 1 2



3 3


<i>ADE</i> <i>ABCD</i> <i>ABD</i>


<i>S</i>  <i>S</i>  <i>S</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Luyện tập ghép hình </b>


<b>BT 11 SGK GV phát cho mỗi nhóm (hai bàn) hai</b>
tam giác vuông bằng nhau.


? HS ghép hình. u cầu có được càng nhiều
hình khác nhau càng tốt.


HS làm việc theo nhóm, sau đó mỗi nhóm trình
bày các cách ghép hình của nhóm mình, các
nhóm khác góp ý kiến


? Nhận xét gì về diện tích các hình đã xếp được
?


? Dựa vào đâu để so sánh ?
<b>.</b>


<b>BT10: SGK</b>


GV: đưa bảng phụ ghi đề bài 10 SGK,
GV cho HS xem hình minh họa.



? Hãy so sánh tổng diện tích của hai hình vng
dựng trên hai cạnh góc vng và diện tích hình
vng dựng trên cạnh huyền.


HS:


GV: Khi cho độ dài của các cạnh tam giác
vuông thay đổi, ta ln có tổng diện tích hai
Hvng dựng trên hai cạnh góc vng bằng diện
tích Hvng dựng trên cạnh huyền.


<b>4. Củng cố </b>


<b>BT 13: Đưa bảng phụ vẽ hình 125 SGK.</b>


- Hãy sử dụng phương pháp ghép hình và tính
chất diện tích, chứng minh hai hình chữ nhật
FBKE và HEGD có cùng diện tích.


- GV gợi mở: Ghép hai hình chữ nhật FBKE và
HEGD với những tam giác nào có cùng diện tích
và có thể tạo ra những hình có thể so sánh diện
tích.


HS: HS quan sát hình vẽ, suy nghĩ cách ghép hai
HCN đã cho với các hình có diện tích bằng nhau


2 2


.12 8( )



3 3


<i>AE</i> <i>AB</i>  <i>cm</i>


<b>BT11: SGK</b>


<b>a) </b>


<b>b) </b>


<b>c) </b>


<b>BT10: SGK</b>


2


<i>a</i> : Diện tích hình vng dựng trên cạnh
huyền.


2 2


,


<i>b c</i> : Diện tích hình vng dựng trên hai
cạnh góc vng.


Theo định lý Pitago:


2 2 2


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<b>BT13: </b>


<i>EFBK</i> <i>EKC</i> <i>AFE</i> <i>ABC</i>


<i>S</i> <i>S</i> <i>S</i> <i>S</i>


<i>EHDG</i> <i>EGC</i> <i>AHE</i> <i>ABC</i>


<i>S</i> <i>S</i> <i>S</i> <i>S</i>


Do đó: 1


2


<i>ABC</i> <i>ABCD</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

để có thể tạo ra những hình có thể so sánh diện


tích một cách dễ dàng. Suy ra điều cần chứng minh.


<b>5.Dặn dò </b><i><b>Hướng dẫn học ở nhà :</b></i>
BTVN: 15 SGK


Chú ý: <sub>(</sub><i><sub>a b</sub></i><sub>)</sub>2 <sub>4</sub><i><sub>ab</sub></i>
 


Bài 16;17;20/127,128 SBT
Xem trước bài Diện tích tam giác


<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM:</b>


<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>NS: 9/12 </b>

<b>Bài 3</b>

<b> - DIỆN TÍCH TAM GIÁC</b>
<b>ND: </b>


<b>I. MỤC TIÊU :</b>
<b>1/ Kiến thức: </b>


Nắm vững công thức tính diện tích tam giác từ cơng thức diện tích của tam giác vuông .


Hiểu rõ rằng, để chứng minh cơng thức tính diện tích tam giác, đã vận dụng cơng thức tính diện
tích của tam giác vng đã được chứng minh trước đó.


<b>2/ Kỹ năng: </b>


Vận dụng các công thức đã học, đặc biệt là công thức tính diện tích tam giác và các tính chất về
diện tích để giải bài tốn tính diện tích cụ thể.


3/ Thái độ:


Thấy được tính thực tiển của tốn học và rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.
<b> II / CHUẨN BỊ :</b>



<b> 1/ Tài liệu tham khảo:</b>
<b> SGK; SGV; SBT</b>
2/ Phương pháp:


<b> Gợi mở, vấn đáp phát huy tính tích cực của học sinh</b>
<b> 3/ Đồ dùng:</b>


<b> Bảng phụ, thước thẳng; compa; phấn màu</b>
<b>III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP :</b>


<b>1.OÅn định. </b>


<b>2.Kiểm tra bài cũ</b>


<b>HS1 : Cho hình vẽ sau : Hãy điền vào các khoảng trống cho đúng?</b>
* S……….… = S……… + S………..


SABH =………. và SAHC = ………..
Vậy : SABC = ………..




HS2: Cho hình vẽ như sau, hãy điền vào các chỗ trống cho đúng :
* S……….… = S……… + S………..


SABH =………. và SAHC = ………..
Vậy : SABC = ………..


3. Bài mới:



<b>Hoạt động của giáo viên – Học sinh</b>

<b>Nội dung</b>



GV: Qua các bài toán trên ta đã suy ra được cơng


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

thức tính diện tích của tam giác bất kỳ thơng qua
diện tích của tam giác vng.


? Vậy tam giác bất kỳ có cơng thức tính diện tích
tổng qt thế nào thế nào ?


TL:


? Giải thích các ký hiệu trong công thức?
HS : trả lời và nhận xét trả lời.


GV chốt lại nội dung định lý như SGK.
Ta có ba trường hợp như sau :


GV hd HS chứng minh như SGK
a.Theo bài 2


b.Chia thành 2 tam giác vuông rồi tính.( cộng )
c.Chia thành 2 tam giác vng rồi tính. ( trừ )


Xem lại chứng minh theo SGK trang 120 và 121.
? Cho tam giác như sau :


? Hãy tìm cách cắt hình tam giác để ghép thành
hình chữ nhật ?



HS: Thực hành


GV đưa ra kết quả đối chiếu:


GV: Các trường hợp khác tương tự


Diện tích tam giác bằng nửa tích của một cạnh
với chiều cao tương ứng của cạnh đó.


<i><b> S</b><b>ABC </b><b> = </b></i>
1


a h
2 <i>.</i> <i><b>.</b></i>


<i>H</i>




a. Trường hợp H trùng với B.


Ta có tam giác ABC vuông tại B . Theo bài 2
ta có : <i>S</i> <i>BC</i>.<i>AH</i>


2
1


b. Trường hợp H nằm giữa hai điểm A và B.
<i>AH</i>



<i>HC</i>
<i>S</i>


<i>AH</i>
<i>BH</i>


<i>S<sub>AHB</sub></i> <i><sub>CHA</sub></i> .


2
1
,


.
2
1





Vaäy: <i>S<sub>ABC</sub></i> <i>BH</i> <i>HC</i> <i>AH</i> <i>BC</i>.<i>AH</i>


2
1
).


(
2
1








c. Trường hợp H nằm ngoài đoạn BC.
? SGK:


<b>4. Củng cố : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

GV Ta có thể cắt dán để biến đổi một tam giác thành một hình chữ nhật và ngược lại đều này có
nghĩa có thể tính diện tích tam giác thơng qua hình chữ nhật và diện tích hình chữ nhật thông qua
tam giác.


? Hãy làm bài tập 16 trang 120 SGK?
HS : Thực hiện :


GV : Trong trướng hợp 1 cơ sở là ghép hình, trường hợp 2 dựa theo công thức SHCN = a.b và STG = 1a b
2 <i>.</i> .
Trường hợp 3 : Theo hai cơng thức của hình chữ nhật là a.h và diện tích tam giác là 1a h


2 <i>.</i> .
? Hãy làm bài tập 17 trang 121 ?


HS thực hiện theo hình vẽ :


GV : Chốt lại : Ta phải tính diện tích tam giác AOB theo 2 cách :
Cách 1 : Tính theo hai cạnh góc vuông : SAOB = 1OA OB


2 <i>.</i> .



Cách 2 : Tính theo cạnh và đường cao tương ứng được : SAOB = 1AB OM
2 <i>.</i> <i>.</i>.
Từ đó suy ra được AB.OM = OA.OB (vì cùng là diện tích của tam giác AOB)
<b>5. Dặn dò: </b> <i><b>Hướng dẫn học ở nhà</b></i><b> :</b>


- Học bài theo SGK và vỡ ghi.


- Ôn lại các tính chất về diện tích đa giác , các cơng thức tính diện tích của hình chữ nhật, tam
giác, tam giác vng, hình vng.


- Làm các bài tập : 18 trang 121 SGK.


- Chuẩn bị trước các hình vẽ hình 133 trên trang giấy tập như SGK và các bài tập luyện tập cịn
lại.


<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM:</b>









<b>---TUẦN 16 – TIEÁT 30</b>


<b>NS:</b> <b>12/12</b>

<b> LUYỆN TẬP</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>I . MỤC TIÊU :</b>


1/ Kiến thức:


Giúp HS củng cố vững chắc kiến thức và các cơng thức tính diện tích tam giác.
2/ Kỹ năng:


Phân tích, kỹ năng tính tốn tìm diện tích tam giác .
<b> 3/ Thái độ:</b>


Rèn luyện thêm thao tác tư duy phân tích, tổng hợp và tư duy lơgíc.
<b> II / CHUẨN BỊ :</b>


<b> 1/ Tài liệu tham khảo:</b>
<b> SGK; SGV; SBT</b>
2/ Phương pháp:


<b> Gợi mở, vấn đáp phát huy tính tích cực của học sinh</b>
<b> 3/ Đồ dùng:</b>


<b> Bảng phụ, thước thẳng; compa; phấn màu</b>
<b>III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP :</b>


<b>1.Ổn định. </b>


<b>2.Kiểm tra bài cũ</b>


HS1: p dụng cơng thức tính diện tích tam giác để so sánh diện tích của hai tam giác cụ thể :


GV : Xem hình trên và chỉ ra các tam giác có cùng diện tích ( Lấy một ơ vng làm đơn vị diện tích ).
Những tam giác có diện tích bằng nhau đó có bằng nhau không?



HS : Quan sát lập luận và trả lời.


<b>3.Bài mới: </b><i><b>Tiến hành luyện tập</b></i> :


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Bài tập 20</b>


? Hãy vẽ hình như hình theo đề bài?
HS thực hiện vẽ hình.


GV đưa ra hình vẽ đối chiếu với hình của HS.


GV: Với cách vẽ tạo ra các tam giác bằng nhau ta
có thể tìm ra cơng thức tính diện tích tam giác như
cơng thức ở định lý của bài.


<b>Bài tập 20</b>


<b>Bài tập 21:</b>


Hãy nhìn hình vẽ 134 và tính x theo yêu cầu đề
bài?


? ABCD là hình chữ nhật thì AD và BC thế nào?
TL:


Vaäy SAED = ?


SAED = 1<sub>EH AD</sub> 1 <sub>2 5 5cm</sub>2


2 <i>.</i> 2<i>. .</i> 



? Theo đề bài SABCD = 3SADE vậy có thể tính được
x như thế nào?


SABCD = 3SADE = 3.5=15cm2
? Hãy trình bày bài làm?


GV chốt lại bài làm của học sinh .
<b>Bài tập 22:</b>


GV làm phiếu học tập để HS điền vào :


a. Tất cả những điểm nằm trên đường thẳng a đi
qua điểm A và // với đường thẳng PF


vì………
b. Tất cả những điểm nằm trên …vì…
c. Tất cả những điểm nằm trên …vì…
GV Kiểm tra lại các bài làm và nhận xét.
<b>BT 23 trang 123 SGK:</b>


? Hãy vẽ tam giác ABC bất kỳ?
HS: Vẽ hình


? So sánh SAMC với SABC ?


<b>Bài tập 21:</b>


Ta có : ABCD là HCN.
Nên : AD = BC = 5 cm.


SAED = 1<sub>EH AD</sub> 1<sub>2 5 5cm</sub>2


2 <i>.</i> 2<i>. .</i> 


Theo đề bài ta có :


SABCD = 3SADE = 3.5=15cm2
Hay x.5 = 15 => x = 3 cm.
<b>Bài tập 22:</b>


a. Tất cả những điểm nằm trên đường thẳng a đi qua điểm A và // với đường
thẳng PF vì hai tam giác có đáy PF chung và hai đường cao tương ứng bằng nhau.
b. Tương tự O thuộc b


c. Tương tự N thuộc c


<b>BT 23 trang 123 SGK:</b>


Ta coù :


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

HS:


? Từ việc so sánh trên suy ra vị trí của điểm M?
GV chốt lại bài làm.


Hay SAMC = ABC
1
2

S



Hay M nằm trên đường trung bình EF của ABC


( EF // AC )


<b>4. Củng cố</b>:


? Ta có thể dựa vào hình vẽ trên ơ lưới để xác định được các tam giác bằng nhau hay không nếu quy
ước cứ một ô vuông nhỏ là 1 đơn vị diện tích.


GV: Tương tự ta cũng có thể xác định các điểm ở một vị trí nào đó để thoả mãn các điều kiện cho
theo đề bài như các bài tập vừa làm.


<b>Chú ý : Đường cao tam giác đều có cạnh bằng a được tính theo cơng thức : </b>h a 3
2

<b>5.Dặn dò: </b><i><b>Hướng dẫn học ở nhà</b></i> :


- Học lại các kiến thức trong chương II.
- Làm bài tập : 24, 25 trang 123 SGK.
28,29 trang 129 SBT


- Bài tập làm thêm : Cho tam giác ABC. Tìm M để SAMC = 2(SAMB + SCMB )?
<b> IV. RÚT KINH NGHIỆM :</b>








<b>---TUẦN 17 – TIẾT 31 </b>



<b>NS: 13/12</b>

<b>ÔN TẬP HỌC KỲ I</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>I . MỤC TIÊU :</b>


Qua tiết học này HS cần đạt được :
1/ Kiến thức:


Hệ thống các kiến thức trong chương I và chương II đã học theo một sơ đồ và theo bảng tóm tắt các nội
dung chủ yếu.


Tìm hiểu một số cách chứng minh, suy luận thường gặp .Tự trình bày chứng minh một bài tốn hình
học cụ thể theo những suy luận có lý và lơgíc chặt chẽ.Nắm vững các trọng tâm của chương trình để
thi HKI có kết quả.


2/ Kỹ năng:


Trình bày bảng, lời giải hình học….
<b>3/ Thái độ:</b>


Rèn luyện thêm thao tác tư duy phân tích, tổng hợp và tư duy lơgíc.
<b> II / CHUẨN BỊ :</b>


<b> 1/ Tài liệu tham khảo:</b>
<b> SGK; SGV; SBT</b>
2/ Phương pháp:


<b> Gợi mở, vấn đáp phát huy tính tích cực của học sinh</b>
<b> 3/ Đồ dùng:</b>


<b> Bảng phụ, thước thẳng; compa; phấn màu</b>



Giáo án, các nội dung trọng tâm theo sơ đồ và theo bảng tóm tắt.
<b>III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP :</b>


<b> 1.Ổn định. </b>


<b>2.Kiểm tra và ôn tập lý thuyết</b>
GV: nêu yêu cầu kiểm tra
HS 1


- Định nghóa hình vuông


- Vẽ một hình vuông có cạnh dài 4cm


- Nêu các tính chất của đường chéo hình vng


- Nói hình vng là một hình thoi đặc biệt có đúng khơng? Giải thích?
HS 2:


Nêu cơng thức tính diện tích hình vng, hình chữ nhật, tam giác?
GV đưa bài tập sau lên bảng phụ


Xét xem các câu sau đúng hay sai:


1/ Hình thang có 2 cạnh bên song song là hình bình hành.
2/ Hình thang có 2 cạnh bên bằng nhau là hình thang cân.


3/ Hình thang có 2 cạnh đáy bằng nhau thì 2 cạnh bên song song.
4/ Hình thang cân có một góc vng là hình chữ nhật.



5/ Tam giác đều là hình có tâm đối xứng.
6/ Tam giác đều là một đa giác đều.
7/ Hình thoi là một đa giác đều.


8/ Tứ giác vừa là hình chữ nhật vừa là hình thoi là hình vng.


9/ Tứ giác có hai đường chéo vng góc với nhau và bằng nhau là hình thoi.
10/ Trong các hình thoi có cùng chu vi thì hình vng có diện tích lớn nhất.
<b>3/ Bài tập:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

GV: treo bảng phụ có ghi đề bài tập sau:


Cho hình bình hành MNPQ có MN=2 MQ vaø
0


ˆ


M 120 . Gọi I; K lần lượt là trung điểm của
MN và PQvà A là điểm đối xứng của Q qua M.
a/ Tứ giác MIKQ là hình gì ? Vì sao?


b/ Chứng minh tam giác AMI là tam giác đều.
c/ Chứng minh tứ giác AMPN là hình chữ nhât.
d/ Cho AI = 4cm. Tính diện tích của hình chữ
nhật AMPN.


? Hãy vẽ hình ghi giả thiết kết luận của bài
HS:


? Tứ giác MIKQ là hình gì ? Vì sao?


TL: Tứ giác MIKQ là hình thoi


Vì MI//QK và MI =QK nên MIKQ là hbh


Mà MQ = MI ( = MN/2) nên MIKQ là hình thoi.
? Hãy chứng minh AMI là tam giác đều.
HS:


GV: gợi ý hs chứng minh tứ giác AMPN là hình
chữ nhật:


? tứ giác AMPN là hình bình hành khơng? Vì
sao?


TL:


? Hình bình hành cần thêm điều kiện gì là hình
chữ nhật?


TL:


? HS lên bảng trình bày
Cả lớp chú ý và nhận xét


? Hãy tính diện tích của hình chữ nhật AMPN ?
GV: Gợi ý


? Caïnh AM = ?


TL: AM = 4cm (vì AMI là tam giác đều nên


AM = AI )


? Nêu cách tính cạnh MP


HS: p dụng định lí Pitago trong tam giác vuông
QMP biết 2 cạnh góc vuông MQ = 4cm,


a/Tứ giác MIKQ là hình thoi vì:


MIKQ có MI//QK và MI =QK là hình bình hành.
Có MQ = MI ( = MN/2) nên MIKQ là hình thoi.
b/AMI là tam giác đều.


Ta có AM = MQ => AM = MI => AMI caân tại
M.


Ta có góc AMI = 1800<sub> – góc QMN = 180</sub>0<sub> – 120</sub>0<sub> =</sub>
600


Vậy AMI là tam giác đều.


c/ Xét tứ giác AMPN có AM//PN và AM = PN
nên AMPN là hình bình hành


mà góc A bằng 900<sub> (vì AI = ½ MN nên </sub>


MAN
vuông tại A)


Vậy AMPN là hình chữ nhật


gt


kl


MNPQ là hình bình hành
MN=2MQ; ;


MI=IN;KQ=KP;AM=MQ
AI = 4cm


a/Tứ giác MIKQ là hình gì ? Vì sao?
b/AMI là tam giác đều.


c/ AMPN là hình chữ nhât.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

QP = 8cm


? Vậy diện tích của hình chữ nhật AMPN
bằng ?


HS: lên bảng trình bày
Cả lớp chú ý và nhận xét


GV : nhận xét và điều chỉnh sai sót trong quá
trình làm bài tập.


<b>4. Củng cố - Dặn dò. </b>


GV giải đáp thắc mắc của học sinh



GV: Chốt lại các nội dung cần ôn tập trong hình học là lý thuyết chương I và chương II đồng thời
cần ôn lại các kiến thức của chương trình lớp 7 để áp dụng tốt trong quá trình chứng minh và
suy luận chứng minh.


<b> IV. RUÙT KINH NGHIỆM :</b>










</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

TIẾT 32

TRẢ BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I


NS:


ND:


<b>I. MỤC TIÊU.</b>


Giúp HS nhận rõ những ưu khuyết điểm trong bài thi của mình. Có ý thức tự sửa chữa và nhận
thức đúng đắn hơn về cách học tập của mình trong thời gian tới.


<b>II. CHUẨN BỊ.</b>


GV: Đề .Đáp án.
HS:


<b>III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP.</b>


1. <b>Ổn định . KTSS</b>


2. <b>KTBC .</b>
3. <b>Bài mới .</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS + nd</b>


GV: cho HS thứ tự đọc các câu trắc nghiệm và 1
HS trả lời ?


Gv cho hs đọc bài 4


Cho hs lên vẽ hình ghi gt và kl


H: tứ giác AEFD là hình gì ?


H: Tại Sao là hình bình hành, hình thoi ?
H: Tứ giác AECF là hình gì ? Vì sao ?


H: Em hãy cm tứ giác EMFN là hình bình hành ?


H: Em hãy cm Hình bình hành đó có một góc
vng ? ( dựa vào hình thoi đã cm trên.)


HS làm theo hướng dẫn của GV
Đáp án.


Câu 4. đúng
Câu 5. đúng.
Câu 6. đúng.



Baøi 4. A E B


M N


D F C


Hs leân bảng ghi gt, kl


GT: hình bình hành ABCD, AB = 2AD,
EA = EB = FD = FC, AF cắt DE tại M,
BF cắt EC tại N


KL: a. AEFD , AECF là hình gì?
b. EMFN là hình chữ nhật.
Chứng minh.


a. Ta có tứ giác AEFD là hình thoi vì có bốn
cạnh bằng nhau.


Tứ giác AECF là hình bình hành vì có AE //
FC và AE = FC.


b.Tứ giác AEFC là hình bình hành suy ra EN
// MF


Tương tự BEDF là hình bình hành nên MF //
NE


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

4. Củng cố



GV: cho hs quan sát ,xem lại bài thi của mình rút
ra chổ sai xót.


HS thực hiện theo hướng dẫn của GV
<b>5. Dặn dò</b>


Xem lại các bài diện tích đã học


Tiết sau học bài mới diện tích hình thang. Làm ?1 SGK
<b>IV RÚT KINH NGHIỆM</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

---TUẦN 19


TIẾT 33 <b> Bài 4 – DIỆN TÍCH HÌNH THANG</b>


NS:
ND:


<b>I . MỤC TIÊU : </b><i><b>Qua bài học này HS cần đạt được</b></i><b> :</b>
<b>1/ Kiến thức:</b>


Nắm vững cơng thức tính diện tích của hình thang ( Từ đó suy ra cơng thức tính diện tích HBH) từ
cơng thức tính diện tích của tam giác.


vận dụng các cơng thức tính diện tích tam giác để tự mình tìm kiếm cơng thức tính diện tích của
hình thang, tiến đến tìm cơng thức tính diện tích của hình bình hành.


<b>2/ Kỹ năng: </b>



Vận dụng các công thức đã học vào các bài học cụ thể. Rèn luyện thao tác đặc biệt hoá của tư duy,
tư duy lơgíc.


<b>3/ Thái độ:</b>


Rèn luyện thêm thao tác tư duy phân tích, tổng hợp và tư duy lơgíc.
<b> II / CHUẨN BỊ :</b>


<b> 1/ Tài liệu tham khaûo:</b>
<b> SGK; SGV; SBT</b>
2/ Phương pháp:


<b> Gợi mở, vấn đáp phát huy tính tích cực của học sinh</b>
<b> 3/ Đồ dùng:</b>


<b> Bảng phụ, thước thẳng; compa; phấn màu</b>
<b>III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP :</b>


<b>1.Ổn định. </b>


<b> 2.Kiểm tra </b>


Chuẩn bị phiếu và bảng phụ có nội dung sau :


Cho hình vẽ: Hãy điền vào các khoảng trống ………cho đúng :
SABCD = S……… + S……….


SADC = ……….; SABC = ……….
Suy ra : SABCD = ………..
Cho AB = a ; DC = b ; AH = h.



Kết luận : ………
HS thực hiện và nhận xét bài làm.


GV : Đánh giá và ghi điểm cho HS.


GV :Tứ giác ABCD như trên là hình gì? Kết luận trên chính là cơng thức tính diện tích của hình thang .
Để nắm rõ hơn ta cùng nghiên cứu bài học hôm nay.


<b>3/ Bài mới: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>1 . Cơng thức tính diện tích của hình thang</b>
? Từ bài tốn trên ta có cơng thức tính diện tích
của hình thang như thế nào?


? Hãy vẽ hình và ghi cơng thức , phát biểu bằng
lời?


GV chốt lại công thức.


? Nếu hình thang có hai cạnh bên song song thì
trở thành hình gì? Khi đó có các cạnh đối thế nào?


? Từ cơng thức tính diện tích hình thang ta suy ra
cơng thức tính diện tích hình bình hành như thế
nào ?


? Hãy vẽ hình và thực hiện suy luận để tìm cơng
thức?



<b>1 . Cơng thức tính diện tích của hình thang</b>


HS : thực hiện theo u cầu.


<b>2. Cơng thức tính diện tích của hình bình hành</b>


<b>3. Ví dụ :</b>


xem các ví dụ trong SGK trang 124và tìm hiểu
các vẽ trong 5 phút theo hình vẽ 138 cho ví dụ 1
và 139 cho ví dụ 2 ? Hình vẽ : 138


<b>3 . Ví dụ :</b>




Hình 139
<b>4.C uûng coá</b>


GV : Vậy với cách xác định như trên ta có thể vẽ một hình bình hành có diện tích bằng một nửa diện
tích HCN ban đầu bằng cách lấy đường cao bằng nột nửa của một trong hai cạnh của HCN đã cho.
? Muốn xác định và vẽ HBH có diện tích bằng 2 lần diện tích HCN ban đầu thì ta phải xác định thế
nào? Diện tích HBH gấp 4 lần diện tích HCN ban đầu thì phải xác định thế nào?


HS : Trả lời.


GV : Hãy tính cho bài 26 SGK theo hình 140?
HS :



Ta có : ABCD là hình chữ nhật nên AB = CD = 23 cm
Và : SABCD = AB.BC = AB.AD = DC.BC = AD.DC = 828 m2
Nên : AD = BC = 828 : AB = 828 : DC = 828 : 23 = 36 m.
Vậy SABED = 1(AB DE)BC 1(23 31).36


2  2  972 m


2


SHBH = a.h
SHình thang =


(a b).h
2


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

GV : Trong bài 26 để tính được diện tích ABED ta phải có : AD hoặc BC, tuy nhiên AD và BC có thể
suy ra được từ diện tích hình chữ nhật ABCD. Vậy có thể tính được diện ích của hình thang ABED như
trên.


GV : Hãy dựa vào hình 141 để làm bài tập 27 trang 125 SGK?
HS : thực hiện.


vì ABCD và ABEF có cùng độ dài cạnh và chiều cao của ABEF bằng với cạnh còn lại của ABCD
Và SABCD = AB.BC ; SABEF = AB.BC


Neân SABCD = SABEF .


GV chốt lại các bài toán vừa giải



Chốt lại các kiến thức vừa học trong bài diện tích hình thang..
<b>5.Dặn dị. Hướng dẫn học ở nhà :</b>


- Học các cách tính và cơng thức trong tiết học vừa qua theo SGK vở ghi
- Làm các bài tập 28, 29, 30, 31 trang 126 SGK.


- Ơn lại các cơng thức tính các hình đã học trước đặc biệt là diện tích tam giác.
- Xem trước bài : “Diện tích hình thoi”.




<b>-IV/ RÚT KINH NGHIỆM:</b>








</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

Tiết 34 <b>Bài 5 – DIỆN TÍCH HÌNH THOI</b>


NS:
ND:


<b>I . MỤC TIÊU : </b><i><b>Qua bài học này học sinh cần đạt được</b></i> :
<b>1/ Kiến thức: </b>


Nắm vững cơng thức tính diện tích hình thoi (từ cơng thức tính diện tích của tứ giác có hai đường
chéo vng góc với nhau và từ cơng thức tính diện tích của hình bình hành).



<b>2/ Kó năng:</b>


Rèn luyện kỹ năng vận dụng công thức đã học vào các bài tập cụ thể. Đặc biệt rèn kỹ năng vận
dụng cơng thức tính diện tích hình bình hành để tự mình tìm kiếm cơng thức tính diện tích của hình
thoi, từ cơng thức tính diện tích của tam giác làm công cụ để suy ra công thức tính diện tích của tứ
giác có hai đường chéo vng góc.


Rèn luyện thao tác đặc biệt hố của tư duy, tư duy lơgíc, tư duy biện chứng. Trên cơ sở tìm ra cơng
thức tính diện tích của hình thoi, có thêm cơng thức tính diện tích của hình chữ nhật.


<b>3/ Thái độ:</b>


Học sinh được rèn luyện đức tính cẩn thận chính xác qua việc vẽ hình thoi và các bài tập vẽ hình.
<b> II / CHUẨN BỊ :</b>


<b> 1/ Tài liệu tham khảo:</b>
<b> SGK; SGV; SBT</b>
2/ Phương phaùp:


<b> Gợi mở, vấn đáp phát huy tính tích cực của học sinh</b>
<b> 3/ Đồ dùng:</b>


<b> Bảng phụ, thước thẳng; compa; phấn màu</b>
<b>III/ CÁC BƯỚC LÊN LỚP:</b>


<b> 1/ Ổn định:</b>


<b> 2/ Kiểm tra:</b>
<b>HS1 : </b>



Nếu quy định mỗi ô vng nhỏ là một đơn vị diện tích . Hãy tính diện tích của mỗi hình trên ơ lưới
trên ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

Hãy diền vào chổ còn trống trong baøi sau ?
SABCD =S………… + S……….


Maø SABC =………
SADC =………


Suy ra : SABCD =………
GV : Kiểm tra đánh giá và nhận xét điểm.


<b>3/ Bài mới</b>


<b>Hoạt động của thầy+nd</b> <b>Hoạt động của trị+nd</b>


1 . Diện tích của hình có hai đường chéo vng góc nhau.
? Qua bài tốn chứng minh trên ta có cơng thức tính
diện tích của hình có đặc điểm gì? Tính như thế nào?
GV chốt lại cơng thức và cách tính diện tích .


2 . Diện tích hình thoi:


? Hình thoi là tứ giác có những đặc điểm gì về đường
chéo?


? Hãy tính diện tích hình thoi theo đường chéo của nó ?
? Hình thoi có phải là hình bình hành khơng?


? Vậy hình thoi có thể tính diện tích theo những cách


nào?


? Hãy viết các cơng thức tính diện tích ABCD từ hình vẽ
trên?


GV chốt lại các cơng thức.
3 . Ví dụ :


<i>p dụng cơng thức tính diện tích 1 hình cụ thể</i>


Hãy xem ví dụ SGK tr127? Hãy tính theo yêu cầu ví dụ?
GV chốt lại và kiểm tra việc áp dụng công thức và quá
trình suy luận các kiến thức đã học vào thực tế.


<i>Vận dụng cơng thức để vẽ hình theo điều kiện cho trước:</i>
Cho hình thoi ABCD hãy vẽ hình chữ nhật có diện tích
bằng diện tích của hình thoi và lấy một trong hai đường
chéo của hình thoi làm cạnh?


Hãy giải thích cách vẽ?


GV đưa hình vẽ đúng để kiểm tra


1 . Diện tích của hình có hai đường chéo
vng góc nhau.


SABCD = 1AC.BD 1


2 2d1.d2



2 . Diện tích hình thoi


TL: tứ giác có hai đ/c vng góc, tính theo
cơng thức phần 1.


SABCD = 1
2d1.d2
SABCD = a.h
TL: là hình bình hành nên tính theo cơng
thức tính diện tích hình bình hành .


3. Ví dụ. ( SGK )
HS thực hiện tính tốn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>4. Củng cố :</b>


? Hình thoi có thể tính diện tích theo những cách nào? Nêu cách tính?


GV : Hãy làm bài tập 32 trang 128 và 34 trang 128 SGK? HS thực hiện tại chổ rồi trả lời.
GV chốt lại các kiến thức vừa học và hai bài tập vừa giải.


<b>5. Dặn dò:</b> Hướng dẫn học ở nhà.


- Học theo SGK và vở ghi các kiến thức lý thuyết.Làm bài tập 35, 36 trang 129 SGK.
- Vẽ lại hình 150 và 151 và hình 153 trên giấy ơ vng trên 3 tờ.tiết sau luyện tập.


<b>IV/ RÚT KINH NGHIỆM.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

---TUẦN 20



TIẾT 35

<b>LUYỆN TẬP</b>



NS:
ND:


<b>I / MỤC TIÊU :</b>
1/ Kiến thức:


Giúp HS củng cố vững chắc những cơng thức tính diện tích hình chữ nhật, hình vng, tam giác
vng,hình thang, hình bình hành, hình thoi,hình vng.


<b>2/ Kó năng: </b>


Rèn luyện kỹ năng phân tích, kỹ năng tính tốn tìm diện tích hình chữ nhật, hình vng, tam giác
vng, hình thang, hình bình hành, hình thoi,hình vng.


Tiếp tục rèn luyện cho HS thao tác tư duy: phân tích, tổng hợp, tư duy logic.
<b>3/ Thái độ:</b>


Học sinh được rèn luyện đức tính cẩn thận chính xác qua việc vẽ hình thoi và các bài tập vẽ hình.
<b> II / CHUẨN BỊ :</b>


<b> 1/ Tài liệu tham khảo:</b>
<b> SGK; SGV; SBT</b>
2/ Phương phaùp:


<b> Gợi mở, vấn đáp phát huy tính tích cực của học sinh</b>
<b> 3/ Đồ dùng:</b>


<b> Bảng phụ, thước thẳng; compa; phấn màu</b>


<b>III/ CÁC BƯỚC LÊN LỚP:</b>


<b> 1/ Ổn định:</b>


<b> </b>


<b> 2/ Kiểm tra:</b>


Em hãy nêu các cơng thức tinùh diện tích hình thoi
<b> 3. Bài mới.</b>


<b>Hoạt động của Giáo viên +nd</b> <b>Hoạt động của Học sinh +nd</b>


BT 29/t126 SGK
Gv cho hs vẽ hình


? Tại sao ta được hai hình thang có diện tích
bằng nhau ?


GV: Gợi ý


? Em hãy tính diện tích hình thang AMND ?
? Em hãy tính diện tích hình thang MBCN ?
? So sánh các độ dài tương ứng ?


? So saùnh kết quả ?


GV: cho một hs lên trình bày.


BT 29. Hs vẽ hình theo yêu cầu.


A M B


D H N K C
HS: Làm theo hd của GV


Ta có <i>S<sub>AMND</sub></i> (<i>AM</i> <i>DN</i><sub>2</sub> ).<i>AH</i>


<i>SMBCN</i> (<i>MB</i> <i>NC</i><sub>2</sub> ).<i>BK</i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

Bt 34/t128 sgk


GV cho hs đọc đề vẽ hình .


? Vì sao tứ giác MNPQ là một hình thoi ?
GV: Gợi ý


- Chứng minh tứ giác MNPQ là hình bh.
- Chứng minh MP  QN


Dẫn đến hình thoi.


? Em hãy tính diện tích hình chữ nhật ABCD
và diện tích hình thoi MNPQ xong rồi so sánh.


BT 35/T129 sgk


GV cho Hs lên bảng vẽ hình.


HD:


H: tam giác ACD là tam giác gì ? vì sao ?
H: tính đường cao AH = ?


Aùp dụng công thức tính diện tích hình thoi
( hình bình hành )


BT 34/t128 sgk


A M B


Q N


D P C
HS: làm và trình bày.


Ta có tứ giác MNPQ là hình bình hành.
Có MP // BC, QN // AB => MP  QN
Vậy MNPQ là hình thoi.


Ta có <i>SABCD</i> <i>AB</i>.<i>BD</i> ; <i>SMNPQ</i> <i>MP</i>.<i>QN</i>
2


1


Mà AB = QN ; BD = MP
Vậy SABCD = 2SMNPQ



Có thể tính diện tích hình thoi thơng qua diện tích
hình chữ nhật.


BT 35/T129 sgk
A
6cm


D 600<sub> B</sub>
H


C


Ta có tam giác ACD cân và có góc D bằng 600<sub> nên</sub>
là tam giác đều.Vậy đường cao


AH = 3 3


2
3




<i>a</i>


Vậy <i>SABCD</i> <i>AB</i>.<i>AH</i> 63 318 3


4. Củng cố.


Hãy viết lại tất cả các cơng thức tính diện tích đã học.


5. Dặn dị.


Về nhà học thuộc tất cả các công thức tính diện tích đã học.
Xem bài mới diện tích đa giác


<b>IV/ RÚT KINH NGHIỆM:</b>
<b> </b>


<b> </b>
<b> </b>


<b> </b>
<b> </b>


<b> </b>
<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

TUẦN 20


Tiết 36

<b>Bài 6 – DIỆN TÍCH ĐA GIÁC</b>



NS:
ND:


<b>I. MỤC TIÊU :</b>


Qua bài học này HS cần :
<b>1/ Kiến thức:</b>


Nắm chắc phương pháp chung để tính diện tích của một đa giác bất kỳ.


<b>2/ Kỹ năng: </b>


quan sát, chọn phương pháp chia đa giác một cách hợp lý để tính diện tích một cách dễ dàng, hợp
lý ( Tính tốn ít bước nhất).


<b>3/ Thái độ: </b>


Biết thực hiện việc vẽ, đo, tính tốn một cách chính xác, cẩn thận.
<b>II / CHUẨN BỊ :</b>


<b> 1/ Tài liệu tham khảo:</b>
<b> SGK; SGV; SBT</b>
2/ Phương pháp:


<b> Gợi mở, vấn đáp phát huy tính tích cực của học sinh</b>
<b> 3/ Đồ dùng:</b>


<b> Bảng phụ, thước thẳng; compa; phấn màu</b>
<b>III/ CÁC BƯỚC LÊN LỚP:</b>


<b> 1/ Ổn định:</b>


<b> 2.Kiểm tra bài cũ</b>


<b>HS 1 : Viết cơng thức tính diện tích của tam giác, hình chữ nhật, hình thoi?</b>
<b>HS2 : Hình vng có những cách tính diện tích nào ? </b>


Hãy viết cơng thức tính cho từng trường hợp?
<b>3. Bài mới :</b>



<b>Hoạt động của thầy+nd</b> <b>Hoạt động của trò+nd</b>


1 . Cách tính diện tích của một đa giác bất kỳ
H: Cho một đa giác bất kỳ .


? Hãy suy nghĩ và nêu cách tính diện tích của nó?
? Nêu cơ sở của việc tính tốn ấy?


GV : Yêu cầu HS vẽ một đa giác bất kỳ.


1 . Cách tính diện tích của một đa giác bất kỳ


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

GV chốt lại cách tính diện tích của một đa giác bất
kỳ bằng cách chia đa giác đó thành những đa giác
nhỏ đã biết cách tính diện tích đã học.


<b>2 p dụng.</b>


GV: Cho hình vẽ như trên.


? Hãy thực hiện các phép đo cần thiết để tính diện
tích của đa giác ?


Cho HS thực hiện tại chỗ trong 5 phút sau đó lên
trình bày bảng nhận xét đánh giá cách thực hiện.
GV : Nhận xét chung các kết quả và đưa ra phương
pháp tốt nhất trong 4 cách có thể đưa ra cách tốt
hơn các cách của HS nếu có.


<b>2 . p dụng.</b>



HS thực hiện theo nhóm (Chia thành 4 nhóm)
HS trình bày bảng theo nhóm và nhận xét đánh
giá kết quả và phương pháp thực hiện.


<b>4. Củng cố. </b>


GV : Hãy làm bài tập 37, 38 trang 130 SGK?
HS Thực hiện tại chỗ sau đó trình bày bảng.


GV : Nhận xét kết quả thực hiện.


? Nếu diện tích của phần bài tập 37 tính được đã vẽ tỉ lệ xích với 1


500000. Tìm diên tích thực của
mảnh đất đó ?


HS thực hiện và trả lời.
<b>5. Dặn dò</b>


- Học theo vỡ ghi và SGK.


- Làm bài tập 39, 40 trang 131 SGK.


* Hướng dẫn: Chú ý có thể mắc sai lầm khi lấy tổng diện tích của các hình nhân với mẫu của tỉ lệ
xích để tìm diện tích trong thực tế !


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b> IV/ RUÙT KINH NGHIEÄM.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

---TUẦN 21 <b>CHƯƠNG III - TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG</b>



Tiết 37 Bài 1 - <b>ĐỊNH LÝ TALET TRONG TAM GIÁC</b>


NS:21/1/07
ND:29/1
<b>I / Mục tieâu : </b>


- Kiến thức: HS nắm vững định nghĩa về tỉ số của hai đoạn thẳng, nắm vững định nghĩa về đoạn
thẳng tỉ lệ, cần nắm vững nội dung của định lý Talet (thuận).


- Kỹ năng: vận dụng định lý vào việc tìm ra các tỉ số bằng nhau trên hình vẽ trong SGK .


- LH – GD: Vẽ hình chính xác khoa học, thẩm mỹ….
<b>II / Chuẩn bị : </b>


- HS: Xem bài trước – Thước kẻ – Eke .


- GV: Giáo án, SGK, SGV, Bảng phụ vẽ hình 3,5 SGK, thước, eke.
<b>III / Hoạt động dạy học:</b>


<b>1. Ổn định . KTSS</b>


<b>2. KTBC. Giới thiệu chương bài.</b>


<b>Hoạt động của Giáo viên </b> <b>Hoạt động của Học sinh </b> <b>Nội dung</b>


Chúng ta đã học qua các trường hợp bằng nhau của hai tam giác. Trong chương III này ta sẽ học
các trường hợp đồng dạng của hai tam giác. Các trường hợp bằng nhau và các trường hợp đồng
dạng của hai tam giác giống và khác nhau như thế nào? Tính chất của hai tam giác đồng dạng là
gì? (GV ghi tựa chương, tựa bài học). Trước hết ta hãy tìm hiểu bài “Định lý Talet trong tam giác”


<b>3. Bài mới </b>


<b>1/ Tỉ số của hai đoạn thẳng</b>
Ở lớp 6 ta đã nói đến tỉ số của hai


số. Đối với hai đoạn thẳng, ta
cũng có khái niệm về tỉ số. Tỉ số
của hai đoạn thẳng là gì?


Cho HS làm ?1


GV (chốt) nêu định nghóa: SGK,
-VD: Nếu AB = 300cm; CD =
400cm thì <i>AB</i>


<i>CD</i>= ?


Nếu AB = 3m; CD = 4m thì
?


<i>AB</i>
<i>CD</i> 


Qua hai cách đo em có nhận xét gì
về tỉ số của hai đoạn thẳng AB và
CD ?


-Ta nói tỉ số của hai đoạn thẳng
AB và CD không phụ thuộc vào
cách chọn đơn vị đo.



-Cho HS đọc chú ý SGK.


HS lên bảng tính ?1


3 4


;


5 7


<i>AB</i> <i>EF</i>


<i>CD</i>  <i>MN</i> 


-HS ghi định nghóa và
nhắc lại.


-HS: 300 3


400 4


<i>AB</i>


<i>CD</i>   ;


3
4


<i>AB</i>


<i>CD</i> 


-HS: Qua hai cách đo, tỉ số
của hai đoạn thẳng AB và
CD không thay đổi.


<b>Định nghĩa: </b><i>Tỉ số của hai đoạn</i>
<i>thẳng là tỉ số độ dài của chúng</i>
<i>theo cùng một đơn vị đo.</i>


Tỉ số của hai đoạn thẳng AB và
CD kí hiệu <i>AB</i>


<i>CD</i>


<b>Chú ý: Tỉ số của hai đoạn thẳng</b>
<i>không phụ tuộc vào cách chọn</i>
<i>đơn vị đo.</i>


<b>2/ Đoạn thẳng tỉ lệ</b>
Cho HS làm ?2


Cho HS nhận xét.


GV nêu định nghĩa: Hai đoạn


HS làm ?2 1HS lên baûng


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

thẳng AB và CD gọi là tỉ lệ với
hai đoạn thẳng A’<sub>B</sub>’<sub> và C</sub>’<sub>D</sub>’<sub> nếu</sub>


có tỉ lệ thức


' '


' '


<i>AB</i> <i>A B</i>


<i>CD</i><i>C D</i> hay ' ' ' '


<i>AB</i> <i>CD</i>


<i>A B</i> <i>C D</i>


Cho HS nhắc lại định nghĩa
Chú ý: Cách viết tỉ lệ thức ở hai
dạng trong SGK là tương đương.


2
3


<i>AB</i>
<i>CD</i> ;


' '


' '


4 2
6 3



<i>A B</i>


<i>C D</i>  


' '


' '


<i>AB</i> <i>A B</i>


<i>CD</i> <i>C D</i>


 


HS nhận xét.


HS nhắc lại định nghĩa và
ghi vở.


HS ghi chú ý


<i>thức:</i>


' '


' ' ' ' ' '


<i>AB</i> <i>A B</i> <i>AB</i> <i>CD</i>



<i>hay</i>


<i>CD</i> <i>C D</i> <i>A B</i> <i>C D</i>


<b>3/Định lý Ta let trong tam giác.</b>
-GV đưa bảng phụ vẽ hình 3 SGK,


nêu giả thiết B’<sub>C</sub>’<sub> // BC.</sub>
-Cho HS đọc ?3 và cách giải.
-Gợi ý: Cách chọn đơn vị độ dài
trên mỗi cạnh AB, AC rồi tính
từng tỉ số các đoạn thẳng trên mỗi
cạnh đó.


-Cho HS lập ra các tỉ lệ thức.


GV nêu nội dung định lý Talet
(thuận) để HS thừa nhận (SGK).
-Cho HS nhắc lại, nêu GT, KL.
-Cho HS làm ví dụ.


-GV đưa bảng phụ vẽ hình 4.Yêu
cầu tính x.


GV chú ý hướng dẫn HS các bước
làm, cách trình bày bài tốn.
GV đưa bảng phụ vẽ hình 5a,b.
HS làm ?4 Yêu cầu HS hoạt động
nhóm.



-HS quan sát hình 3 SGK.
-HS đọc ?3 và tìm cách
tính các tỉ số đã nêu ra
trong SGK.


-HS:
a) ' ' 5


8


<i>AC</i>
<i>AC</i>  ;


' ' <sub>5</sub>
8


<i>A B</i>
<i>AB</i>  ;


' ' '


<i>AB</i> <i>AC</i>


<i>AB</i> <i>AC</i>


 


b) '<sub>'</sub> ' 5
3



<i>A B</i>
<i>B B</i>  ;


'


'
5
3


<i>AC</i>
<i>C C</i> 


' '


' '


<i>AB</i> <i>AC</i>


<i>B B</i> <i>C C</i>


 


c) ' 3


5


<i>B B</i>
<i>AB</i>  ;


' <sub>3</sub>


5


<i>C C</i>
<i>AC</i> 


' '


<i>B B</i> <i>C C</i>


<i>AB</i> <i>AC</i>


 


-HS: Nhắc lại định lý
Talet.


-HS lên bảng ghi GT,KL.
-HS làm ví dụ.


1HS lên bảng giải:


Vì MN // EF, theo định lý


Talet ta có:


6,5 4
2


<i>DM</i> <i>DN</i>



<i>hay</i>


<i>ME</i> <i>NF</i> <i>x</i> 


2.6,5


3, 25
4


 


-HS nhận xét.


-HS hoạt động nhóm làm ?
<b>4 trên PHT. 2 đại diện</b>
nhóm lên bảng trình bày:
a) DE // BC, theo định lý
Talet ta có:


3
5 10


<i>AD</i> <i>AE</i> <i>x</i>


<i>hay</i>


<i>DB</i> <i>EC</i> 


<b>Định lý Talet: (thừa nhận)</b>
<i>Nếu một đường thẳng song song</i>


<i>với một cạnh của tam giác và</i>
<i>cắt hai cạnh cịn lại thì nó định</i>
<i>ra trên hai cạnh đó những đoạn</i>
<i>thẳng tương ứng tỉ lệ.</i>


<i><sub>ABC B C</sub></i><sub>,</sub> ' '<sub>//</sub><i><sub>BC</sub></i>
GT <sub>(</sub><i><sub>B</sub></i>' <i><sub>AB C</sub></i><sub>,</sub> ' <i><sub>AC</sub></i><sub>)</sub>


 


KL <i>AB</i>' <i>AC AB</i>'; <sub>'</sub> ' <i>AC</i><sub>'</sub> '


<i>AB</i> <i>AC B B</i> <i>C C</i>


' '


<i>B B</i> <i>C C</i>


<i>AB</i> <i>AC</i>


Ví dụ: SGK


Vì MN // EF, theo định lý Talet


ta có: 6,5 4


2


<i>DM</i> <i>DN</i>



<i>hay</i>


<i>ME</i> <i>NF</i> <i>x</i> 


2.6,5


3, 25
4


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

Hình 5a


Hình 5b


Cho HS cả lớp nhận xét bài làm
của 2HS, sau đó sửa chữa để có
một bài làm hồn chỉnh.


Suy ra: 10 3 2 3
5


<i>x</i> 


b)Vì DE // BA, theo định lý
Talet, ta coù:


<i>CD</i> <i>CE</i>


<i>CB</i> <i>CA</i> hay


5 4



5 3,5 <i>y</i> .


Suy ra: 4.8,5 6,8
5


<i>y</i> 


HS nhận xét.


<b>4/ Củng cố. </b>


<b>Baøi 2: Cho HS laøm BT. 1HS lên bảng giải.</b>


Cho HS nhận xét. GV đánh giá.


<b>Bài 3: Cho HS đọc đề bài. Yêu cầu HS giải. </b>
GV gợi ý: Chọn CD làm đơn vị đo độ dài của
AB và A’<sub>B</sub>’


Gọi 1HS lên bảng giải.


Cho HS nhận xét. GV đánh giá.


<b>Bài 2: HS làm BT. 1HS lên bảng giải: </b>


Ta có: 3


4



<i>AB</i>


<i>CD</i>  và CD=12cm


Do đó: 3 12.3 9( )


12 4 4


<i>AB</i>


<i>AB</i> <i>cm</i>


   


HS nhận xét.


<b>Bài 3: 1HS đọc đề bài. HS suy nghĩ và tìm cách</b>
giải.


1HS lên bảng giải:


Chọn CD làm đơn vị đo độ dài của AB và A’<sub>B</sub>’<sub>, ta</sub>
có:


' '


' '
5


5, 12



12


<i>AB</i> <i>A B</i> <i>AB</i>


<i>CD</i>  <i>CD</i>   <i>A B</i> 


HS nhận xét.
<b>5/ Dặn dò. Hướng dẫn học ở nhà :</b>


- BTVN 1, 4, 5 SGK/59


- Hướng dẫn: bài 4 sử dụng tính chất tỉ lệ thức. bài 5: tính trực tiếp hay gián tiệp (như BT
trên lớp).


- Xem trước bài: Định lý đảo và hệ quả của định lýTalet.(Gợi ý: Thử tìm cách phát biểu
<i>mệnh đề đảo)</i>


<b>6. Rút kinh nghiệm.</b>








</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

Tiết 38

§ 2

<b>ĐỊNH LÝ ĐẢO VÀ HỆ QUẢ CỦA ĐỊNH LÝ TALET </b>


NS: 22/1/07
ND:31/



<b>I / Mục tiêu : </b>


- Kiến thức: nắm vững nội dung định lí đảo và hệ quả.


- Tư duy: thành lập mệnh đề đảo của định lý Talet. Từ một bài tốn cụ thể, hình thành phương
pháp chứng minh và khẳng định sự đúng đắn của mệnh đề đảo. HS tự tìm ra cho mình một
phương pháp mới để chứng minh hai đường thẳng song song.


- Rèn kỹ năng vận dụng định lý đảo trong việc chứng minh hai đường thẳng song song. vận dụng
được một cách linh hoạt hệ quả của định lý Talet trong những trường hợp khác nhau.


- Giáo dục cho HS tư duy biện chứng thơng qua việc: Tìm mệnh đề đảo, chứng minh, vận dụng vào
thực tế, tìm ra phương pháp mới để chứng minh hai đường thẳng song song.


<b>II / Chuaån bò : </b>


- HS: Xem bài trước. Học bài cũ và làm các BTở nhà. – Thước kẻ – Eke .


- GV: Giáo án ,SGK, SGV, bảng phụ về bài giải hoàn chỉnh của các BT ?1, ?2, ?3
<b>III / Hoạt động dạy học:</b>


<b>1.Ổn định. KTSS</b>


<b>Hoạt động của Giáo viên </b> <b>Hoạt động của Học sinh </b> <b>Nội dung</b>


<b>2. KTBC.</b>


-Phát biểu định lý Talet.



-p dụng tính x trong hình vẽ sau:
(xem phần nội dung)


HS làm BT. 1HS làm ở
bảng.


-Cả lớp theo dõi và cho ý
kiến.


Cho DE // BC. Tìm x ?
<b>3. Bài mới ĐỊNH LÝ ĐẢO VAØ HỆ QUẢ CỦA ĐỊNH LÝ TALET. </b>


<b>1/ Định lý đảo</b>
-GV cho HS làm ? Lên trình bày.


-Từ bài tốn trên, nếu khái qt
vấn đề, có thể rút ra kết luận gì ?
GV: Hãy nêu định lý đảo và
phương pháp chứng minh (tương
tự ?1, ghi bảng. )


-HS làm:
Nhận xét được:


' '


<i>AB</i> <i>AC</i>


<i>AB</i> <i>AC</i>



*Sau khi vẽ B’<sub>C</sub>’’ <sub>// BC, tính</sub>
được AC’’<sub> = AC</sub>’<sub>.</sub>


*Nhận xét được <i><sub>C</sub></i>' <i><sub>C</sub></i>
 và
' '


<i>B C</i> <i>BC</i>.


-HS phát biểu ý kiến.
-HS nêu định lý đảo


<b>Định lý Talet đảo: (thừa</b>
<i>nhận) SGK</i>


GT <i>ABC</i>;<i>B</i>'<i>AB C</i>, '<i>AC</i>
vaø <i>AB</i><sub>'</sub> ' <i>AC</i><sub>'</sub> '


<i>B B</i> <i>C C</i>


KL <i><sub>B C</sub></i>' '<sub>//</sub><i><sub>BC</sub></i>
<b>2/ Hệ quả của định lý Talet.</b>


GV: Cho HS hoạt động nhóm
làm?2 SGK.


GV nhận xét bài làm của một
số nhóm. Sau đó, đưa kết quả
trên bảng phụ.



HS hoạt động nhóm
Kết quả:


a) DE // BC; EF // AB.


b)Tứ giác BDEF là hình bình
hành, vì có 2 cạnh đối song


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

-Em rút ra kết luận gì từ BT
này ?


-Nếu thay các số đo ở BT ?2
bằng giả thiết ' '


//


<i>B C</i> <i>BC</i> vaø
' '


//


<i>C D BB</i> . Chứng minh lại các
tỉ số bằng nhau như trên?
-Để có <i>B C</i>' ' <i>AC</i>'


<i>BC</i> <i>AC</i> , ta phải


làm gì ?


-Để có thể áp dụng định lý


Talet, coi AB là đáy của


<i>ABC</i>


 thì phải kẻ theâm


đường phụ nào ?


-GV gợi ý kẻ thêm CD // AB,
rồi cho HS tìm ra kết quả.
-GV khái quát các nội dung mà
HS đã phát biểu đúng, ghi
thành hệ quả.


-Gv treo bảng vẽ các trường
hợp đặc biệt của định lý để HS
quan sát và tự viết ra tỉ lệ thức
hoặc dãy ba tỉ số bằng nhau.
-Trường hợp đường thẳng a
song song với một cạnh của
tam giác và cắt phần nối dài
hai cạnh cịn lại của tam giác
đó, hệ quả cịn đúng không ?


song


c) 3 1


9 3



<i>AD</i>


<i>AB</i>   ;


5 1
15 3


<i>AE</i>


<i>AC</i>   ;


7 1
21 3


<i>DE</i>


<i>BC</i>  


<i>AD</i> <i>AE</i> <i>DE</i>


<i>AB</i> <i>AC</i> <i>BC</i>


  


Nhận xét: Các cạnh của
<i>ABC</i>


 lần lượt tỉ lệ với các


cạnh của <i>ABC</i>



-HS: “Nếu có một đường
thẳng cắt hai cạnh của một
tam giác, song song với cạnh
còn lại thì tạo thành một tam
giác mới có các cạnh tương
ứng tỉ lệ với các cạnh của tam
giác đã cho”.


-HS: ruùt ra <i>AB</i>' <i>AC</i>'


<i>AB</i> <i>AC</i>


-HS trả lời
-HS trả lời.


-HS: <i><sub>B C DB</sub></i>' ' <sub>là hình bình</sub>
hành, <i><sub>B C</sub></i>' ' <i><sub>BD</sub></i><sub>;</sub> <i>AC</i>' <i>BD</i>


<i>AC</i> <i>BC</i>


  .


Từ đó thay thế và suy ra kết
luận


-HS ghi hệ quả.


-HS suy nghĩ vẽ hình và viết
ra dãy ba tỉ số bằng nhau.


-HS trả lời: Hệ quả vẫn đúng
trong hai trường hợp trên.


GT <i>ABC</i>;<i>B C</i>' '//<i>BC</i>
<sub>(</sub><i><sub>B</sub></i>' <i><sub>AB C</sub></i><sub>,</sub> ' <i><sub>AC</sub></i><sub>)</sub>


 


KL <i>AB</i>' <i>AC</i>' <i>B C</i>' '


<i>AB</i> <i>AC</i> <i>BC</i>


Chứng minh:


-Vì <i><sub>B C</sub></i>' '<sub>//</sub><i><sub>BC</sub></i><sub>, theo định lý Talet</sub>
ta có:


' '


<i>AB</i> <i>AC</i>


<i>AB</i> <i>AC</i> (1)


-Từ C’<sub> kẻ C</sub>’<sub>D // AB </sub><sub>(</sub><i><sub>D BC</sub></i><sub></sub> <sub>)</sub><sub>,</sub>
theo định lý Talet ta có:


'


<i>AC</i> <i>BD</i>



<i>AC</i> <i>BC</i> (2)


Tứ giác : <i><sub>B C DB</sub></i>' ' <sub>là hình bình</sub>
hành nên <i><sub>B C</sub></i>' ' <i><sub>BD</sub></i>


 .


Từ (1) và (2), thay BD bằng B’<sub>C</sub>’
ta có:


' ' ' '


<i>AB</i> <i>AC</i> <i>B C</i>


<i>AB</i> <i>AC</i> <i>BC</i>


<b>Chú ý( sgk )</b>


<b>4.Củng cố</b>
-Cho HS làm ?3


a) Vì DE // BC, theo hệ quả
của định lý Talet, ta có:


...
...


<i>AD</i>


<i>AB</i>  hay



2 ...
3 ...
...


...
...


<i>x</i>


  


b)Vì …………. , theo hệ quả của
định lý Ta let ta có:


-HS làm ?3


a) Vì DE // BC, theo hệ quả
của định lý Talet, ta coù:


<i>AD</i> <i>DE</i>


<i>AB</i> <i>BC</i> hay


2


2 3 6.5


<i>x</i>



2.6,5
2,6
5
<i>x</i>
  


b)Vì MN // PQ , theo hệ quả
của định lý Ta let ta coù:


<b>?3</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

... .... 3
... .... 5, 2


<i>MN</i>
<i>hay</i>
<i>PQ</i>


 


...


...
...


<i>x</i>


  



c)Vì ………… (vì cùng vng góc
với EF), theo ………
………, ta có:


... ...
... ...


<i>OE</i>


<i>hay</i>


<i>CF</i> <i>x</i>


 


...


...
...


<i>x</i>


  


-GV nhận xét bài làm của HS,
sửa sai, sau đó đưa lời giải
hoàn chỉnh ghi sẵn trên bảng
phụ.


2 3


5, 2


<i>ON</i> <i>MN</i>


<i>hay</i>


<i>OP</i> <i>PQ</i> <i>x</i> 


2.5, 2
3,5
3


<i>x</i>


  


c)Vì AB // CD (vì cùng vng
góc với EF), theo hệ quả của
định lý Ta let, ta có:


3 2
3,5


<i>OE</i> <i>EB</i>


<i>hay</i>


<i>OF</i> <i>CF</i> <i>x</i> 


3.3,5



5, 25
2


<i>x</i>


  


b) MN // PQ


c)
<b>5.Dặn dò. Hướng dẫn học ở nhà :</b>


- BTVN 6, 7, 8, 9 SGK/62, 63


- Hướng dẫn BT6 dùng định lý Talet đảo, BT7 dùng hệ quả của định lý Talet.


- BT9, ta tính tỉ số <i>BH</i>


<i>DK</i>


- Học thuộc nội dung định lý Talet thuận, đảo và hệ quả. Chuẩn bị cho tiết luyện tập.
<b>6. Rút kinh nghiệm.</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×