Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Bài soạn kiem tra chuong III - DS9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (78.4 KB, 3 trang )

đề kiểm tra đại số 9 - chơng III
Tuần 23 - Tiết 46.
A. Trắc nghiệm khách quan. ( 3 điểm ).
* Chọn đáp án đúng : ( Từ câu 1 đến câu 8 )
Câu 1 : Phơng trình nào sau đây là phơng trình bậc nhất hai ẩn.
A. xy + x = 3. B. 2x + y = 0. C. x + y = xy. D. Cả 3 phơng trình trên.
Câu 2 : Cặp số nào sau đây là nghiệm của phơng trình x + 3y = 8.
A. ( x; y ) = ( 2; 4 ). B. ( x; y ) = ( 2; 3 ).
C. ( x; y ) = ( 3; 0 ).D. ( x; y ) = ( -4; 4 ).
Câu 3 : Công thức nghiệm tổng quát của phơng trình x - 2y = 0 là
A. ( x

R; y = 2x ). B. ( x

R; y =
2
x
).
C. ( x = 2; y

R ). D. ( x = 0; y

R ).
Câu 4 : Hình vẽ sau đây biểu diễn nghiệm của hệ phơng trình nào.

y A. x + y = 2.

B. x + y = 0.

C. 0x + y = 2.


O x D. x + 0y = 2
Câu 5 : Hệ phơng trình nào sau đây là hệ phơng trình bậc nhất hai ẩn.
A.





=
=+
4
2
11
yx
yx
B.



=+
=+
632
1
2
2
yx
yx
C.




=+
=
1
2
yx
x
D.





=+
=
1
2
1
.
yx
yx

Câu 6 : Số nghiệm của hệ phơng trình



=+
=+
52
52

yx
yx

A. Có nghiệm duy nhất. B. Vô nghiệm.
C. Vô số nghiệm. D. Có hai nghiệm.
Câu 7 : Hệ phơng trình



=
=+
1
3
yx
yx
tơng đơng với hệ phơng trình nào sau đây
A.



=
=+
yx
yx
1
3
B.




=
=+
42
3
x
yx
C.



=
=+
3
1
yx
yx
D.



=
=+
40
3
x
yx
Câu 8 : Hệ phơng trình




=
=
12
3
yx
y
có nghiệm là
A. ( x; y ) = ( 7; 3 ). B. ( x; y ) = ( 3; 7 ).
C. ( x; y ) = ( 3; 3 ).D. ( x; y ) = ( 0; 3 ).
Câu 9 : Xác định đúng ( Đ ), sai ( S ) thích hợp cho mỗi câu sau
a) Hệ phơng trình bậc nhất hai ẩn không thể có hai nghiệm.
b) Tập nghiệm ( nếu có ) của phơng trình bậc nhất hai ẩn khi biểu diễn trên mặt
phẳng toạ độ là một đờng thẳng.
c) Mỗi phơng trình bậc nhất hai ẩn đều có một nghiệm duy nhất.
d) Các hệ phơng trình bậc nhất hai ẩn có vô số nghiệm đều tơng đơng với nhau.
Câu 10 : Ghép mỗi ý ở cột A với cột B để đợc kết quả đúng.
A B
1. Phơng trình x + 2y = 0 có nghiệm là
2. Phơng trình 2x + 4y = 0 có nghiệm là
3. Phơng trình 0x + 2y = 4 có nghiệm là
4. Phơng trình x + 0y = 2 có nghiệm là
a. ( x = 2; y

R ).
b. ( x

R; y =
2
1
- x )

c. ( x =
22
1 x

; y

R ).
d. (x

R; y = 2 )
e. (x

R; y = -
2
x
)
f. (x

R; y = 4 )
B. Tự luận : ( 7 điểm )
Câu 1 : Giải các hệ phơng trình sau
a)



=
=+
523
5
yx

yx
b)
2 1 1 1
1 1 2
x y
x y

=


+ =


c)



=+
+=+
1.2
21.2
yx
yx
Câu 2 : Tìm số tự nhiên có hai chữ số biết rằng hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn
vị là 2. Nếu viết thêm chữ số bằng chữ số hàng chục vào bên phải thì đợc số mới lớn
hơn số ban đầu là 682.
Câu 3: Giải phơng trình

471
=++

xx
************************ Hết *********************************
Đáp án biểu điểm
đề kiểm tra đại số 9 - chơng III
A. Trắc nghiệm khách quan. ( 3 điểm )
( Từ câu 1 đến câu 8 mỗi câu 0,25 điểm )
Câu 1: B Câu 9 : ( 1 điểm )
Câu 2 : D 1 - e
Câu 3: B 2 - b
Câu 4 : A 3 - d
Câu 5 : C 4 - a
Câu 6: B
Câu 7 : B
Câu 8 : A
B. Tự luận : ( 6 điểm )
Câu 1 : ( 3 điểm )
a) ( 1 điểm )
( x; y ) = ( 1; 4 )
b) ( 1 điểm )
( x;y ) = ( 2;2 )
c) ( 1 điểm )
( x; y ) = (
23
+
; -1 -2
2
)
Câu 2 : ( 3 điểm )
Số phải tìm là 75
Câu 3 : ( 1 điểm )

Điều kiện 0
49

x
Đặt
x
+
1
= U;
x

7
= V
Ta có hệ phơng trình



=+
=+
8
4
22
VU
VU
=> U = 2
Theo cách đặt ........ta tìm đợc x = 9.
Ma trận ra đề kiểm tra chơng 3 - đại số 9
Mức độ
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Tổng

TN TL TN TL TN TL
Phơng trình
bậc nhất 2 ẩn
4 4 8
1 1 2
Hệ phơng trình
bậc nhất 2 ẩn
4 1 3 8
1 1 3 5
Giải bài toán bằng cách
lập hệ phơng trình
1 1
3 3
Tổng
9
2
5
5
3
3
17
10

×