Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (132.53 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Phòng GD-ĐT Thái Thụy Kiểm tra chất lượng giữa HKI - Năm học 2010-2011</b>
<b> Trường THCS Thụy An Môn: Ngữ văn 9</b>
Thời gian: 90 phút
MS1
<b>Phần I: Trắc nghiệm (3 điểm) Chọn phương án trả lời đúng trong các câu sau đây:</b>
<b>Câu 1.</b><sub> Hai bài thơ </sub><i><sub>" Đồng chí"</sub></i><sub> và </sub><i><sub>" Bài thơ về tiểu đội xe khơng kính"</sub></i><sub> có nét chung nào sau đây?</sub>
<b>A.</b><sub> Viết trong kháng chiến chống Mĩ</sub>
<b>B.</b> Khắc hoạ thành cơng hình ảnh người lính trong chiến tranh
<b>C.</b><sub> Viết trong kháng chiến chống Pháp</sub>
<b> Câu 2.</b><sub> Trong văn bản thuyết minh, có thể vận dụng thêm biện pháp nghệ thuật nào?</sub>
<b>A.</b><sub> Cả A,B,C</sub> <b>B.</b><sub> Tự thuật</sub>
<b>C.</b><sub> Đối thoại theo lối ẩn dụ nhân hóa</sub> <b>D.</b><sub> Kể chuyện</sub>
<b> Câu 3.</b><sub> Từ </sub><i><sub>"chân"</sub></i><sub> trong câu ca dao sau đây được dùng với nghĩa nào?</sub>
<i>Dù ai nói ngả nói nghiêng</i>
<i>Thì ta vẫn vững như kiềng ba chân</i>
(Ca dao)
<b>A.</b><sub> Nghĩa gốc</sub> <b>B.</b><sub> Nghĩa chuyển theo phương thức ẩn dụ</sub>
<b>C.</b><sub> Cả A,B,D đều sai</sub> <b>D.</b><sub> Nghĩa chuyển theo phương thức hoán dụ</sub>
<b> Câu 4.</b><sub> Dịng nào dưới đây nói đầy đủ nhất về tác giả </sub><i><sub>" Truyện Kiều"?</sub></i>
<b>A.</b><sub>Cả 3 ý trên. </sub> <b>B.</b><sub> Có vốn sống phong phú từng trải</sub>
<b>C.</b><sub> Là một nhà nhân đạo chủ nghĩa lớn</sub> <b>D.</b><sub> Một thiên tài văn học với kiến thức uyên thâm</sub>
<b> Câu 5.</b> Phương thức biểu đạt chính của văn bản <i>" Chuyện người con gái Nam Xương"</i> là:
<b>A.</b><sub> Tự sự</sub> <b>B.</b><sub> Biểu cảm</sub>
<b>C.</b><sub> Miêu tả</sub> <b>D.</b><sub> Miêu tả kết hợp với biểu cảm</sub>
<b> Câu 6.</b><sub> Tác giả văn bản </sub><i><sub>" Chuyện cũ trong phủ chúa Trịnh"</sub></i><sub> là ai? </sub>
<b>A.</b><sub> Phạm Đình Hổ</sub> <b>B.</b><sub> Nguyễn Dữ</sub>
<b>C.</b><sub> Nguyễn Đình Chiểu</sub> <b>D.</b><sub> Nguyễn Du</sub>
<b>Phần II: Tự luận ( 7 điểm)</b>
Câu 1: (2 điểm)
Dựa vào đoạn trích <i>“ Cảnh ngày xuân”,</i> hãy viết một đoạn văn ( khoảng 10 câu) kể về
việc chị em Thúy Kiều đi chơi trong buổi chiều ngày thanh minh ( có sử dụng yếu tố miêu tả
trong đoạn văn )
Câu 2: (5 điểm)
<b>Phòng GD-ĐT Thái Thụy Kiểm tra chất lượng giữa HKI - Năm học 2010-2011</b>
<b> Trường THCS Thụy An Môn: Ngữ văn 9</b>
Thời gian: 90 phút
MS2
<b>Phần I: Trắc nghiệm (3 điểm) Chọn phương án trả lời đúng trong các câu sau đây:</b>
<b> Câu 1.</b><sub> Phương thức biểu đạt chính của văn bản </sub><i><sub>" Chuyện người con gái Nam Xương"</sub></i><sub> là:</sub>
<b>A.</b><sub> Miêu tả kết hợp với biểu cảm</sub> <b>B.</b><sub> Miêu tả</sub>
<b>C.</b> Biểu cảm <b>D.</b> Tự sự
<b> Câu 2.</b><sub> Trong văn bản thuyết minh, có thể vận dụng thêm biện pháp nghệ thuật nào?</sub>
<b>A.</b><sub> Cả A,B,C</sub> <b>B.</b><sub> Tự thuật</sub>
<b>C.</b><sub> Kể chuyện</sub> <b>D.</b><sub> Đối thoại theo lối ẩn dụ nhân hóa</sub>
<b> Câu 3.</b><sub> Dịng nào dưới đây nói đầy đủ nhất về tác giả </sub><i><sub>" Truyện Kiều"?</sub></i>
<b>A.</b><sub> Một thiên tài văn học với kiến thức uyên thâm</sub>
<b>B.</b>Cả 3 ý trên.
<b>C.</b><sub> Có vốn sống phong phú từng trải</sub>
<b>D.</b><sub> Là một nhà nhân đạo chủ nghĩa lớn</sub>
<b> Câu 4.</b><sub> Tác giả văn bản </sub><i><sub>" Chuyện cũ trong phủ chúa Trịnh"</sub></i><sub> là ai? </sub>
<b>A.</b><sub> Nguyễn Du</sub> <b>B.</b><sub> Nguyễn Dữ</sub>
<b>C.</b><sub> Phạm Đình Hổ</sub> <b>D.</b><sub> Nguyễn Đình Chiểu</sub>
<b> Câu 5.</b><sub> Từ </sub><i><sub>"chân"</sub></i><sub> trong câu ca dao sau đây được dùng với nghĩa nào?</sub>
<i>Dù ai nói ngả nói nghiêng</i>
<i>Thì ta vẫn vững như kiềng ba chân</i>
(Ca dao)
<b>A.</b><sub> Nghĩa chuyển theo phương thức ẩn dụ</sub> <b>B.</b><sub> Nghĩa chuyển theo phương thức hoán dụ</sub>
<b>C.</b><sub> Cả A,B,D đều sai</sub> <b>D.</b><sub> Nghĩa gốc</sub>
<b> Câu 6.</b><sub> Hai bài thơ </sub><i><sub>" Đồng chí"</sub></i><sub> và </sub><i><sub>" Bài thơ về tiểu đội xe khơng kính"</sub></i><sub> có nét chung nào sau đây?</sub>
<b>A.</b><sub> Khắc hoạ thành cơng hình ảnh người lính trong chiến tranh</sub>
<b>B.</b> Viết trong kháng chiến chống Mĩ
<b>C.</b><sub> Viết trong kháng chiến chống Pháp</sub>
<b>Phần II: Tự luận ( 7 điểm)</b>
Câu 1: (2 điểm)
Dựa vào đoạn trích <i>“ Cảnh ngày xuân”,</i> hãy viết một đoạn văn ( khoảng 10 câu) kể về
việc chị em Thúy Kiều đi chơi trong buổi chiều ngày thanh minh ( có sử dụng yếu tố miêu tả
trong đoạn văn )
Câu 2: (5 im)
<b>Hớng dẫn biểu điểm ngữ văn 9</b>
<b>Trắc nghiệm ( 2 điểm)</b>
Mi cõu tr li ỳng đợc 0,25 điểm
C©u 1 2 3 4 5 6
MS1 B A B A A A
MS2 D A B C A A
<b>Tự luận ( 7 điểm)</b>
<b>Câu 1: ( 2 điểm)</b>
Yờu cu cần đạt:
- Học sinh viết đợc một đoạn văn tự sự có kết hợp vói yếu tố miêu tả.
- Dùa vào văn bản SGK chuyển một đoạn thơ thành một đoạn văn xuôi kể về việc chị em
Thuý Kiều đi chơi trong buổi chiều ngày thanh minh.
- Miêu tả khung cảnh thiên nhiên, tâm trạng của con ngời trong buổi chiều dựa vào những từ
ngữ trong SGK.
<b>Câu 2: ( 5 điểm )</b>
*Thể loại: Văn thuyết minh
*Yờu cu v gii hn: giới thiệu một tác phẩm văn học mà em yêu thích ( học sinh có thể thuyết
minh về một tác phẩm mà các em đã đợc học trong chơng trình, hoặc thuyết minh một tác phẩm
*Giáo viên cần có sự vận dụng linh hoạt vào những bài viết cụ thể, song phải đảm bảo các u
cầu sau đây:
A.Më bµi: Giíi thiƯu khái quát về tác giả, tác phẩm
B.Thân bài:
1.Gii thiu v cuộc đời và sự nghiệp sáng tác văn chơng của tác giả ( năm sinh, năm mất, quê
quán, sự nghiệp sáng tác, phong cách sáng tác...)
2.Thut minh giíi thiƯu vỊ t¸c phÈm
- Hồn cảnh ra đời của tác phẩm ( nguồn gốc xuất xứ)
- Giá trị nội dung của tác phm
- Giá trị nghệ thuật của tác phẩm
- Nờu v trí của tác phẩm trong nền văn học nói chung...so sánh ví các tác phẩm khác có cùng nội
dung, đề tài...
C.KÕt bµi
- Khẳng định lại vị trí, vai trị của tác giả
- Giá trị nội dung và nghệ thuật của tác phẩm.
Đáp án mã đề: 150
01. B; 02. A; 03. B; 04. A; 05. A; 06. A;
<b>Đáp án mã đề: 184</b>