Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Bai kiem tra 45Hoa hoc 82010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (91.13 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Trường THCS Chiềng Cơi</b>



<b>Họ và tên:</b>

………


<b> </b>



<b>Lớp</b>

:

………….


<b>Ngày 23</b>

<b>tháng 11 năm 2010</b>



<b>BÀI KIỂM TRA 45 PHÚT</b>


<b>Mơn: Hóa học 8 </b>



<b>Điểm</b>

<b>Lời phê của giáo viên</b>



<b>ĐỀ BÀI</b>


<b>A. Phần trắc nghiệm: (2 điểm).</b>



<b>Câu 1:</b>

<b>(1điểm). Khoanh tròn vào đáp áp đúng.</b>



Đốt cháy 1,5g kim loại Magie (Mg) trong khơng khí, ta thu được 2,5g hợp chất


Magie oxit (MgO). Khối lượng khí oxi đã phản ứng là:



A . 1 (g)

B. 1,2 (g)

C. 1,5 (g)

D. 2 (g)



<b>Câu 2: (1 điểm). </b>

Hãy chọn hệ số và CTHH thích hợp đặt vào những chỗ có ... trong các



PTHH sau :



A. ...H2 + ... 2H2O




B. ... + 6HCl 2AlCl3 + 3H2



<b>B. Phần tự luận: (8 điểm)</b>


<b>Câu 1:( 3 điểm).</b>



Cho sơ đồ của phản ứng sau :



Fe + Cl2 ---- > FeCl3



Fe3O4 + Al ---- > Fe + Al2O3


P2O5 + H2O ---- > H3PO4



Hãy viết thành phương trình hố học và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của


các chất trong phản ứng.



<b>Câu 2:(1,5 điểm)</b>



Lập phương trình hố học biết các phản ứng ghi theo phương trình chữ:


a. Ma gie + Oxi Ma gie Oxit



b. Sắt + Đồng sun fat Sắt (II) Sun fat + Đồng


Biết hoá trị Mg (II), Oxi (II), nhóm SO4 (II).



<b>Câu 3.( 3,5 điểm</b>

)



Canxi cacbonat (CaCO3) là thành phần chính của đá vơi. Khi nung đá vơi xảy ra


phản ứng hố học sau:



Canxi cacbonat

 

Canxi oxit + Cacbon đioxit




Biết rằng khi nung 560 kg đá vôi tạo ra 280 kg canxi oxit (CaO vơi sống) và 220 kg


khí cacbon đioxit (CO2)



a. Viết công thức về khối lượng của các chất trong phản ứng.



b. Tính tỉ lệ phần trăm về khối lượng Canxi cacbonat chứa trong đá vôi.



<b>BÀI LÀM PHẦN TỰ LUẬN</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>III. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM.</b>


<b>A. Phần trắc nghiệm: (2điểm)</b>


<b>Câu 1.</b>



A. 1g

<i><b>(1 điểm)</b></i>



<b>Câu 2</b>

.



A. 2H2 + O2

<i>T</i>0


 

2H2O

<i><b>( 0,5 điểm)</b></i>



B. 2Al + 6HCl

 

2AlCl3 + 3H2

<i><b>( 0,5 điểm)</b></i>



<b>B. Phần tự luận: (8 điểm)</b>



<b>Câu 1: (3 điểm)</b>

2Fe + 3Cl2 2FeCl3

<i><b>( 0,5 điểm)</b></i>



3Fe3O4 + 8Al 9Fe + 4Al2O3

<i><b>( 0,5 điểm)</b></i>


<i><b> </b></i>

P2O5 + 3H2O

 

2H3PO4

<i><b>( 0,5 điểm)</b></i>




Ta có tỉ lệ Số nguyên tử Fe : Số phân tử Cl : Số phân tử FeCl3


là 2: 3 : 2

<i><b>( 0,5 điểm)</b></i>



Số phân tử Fe3O4 : Số nguyên tử Al : Số nguyên tử Fe : Số phân tử Al2O


là 3: 8 : 9 :4

<i><b>( 0,5 điểm)</b></i>



Số Phân tử

P2O5 : Số phân tử H2O : Số phân tử H3PO4


là 1 : 3 : 2

<i><b>( 0,5 điểm)</b></i>



<b>Câu 2: (1,5 điểm)</b>



Lập phương trình hố học biết các phản ứng ghi theo phương trình chữ:


a. Ma gie + Oxi Ma gie Ox it



2Mg + O2 2MgO

<i><b>( 0,75 điểm)</b></i>



b. Sắt + Đồng sun fat Sắt (II) Sun fat + Đồng


Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu

<i><b>( 0,75 điểm)</b></i>



<b>Câu 3: (3,5 điểm)</b>



a. Công thức về khối lượng của các chất trong phản ứng là:

<i><b> ( 1 điểm)</b></i>



<i>m</i>

<i>CaCO</i>3

<i>m</i>

<i>CaO</i>

<i>m</i>

<i>CO</i>2



b. - Tính khối lượng của CaCO3 đã tham gia phản ứng



Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng ta có:

<i><b> ( 1 điểm)</b></i>



3 2



<i>CaCO</i> <i>CaO</i> <i>CO</i>


<i>m</i>

<i>m</i>

<i>m</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

500( )

<i>kg</i>

<i><b>( 0,5 điểm)</b></i>



- Tỉ lệ % về khối lượng CaCO3 chứa trong đá vôi là:


3


500



%

100% 89,3%



560



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×