Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

De KTHKI Vat li 12 nam hoc 2009 2010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.23 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

UBND TỈNH TIỀN GIANG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Độc lập – Tự do – Hạnh phúc


<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1: 2009 – 2010</b>
<b>MÔN: Vật lý 12 (THPT)</b>


<b>Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian giao đề)</b>


<b>Mã đề: 235</b>
(Đề gồm 05 trang)...
<b>PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH: 32 câu từ câu 1 đến câu 32</b>


<b>Câu 1: Một vật dao động điều hòa với tần số f. Động năng của vật dao động với tần số</b>


A. 3f B. 2f C. f/2 D. 4f


<b>Câu 2: Một chất điểm dao động điều hóa theo phương trình </b>x = 3cos (5 t - /3) (cm;s)  . Trong một giây
đầu tiên kể từ lúc t = 0. Chất điểm qua vị trí có li độ x = +1 cm.


A. 6 lần B. 7 lần C. 5 lần D. 4 lần


<b>Câu 3: Một con lắc lò xo gồm vật khối lượng m và lị xo có độ cứng k dao động điều hòa. Nếu tăng độ</b>
cứng k lên 2 lần và giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ.


A. giảm 4 lần B. tăng 4 lần C. giảm 2 lần D. tăng 2 lần
<b>Câu 4: Trong đoạn mạch xoay chiều chỉ có cuộn dây thuần cảm, dịng điện ln ln</b>


A. nhanh pha
2



với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch
B. cùng pha với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch
C. chậm pha


2


với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch
D. ngược pha với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch


<b>Câu 5: Những điểm nằm trên phương truyền sóng và cách nhau bằng một số lẻ nửa bước sóng thì.</b>
A. dao động lệch pha nhau.


B. dao động cùng pha với nhau.
C. có pha vng góc


D. dao động ngược pha nhau.


<b>Câu 6: Đặt vào hai đầu một cuộn thuần cảm L điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng C khơng đổi và tần</b>
số 50Hz thì cường độ hiệu dụng qua L là 2,4 V. Để cường độ hiệu dụng qua L bằng 1,2 A thì tần số của
dịng điện phải bằng:


A. 100 Hz B. 50 Hz C. 200 Hz D. 25 Hz


<b>Câu 7: Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ A,</b>
có độ lệch pha


3



là:


A. A = A 3 B. A =A 3


2 C.


A
A =


2 D. A = A 2


<b>Câu 8: Con lắc đơn dao động điều hòa với chu kỳ T. Động năng của con lắc biến thiên điều hòa theo thời</b>
gian chu kỳ là:


A. T/4 B. 2T C. T D. T/2


<b>Câu 9: Quan sát trên một sợi dây thấy có sóng dừng với biên độ của bụng sóng là a. Tại điểm trên sợi dây</b>
cách bụng sóng một phần tư bước sóng có biên độ dao động bằng.


A. a/4 B. 0 C. a/2 D. a


<b>Câu 10: Tác dụng của cuộn cảm đối với dòng điện xoay chiều là.</b>
A. gây cảm kháng nhỏ nếu tần số dòng điện lớn.


B. gây cảm kháng lớn nếu tần số dòng điện lớn.
C. chỉ cho phép dòng điện đi qua theo một chiều.
D. ngăn cản hồn tồn dịng điện xoay chiều.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A. Cường độ hiệu dụng của dịng điện xoay chiều qua cuộn dây được tính bằng công thức T = 


.L.U.


B. Hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây thuần cảm kháng chậm pha hơn hơn dịng điện một góc
2

.
C. Cảm kháng của cuộn dây tỉ lệ với hiệu điện thế đặt vào nó.


D. Hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây thuần cảm kháng nhanh pha hơn dịng điện một góc
2

.
<b>Câu 12: Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động.</b>


A. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.
B. với tần số bằng tần số dao động riêng.
C. mà không chịu ngoại lực tác dụng.
D. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng.


<b>Câu 13: Một dây đàn hồi AB dài 2 m, đầu B cố định, đầu A gắn vào một bán rung dao động với biên độ</b>
nhỏ tần số 50 Hz. Vận tốc truyền sóng trên dây là 50m/s. Khi có sóng dừng thì trên dây có số bụng là:


A. 3 B. 4 C. 5 D. 2


<b>Câu 14: Một lá thép mỏng, một đầu cố định, đầu cịn lại được kích thích để dao động với chu kì khơng</b>
đổi và bằng 0,08 s. Âm do lá thép phát ra là:


A. nhạc âm B. Siêu âm C. âm mà tai người nghe được D.năng lượng âm


<b>Câu 15: Lượng năng lượng được sóng âm truyền trong một đơn vị thời gian qua một đơn vị diện tích đặt</b>


vng góc với phương truyền âm gọi là:


A. độ to của âm B. cường độ âm C. mức cường độ âm D. năng lượng âm
<b>Câu 16: Dao động của con lắc lị xo có biên độ A. Li độ x khi động năng bằng thế năng:</b>


A. x = A 2
2


 B. x = A


2


 C. x = A 2
4


 D. x = A


4

<b>Câu 17: Tác dụng của tụ điện đối với dòng điện xoay chiều là:</b>


A. ngăn cản hồn tồn dịng điện xoay chiều.
B. gây dung kháng lớn nếu tần số dòng điện nhỏ.
C. gây dung kháng lớn nếu tần số dòng điện lớn.
D. chỉ cho phép dòng điện đi qua theo một chiều.


<b>Câu 18: Để phân loại sóng ngang và sóng dọc người ta căn cứ vào:</b>
A. Phương dao động và phương truyền sóng.


B. Phương truyền sóng.


C. Phương dao động.
D. tần số của sóng.


<b>Câu 19: Hai dao động điều hịa cùng phương có phương trình </b>
x = A cos( t + )( )


3 <i>cm</i>


 và x = A cos( t 2 ) ( )
3 <i>cm</i>




  là 2 dao động.
A. ngược pha B. lệch pha


2


C. cùng pha D. lệch pha
3


<b>Câu 20: Một vật dao động điều hịa dọc theo trục Ox với phương trình </b>x = A cos t . Nếu chọn tọa độ O
tại vị trí cân bằng của vật thì gốc thời gian t – 0 là lúc vật.


A. qua vị trí cân bằng O theo chiều dương của trục Ox.
B. qua vị trí cân bằng O ngược theo chiều dương của trục Ox.
C. ở vị trí li độ cực đại thuộc phần âm của trục Ox.



D. ở vị trí li độ cực đại thuộc phần dương của trục Ox.


<b>Câu 21: Trên một sợi dây có chiều dài l. Hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Trên dây có một bụng</b>
sóng. Biết vận tốc truyền sóng trên dây là v khơng đổi. Tần số của sóng là.


A. <i>v</i>


<i>l</i> B. 2


<i>v</i>


<i>l</i> C.


2<i>v</i>


<i>l</i> D. 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 22: Một mạch điện gồm tụ điện có điện dung C = </b>200<i>F</i>


 và một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm
là L = 0.3<i>H</i>


 . Nếu biểu thức cường độ dòng điện qua mạch là i = 10 2 cos 100 t(A) thì biểu thức hiệu
điện thế tức thời giữa hai đầu mạch là:


A. u = 200cos(100 t ) ( )
2 <i>V</i>

 


B. u = 200 2cos(100 t ) ( ) <i>V</i>
C. u = 200 2cos(100 t ) ( )


2 <i>V</i>

 
D. u = 200cos(100 t ) ( )


2 <i>V</i>

 


<b>Câu 23: Âm sắc là đặc tính sinh lí của âm.</b>


A. chỉ phụ thuộc vào cường độ âm. B. Chỉ phụ thuộc vào tần số.
C. phụ thuộc vào tần số và biên độ. D. chỉ phụ thuộc vào biên độ.
<b>Câu 24: Điều sau đây không đúng đối với dao động điều hòa?</b>


A. Chu kỳ dao động thuộc vào biên độ dao động.


B. Vận tốc của vật dao động điều hòa có giá trị cực đại khi qua vị trí cân bằng.


D. Hai vestơ vận tốc và gia tốc của vật dao động điều hòa cùng chiều khi vật chuyển động từ hai
biên về vị trí cân bằng,


<b>Câu 25: Dao động của con lắc lị xo có biên độ A và năng lượng là E</b>0. Động năng của quá cầu khi qua li


độ x – A/2 là:


A. E0/4 B. E0/2 C. 3E0/4 D. E0/3



<b>Câu 26: Một con lắc lò xo k = 10 N/m dao động với biên độ A = 3 cm và chu kì T = 0,4s. Nếu biên độ</b>
dao động là 6cm thì chu kì và năng lượng dao động lần lượt là:


A. 0,4s và 0,09J B. 0,6s và 0,09J C. 0,6s và 0,018J D. 0,4s và 0,018J.


<b>Câu 27: Biên độ dao động tổng hợp A của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số khác biên độ</b>
ban đầu có pha vng góc là:


A. A = A1 + A2 B. A = <i>A</i>12<i>A</i>22 C. A= A1 – A2 D.


1 2
2 2
<i>A</i>  <i>A</i>


<b>Câu 28: Con lắc lò xo, đầu trên cố đinh, đầu dưới gắn vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng ở</b>
nơi có gia tốc trọng trường g. Khi vật ở vị trí cân bằng, độ giãn của lị xo là ∆l. Chu kỳ dao động của con
lắc đơn được tính bằng biểu thức.


A. T= 1
2


<i>m</i>
<i>k</i>


 B.


1
T=



2


<i>g</i>
<i>l</i>


  C. T=2
<i>k</i>
<i>m</i>


 D. T=2 <i>l</i>


<i>g</i>
  .


<b>Câu 29: Dao động cơ học của con lắc vật lí trong đồng hồ quả lắc khi đồng hồ chạy đúng là dao động</b>
A. cưỡng bức B. duy trì C. tự do D. tắt dần.


<b>Câu 30: Một đoạn mạch điện chứa điện trở R = 195</b> 3 () mắc nối tiếp với một cuộn dây có độ tự cảm
L = 2( )<i>H</i>


 , điện trở trong r = 5 3 () . Điện áp hai đầu mạch


u = 400 2( os 10 t)(V)<i>c</i>  . Biểu thức cường độ dòng điện trên mạch theo đơn vị ampe là:
A. = 2cos(100 t )


6


<i>i</i>   


B. = 2cos(100 t )


6


<i>i</i>   


C. = 2cos(100 t )
3


<i>i</i>   


D. = 2cos(100 t )
3


<i>i</i>  


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

A. Biên độ A = 2A cos(12)


B. Tần số gấp đôi tần số các dao động thành phần.
C. Biên độ A = 2A <sub>cos</sub>( 1 2)


2
 


D. Biên độ A = 2A <sub>cos</sub> 1 2


2
 


<b>Câu 32: Một vật dao động điều hịa với biên độ A, tần số góc </b><sub>. Chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua vị</sub>
trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là.



A. x = Acos( t )
2

 
B. x = Acos( t )


4

 
C. x = Acos( t )


2

 
D. x = Acos t


<b>PHẦN RIÊNG (Học sinh chỉ chọn một trong hai phần A hay B)</b>
<b>Phần A: Chương trình chuẩn: 8 câu từ cầu 33 đến câu 40</b>


<b>Câu 33:</b> Cho 2 dao động điều hoà cùng phương cùng tần số, cùng biên độ và có pha ban đầu là /3 và
-/6. Pha ban đầu của dao động tổng hợp hai dao động trên bằng


A. /12 B. /6 C. -/2 D. /4


<b>Câu 34: Một vật dao động điều hoà với x = Acos(4</b>t + ) (cm; s). Xác định thời gian vật qua vị trí cân
bằng lần thứ 2008


A. 502(s) B. 1004(s) C. 501,875(s) D. 1003,75(s)


<b>Câu 35:</b> Một sóng âm 450HZ lan truyền với vận tốc 360m/s trong khơng khí. Độ lệch pha giữa hai điểm


cách nhau 1m trên một phương truyền sóng là


A.  = 2,5 (rad) B.  = 3,5 (rad) C.  = 0,5 (rad) D.  = 1,5 (rad)


<b>Câu 36: Sóng cơ học lan truyền trong môi trường đàn hồi với tốc độ v khơng đổi, khi tăng tần số sóng lên 2</b>
lần thì bước sóng.


A. khơng đổi B. tăng 2 lần C. tăng 4 lần D. giảm 2 lần


<b>Câu 37: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số sẽ có biên độ lần</b>
lượt là 3cm và 4cm. Biên độ dao động tổng hợp không thể là


A. A = 8cm B. A = 5cm C. A = 4cm D. A = 3cm


<b>Câu 38: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, theo các phương trình: x</b>1 =


4sin (t + ) cm và x2 = 4 3cos(t) cm. Biên độ dao động tổng hợp đạt giá trị nhỏ nhất khi


A.  =  (rad) B.  = 0 (rad) C.  = /2 (rad) D.  = -/2 (rad)


<b>Câu 39: Trong việc truyền tải điện năng đi xa, biện pháp để giảm cơng suất hao phí trên đường dây tải</b>
điện là


A. tăng hiệu điện thế ở nơi truyền đi B. chọn dây có điện trở suất lớn
C. giảm tiết diện của dây D. tăng chiều dài của dây


<b>Câu 40: Một con lắc đơn được treo ở trần một thang máy. Khi thang máy đứng yên, con lắc dao động</b>
điều hoà với chu kì T. Khi thang máy đi lên thẳng đứng, chậm dần đều với gia tốc có độ lớn bằng một nửa
gia tốc trọng trường tại nơi đặt thang máy thì con lắc dao động điều hồ với chu kì T bằng



A. T/ 2 B. T/2 C. T 2 D. 2T


<b>Phần B: Chương trình nâng cao: 8 câu từ câu 41 đến câu 48</b>


<b>Câu 41: Các ngôi sao được sinh ra từ những khối khí lớn quay chậm và co dần thể tích lại do tác dụng của</b>
lực hấp dẫn. Tốc độ góc quay của sao


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 42: Một vật dao động điều hoà với x = cos (</b>t) (cm, s), tại thời điểm t0 vật qua vị trí x = 6cm. Xác


định li độ vật tại thời điểm (t0 + 2009) (s)


A. 3cm B. - 3cm C. 0 D. – 6cm


<b>Câu 43: Hai đĩa trịn có momen qn tính I</b>1 = 10kg.m2 , I2 = 2I1 đang quay đồng trục cùng chiều với tốc


độ góc 









<i>s</i>
<i>rad</i>
12


1



 <sub>, </sub>2 = 21. Ma sát ở trục quay nhỏ khơng đáng kể. Sau đó, cho hai đĩa chính vào


nhau. Hệ hai đĩa quay với tốc độ góc  là:


A. 








<i>s</i>
<i>rad</i>


12 <sub>B.</sub> 








<i>s</i>
<i>rad</i>


24 <sub>C. </sub> 









<i>s</i>
<i>rad</i>


18 <sub>D. </sub> 








<i>s</i>
<i>rad</i>
20


<b>Câu 44: Năng lượng điện từ trong mạch dao động LC là:</b>
A. W = LI2<sub> /2</sub> <sub>B. W = CU</sub>


02 C. W = CU2 /2 D. W = LI2


<b>Câu 45: Một nguồn âm A chuyển động đều, tiến thẳng đến máy thu âm B đang đứng n trong khơng khí</b>
thì âm mà máy thu B thu được có tần số


A. lớn hơn tần số âm của nguồn âm A.
B. bằng tần số âm của nguồn âm A
C. nhỏ hơn tần số âm của nguồn âm A



D. không phụ thuộc vào tốc độ chuyển động của nguồn âm A.


<b>Câu 46: Mạch dao động điện từ điều hoà gồm cuộn cảm L và tụ điện C, khi tăng điện dung của tụ điện</b>
lên 4 lần thì chu kỳ dao động của mạch


A. tăng lên 4 lần B. giảm đi 4 lần C. tăng lên 2 lần D. giảm đi 2 lần


<b>Câu 47: Một vật dao động điều hoà với chu kỳ 2s. Vào thời điểm t, vật có tốc độ 60 cm/s theo chiều âm</b>
quĩ đạo. Sau đó 2008s vận tốc của vật là


A. -60cm/s B. -20cm/s C. -40cm/s D. -80cm/s


<b>Câu 48: Một mạch dao động gồm cuộn cảm L và một tụ điện có điện dung C thực hiện dao động điện từ</b>
không tắt. Giá trị cực đại của hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện bằng Umax. Giá trị cực đại của cường độ
dòng điện trong mạch là:


A.


<i>LC</i>
<i>U</i>


<i>I</i> max


max  B.


<i>C</i>
<i>L</i>
<i>U</i>



<i>I</i><sub>max</sub>  <sub>max</sub> C.


<i>L</i>
<i>C</i>
<i>U</i>


<i>I</i><sub>max</sub>  <sub>max</sub> D. <i>I</i>max <i>U</i>max <i>LC</i>


</div>

<!--links-->

×