Tải bản đầy đủ (.doc) (62 trang)

huong dan chuan KTKN nang mon hoa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (240.93 KB, 62 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>VI. Chuẩn kiến thức, kĩ năng</b>



<b>lớp 10</b>


<b>1. Nguyên tử</b>



<b>Ch </b> <b>Mc cn t</b> <b>Ghi chỳ</b>


<b>1. Thành </b>
<b>phần </b>
<b>nguyên tử</b>


<b>Kiến thức</b>


Hiu c:


- Nguyờn tử gồm hạt nhân nằm ở tâm nguyên tử mang điện tích dơng và vỏ
electron của nguyên tử gồm các electron mang điện tích âm; chuyển động xung
quanh hạt nhân. Hạt nhân gồm các hạt proton và nơtron.


Khối lợng nguyên tử tập trung ở hạt nhân, khối lợng các electron là khơng đáng kể.
Biết: Đơn vị khối lợng, kích thớc của nguyên tử; kí hiệu, khối lợng và điện tích của
electron, proton v ntron.


<b>Kĩ năng</b>


- Quan sát mô hình thí nghiệm, rút ra nhận xét.


- So sánh khối lợng của electron với proton và nơtron.


- So sỏnh kớch thc ca hạt nhân với electron và với nguyên tử.
- Tính đợc khối lợng và kích thớc của nguyên tử.



- Kích thớc của
nguyên tử đợc đo
bằng nm (A0<sub>).</sub>


- Khối lợng của
nguyên tử đợc đo
bằng đơn vị u
( hay vC).


<b>2. Điện tích </b>
<b>và số khối </b>
<b>của hạt </b>
<b>nh©n</b>


<b>KiÕn thøc</b>


Hiểu đợc:


- Sự liên quan giữa số điện tích hạt nhân, số p và số e, giữa số khối, số đơn vị điện
tích hạt nhân và nơtron.


- Kh¸i niệm nguyên tố hoá học.


+ S hiu nguyờn t (Z) bằng số đơn vị điện tích hạt nhân và bằng số electron có
trong nguyên tử.


<b>Chủ đề</b> <b>Mức độ cần đạt</b> <b>Ghi chú</b>


+ KÝ hiƯu nguyªn tư

X

. X lµ kÝ hiƯu hãa häc của nguyên tố, số khối (A) bằng

tổng số hạt proton và số hạt nơtron.


<b>Kĩ năng</b>


- Xỏc nh c s electron, s proton, số nơtron khi biết kí hiệu nguyên tử và số
khối của nguyên tử và ngợc lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>3. Đồng vị</b>
<b>Nguyên tử </b>
<b>khối trung </b>
<b>bình.</b>


<b>Kiến thức</b>


Bit c:


- Khái niệm đồng vị, nguyên tử khối trung bỡnh ca mt nguyờn t.


<b>Kĩ năng</b>


Gii c bi tp: Tính đợc ngun tử khối trung bình của ngun tố có nhiều
đồng vị, tính tỉ lệ % khối lọng của mỗi đồng vị, một số bài tập khác có liên quan.


Nguyên tử khối
t-ơng đối thờng viết
gọn là ngun tử
khối khơng có thứ
ngun.
<b>4. Sự </b>
<b>chuyển </b>


<b>động của </b>
<b>electron </b>
<b>trong </b>
<b>nguyên tử .</b>
<b>Lớp và </b>
<b>phân lớp </b>
<b>electron</b>


<b>Kiến thức</b>


Bit c:


- Mô hình nguyên tử của Bo, Rơ - z¬ -pho


- Mơ hình hiện đại về sự chuyển động của electron trong nguyên tử.
Obitan nguyên tử, hình dạng các obitan nguyên tử s, px, py, pz.


- Khái niệm lớp, phân lớp electron và số obitan trong mỗi lớp và mỗi phân lớp<i>.</i>
<b>Kĩ năng</b>


- Xỏc định đợc thứ tự các lớp electron trong nguyên tử, số obitan trong mỗi lớp,
mỗi phân lớp.


<b>Chủ đề </b> <b>Mc cn t</b> <b>Ghi chỳ</b>


<b>4. Năng </b>
<b>l-ợng của các </b>
<b>ellectron </b>
<b>trong </b>
<b>nguyên tử. </b>


<b>Cấu hình </b>
<b>electron </b>
<b>nguyên tử .</b>


<b>Kiến thức</b>


Hiu c:


- Mức năng lợng obitan trong nguyên tử và trật tự sắp xếp.


- Các nguyên lí và quy tắc phân bố electron trong nguyên tử: Nguyên lí vững bền,
nguyên lí Pao li, quy tắc Hun.


- Cấu hình electron và cách viết cấu hình electron trong nguyên tử.


- Sự phân bố electron trên các phân lớp, lớp và cấu hình electron nguyên tử của
20 nguyên tố đầu tiên.


- Đặc điểm của lớp electron ngoài cùng.


<b>Kĩ năng</b>


- Vit c cu hỡnh electron dng ụ lng tử của một số nguyên tố hoá học


- Dựa vào cấu hình electron lớp ngồi cùng của ngun tử suy ra tính chất cơ bản
của ngun tố đó là kim loại, phi kim hay khí hiếm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Chú ý: Kĩ năng giải bài tập trắc nghiệm khách quan là yêu cầu cần đạt cho mọi chủ đề, ở tất cả các lớp nên không ghi để tránh trùng
lặp.



2. Bảng tuần hoàn và định luật tuần hoàn các nguyên tố hoá học


<b>Chủ đề</b> <b>Mức độ cần đạt</b> <b>Ghi chỳ</b>


<b>1. Bảng tuần </b>
<b>hoàn các </b>
<b>nguyên tố hoá</b>
<b>học </b>


<b>Kiến thức</b>


Hiu c:


- Nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần hoàn.


- Cấu tạo của bảng tuần hoàn: ô, chu kì, nhóm nguyên tố (nhóm A, nhóm B), các
nguyên tố họ Lantan, họ Actini.


<b>Kĩ năng</b>


- Từ vị trí trong bảng tuần hoàn của nguyên tố (ô, nhóm, chu kì) suy ra cấu hình
electron nguyên tử và ngợc lại.


- « <sub>nguyªn tè </sub>


gồm: kí hiệu, tên
ngun tố, số hiệu
nguyên tử, nguyên
tử khối, cấu hình
electron, độ âm


điện.


<b>2. Sự biến đổi </b>
<b>tuần hồn </b>
<b>cấu hình </b>
<b>electron của </b>
<b>nguyên tử các</b>
<b>nguyên tố hoá</b>
<b>học</b>


<b>KiÕn thøc</b>


Hiểu đợc:


- Đặc điểm cấu hình electron lớp ngồi cùng của ngun tử các ngun tố nhóm A.
- Sự biến đổi tuần hồn cấu hình electron lớp ngồi cùng của ngun tử các
ngun tố trong chu kì.


- Sự biến đổi tuần hồn cấu hình electron ngun tử các ngun tố chính là ngun
nhân của sự biến đổi tuần hồn về tính chất cỏc nguyờn t.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Đặc điểm cấu hình electron hoá trị của nguyên tử các nguyên tố nhóm B.


<b>Kĩ năng</b>


- Da vo cu hỡnh electron của nguyên tử nhóm A, suy ra cấu tạo ngun tử, đặc
điểm cấu hình electron lớp ngồi cùng.


- Dựa vào cấu hình electron, xác định nguyên tố s, p, d.



<b>Chủ đề</b> <b>Mức độ cần đạt</b> <b>Ghi chú</b>


<b>3. Sự biến đổi </b>
<b>tuần hồn </b>
<b>một số tính </b>
<b>chất các </b>
<b>nguyên tố hoá</b>
<b>học. </b>


<b>KiÕn thøc</b>


- Biết khái niệm và quy luật biến đổi tuần hồn của bán kính ngun tử, năng lợng
ion hố, độ âm điện trong một chu kì, trong nhúm A.


<b>Kĩ năng</b>


- Da vo qui lut chung, suy đốn đợc sự biến thiên tính chất cơ bản của ngun
tố trong chu kì ( nhóm A) cụ thể, thí dụ sự biến thiên về: Độ âm điện, bán kính
ngun tử., năng lợng ion hố thứ nhất


Có nội dung đọc
thêm về ái lực
electron.


ChØ xÐt năng lợng
ion hoá thứ nhất.


<b>4. S bin i</b>
<b>tun hồn</b>
<b>tính kim loại</b>


<b>phi kim ca</b>
<b>nguyờn t hoỏ</b>
<b>hc.</b>


<b>Định</b> <b>luật</b>
<b>tuần hoàn.</b>


<b>Kiến thức</b>


- Hiểu đợc khái niệm và quy luật biến đổi tính kim loại, tính phi kim trong một chu
kì, trong nhóm A.


- Hiểu đợc sự biến đổi hoá trị của các nguyên tố với hiđro và hoá trị cao nhất với
oxi của các nguyên tố trong một chu kì.


- Biết sự biến đổi tính axit, bazơ của các oxit và hiđroxit trong một chu kì, trong
một nhóm A.


- Hiểu đợc nội dung nh lut tun hon.


<b>Kĩ năng</b>


Da vo qui luật chung, suy đốn đợc sự biến thiên tính chất cơ bản trong chu kì
(nhóm A) cụ thể, thí dụ s bin thiờn v:


- Hoá trị cao nhất của nguyên tố với oxi và với hiđro..
- Tính chất kim lo¹i, phi kim.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

øng.



<b>Chủ đề</b> <b>Mức cn t</b> <b>Ghi chỳ</b>


<b>4. ý nghĩa </b>
<b>của bảng </b>
<b>tuần hoàn các</b>
<b>nguyên tố hoá</b>
<b>học </b>


<b>Kiến thức</b>


Hiu c:


- Mi quan hệ giữa vị trí các nguyên tố trong bảng tuần hồn với cấu tạo ngun
tử giữa vị trí với tính chất cơ bản của nguyên tố, với thành phần và tính chất của
đơn chất và hợp chất.


- Mèi quan hệ giữa tính chất của một nguyên tố với các nguyên tố lân cận


<b>Kĩ năng</b>


Từ vị trí (ô nguyên tố) trong bảng tuần hoàn các nguyên tố, suy ra:
- Cấu hình electron nguyên tử


- Tớnh chất hoá học cơ bản của đơn chất và hợp chất ngun tố đó.


- So sánh tính kim loại, phi kim của nguyên tố đó với các nguyên tố lân cận.
3. Liên kết hoá học


<b>Chủ đề</b> <b>Mức độ cần đạt</b> <b>Ghi chỳ</b>



<b>1. Khái </b>
<b>niệm liên </b>
<b>kết hoá </b>
<b>học. Liên </b>
<b>kết ion. </b>


<b>Kiến thức</b>


Hiu c:


- Khái niệm liên kết hoá học, quy tắc bát tử.


- S to thnh ion õm (anion), ion dơng (cation), ion đơn nguyên tử, ion đa nguyên t,
s to thnh liờn kt ion.


- Định nghĩa liên kết ion.


Biết đợc khái niệm tinh thể ion, mạng tinh thể ion, tớnh cht chung ca hp cht ion.


<b>Kĩ năng</b>


- Vit đợc cấu hình electron của ion đơn nguyên tử cụ thể.


- Xác định ion đơn nguyên tử, ion đa nguyên tử trong một phân tử chất cụ thể.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>2. Liên kết </b>
<b>cộng hoá </b>
<b>trị. Sự lai </b>
<b>hoá obitan </b>
<b>nguyên tử </b>


<b>và hình </b>
<b>dạng của </b>
<b>phân tử.</b>
<b>Sự xen phủ </b>
<b>các obitan.</b>
<b>Độ âm điện</b>
<b>và liên kết </b>
<b>hoá học.</b>


<b>Kiến thức</b>


Hiu c:


Sự hình thành liên kết cộng hoá trị:


- Sự xen phủ các obitan nguyên tử trong sự tạo thành phân tử đơn chất ( H2, Cl2), tạo


thµnh phân tử hợp chất ( HCl, H2S).


- Sự xen phủ trục, sự xen phủ bên các obitan nguyên tử, liên kết và liên kết .
- Định nghĩa liên kết cộng hoá trị, liên kết cho nhận


- Sự lai hoá obitan nguyên tử. sp, sp2<sub>, sp</sub>3


Bit đợc hiệu độ âm điện của 2 nguyên tố và các kiểu liên kết tơng ứng.: cộng hố
trị khơng cc, cng hiúa tr cú cc, liờn kt ion.


<b>Kĩ năng</b>


- Viết đợc công thức electron, công thức cấu tạo của một số phân tử cụ thể.


- Vẽ sơ đồ hình thành liên kết  và liên kết  , lai hoá sp, sp2<sub>, sp</sub>3<sub>.</sub>


- Dự đoán đợc kiểu liên kết hoá học trong phân tử gồm 2 nguyên tử khi biết hiệu độ
âm điện của chúng.


<b>3. M¹ng </b>
<b>tinh thĨ </b>
<b>nguyên tử </b>
<b>và mạng </b>
<b>tinh thể </b>
<b>phân tử </b>


<b>Kiến thức</b>


Bit c:


- Khái niệm tinh thể nguyên tử, tinh thể phân tử.


- Tính chất chung của hợp chất có cấu tạo mạng tinh thể nguyên tử, tinh thể phân tử.


<b>Kĩ năng</b>


Dựa vào cấu tạo mạng tinh thể, dự đoán tÝnh chÊt vËt lÝ cña chÊt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>4. Hoá trị</b>
<b>và Số oxi</b>
<b>ho¸.</b>


<b>KiÕn thøc</b>



Biết đợc:


- Khái niệm điện hố trị và cách xác định điện hoá trị trong hợp chất ion .


- Khái niệm cộng hóa trị và cách xác định cộng hoá trị trong hợp chất cộng hoá trị.
- Khái niệm số oxi hoá, cách xác nh s oxi hoỏ.


<b>Kĩ năng</b>


Xỏc nh c in hoỏ tr, cộng hóa trị, số oxi hố của ngun tố trong phân tử đơn
chất và hợp chất cụ thể.


<b>Liªn kÕt </b>


<b>kim loại</b> <b>Kiến thức</b><sub>Biết:</sub>


- Khái niệm liên kết kim loại.


- Mét sè kiĨu cÊu tróc m¹ng tinh thĨ kim lo¹i và tính chất của tinh thể kim loại. Lấy
thí dụ cụ thể.


<b>Kĩ năng</b>


- Tra bng xỏc nh kiu mạng tinh thể kim loại của một số kim loại c th.


4. Phản ứng hoá học


<b>Ch </b> <b>Mc cn đạt</b> <b>Ghi chú</b>


<b>1. Ph¶n øng </b>



<b>oxi hố- khử</b> <b>Kiến thức</b>Hiểu đợc:


- Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng hố học trong đó có sự thay đổi số oxi hoỏ ca
nguyờn t.


- Chất oxi hoá là chất nhận electron, chất khử là chất nhờng electron. Sự oxi hoá lµ
sù nhêng electron, sù khư lµ sù nhËn electron.


Biết đợc: Các bớc lập phơng trình phản ứng oxi hố - kh.


Biết cân bằng
phơng trình phản
ứng oxi hoá- khử
theo phơng pháp


thăng bằng


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- ý<sub> nghĩa của phản ứng oxi hoá - khử trong thực tiễn.</sub>


<b>Kĩ năng</b>


- Phõn bit c cht oxi húa và chất khử, sự oxi hoá và sự khử trong phản ứng oxi
hoá - khử cụ thể.


- Lập đợc phơng trình phản ứng oxi hố - khử dựa vào s oxi hoỏ


<b>2. Phân loại </b>
<b>phản ứng </b>



<b>hoỏ hc.</b> <b>Kiến thức</b>Hiểu đợc:


- Các phản ứng hoá học đợc chia thành hai loại: phản ứng oxi hoá - khử và khơng
phải là phản ứng oxi hố - khử.


- Kh¸i niệm phản ứng toả nhiệt và phản ứng thu nhiệt. ý nghĩa của phơng trình nhiệt
hoá học.


<b>Kĩ năng</b>


- Xỏc nh đợc một phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá- khử dựa vào sự thay đổi
số oxi hoá của các nguyên tố.


- Xác định đợc một phản ứng thuộc loại phản ứng toả nhiệt hay phản ứng thu nhiệt
dựa vào phơng trình nhiệt hố học.


- Biết biểu diễn phơng trình nhiệt hố học cụ thể.
- Giải đợc bài tập hố học có liên quan.


5. Nhãm Halogen


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>1. Khái quát </b>
<b>về nhóm </b>
<b>halogen</b>


<b>Kiến thức</b>


Hiu c:


- Vị trí nhóm halogen trong bảng tuần hoàn.



- S bin i độ âm điện, bán kính nguyên tử, năng lợng ion hố thứ nhất và một số
tính chất vật lí của các ngun tố trong nhóm.


- Cấu hình electron ngun tử và cấu tạo phân tử của những nguyên tố trong nhóm
halogen. Tính chất hố học cơ bản của các ngun tố halogen là tính oxi hố mạnh
.- Sự biến đổi tính chất oxi hố của các đơn chất trong nhúm halogen.


<b>Kĩ năng</b>


- Vit c cu hỡnh lp electron ngoi cùng dạng ô lợng tử của nguyên tử F, Cl, Br, I
ở trạng thái cơ bản và trạng thái kích thích.


- Dự đốn đợc tính chất hóa học cơ bản của đơn chất halogen là tính oxi hóa mạnh
dựa vào cấu hình lớp electron ngồi cùng và một số tính chất khác.


- Viết đợc các PTHH chứng minh tính chất oxi hoá mạnh của các nguyên tố halogen,
quy luật biến đổi tính chất của các ngun tố trong nhóm.


- Giải đợc bài tập: Tính % thể tích hoặc khối lợng của halogen hoặc hợp chất của
chúng trong hỗn hợp; bài tập khác có nội dung liên quan.


<b>2. Clo </b>


<b>KiÕn thức</b>


Bit c:


- Tính chất vật lí, trạng thái tự nhiên, ứng dụng của clo, phơng pháp điều chế clo
trong phòng thí nghiệm và trong công nghiệp.



Hiu c: Tớnh cht hoỏ học cơ bản của clo là tính oxi hố mạnh (tác dụng với: kim
loại, hiđro, muối của các halogen khác, hợp chất có tính khử); clo cịn có tính khử .


<b>Ch </b> <b>Mc cn t</b> <b>Ghi chỳ</b>


<b>Kĩ năng</b>


- D đốn, kiểm tra và kết luận đợc về tính chất hóa học cơ bản của clo.


- Quan s¸t c¸c thÝ nghiệm hoặc hình ảnh thí nghiệm rút ra nhận xét về tính chất, điều
chế clo.


- Viết các PTHH minh hoạ tính chất hoá học và điều chế clo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

đktc cần dùng; bài tập khác có nội dung liên quan


<b>3. Hiđro </b>
<b>clorua - Axit </b>
<b>clohiđric </b>


<b>Kiến thức</b>


Bit c:


- TÝnh chÊt vËt lÝ cđa hi®ro clorua; hiđro clorua tan rất nhiều trong nớc tạo thành
dung dịch axit clohi®ric.


- Phơng pháp điều chế axit clohiđric trong phịng thí nghiệm và trong cơng nghiệp.
- Tính chất vật lí, ứng dụng của một số muối clorua, phản ứng c trng ca ion


clorua.


Hiu c:


- Cấu tạo phân tử HCl


- Dung dịch HCl là một axit mạnh, HCl có tính khử .


<b>Kĩ năng</b>


- D oỏn, kim tra d oỏn, kt luận đợc về tính chất của axit HCl.
- Viết đợc các PTHH chứng minh tính chất hố học của axit HCl.


- Phân biệt đợc dung dịch HCl và muối clorua với dung dịch axit và muối khác.
- Giải đợc một số bài tập tổng hợp có nội dung liên quan đến tính chất, ứng dụng và
điều chế HCl.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>4. Hỵp chÊt </b>
<b>cã oxi cđa </b>
<b>clo</b>


<b>KiÕn thøc</b>


Biết đợc:


- Các oxit<b> v</b>à các axit có oxi của clo, sự biến đổi tính bền , tính axit và khả năng oxi
hố của các axit có oxi của clo.


- Thành phần hóa học, ứng dụng, nguyên tắc sản xuất một số muối có oxi của clo.
Hiểu đợc:



- TÝnh oxi hãa mạnh của một số hợp chất có oxi của clo (nớc Gia-ven, clorua vôi,
muối clorat).


<b>Kĩ năng</b>


- Vit c cỏc PTHH minh hoạ tính chất hóa học và điều chế nớc Giaven, clorua vơi,
muối clorat.


- Sư dơng cã hiƯu qu¶, an toàn nớc Gia-ven, clorua vôi trong thực tế.


- Gii đợc một số bài tập hố học có nội dung liên quan đến tính chất, ứng dụng và
điều chế.


<b>5. Flo, brom,</b>


<b>iot.</b> <b>Kin thc</b>Bit c:


- Tính chất vật lí, trạng thái tự nhiên, ứng dụng của flo, brom, iot.


- Thành phân phân tử, tên gọi, tính chất cơ bản, một số ứng dụng, điều chế một số
hợp chất của flo, brom, iot.


Hiểu đợc:


- Tính chất hố học cơ bản của flo, brom, iot là tính oxi hố mạnh và giảm dần
từ F2 đến Cl2, Br2, I2. Ngun nhân tính oxi hố giảm dần từ flo n iot.


<b>Kĩ năng</b>



- D oỏn, kim tra v kết luận đợc tính chất hố học cơ bản của flo, brom, iot.
- Quan sát thí nghiệm, hình ảnh...rút ra đợc nhận xét về tính chất hố học.


- Viết đợc các PTHH chứng minh tính chất hố học của flo, brom, iot và tính oxi hóa
giảm dần từ flo đến iot.


- Giải đợc một số bài tập có nội dung liên quan đến tính chất, ứng dụng.


<b>6. Nhãm Oxi </b>


<b>Chủ đề</b> <b>Mức độ cần đạt</b> <b>Ghi chú</b>


<b>1. Kh¸i qu¸t vỊ </b>


<b>nhãm oxi</b> <b>KiÕn thøc</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- VÞ trÝ nhóm oxi trong bảng tuần hoàn.


- S bin i âm điện, bán kính ngun tử, năng lợng ion hố và một số
tính chất vật lí của các nguyên tố trong nhúm.


- Cấu hình lớp electron ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố nhóm oxi
tơng tự nhau; các nguyên tè trong nhãm (trõ oxi) cã nhiỊu sè oxi ho¸ kh¸c
nhau.


- Tính chất hố học cơ bản của các ngun tố nhóm oxi là tính oxi hố , sự
khác nhau giữa oxi và các nguyên tố trong nhóm.; Sự biến đổi tính chất
hóa học của các đơn chất trong nhóm oxi.


Biết đợc:



- TÝnh chÊt cđa hỵp chÊt với hiđro, hiđroxit .


<b>Kĩ năng</b>


- Vit c cu hỡnh lp electron ngồi cùng dạng ơ lợng tử của ngun tử
O, S, Se, Te ở trạng thái cơ bản và trạng thái kích thích.


- Dự đốn đợc tính chất hóa học cơ bản của nhóm oxi là tính oxi hóa dựa
vào cấu hình lớp electron ngồi cùng và một số tính chất khác của nguyên
tử.


- Viết đợc các PTHH chứng minh tính chất oxi hố của các ngun tố
nhóm oxi quy luật biến đổi tính chất của các nguyên tố trong nhóm.


- Giải đợc một số bài tập hố học có liên quan đến tính chất đơn chất và
hợp chất nhóm oxi - lu huỳnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>2. Oxi </b> <b>KiÕn thøc</b>


Biết đợc:


- TÝnh chÊt vËt lÝ, phơng pháp điều chế oxi trong phòng thí nghiệm, trong
công nghiệp, sự tạo ra oxi trong tự nhiên.


Hiu c:


- Cấu hình electron lớp ngoài cùng dạng ô lợng tử của oxi, cấu tạo phân tử
oxi.



- Tớnh cht hoỏ hc: Oxi có tính oxi hố rất mạnh (oxi hoá đợc hầu hết
kim loại, phi kim, nhiều hợp chất vụ c v hu c), ng dng ca oxi.


<b>Kĩ năng</b>


- Dự đốn tính chất, kiểm tra, kết luận đợc về tính chất hố học của oxi.
- Quan sát thí nghiệm, hình ảnh...rút ra đợc nhận xét về tính chất, điều
chế...


- Viết PTHH minh hoạ tính chất và điều chế.
- Giải đợc một số bài tập tổng hợp có liên quan.


<b>3. Ozon và hiđro</b>


<b>peoxit</b> <b>Kiến thức</b>


Bit c:


- Ozon là dạng thù hình của oxi, điều kiện tạo thành ozon.


- Tính chất vật lí của ozon, ozon trong tự nhiên và ứng dụng của ozon.
- Tính chất vật lí và ứng dụng của hiđro peoxit.


Hiu c:


- Cấu tạo phân tử, tính chất oxi hoá rất mạnh của ozon.


- Cấu tạo phân tử, tính chất oxi hoá và tính khử của hiđro peoxit.


<b>Kĩ năng</b>



- Dự đốn tính chất, kiểm tra, kết luận đợc về tính chất hố học của ozon,
hiđro peoxit.


- Quan sát thí nghiệm, hình ảnh...rút ra đợc nhận xét về tính chất.
- Viết PTHH minh hoạ tính chất của ozon và hiđro peoxit.


- Giải đợc một số bài tập : Tính thể tích khí ozon tạo thành, khối lợng hiđro
peoxit tham gia phản ứng, bài tập khác có nội dung liên quan.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>2. Lu huúnh </b> <b>KiÕn thøc</b>


Biết đợc:


- Hai dạng thù hình phổ biến ,.ảnh hởng của nhiệt độ đối với cấu tạo và
tính chất vật lí của lu huỳnh, ứng dụng và sản xuất lu huỳnh .


Hiểu đợc:


- VÞ trÝ, cÊu h×nh electron líp electron ngoµi cïng dạng ô lợng tử của
nguyên tử lu huỳnh ở trạng thái cơ bản và trạng thái kích thích.; các số oxi
hoá cđa lu hnh.


- TÝnh chÊt ho¸ häc: Lu hnh võa có tính oxi hoá (tác dụng với kim loại,
hiđro), vừa cã tÝnh khư (t¸c dơng víi oxi, chÊt oxi hoá mạnh).


<b>Kĩ năng</b>


- D oỏn tớnh cht, kim tra, kt luận đợc về tính chất hố học của lu
huỳnh.



- Tiến hành thí nghiệm hoặc quan sát thí nghiệm, hình ảnh... rút ra đợc
nhận xét về tính chất hoá học của lu huỳnh.


- ViÕt PTHH chøng minh tÝnh oxi hoá và tính khử của lu huỳnh.


- Gii c bài tập: Tính khối lợng lu huỳnh tham gia phản ứng và sản phẩm
tơng ứng, một số bài tập tổng hợp có nội dung liên quan.


<b>3. Hi®ro sunfua. </b>


<b>Axit sunfu hiđric </b> <b>Kiến thức</b>


Bit c:


- Tính chất vật lí, trạng thái tự nhiên và điều chế của hiđro sunfua
- Tính axit u cđa axit sunfu hi®ric


- Tính chất của cỏc mui sunfua.
Hiu c:


- Cấu tạo phân tử , tính chất khử mạnh của hiđro sunfua


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Kĩ năng</b>


- D oỏn, kim tra, kt lun c v tớnh chất hố học của H2S.


- ViÕt PTHH minh ho¹ tÝnh chÊt cđa H2S.


- Phân biệt khí H2S với khí khác đã biết nh khí oxi, hiđro, clo.



- Giải đợc bài tập : Tính % thể tích hoặc khối lợng khớ H2S trong hn hp


phản ứng hoặc sản phẩm, bài tập tổng hợp có nội dung liên quan.


<b>4. Lu huỳnh đioxit.</b>
<b>Lu huỳnh trioxit. </b>
<b>Axit sunfuric- </b>


<b>Kiến thức</b>


Bit c:


- Công thức cấu tạo, tính chất vật lí, trạng thái tự nhiên, tính chất oxit axit,
ứng dụng, phơng pháp điều chế SO2.


- Công thức cấu tạo, tính chất vật lí, ứng dụng và điều chế lu huỳnh trioxit,
axit sunfuric.


- Tớnh cht của muối sunfat, nhận biết ion sunfat.
Hiểu đợc:


- Cấu tạo phân tử , tính chất hoá học của lu huỳnh đioxit (vừa có tính oxi
hoá vừa có tính khử.).


- H2SO4 có tính axit mạnh (tác dụng với kim loại, bazơ, oxit bazơ và muối


của axit yếu...).


- H2SO4 đặc, nóng có tính oxi hố mạnh (oxi hố hu ht kim loi, nhiu



phi kim và hợp chất).


<b>Kĩ năng</b>


- Quan sát thí nghiệm, hình ảnh... rút ra đợc nhận xét về tính chất, điều chế
SO2, H2SO4.


- ViÕt PTHH minh hoạ tính chất và điều chế.


- Phân biÖt muèi sunfat, axit sunfuric víi c¸c axit và muối
khác( CH3COOH, H2S ...)


- Giải đợc bài tập: Tính nồng độ hoặc khối lợng dung dịch H2SO4 tham gia


hoặc tạo thành trong phản ứng; khối lợng H2SO4 điều chế đợc theo hiu


suất; bài tập tổng hợp có nội dung liên quan.


<i><b>7. Tốc độ phản ứng và cân bằng hoá học</b></i>


<b>Chủ đề</b> <b>Mức độ cần đạt</b> <b>Ghi chú</b>


<b>1. Tốc độ </b>
<b>phản ứng </b>
<b>hoá học</b>


<b>KiÕn thøc</b>


Biết đợc:



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Hiểu đợc các yếu tố ảnh hởng đến tốc độ phản ứng: nồng độ, áp suất, nhiệt độ, diện
tích bề mặt chất rắn v cht xỳc tỏc.


<b>Kĩ năng</b>


- Quan sỏt thớ nghiệm cụ thể, hiện tợng thực tế về tốc độ phản ứng, rút ra đợc nhận
xét.


- Vận dụng đợc các yếu tố ảnh hởng đến tốc độ phản ứng để làm tăng hoặc giảm tốc
độ của một số phản ứng trong thực tế đời sống, sản xuất theo hớng có li.


<b>2. Cân bằng </b>
<b>hoá học </b>


<b>Kiến thức </b>


Hiu c:- nh nghĩa phản ứng thuận nghịch và nêu thí dụ .


- Định nghĩa về cân bằng hoá học và đại lợng đặc trng là hằng số cân bằng ( biểu thức
và ý nghĩa) trong hệ đồng thể. và hệ dị thể.


- Định nghĩa về sự chuyển dịch cân bằng hoá học và các yếu tố ảnh hởng
- Nội dung nguyên lí Lơ sa- tơ- liê và vận dụng trong mỗi trờng hợp cụ thể.


<b>Kĩ năng</b>


- Quan sỏt thớ nghim rỳt ra đợc nhận xét về phản ứng thuận nghịch và cân bằng hoá
học.



- Dự đoánđợc chiều chuyển dịch cân bằng hoá học trong những điều kiện cụ thể.
- Vận dụng đợc các yếu tố ảnh hởng đến cân bằng hoá học, đề xuất cách tăng hiệu
suất phản ứng trong trờng hợp cụ thể.


Giải đợc bài tập: Tính hằng số cân bằng K ở nhiệt độ nhất định của phản ứng thuận
nghịch biết nồng độ các chất ở trạng thái cân bằng và ngợc lại, bài tập khác có nội
dung liên quan.


<b>8. Thực hành hoá học</b>


<b>3. </b>


<b>Tính chất </b>
<b>của các </b>
<b>halogen</b>


<b>Kiến thøc</b>


Biết đợc mục đích, các bớc tiến hành, kĩ thuật thực hiện của các thí nghiệm:
+ Điều chế clo , tính tảy màu của clo ẩm.


+ So s¸nh tÝnh oxi ho¸ cđa clo víi brom, iot.


<b>Mức độ cần đạt</b>

<b>Ghi chú</b>



<b>1. Một số thao </b>
<b>tác trong phịng</b>
<b>thí nghiệm.</b>
<b>Sự biến đổi tính </b>
<b>chất của ngun</b>


<b>tố trong chu kì </b>
<b>và nhóm</b>


<b>KiÕn thøc</b>


Biết đợc mục đích, các bớc tiến hành, kĩ thuật thực hiện của các thí nghiệm:
+ Rèn một số thao tác thực hành thí nghiệm: lấy hố chất, trộn hố chất, đun
nóng hố chất, sử dụng một số dụng cụ thí nghiệm thơng thờng.


+ Sự biến đổi tính chất trong nhóm: Phản ứng giữa kim loại Na, K với nớc.
+ Sự biến đổi tính chất trong chu kì: Phản ứng ca Na v Mg vi nc.


<b>Kĩ năng</b>


- S dụng dụng cụ và hoá chất tiến hành đợc an tồn, thành cơng cỏc thớ
nghim trờn.


- Quan sát hiện tợng, giải thích và viết các PTHH.
- Viết tờng trình thí nghiệm.


<b>2. Phản ứng oxi </b>
<b>hoá - khử</b>


<b>Kiến thức</b>


Bit c mc đích, các bớc tiến hành, kĩ thuật thực hiện của các thí nghiệm:
+ Phản ứng giữa một số kim loại Fe, Cu và H2SO4 lỗng hoặc đặc nóng .


+ Ph¶n ứng giữa kim loại Mg và dung dịch muối CuSO4.



+ Phản ứng oxi hoá- khử giữa kim loại và oxit (Mg và CO2).


+ Phản ứng oxi hoá- khử trong m«i trêng axit: Cu víi KNO3 trong m«i trờng


H2SO4.
<b>Kĩ năng</b>


- S dng dng c v hoỏ chất để tiến hành đợc an tồn, thành cơng các thí
nghiệm trên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

+ T¸c dơng cđa iot víi tinh bột.


<b>Kĩ năng</b>


- S dng dng c v hoỏ cht để tiến hành đợc an tồn, thành cơng các thí nghim
trờn.


- Quan sát hiện tợng, giải thích và viết các PTHH.
- ViÕt têng tr×nh thÝ nghiƯm.


<b>4. TÝnh chÊt </b>
<b>cđa các hợp </b>
<b>chất halogen.</b>


<b>Kiến thức</b>


Bit c mc ớch, cỏc bc tiến hành, kĩ thuật thực hiện của các thí nghiệm:
+ Tính axit của axit HCl.


+ TÝnh tÈy mµu cđa níc Gia- ven.



+ Bài tập thực nghiệm nhận biết các dung dịch :NaCl, NaBr, NaI .


<b>Kĩ năng</b>


- Sử dụng dụng cụ và hoá chất tiến hành an toàn, thành công các thí nghiệm trên.
- Quan sát hiện tợng, giải thích và viết các PTHH.


- Viết tờng trình thí nghiệm.


<b>5. </b>


<b>Tính chÊt </b>
<b>cđa oxi vµ lu </b>
<b>hnh. </b>


<b>KiÕn thøc</b>


Biết đợc mục đích, các bớc tiến hành, kĩ thuật thực hiện của các thí nghiệm:
+ Tính oxi hố của oxi, lu huỳnh: Tác dụng của hiđro với CuO, lu huỳnh với sắt.
+ Tính khử của lu huỳnh: Tác dụng với oxi.


+ Sự biến đổi trạng thái của lu huỳnh theo nhiệt .


<b>Kĩ năng</b>


- Sử dụng dụng cụ và hoá chất tiến hành an toàn, thành công các thí nghiệm trên.
- Quan sát hiện tợng, giải thích và viết các PTHH.


- Viết têng tr×nh thÝ nghiƯm.



<b>Chủ đề</b> <b>Mức độ cần đạt</b> <b>Ghi chỳ</b>


<b>6. Tính chất </b>
<b>các hợp chất </b>
<b>của oxi, lu </b>
<b>huỳnh </b>


<b>KiÕn thøc</b>


Biết đợc mục đích, các bớc tiến hành, kĩ thuật thực hiện của các thí nghiệm:
+ Tính khử của hiđro sunfua.


+ Tính khử và tính oxi hố của lu huỳnh đioxit.
+ Tính oxi hố và tính háo nớc của axit sunfuric đặc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Sử dụng dụng cụ và hoá chất tiến hành an toàn, thành công các thí nghiệm trên.
- Quan sát hiện tợng, giải thích và viết các PTHH.


- Viết tờng tr×nh thÝ nghiƯm.


<b>7. Tốc độ </b>
<b>phản ứng hố</b>
<b>học.</b>


<b>KiÕn thøc</b>


Biết đợc mục đích, các bớc tiến hành, kĩ thuật thực hiện của các thí nghiệm:
+ ả<sub>nh hởng của nồng độ đến tốc độ phản ứng</sub>



+ ả<sub>nh hởng của nhiệt độ đến tốc độ phản ứng</sub>


+ ả<sub>nh hởng của diện tích bề mặt chất rắn đến tốc độ phản ứng</sub>


+ ả<sub>nh hởng của nhiệt độ đến cân bằng hóa hc.</sub>


<b>Kĩ năng</b>


- Sử dụng dụng cụ và hoá chất tiến hành an toàn, thành công các thí nghiệm trên.
- Quan sát hiện tợng, giải thích và viết các PTHH.


- Viết tờng trình thí nghiệm.


<b>Lớp 11</b>



1. Sự điện li


<b>Ch </b> <b>Mc độ cần đạt</b> <b>Ghi chú</b>


<b>1. Sù ®iƯn li.</b> <b>KiÕn thøc</b>


Biết đợc khái niệm về sự điện li, chất điện li.


Hiểu đợc nguyên nhân tính dẫn điện của dung dịch chất điện li và cơ chế của quá
trình điện li.


<b>Kĩ năng</b>


- Quan sỏt thớ nghim, rỳt ra c kt luận về tính dẫn điện của dung dịch chất điện li.
- Phân biệt đợc chất điện li, chất không điện li..



<b>2. Phân loại </b>
<b>chất điện li.</b>


<b>Kiến thức</b>


Hiu c:


- Khỏi nim về độ điện li , hằng số điện li.


- Chất điện li mạnh, chất điện li yếu và cân bằng điện li, ảnh hởng của sự pha loãng
đến độ in li.


<b>Kĩ năng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>- </b>Vit c phng trỡnh điện li của chất điện li mạnh, chất điện li yếu.
- Giải đợc một số bài tập có nội dung liờn quan.


<b>3. </b>


<b>Axit, bazơ</b>
<b>và muối </b>


<b>Kiến thức</b>


Bit c:


- Định nghĩa: axit, bazơ, hiđroxit lỡng tính và muối theo thuyết A-rê-ni-ut.
- Axit nhiều nấc, bazơ nhiều nấc.



- Định nghĩa: axit, bazơ theo thuyết Bron- stêt, hằng số phân li axit, hằng số phân li
bazơ


<b>Kĩ năng</b>


- Phõn tích một số thí dụ axit, bazơ, muối cụ thể, rút ra định nghĩa, lấy thí dụ minh
hoạ.


- Nhận biết đợc một chất cụ thể là axit, bazơ, muối, hiđroxit lỡng tính.


- Viết đợc phơng trình điện li của các axit, bazơ, muối, hiđroxit lỡng tính cụ thể.


- ViÕt biĨu thức hằng số phân li axit và hằng số phân li bazơ cho một số tr ờng hợp cụ
thể.


- Gii đợc bài tập: Tính nồng độ mol ion trong dung dịch chất điện li mạnh và chất
điện li yếu ; một số bài tập khác có nội dung liên quan.


<b>3. Sự địện li </b>
<b>của nớc. pH.</b>
<b>Chất chỉ thị </b>
<b>axit -bazơ</b>


<b>KiÕn thøc</b>


Hiểu đợc:


- TÝch sè ion cđa níc, ý nghÜa tÝch sè ion cđa níc.


- Khái niệm về pH, định nghĩa mơi trờng axit, mơi trờng trung tính và môi trờng kiềm.


Biết đợc: Chất chỉ thị axit - bazơ : quỳ tím, phenolphtalein và giấy chỉ thị vạn năng


<b>KÜ năng</b>


- Tính pH của dung dịch axit mạnh, bazơ mạnh.


- Xác định đợc môi trờng của dung dịch bằng cách sử dụng giấy chỉ thị axit- bazơ vạn
năng, giấy quỳ tím hoặc dung dịch phenolphtalein.


<b>4. Phản ứng </b>
<b>trao đổi ion </b>
<b>trong dung </b>
<b>dịch các </b>
<b>chất điện li</b>


<b>KiÕn thøc</b>


Hiểu đợc:


- B¶n chÊt cđa phản ứng xảy ra trong dung dịch các chất điện li là phản ứng giữa các
ion.


- xy ra phn ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li phải có ít nhất một
trong các điều kiện: + Tạo thành chất kết tủa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

+ Tạo thành chất khí.


- Khái niệm sự thủy phân của muối, phản ứng thủy phân của muối


<b>Kĩ năng</b>



- Quan sỏt hin tng thớ nghim để biết có phản ứng hóa học xảy ra.


- Dự đoán đợc kết quả phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li.
- Viết đợc phơng trình ion đầy đủ và rút gọn.


- Giải đợc bài tập : Tính khối lợng kết tủa hoặc thể tích khí sau phản ứng; tính % khối
lợng các chất trong hỗn hợp, bài tập khác có nội dung liên quan.


<i><b>2. Nhãm nit¬ </b></i>


<b>Chủ đề</b> <b>Mức độ cần đạt</b> <b>Ghi chỳ</b>


<b>1. Khái quát</b>
<b>về nhóm </b>
<b>nitơ</b>


<b>Kiến thức</b>


Hiu c:


- Vị trí của nhóm nitơ trong bảng tuần hoàn, cấu hình electron lớp ngoài cùng của
nguyên tử.


- S bin i tớnh chất các đơn chất (tính oxi hóa- khử, kim loại - phi kim).
Biết đợc sự biến đổi tính chất các hợp chất với hiđro, hợp chất oxit và hiroxit.


<b>Kĩ năng</b>


- Viết cấu hình electron dạng ô lợng tử của nguyên tử ở trạng thái cơ bản và trạng th¸i


kÝch thÝch.


- Dự đốn, kiểm tra dự đốn và kết luận về sự biến đổi tính chất hố học của các đơn
chất trong nhóm.


- Viết các PTHH minh họa quy luật biến đổi tính chất của đơn chất và hợp cht.


<b>2</b>.<b> Nitơ</b> <b>Kiến thức</b>


Hiu c:


- Vị trí của nitơ.trong bảng tuần hoàn cấu hình electron dạng ô lợng tử của nguyên
tử. nitơ.


- Cấu tạo phân tử, trạng thái tự nhiên của nitơ.


- Nit khỏ tr nhit độ thờng, nhng hoạt động hơn ở nhiệt độ cao.


- Tính chất hố học đặc trng của nitơ: tính oxi hố (tác dụng với kim loại mạnh, với
hiđro), ngồi ra nitơ cịn có tính khử (tác dụng với oxi).


Biết đợc:


- TÝnh chÊt vËt lÝ, øng dông chÝnh, điều chế nitơ trong phòng thí nghiệm và trong công
nghiệp .


<b>Kĩ năng </b>


- Dự đoán tính chất, kiểm tra dự đoán và kết luận về tính chất hoá học của nitơ.
- Viết các PTHH minh hoạ tính chất hoá học;



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

% thể tích nitơ trong hỗn hợp khí, một số bài tập khác có nội dungliên quan.


<b>Ch đề</b> <b>Mức độ cần đạt</b> <b>Ghi chú</b>


<b>3. Amoniac </b> <b>KiÕn thøc</b>


Biết đợc:


- TÝnh chÊt vËt lÝ, øng dơng chÝnh, c¸ch điều chế amoniac trong phòng thí nghiệm và
trong công nghiệp .


Hiu c:


- Cấu tạo phân tử, tính chất hoá học của amoniac: Tính bazơ yếu (tác dụng với nớc,
dung dịch muối, axit) và tính khử (tác dụng với oxi, clo, với một số oxit kim loại), khả
năng tạo phức.


<b>Kĩ năng </b>


<b>- </b>Dự đốn tính chất hóa học, kiểm tra bằng thí nghiệm và kết luận đợc tính chất hố
học của amoniac.


- Quan sát thí nghiệm hoặc hình ảnh..., rút ra đợc nhận xét về tính chất vật lí và hóa
học của NH3.


- Viết đợc các PTHH dạng phân tử hoặc ion rút gọn.


- Phân biệt đợc amoniac với một số khí đã biết bằng phơng pháp hố học.



- Giải đợc bài tập : Tính thể tích khí amoniac sản xuất đuợc ở đktc theo hiệu suất.phản
ứng, một số bài tập tổng hợp có nội dung liên quan.


<b>4. Muèi </b>
<b>amoni</b>


<b>KiÕn thøc</b>


Biết đợc:


- TÝnh chÊt vËt lÝ.


- Tính chất hố học: phản ứng trao đổi ion, phản ứng nhiệt phân ( muối amoni tạo bởi
axit khơng có tính oxi hóa, muối amoni tạo bởi axit có tính oxi hóa) và ng dng


<b>Kĩ năng</b>


- Quan sỏt thớ nghim, rỳt ra đợc nhận xét về tính chất của muối amoni.


- Viết đợc các PTHH dạng phân tử, ion thu gọn minh hoạ cho tính chất hố học.
- Phân biệt đợc muối amoni với một số muối khác bằng phơng pháp hóa học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Chủ đề</b> <b>Mức độ cần đạt</b> <b>Ghi chỳ</b>
<b>5. Axit </b>


<b>nitric </b>


<b>Kiến thức</b>


Bit c:



- Cấu tạo phân tử, tính chất vật lí, ứng dụng, cách điều chế HNO3 trong phßng thÝ


nghiệm và trong cơng nghiệp (từ amoniac).
Hiu c :


- HNO3 là một trong những axit mạnh nhÊt.


- HNO3 là axit có tính oxi hố mạnh ( tùy thuộc vào nồng độ của axit và bản chất ca


chất khử): oxi hoá hầu hết kim loại ( kim loại có tính khử yếu, tính khử mạnh, nhôm
và sắt, vàng) , một số phi kim, nhiều hợp chất vô cơ và hữu cơ.


<b>Kĩ năng</b>


- Dự đoán tính chất hóa học, kiểm tra dự đoán bằng thí nghiệm vµ kÕt ln.


- Tiến hành hoặc quan sát thí nghiệm, hình ảnh..., rút ra đợc nhận xét về tính chất của
HNO3.


- Viết các PTHH dạng phân tử, ion rút gọn minh hoạ tính chất hố học của HNO3 đặc


vµ lo·ng.


- Giải đợc bài tập : Tính thành phần % khối lợng của hỗn hợp kim loại tác dụng với
HNO3, khối lợng dung dịch HNO3 có nồng độ xác định điều chế đợc theo hiệu suất,


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Chủ đề</b> <b>Mức độ cần đạt</b> <b>Ghi chú</b>
<b>6. Muối </b>



<b>nitrat. </b> <b>Kiến thức</b>Biết đợc:


- TÝnh chÊt vËt lÝ.


- Tính chất hóa học: Là chất oxi hóa ở nhiệt độ cao do bị nhiệt phân hủy tạo thành oxi
và sản phẩm khác nhau ( tùy thuộc là muối nitrat của kim loại hoạt động,, hoạt động
kém, hoạt động trung bình); phản ứng đặc trng của ion NO3- với Cu trong mơi trịng


axit.


- Cách nhận biết ion NO3-.


- Chu trình của nitơ trong tự nhiên.


<b>Kĩ năng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Ch </b> <b>Mc cn t</b> <b>Ghi chỳ</b>
<b>7. Photpho </b> <b>Kin thc</b>


Bit c:


- Các dạng thù hình, tính chất vật lí, ứng dụng, trạng thái tự nhiên và phơng pháp điều
chế photpho trong công nghiệp.


Hiu c:


- Vị trí của photpho trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học, cấu hình electron
nguyên tử.


- Tính chÊt ho¸ häc: Photpho võa cã tÝnh oxi ho¸ (t¸c dơng víi mét sè kim lo¹i K, Na,


Ca...) võa cã tÝnh khư (khư O2, Cl2,mét sè hỵp chÊt).


<b>KÜ năng</b>


- D oỏn, kim tra bng thớ nghim v kt luận về tính chất của photpho.
- Quan sát thí nghiệm, hình ảnh .., rút ra đợc nhận xét về tính chất của photpho.
- Viết đợc PTHH minh hoạ.


- Sử dụng đợc photpho hiệu quả và an tồn trong phịng thí nghiệm và trong thực tế
- Giải đợc bài tập: Tính khối lợng sản phẩm tạo thành qua nhiều phản ứng, bài tập
khác có nội dung liên quan.


<b>8. Axit </b>
<b>photphoric.</b>
<b> Muối </b>
<b>photphat</b>


<b>Kiến thức</b>


Bit c:


- Cấu tạo phân tử, tính chất vật lí, ứng dụng, cách điều chế H3PO4 trong phòng thí


nghiệm và trong công nghiệp ( phơng pháp chiết, phơng pháp nhiệt).


- H3PO4 không có tính oxi hoá, bị tác dụng bởi nhiệt, là axit trung bình ba lần axit .


- Tính chất của muối photphat (tính tan, phản ứng thuỷ phân), cách nhận biết ion
photphat



<b>Kĩ năng</b>


- Viết các PTHH dạng phân tử hoặc ion rút gọn minh hoạ tính chất của axit H3PO4 và


muối photphat.


- Nhận biết đợc axit H3PO4 và muối photphat bằng phơng pháp hố học.


- Giải đợc bài tập: Tính khối lợng H3PO4 sản xuất đợc, % khối lợng muối phot phat


trong hỗn hợp phản ứng, một số bài tập khác có nội dung liên quan.


<b>9. Phân bón </b>


<b>hoá học</b> <b>Kiến thức</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- Khái niệm phân bón hóa học và phân loại.


- Tớnh cht, ng dng, iu chế phân đạm, lân, kali và một số loại phõn bún khỏc
( phc hp v vi lng).


<b>Kĩ năng</b>


- Quan sát mẫu vật, làm thí nghiệm nhận biết một số phân bón hóa học.
- Biết cách sử dụng an toàn, hiệu quả một số phân bón hoá học.


- Giải đợc bài tập: Tính khối lợng phân bón cần thiết để cung cấp một lợng nguyên tố
nhất định cho cây trồng, một số bài tập khác có nội dung liên quan.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Chủ đề</b> <b>Mức độ cần đạt</b> <b>Ghi chú</b>


<b>1. Khái quát</b>


<b>vÒ nhãm </b>
<b>cacbon</b>


<b>KiÕn thøc</b>


Hiểu c:


- Vị trí của nhóm cacbon trong bảng tuần hoàn, cấu hình electron lớp ngoài cùng dạng
ô lợng tử của nguyên tử các nguyên tố.


- Tớnh cht chung ca các nguyên tố nhóm cacbon, sự biến đổi tính kim loại, phi
kim, tính oxi hố.


Biết đợc sự biến đổi tính chất của oxit, hợp chất với hiđro, khả năng tạo liên kết cộng
hoá trị và tạo mch ng nht.


<b>Kĩ năng</b>


- D oỏn tớnh cht chung v sự biến đổi tính chất đơn chất trong nhóm.


- Viết cấu hình electron dạng ơ lợng tử. trạng thái cơ bản và trạng thái kích thích.
- Viết các PTHH minh hoạ cho sự biến đổi tính chất của đơn chất, tính chất của hợp
chất.trong nhóm.


- Giải đợc một số bài tập có nội dung liên quan.


<b>2. Cacbon </b> <b> Kiến thức</b>



Bit c:


- Vị trí của cacbon trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học, cấu hình electron
nguyên tử , các dạng thù hình của cacbon, tính chất vËt lÝ , øng dông.


Hiểu đợc:


- Cacbon cã tÝnh oxi hoá yếu (oxi hóa hiđro và canxi), tính khử ( khử oxi, oxit kim
loại). Trong một số hợp chất vô cơ, cacbon thờng có số oxi hóa +2 hoặc +4.


<b>Kĩ năng</b>


- Dự đoán tính chất hoá học của cacbon, kiểm tra và kết luận.
- Viết các PTHH minh hoạ tÝnh chÊt ho¸ häc cđa cacbon.


- Giải đợc bài tập: Tinh khối lợng cacbon tham gia phản ứng với hỗn hợp chất khử
hoặc % khối lợng các chất trong sản phẩm, một số bài tập tổng hợp có nội dung liên
quan.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>3. Hỵp chÊt </b>


<b>cđa cacbon </b> <b>KiÕn thøc</b>


Hiểu đợc:


- CO cã tÝnh khö mạnh (tác dụng với oxi, clo, oxit kim loại).
- CO2 là một oxit axit, có tính oxi hãa u ( t¸c dơng víi Mg, C )


- H2CO3 là axit yếu, hai nấc, không bền dựa vào h»ng sè c©n b»ng Kc.



Biết đợc:


- TÝnh chÊt vËt lÝ cđa CO, CO2 vµ mi cacbonat.


- TÝnh chất hóa học của muối cacbonat (nhiệt phân, tác dụng với axit, với dung dịch
kiềm).


- Điều chế khí CO2, CO trong công nghiệp (tạo khí lò ga, khí than ớt) và trong phòng


thí nghiệm.


- Thành phần hoá học, ứng dụng của một số muối cacbonat quan trọng


<b>Kĩ năng</b>


- Vit c cụng thc cu to ca CO, CO2.


- Suy đoán tính chất từ cấu tạo phân tử ( số oxi hoá cđa C), kiĨm tra vµ kÕt ln.
- Thùc hiƯn mét số thí nghiệm, quan sát hình ảnh thí nghiệm, rút ra nhận xét.
- Viết các PTHH minh hoạ tính chÊt ho¸ häc cđa CO, CO2, mi cacbonat.


Giải đợc bài tập : Tính thành phần % muối cacbonat trong hỗn hợp ; tính % khối l


-ỵng oxit trong hỗn hợp phản ứng với CO; tính % thể tích CO và CO2 trong hỗn hợp


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>Chủ đề</b> <b>Mức độ cần đạt</b> <b>Ghi chú</b>
<b>4. Silic và </b>


<b>hỵp chÊt </b>



<b>của silic. </b> <b>Kiến thức</b><sub>Hiểu đợc:</sub>


- VÞ trÝ cđa silic trong bảng tuần hoàn các nguyên tè ho¸ häc, cÊu hình electron
nguyên tử dạng ô lợng tử.


- Tính chất hố học : Là phi kim hoạt động hoá học yếu, ở nhiệt độ cao tác dụng với
nhiều chất (oxi, flo, cacbon, dung dịch NaOH, magie).


Biết c:


- Tính chất vật lí, trạng thái thiên nhiên, ứng dơng (trong kÜ tht ®iƯn), ®iỊu chÕ silic
(Mg + SiO2).


- SiO2: Tính chất vật lí , tính chất hố học của SiO2 (tác dụng với kiềm đặc, nóng, với


dung dÞch HF).


- H2SiO 3: TÝnh chÊt vËt lÝ , tÝnh chất hoá học ( là axit yếu, ít tan trong nớc, tan trong


kiềm nóng).


<b>Kĩ năng</b>


- Vit c cỏc PTHH th hiện tính chất của silic và các hợp chất của nó.


- Giải đợc bài tập: Tính % khối lợng SiO2 trong hỗn hợp phản ứng, một số bài tập khác


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>Chủ đề</b> <b>Mức độ cần đạt</b> <b>Ghi chú</b>
<b>5. Cơng </b>



<b>nghiƯp </b>


<b>Silicat</b> <b>Kiến thức</b><sub>Biết đợc:</sub>


- Cơng nghiệp silicat bao gồm các ngành sản xuất đồ gốm, thuỷ tinh, xi mng.


- Thành phần hoá học, tính chất ứng dụng của một số loại thuỷ tinh ( thuỷ tinh kali,
pha lê, thạch anh, thuỷ tinh màu)


- Đồ gốm: phân loại, thành phần hoá học, cách sản xuất, tính chất của gạch ngói,
gạch chịu lửa, sành , sứ vµ men.


- Thành phần hố học và phơng pháp sản xuất xi măng, q trình đơng cứng xi măng.


<b>KÜ năng</b>


- Bo qun, s dng c hp lớ, an ton, hiệu quả vật liệu thuỷ tinh, đồ gốm, xi măng.
- Giải đợc bài tập: Biểu diễn thành phần chính của thuỷ tinh, xi măng dới dạng hợp
chất các oxit theo % khối lợng của các oxit, bài tp khỏc cú ni dung liờn quan.
.


<b>4. Đại cơng về hoá học hữu cơ</b>


<b>Ch </b> <b>Mc cn t</b> <b>Ghi chú</b>


<b>1.<sub> Ho¸ häc </sub></b>


<b>hữu cơ</b> và <b>Kiến thức</b> Có ni dung c


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>hợp chất </b>


<b>hữu cơ. </b>
<b>Phân loại và</b>
<b>danh pháp. </b>
<b>Phân tích </b>
<b>nguyên tố </b>
<b>và công thøc</b>
<b>ph©n tư</b>


Biết đợc:


- Khái niệm hố học hữu cơ và chất hữu cơ, đặc điểm chung của các hợp chất hữu cơ.
Phơng pháp tách biêt và tinh chế hợp chất hu c ( chng ct, chit, kt tinh)


- Phân loại hợp chất hữu cơ theo thành phần nguyên tố (hiđrocacbon và dẫn xuất),
nhóm chức.


- Danh pháp hợp chất hữu cơ.: tên thông thờng, tên hệ thống (tên gốc - chøc, tªn thay
thÕ).


- Phơng pháp phân tích nguyên tố: phân tích định tính ( xác định cacbon ,hiđro, nitơ,
halogen), phân tích định lợng (định lợng cacbon, hiđro, nitơ, nguyên tố khác).


Khái niệm, cách thiết lập công thức đơn giản nhất và công thức phân tử .


<b>Kĩ năng</b>


- Phõn bit c hirocacbon v dn xut ca hiđrocacbon theo thành phần phân tử.
- Gọi tên một hợp chất cụ thể theo danh pháp gốc - chức và danh pháp thay thế.
- Giải đợc bài tập: Tính % khối lợng của C, H, O, N căn cứ vào các số liệu phân tích
định lợng; tính đợc phân tử khối của chất hữu cơ dựa vào tỉ khối hơi; xác định đợc


công thức đơn giản nhất và công thức phân tử khi biết các số liệu thực nghiệm, một
số bài tp khỏc cú ni dung liờn quan.


pháp sắc kí.


<b>Ch </b> <b>Mc cn t</b> <b>Ghi chỳ</b>


<b>2.<sub>Cấu trúc </sub></b>


<b>phân tử hợp</b>
<b>chất hữu cơ</b>


<b>Kiến thức</b>


Bit c:


- Ni dung thuyt cu to hoỏ học, chất đồng đẳng, chất đồng phân.
- Các loại liên kết trong hợp chất hữu cơ, các loại công thức cấu tạo.
- Đồng phân cấu tạo: khái nim, phõn loi


- Cách biểu diễn phân tử hữu cơ trong không gian: Công thức phối cảnh, mô hình
phân tử.


- ng phõn lp th: khỏi nim, mi quan hệ giữa đồng phân lập thể và đồng phân cấu
tạo; khái niệm cấu tạo hố học và cấu hình, cấu dng.


<b>Kĩ năng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

- Biu din c ng phõn cấu tạo và đồng phân lập thể của một số chất hữu cơ .
- Phân biệt đợc chất đồng đẳng, chất đồng phân ( dựa vào công thức cấu tạo c th).



<b>3. Phản ứng </b>
<b>hữu cơ</b> .


<b>Kiến thức</b>


Bit c:


- Phõn loại phản ứng hữu cơ cơ bản : thế, cộng, tách dựa vào sự biến đổi hợp chất hữu
cơ tham gia phản ứng.


- Các kiểu phân cắt liên kết cộng hoá trị: phân cắt đồng li, phân cắt d li, to thnh gc
cacbo t do v cacbocation.


<b>Kĩ năng</b>


- Nhận biết đợc loại phản ứng theo các PTHH cụ thể.


- Nhận biết đợc các kiểu phân cắt dị li, đồng li, tạo ra cacbo tự do hoặc cacbocation
trong trờng hợp cụ thể.


5. Hi®ro cacbon no


<b>Chủ đề</b> <b>Mức độ cn t</b> <b>Ghi chỳ</b>


1. <b>Ankan</b>


<b>Kiến thức</b>


Bit c:



- Định nghĩa hiđrocacbon no, ankan vµ xicloankan


- Đồng đẳng, đồng phân, danh pháp., tớnh cht vt lớ chung.


- Phơng pháp điều chế metan trong phòng thí nghiệm và khai thác các ankan trong
c«ng nghiƯp. øng dơng cđa ankan.


Hiểu đợc<b> :</b>


- Đặc điểm cấu trúc phân tử ( sự hình thành liên kết, cấu trúc khơng gian của ankan).
- Tính chất hố học của ankan: Tơng đối trơ ở nhiệt độ thờng nhng dới tác dụng của
ánh sáng, xúc tác và nhiệt, ankan có tham gia :


+ Ph¶n øng thÕ ( cơ chế phản ứng halogen hóa ankan).
+ Phản ứng tách hiđro, crackinh.


+ Phản ứng oxi hóa ( cháy, oxi hóa không hoàn toàn tạo thành dẫn xuất chứa oxi).


<b>Kĩ năng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

chÊt cđa ankan.


- Viết đợc cơng thức cấu tạo, gọi tên một số ankan đồng phân mạch thng, mch
nhỏnh.


- Viết các PTHH biểu diễn phản ứng hóa häc cña ankan.


- Giải đợc bài tập: Xác định công thức phân tử, viết công thức cấu tạo một số ankan,
tính % về thể tích trong hỗn hợp và tính nhiệt lợng của phản ứng cháy; một số bài tập


khác có liên quan.


<b>Chủ đề</b> <b>Mức độ cần t</b> <b>Ghi chỳ</b>


<b>2. </b>


<b>Xicloankan</b> <b>Kiến thức</b>


Bit c:


- Đồng phân, danh ph¸p cđa mét sè monoxicloankan, tÝnh chÊt vËt lÝ
- §iỊu chÕ vµ øng dơng cđa xicloankan.


Hiểu đợc:


- CÊu tróc phân tử của xiclopropan, xiclobutan.
- Tính chất hoá học


+ Phản øng céng më vßng cđa xiclo propan(víi H2, Br2, HBr) và xiclobutan (với H2),.


+ Phản ứng thế và phản ứng oxi hóa.


<b>Kĩ năng</b>


- Quan sỏt mụ hỡnh phõn t .., rút ra đợc nhận xét về cấu tạo của xicloankan.
- Từ cấu tạo phân tử, suy đốn đợc tính chất hoá học cơ bản của xicloankan.


- Viết đợc PTHH dạng CTCT biểu diễn tính chất hóa học của xicloankan<b>.</b>


- Giải đợc một số bài tập có nội dung liên quan.



Chỉ chú ý
xicloankan
phân tử có
3,4 và 6
nguyªn tư
cacbon.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>Chủ đề</b> <b>Mức độ cần t</b> <b>Ghi chỳ</b>
<b>1.Anken</b> <b>Kin thc</b>


Bit c:


- Khái niệm hiđrocacbon không no, anken, anka®ien, ankin.


- Dãy đồng đẳng và cách gọi tên theo danh pháp thông thờng và danh pháp hệ thống/
thay thế của anken.


- TÝnh chÊt vËt lÝ chung cña anken


- Phơng pháp điều chế anken trong phòng thí nghiệm và sản xuất trong công nghiệp.


ng dng.
Hiu oc:


- Cu trúc electron , cấu trúc không gian và đồng phân của anken
- Tính chất hóa học của anken.


+ Ph¶n øng céng hidro, céng halogen ( clo, brom trong dung dÞch), cộng HX ( HBr và
nớc) theo qui tắc Maccop nhicop, sơ lợc cơ chế cộng.



+ Phản ứng trùng hợp.


+ Phản ứng oxi hoá ( cháy và làm mất màu thuốc tím).


<b>Kĩ năng</b>


- Tin hnh mt s thớ nghiệm, quan sát thí nghiệm, mơ hình rút ra đợc nhận xét về
đặc điểm cấu tạo và tính chất.


- Viết công thức cấu tạo và gọi tên của các đồng phân tơng ứng với một CTPT (không
quá 6 nguyên tử C trong phân tử).


- Viết các PTHH của phản ứng cộng, phản ứng oxi hóa, phản ứng trùng hợp cụ thể.
- Phân biệt đợc anken với ankan cụ thể.


- Giải đợc bài tập: Xác định công thức phân tử, viết cơng thức cấu tạo, gọi tên anken,
tính % thể tích trong hỗn hợp khí có anken cụ thể, bài tập khác có liên quan.


<b>Chủ đề</b> <b>Mức độ cn t</b> <b>Ghi chỳ</b>


<b>2</b>.<b> Ankađien</b>


<b>Kiến thức</b>


Bit c:


- Công thức chung, phân loại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

Hiu c:



- c im cấu trúc của liên kết đôi liên hợp .


- TÝnh chất hoá học của buta-1,3- đien và isopren: phản ứng cộng hiđro, cộng halogen
và hiđro halogenua, phản ứng trùng hợp.


<b>Kĩ năng</b>


- Quan sỏt c thớ nghim, mụ hỡnh phõn t.., rút ra nhận xét về cấu tạo và tính chất.
- Viết đợc công thức cấu tạo của một số ankađien cụ thể.


- Dự đốn đợc tính chất hóa học, kiểm tra và kết luận.


- Viết đợc các PTHH biểu diễn tính chất hóa học của buta - 1,3 - đien và isopren.
- Giải đợc bài tập: Tính khối lợng sản phẩm tạo thành của phản ứng trùng hợp qua
nhiều phản ứng, bài tập khác có nội dung liên quan.


<b>3. Kh¸i </b>
<b>niƯm vỊ </b>
<b>tecpen</b>


<b>KiÕn thøc</b>


Biết đợc:


- Sơ lợc về tecpen, thành phần và đặc điểm cấu tạo, một vài dẫn xuất chứa oxi của
tecpen.


- Nguån tecpen thiªn nhiªn và sơ lợc về phơng pháp khai thác.
- ứ<sub>ng dụng của tecpen trong công nghiệp thực phẩm và dợc phẩm.</sub>



<b>Kĩ năng</b>


- Quan sỏt c mụ hỡnh phõn t ca một số tecpen cụ thể, rút ra nhận xét về thành
phần cấu tạo.


- Giải đợc bài tập có nội dung liên quan.


<b>Chủ đề</b> <b>Mức độ cần đạt</b> <b>Ghi chú</b>


<b>4</b>. <b>Ankin </b>


<b>KiÕn thøc</b>


Biết đợc:


- Định nghĩa, công thức chung, đặc điểm cấu trúc phân tử, đồng phân, danh pháp, tính
chất vật lí của ankin.


- Phơng pháp điều chế và ứng dụng axetilen trong phịng thí nghiệm, cơng nghip.
Hiu c:


- Tính chất hoá học tơng tự anken : Ph¶n øng céng H2, Br2, HX , ph¶n øng oxi ho¸.


- Tính chất hố học khác anken: phản ứng thế nguyên tử H linh động của ank -1- in;


<b>Kĩ năng</b>


- Quan sỏt thớ nghim, mụ hỡnh phân tử., rút ra nhận xét về cấu trúc và tính chất.
- Viết đợc cơng thức cấu tạo của một số ankin cụ thể.



</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

- Viết đợc các PTHH biểu diễn tính chất hóa học của axetilen.


- BiÕt cách phân biệt ank-1- in với anken , ank-1- in với ankađien bằng phơng pháp
hoá học.


- Gii c bi tập: Tính % thể tích khí trong hỗn hợp. chất phản ứng, một số bài tập
khác có liên quan.


<b>7. </b><sub>Hi®ro cacbon thơm. nguồn hiđrocacbon thiên nhiên.</sub>


<b>Ch </b> <b>Mc cn đạt</b> <b>Ghi chú</b>


<b>1. Benzen vµ </b>
<b>ankyl </b>


<b>benzen</b>.


<b>KiÕn thøc</b>


Biết đợc:


- Định nghĩa, cấu trúc phân tử, đồng đẳng, đồng phân và danh pháp
- Tính chất vật lí


Hiểu đợc:


- Tính chất hoá học:


+ Mối liên quan giữa cấu trúc phân tử và tính chất hóa học



+ Phản ứng thÕ cđa benzen vµ toluen : halogen hãa, nitro hãa (điều kiện phản ứng, quy tắc thế; sơ
lợc cơ chế thế ).


+ Phản ứng cộng Cl2, H2 vào vòng benzen.


+ Phản ứng oxi hoá hoàn toàn, oxi hóa nhóm ankyl.


<b>Kĩ năng</b>


- Vit c cu trỳc phõn t ca benzen và một số chất trong dãy đồng đẳng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

- Xác định công thức phân tử, viết công thức cấu tạo và gọi tên.


- Giải đợc bài tập: Tính khối lợng benzen, toluen tham gia phản ứng hoặc % khối lợng của các chất
trong hỗn hợp, một số bài tập khác có liên quan.


<b>Chủ đề</b> <b>Mức độ cần đạt</b> <b>Ghi chú</b>


<b>2. </b>


<b>Stiren vµ </b>
<b>Naphtalen</b>


<b>KiÕn thøc</b>


Biết đợc:


- Cấu tạo phân tử, tính chất vật lí của stiren và naphtalen .
Hiểu đợc:



- Tính chất hóa học của stiren: trùng hợp, đồng trùng hợp, phản ứng oxi hóa, cộng
( vào nhánh hpặc vịng benzen).


- TÝnh chÊt hãa học của naphtalen: phản ứng thế brom và nitro hóa; cộng hiđro,
oxi hóa bằng oxi không khí có xúc tác V2O5.).


<b>Kĩ năng</b>


- Vit cụng thc cu to, t ú dự đốn đợc tính chất hóa học của stiren và naphtalen.
- Viết đợc các PTHH minh hoạ tính chất hố hc ca stiren v naphtalen.


- Phân biệt một số hiđrocacbon thơm bằng phơng pháp hoá học.


- Gii c bi tp: Tính khối lợng sản phẩm thu đợc sau phản ứng trùng hợp, bài tập
khác có nội dung liên quan.


<b>3</b>.<b> Nguồn </b>
<b>hiđrocacbon</b>
<b>thiên nhiên</b>


<b>Kiến thức</b>


Biết:


- Thành phần hóa học, tính chất, cách chng cất và chế biến dầu mỏ bằng phơng pháp
hóa học; ứng dụng của các sản phẩm từ dầu mỏ.


- Thành phần hóa học, tính chất, cách chế biến và ứng dụng của khí mỏ dầu và khí
thiên nhiên.



- Cách chế biến, ứng dụng của các sản phẩm từ than mỏ.


<b>Kĩ năng</b>


- c, túm tt thụng tin trong bài học và trả lời câu hỏi, rút ra nhận xét.
- Tìm đợc thơng tin t liệu về dầu mỏ và than ở Việt Nam.


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

than mỏ trong đời sống.


8. DÉn xuÊt halogen - ancol - phenol


<b>Chủ đề</b> <b>Mức độ cần đạt đợc</b> <b>Ghi chú</b>


<b>1. DÉn xt</b>
<b>halogen cđa</b>
<b>hi®rocacbon</b>


<b>.</b>


<b>KiÕn thøc</b>


Biết đợc:


- Khái niệm, phân loại dẫn xuất halogen, đồng phân và danh pháp.
- Tính chất vật lí và hoạt tính sinh học, ứng dụng .


Hiểu đợc:


- TÝnh chất hoá học cơ bản : Phản ứng thế nguyên tư halogen (trong ph©n tư ankyl


halogenua, anlyl halogenua, phenyl halogenua) bằng nhóm OH- sơ lợc cơ chế phản
ứng thế; phản ứng tách hiđro halogen nua theo quy tắc Zai xép, phản ứng với magie.


<b>Kĩ năng:</b>


- Gọi tên các dẫn xuất halogen theo 2 cách.


- Viết các PTHH minh hoạ tính chất hoá học và một số øng dông chÝnh


- Viết công thức cấu tạo và gọi tên các đồng phân tơng ứng.theo công thức phân tử..
- Phân biệt một số chất dẫn xuát halogen cụ thể.


- Giải đợc bài tập: Tính khối lợng nguyên liệu để sản xuất một khối lựong xác định
dẫn xuất halogen, bài tập khác có nội dung liên quan.


<b>2</b>.<b> Ancol</b> <b>KiÕn thøc </b>


Biết đợc:


- Định nghĩa, phân loại, đồng phân và danh pháp của ancol.


- TÝnh chÊt vËt lÝ vµ khái niệm liên kết hiđro; Phơng pháp điều chế, ứng dơng cđa
etanol vµ cđa metanol.


Hiểu đợc:


- TÝnh chÊt hãa häc: ph¶n øng thÕ H cđa nhãm - OH (ph¶n ứng chung của R - OH,
phản ứng riêng của glixerol), phản ứng thế nhóm - OH ancol, phản ứng tách nớc tạo
thành anken hoặc ete, phản ứng oxi hoá ancol bậc I, bậc II thành anđehit/ xeton, phản
ứng cháy.



<b>Kĩ năng</b>


- Vit c cụng thc cu to cỏc loi ng phân ancol cụ thể.


- Đọc đợc tên khi biết công thức cấu tạo của các ancol ( phân tử có từ 1C - 5C).
- Viết đợc PTHH minh hoạ tính chất hố học của ancol và glixerol.


- Giải đợc bài tập: Phân biệt đợc ancol no đơn chức với glixerol bằng phơng pháp hóa
học, xác định cơng thức phân tử, công thức cấu tạo của ancol, một số bài tập có liên
quan.


Chỉ viết PTHH
với ancol no, đơn
chức, mạch hở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

Biết đợc:


- Định nghĩa, phân loại phenol, tính chất vật lí.
Hiểu đợc:


- TÝnh chÊt hoá học: Phản ứng thế H ở nhóm - OH (tính axit : tác dụng với natri, natri
hiđroxit), phản ứng thế ở vòng thơm ( tác dụng với nớc brom), ảnh hởng qua lại giữa
các nhóm nguyên tử trong phân tử phenol.


- Một số phơng pháp điều chế hiện nay, ứng dụng của phenol.


- Khái niệm về ảnh hởng qua lại giữa các nguyên tử trong phân tử hợp chất hữu cơ.


<b>Kĩ năng</b>



- Viết các PTHH minh họa tính chất hóa học của phenol.


- Phân biệt dung dịch phenol với ancol cụ thể bằng phơng pháp hoá học.


- Giải đợc bài tập: Tính khối lợng phenol tham gia và tạo thành trong phản ứng, một
số bài tập khác có liên quan.


chÊt cđaC6H5OH.


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>Chủ đề</b> <b>Mức độ cần đạt</b> <b>Ghi chú</b>
<b>1. </b>


<b>An®ehit - </b>
<b>Xeton</b>


<b>KiÕn thøc </b>


Biết đợc:


- Định nghĩa anđehit và xeton, đặc điểm cấu trúc phân tử , phân loại , danh pháp.
- Tính cht vt lớ


- Phơng pháp điều chế anđehit từ ancol bËc I, ®iỊu chÕ trùc tiÕp an®ehit fomic tõ metan,
an®ehit axetic tõ etilen.


- Một số ứng dụng chính của formanđehit. axetanđehit, axeton.
Hiểu đợc:


- TÝnh chÊt hãa häc cđa an®ehit: phản ứng cộng (cộng hiđro, nớc, hiđro xianua), phản ứng


oxi hoá (tác dụng với nớc brom, dung dịch thuốc tím, tác dụng với dung dịch bạc nitrat
trong amoniac), phản ứng ở gốc hiđrocacbon.


- Xeton có phản ứng cộng với hiđro và phản ứng ở gốc hiđrocacbon


<b>Kĩ năng</b>


- D oỏn c tính chất hóa học đặc trng của anđehit và xeton, kiểm tra dự đốn và kết
luận.


- Quan sát thí nghiệm, hình ảnh, rút ra đợc nhận xét về cấu tạo và tính chất.
- Viết đợc các PTHH minh hoạ tính chất hoá học của anđehit, axeton.


- Giải đợc bài tập: Phân biệt đợc anđehit và xeton bằng phơng pháp hố học,


tính khối lợng hoặc nồng độ dung dịch anđehit tham gia phản ứng, một số bài tp khỏc cú
ni dung liờn quan.


Chủ yếu là
anđehit
fomic và
anđehit
axetic.


Chỉ xét chất
tiêu biểu
axeton.


<b>2. Axit</b>
<b> cacboxyli</b>



<b>c</b> <b>Kin thc </b>Bit c:


- Định nghĩa, phân loại, danh pháp.


- Phơng pháp điều chế axit cacboxylic trong phòng thí nghiệm và trong công nghiệp.
- ứ<sub>ng dụng của axit axetic và axit khác.</sub>


Hiu c:


- Cấu trúc phân tử , tính chất vật lí và liên kết hiđro.
- Tính chÊt ho¸ häc:


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

ảnh hởng của gốc hiđrocacbon, của nhóm thế có độ âm điện lớn).


Tác dụng với bazơ, oxit bazơ, muối của axit yếu hơn, kim loi hot ng mnh.


+ Phản ứng tạo thành dẫn xuất axit (tác dụng với ancol tạo thành este, tách nớc liên phân tử).
+ Phản ứng ở gốc hiđrocacbon ( no, không no, thơm).


<b>Kĩ năng</b>


- Tin hnh thớ nghim, quan sát thí nghiệm, mơ hình... rút ra đợc nhận xét v cu to v tớnh
cht.


- Phân tích mối liên hệ giữa cấu trúc nhóm cacboxyl với liên kết hiđro và tÝnh chÊt ho¸ häc
cđa axit, tÝnh chÊt hãa häc cđa axit cacboxylic có gốc no, không no, thơm.


- Viết các PTHH minh hoạ tính chất hoá học.



- Phân biệt axit cụ thể với ancol, phenol bằng phơng pháp hoá học.


- Giải đợc bài tập: Tính khối lợng hoặc nồng độ dung dịch của axit tham gia phản ứng, một
số bài tập khác có nội dung liên quan.


<b>10. Thực hành hoá học </b>


<b>Ch </b> <b>Mc cn t</b> <b>Ghi chú</b>


<b>1. Tính axit,</b>
<b>bazơ và </b>
<b>phản ứng </b>
<b>trao đổi ion </b>
<b>trong dung </b>
<b>dịch các </b>
<b>chất điện li </b>


<b>KiÕn thøc</b>


Biết đợc mục đích, cách tiến hành và kĩ thuật thực hiện các thí nghiệm cụ thể:


-T¸c dơng cđa c¸c dung dịch HCl, CH3COOH, NaOH, NH3 với chất chỉ thị màu.


- Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li:
+ Dung dịch Na2CO3 với CaCl2.


+ Dung dÞch HCl và kết tủa tạo thành ở trên.


+ CH3COOH víi dung dÞch NaOH cã phenolphtalein.



+ Dung dÞch CuSO4 tác dụng từ từ với dung dịch NH3 d.
<b>Kĩ năng</b>


- Sử dụng dụng cụ, hoá chất tiến hành đợc thành cơng, an tồn các thí nghiệm trên.
- Quan sát hiện tợng thí nghiệm, giải thích và rút ra nhận xét.


- ViÕt têng tr×nh thÝ nghiƯm.


<b>2. TÝnh chÊt </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>hợp chất </b>
<b>nitơ, </b>
<b>photpho</b>


Bit c mc ớch, cỏch tin hành và kĩ thuật thực hiện các thí nghiệm:
+ Điều chế khí NH3, thử tính chất bazơ yếu của dung dịch.


+ Phản ứng của dung dịch HNO3 đặc, nóng và HNO3 lỗng với kim loại đứng


sau hi®ro.


+ Phản ứng KNO3 oxi hố C ở nhiệt độ cao.


+ Phân biệt đợc một số phân bón hóa học cụ thể: Nhận biết amoni sunfat, phân
biệt 2 dung dịch kali clorua và supephotphat kép.


<b>KÜ năng</b>


- S dng dng c, hoỏ cht tin hnh đợc an tồn, thành cơng các thí nghiệm trên.
- Quan sát hiện tợng thí nghiệm, viết các PTHH.



- Loại bỏ đợc một số chất thải sau thí nghiệm để bảo vệ mơi trờng.
- Viết tờng trình thí nghiệm.


<b>Chủ đề</b> <b>Mức độ cần đạt đợc</b> <b>Ghi chú</b>


<b>3. Phân tích </b>
<b>định tính C, </b>
<b>H. Điều chế,</b>
<b>thử tính </b>
<b>chất của </b>
<b>metan. </b>


<b>KiÕn thøc</b>


Biết đợc mục đích, cách tiến hành, kĩ thuật thực hiện các thí nghiệm cụ thể.
+ Phân tích định tính C và H.


+ NhËn biÕt halogen trong hỵp chÊt hữu cơ.
+ Điều chế và thử một vài tính chất cđa metan:


- Đốt cháy khí metan ở đầu ống dẫn khí, xác định sản phẩm tạo thành.
- Dẫn khí metan sục vào dung dịch thuốc tím, sục vo nc brom.


<b>Kĩ năng</b>


- S dng dng c, hoỏ cht để tiến hành đợc an tồn, thành cơng các thí nghim


trên.



- Quan sát, mô tả hiện tợng, giải thích và viết các PTHH.


- Viết tờng trình thí nghiệm.


<b>4. Điều chế, </b>
<b>thư tÝnh </b>
<b>chÊt cđa </b>
<b>etilen vµ </b>
<b>axetilen</b>


<b>KiÕn thøc</b>


Biết đợc mục đích, cách tiến hành, kĩ thuật thực hiện các thí nghim c th.


+ Điều chế và thử tính chất của etilen: phản ứng cháy, phản ứng với dung dịch
thuốc tím, nớc brom.


+ Điều chế và thử tính chất của axetilen: phản ứng cháy, phản ứng với dung dịch
brom, với dung dịch AgNO3 trong NH3.


<b>Kĩ năng</b>


- S dng dụng cụ, hố chất để tiến hành đợc an tồn , thành cơng các thí nghiệm


trªn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

- ViÕt têng tr×nh thÝ nghiƯm.


<b>Chủ đề</b> <b>Mức độ cần đạt đợc</b> <b>Ghi chú</b>



<b>5. TÝnh chÊt </b>
<b>cđa ben zen </b>
<b>vµ mét sè </b>
<b>hiđrocacbon</b>
<b>thơm khác.</b>


<b>Kiến thức</b>


Bit c mc ớch, cỏch tin hnh, k thuật thực hiện các thí nghiệm cụ thể:


+ Ph¶n øng cđa benzen, toluen víi dung dÞch thc tÝm khi nguội và khi đun nóng.
+ Tính chất thăng hoa của naphtalen.


<b>Kĩ năng</b>


- S dng dng c, hoỏ cht tiến hành đợc an tồn, thành cơng các thí nghiệm trên.
- Quan sát, mơ tả hiện tợng, giải thích và viết các PTHH.


- ViÕt têng tr×nh thÝ nghiƯm.


<b>6.TÝnh chÊt </b>
<b>cđa mét vµi </b>
<b>dÉn xuÊt </b>
<b>halogen, </b>
<b>ancol vµ </b>
<b>phenol</b>


<b>KiÕn thøc</b>


Biết đợc mục đích, cách tiến hành, kĩ thuật thực hiện các thí nghiệm cụ thể:


+ Thuỷ phân 1,2- điclo etan hoặc một dẫn xuất monoclo.


+ Glixerol t¸c dơng víi Cu(OH)2.


+ Phenol t¸c dơng víi níc brom.


+ NhËn biÕt ba dung dịch riêng biệt không dán nhÃn: etanol, glixerol và phenol.


<b>Kĩ năng</b>


- S dng dng c, hoỏ cht tin hnh đợc an tồn, thành cơng các thí nghiệm


trªn.


- Chọn thuốc thử thích hợp để phân biệt đợc mỗi dung dch.


- Quan sát, mô tả hiện tợng, giải thích và viết các PTHH.
- Viết tờng trình thí nghiệm.


<b>Ch </b>

<b>Mức độ cần đạt</b>

<b><sub>Ghi chú</sub></b>



<b>7.<sub>TÝnh chÊt </sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>an®ehit, axit</b>


<b>cacboxylic.</b> Biết đợc mục đích, cách tiến hành, kĩ thuật thực hiện các thí nghiệm cụ thể:+ Phản ứng tráng gơng: HCHO tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3.


+ Nhận biết ba dung dịch riêng biệt không dán nhÃn: axit axetic, anđehit fomic và
etanol.



+ Nhận biết ba dung dịch riêng biệt không dán nhÃn: fomalin, axit fomic và glixerol.


<b>Kĩ năng</b>


- S dng dng c, hoỏ cht để tiến hành đợc an tồn, thành cơng các thí nghiệm


trªn.


- Chọn thuốc thử thích hợp để phân bit c mi dung dch.


- Quan sát, mô tả hiện tợng, giải thích và viết các PTHH.
- Viết têng tr×nh thÝ nghiƯm.


<b>Líp 12</b>



<b>1. este – lipit</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

1.<b> Este</b> <b>KiÕn thøc </b>


Biết đợc:


- Khái niệm về este và một số dẫn xuất của axit cacboxylic (đặc điểm cấu tạo phân
tử, gọi tên (gốc chức), tính chất vật lí.


- Phơng pháp điều chế este của ancol, của phenol, úng dụng của một số este.
Hiểu đợc:


- Este khơng tan trong nớc và có nhiệt độ sơi thấp hơn axit đồng phân.
- Tính chất hố học của este:



+ Ph¶n øng ë nhãm chøc: Thủ phân (xúc tác axit), phản ứng với dung dịch kiềm
(phản ứng xà phòng hoá), phản ứng khử.


+ Phản ứng ở gốc hiđrocacbon : rhế, cộng, trùng hợp.


<b>Kĩ năng</b>


- Viết đợc cơng thức cấu tạo của este có tối đa 4 nguyên tử cacbon .
- Viết các PTHH minh họa tính chất hố học của este.


- Phân biệt đợc este với các chất khác nh ancol, axit... bằng phơng pháp hóa học;.
- Giải đợc bài tập: xác định khối lợng este tham gia phản ứng xà phịng hố và sản
phẩm, bài tập khác có nội dung liên quan.


<b>2</b>.<b> Lipit</b> <b>KiÕn thøc </b>


Biết đợc:


- Kh¸i niƯm, phân loại lipit và trạng thái tự nhiên.


- Khái niệm chÊt bÐo, tÝnh chÊt vËt lÝ, øng dơng cđa chÊt bÐo.


Hiểu đợc tính chất hố học của lipit ( Phản ứng thuỷ phân và phản ứng xà phịng hố,
phản ứng hiđro hóa, phản ứng oxi hố ở gốc axit béo khụng no).


<b>Kĩ năng</b>


- Da vo cụng thc cấu tạo, dự đốn đợc tính chất hố học của chất béo.
- Viết đợc các PTHH minh họa tính chất hoá học của chất béo.



- Biết cách sử dụng, bảo quản đợc một số chất béo an toàn, hiệu quả.


- Giải đợc bài tập: Tính khối lợng chất béo, bài tập khác có nội dung liên quan.


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<b>3. Chất giặt</b>


<b>ra </b> <b>Kin thc </b>Bit c:


- Khái niệm chất giặt rửa và tính chất giặt rửa.


- Xà phòng: sản xuất xà phòng, thành phần và cách sử dụng.
- Chất giặt rửa tổng hợp: sản xuất, thành phần và cách sử dụng.


<b>Kĩ năng</b>


- S dng hp lớ, an ton xà phòng và chất giặt rửa tổng hợp trong đời sống.


- Giải đợc bài tập: Tính khối lợng xà phịng sản xuất đợc theo hiệu suất, bài tập khác
có nội dung liên quan.


<b>2. cacbohi®rat</b>


<b>Chủ đề</b> <b>Mức độ cần đạt c</b> <b>Ghi chỳ</b>


<b>1.Glucozơ</b> <b>Kiến thức </b>


Bit c:


- Khái niệm, phân loại cacbohiđrat.



- Tính chất vật lí , trạng thái tự nhiên, ứng dụng của glucozơ.
- Cấu trúc phân tử dạng mạch hở, dạng mạch vòng.


Hiu c:


- Tớnh chất hóa học của glucozơ:
+ Tính chất của ancol đa chức.
+ Tính chất của anđehit đơn chức.
+ Phản ứng lờn men ru.


<b>Kĩ năng</b>


- Vit c cụng thc cu to dạng mạch hở, dạng mạch vòng của glucozơ, fructozơ.
- Dự đốn đợc tính chất hóa học dựa vào cấu trúc phân tử.


- Viết đợc các PTHH chứng minh tính chất hoá học của glucozơ.
- Phân biệt dung dịch glucozơ với glixerol bằng phơng pháp hoá học.


- Giải đợc bài tập: Tính khối lợng glucozơ tham gia hoặc tạo thành trong phản ứng, bài
tập khác có nội dung liên quan.


<b>Chủ </b> <b>Mc cn t c</b> <b>Ghi chỳ</b>


<b>2.</b>


<b>Saccarozơ.</b>
<b>Tinh bột và</b>
<b>xenlulozơ</b>


<b>Kiến thøc</b>



Biết đợc:


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

- CÊu tróc ph©n tư cđa mantoz¬.


- Cấu trúc phân tử, tính chất vật lí , ứng dụng của tinh bột và xenlulozơ.
- Sự chuyển hoá tinh bột trong cơ thể sự tạo thành tinh bột trong cây xanh.
Hiểu đợc:


- TÝnh chÊt hãa häc cña saccarozơ (phản ứng của ancol đa chức, thủy phân trong môi
trờng axit).


- Tính chất hoá học của mantozơ (tÝnh chÊt cđa poliol, tÝnh khư .t¬ng tù glucoz¬, thủ
phân trong môi trờng axit tạo glucozơ).


- Tính chất hóa học của tinh bột và xenlulozơ: tính chất chung (thuỷ phân), tính chất
riêng (phản ứng của hồ tinh bột với iot, phản ứng của xenlulozơ với nớc Svayde, axit
HNO3).


<b>Kĩ năng</b>


- Quan sát mẫu vật thật, mô hình phân tử, làm thí nghiệm rút ra nhận xét.
- Viết các PTHH minh hoạ cho tính chất hoá học.


- Phân biệt các dung dịch : saccarozơ, glucozơ, glixerol bằng phơng pháp hoá học.
- Giải đợc bài tập: Tinh khối lợng glucozơ thu đợc từ phản ứng thuỷ phân theo hiệu
suất, bài tập khác có nội dung liên quan.


<b>3. amin. aminoaxit. protein</b>



<b>Chủ đề</b> <b>Mức độ cần đạt đợc</b> <b>Ghi chú</b>


<b>1. Amin</b>


<b>KiÕn thøc </b>


Biết đợc:


- Khái niệm, phân loại, danh pháp (theo danh pháp thay thế và gốc-chức), đồng phân.
- Tính chất vật lí, ứng dụng và điều chế amin ( từ NH3) và anilin ( từ nitro benzen).


Hiểu đợc:


- Đặc điểm cấu tạo phân tử và tính chất hóa học: tính chất của nhóm NH2 ( tính bazơ,


phản ứng với HNO2, phản ứng thay thế nguyên tử H b»ng gèc ankyl), anilin cã ph¶n


øng thÕ ở nhân thơm.


<b>Kĩ năng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

thức cấu tạo.


- Quan sát mơ hình, thí nghiệm,... rút ra đợc nhận xét về cấu tạo và tính chất.
- Dự đốn đợc tính chất hóa học của amin và anilin.


- ViÕt c¸c PTHH minh họa tính chất. Phân biệt anilin và phenol bằng phơng pháp hoá
học.


- Gii c bi tp : Xỏc định cơng thức phân tử , bài tập khác có nội dung liên quan.



<b>Chủ đề</b> <b>Mức độ cần đạt đợc</b> <b>Ghi chú</b>


<b>2</b>.


<b>Amino axit</b> <b><sub>KiÕn thøc </sub></b>


Biết đợc: Định nghĩa, cấu trúc phân tử, danh pháp, tính chất vật lí, ứng dụng quan


träng cđa amino axit.


Hiểu đợc: Tính chất hóa học của amino axit (tính lỡng tính, phản ứng este hoá; phản
ứng với HNO2, phản ứng trùng ngng của  v - amino axit)<b>.</b>


<b>Kĩ năng</b>


- D oỏn c tớnh cht hoá học của amino axit, kiểm tra dự đoán và kết luận.
- Viết các PTHH chứng minh tính chất của amino axit.


- Phân biệt dung dịch amino axit với dung dịch chất hữu cơ khác bằng phơng pháp hoá
học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<b>3. Peptit vµ</b>


<b>Protein</b> <b><sub>KiÕn thøc</sub><sub> </sub></b><sub> </sub>


Bit c:


- Định nghĩa, cấu tạo phân tử, tính chất của peptit.



- Sơ lợc về cấu trúc, tÝnh chÊt vËt lÝ, tÝnh chÊt ho¸ häc cđa protein


(phản ứng thuỷ phân, phản ứng màu của protein với HNO3, với Cu(OH)2 , sự đơng tụ).


Vai trị của protein đối với sự sống.
- Khái niệm enzim và axit nucleic.


<b>Kĩ năng </b>


- Viết các PTHH minh họa tính chất hóa học của peptit và protein.
- Phân biệt dung dịch protein với chất lỏng khác.


- Gii c bi tp có nội dung liên quan.
<b>4. polime và vật liệu polime</b>


<b>Ch </b> <b>Mc cn t c</b> <b>Ghi chỳ</b>


<b>1</b>.<b> Đại cơng </b>


<b>về polime</b> <b><sub>Kiến thức </sub></b>


Bit c:


- Polime: Định nghĩa, phân loại và danh pháp.


Cấu trúc , tính chất vật lí, tính chất hoá học ( cắt mạch, giữ nguyên mạch, tăng mạch)
ứng dụng, một số phơng pháp tổng hợp polime (trùng hợp, trùng ngng ).


<b>Kĩ năng</b>



- T monome vit đợc công thức cấu tạo của polime và ngợc lại.


- Viết đợc các PTHH tổng hợp một số polime thông dụng.


- Phân biệt đợc polime thiên nhiên với polime tổng hợp hoặc nhân tạo.
- Giải đợc bài tập có liên quan.


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<b>2.VËt liÖu </b>


<b>polime</b> <b>Kiến thức </b><sub>Biết c :</sub>


- Khái niệm, thành phần chính, sản xuất và øng dơng cđa : chÊt dỴo, vËt liƯu


compozit, tơ tổng hợp và tơ nhân tạo, cao su thiên nhiên và cao su tổng hợp, keo dán
tự nhiên và keo dán tổng hợp.


<b>Kĩ năng </b>


- Vit cỏc PTHH cụ thể điều chế một số chất dẻo, tơ, cao su, keo dán thông dụng.
- Sử dụng và bảo quản đợc một số vật liệu polime trong đời sống.


- Gii c bi tp cú liờn quan.




<b>5. Đại cơng về kim loại</b>


<b>Ch </b> <b>Mc cn t</b> <b>Ghi chỳ</b>


<b>1</b>.<b>Kim loại </b>



<b>và hợp kim</b> <b>Kiến thức</b>


Hiu c:


- Vị trí của kim loại trong bảng tuần hoàn, tính chất vËt lÝ cđa kim lo¹i.


- Tính chất hố học đặc trng của kim loại là tính khử (khử phi kim, ion H+ <sub>trong nớc,</sub>


dung dịch axit, ion kim loại trong dung dịch muối, một số axit có tính oxi hố mạnh).
Biết đợc: Khái niệm, tính chất và ứng dụng ca hp kim.


<b>Kĩ năng</b>


- Da vo cu hỡnh electron lp ngồi cùng và cấu tạo của kim loại, dự đốn tính chất
hố học đặc trng của kim loại.


- Viết các PTHH minh hoạ tính chất hố học của kim loại.
- Xác định tên kim loại dựa vào số liệu thực nghiệm.


- Giải đợc bài tập: Tính % khối lợng kim loại trong hỗn hợp chất phản ứng, một số bài
tập khỏc cú ni dung liờn quan.


<b>2.DÃy điện </b>
<b>hoá củakim</b>


<b>loại</b> <b>Kiến thøc</b>HiĨu:


- Định nghĩa cặp oxi hố - khử, suất điện động chuẩn của pin điện hố.



- ThÕ ®iƯn cực chuẩn của cặp ion kim loại/ kim loại, dÃy thế điện cực chuẩn của kim
loại và ý nghĩa của dÃy điện hoá chuẩn.


<b>Kĩ năng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

- Giải đợc bài tập: Tính suất điện động chuẩn của pin điện hố, bài tập khác có nội
dung liên quan.


<b>Chủ đề</b> <b>Mức độ cần đạt</b> <b>Ghi chú</b>


<b>3. Sù điện</b>
<b>phân</b>


<b>Kiến thức</b>


Bit c:


- Khái niệm về sự ®iƯn ph©n.


Hiểu đợc: bản chất các phản ứng xảy ra trên các điện cực và ứng dụng của sự điện
phân.


- <b>Kĩ năng</b>


- Vit s in phõn, phn ng xảy ra ở mỗi điện cực và phơng trình hoá học của sự
điện phân trong một số trờng hợp n gin.


<b>4.Sự ăn </b>
<b>mòn kim</b>



<b>loi</b> <b>Kin thc</b>Hiu c:


- Các khái niệm: ăn mòn kim loại, ăn mòn hoá học, ăn mòn điện hoá.
và điều kiện xảy ra sự ăn mòn kim loại.


- Các biện pháp chống ăn mòn kim loại.


<b>Kĩ năng</b>


- Phõn bit c n mũn hoỏ hc v ăn mịn điện hố ở một số hiện tợng thực tế.


- Sử dụng và bảo quản hợp lí một số đồ dùng bằng kim loại và hợp kim dựa vào những
đặc tính của chúng.


<b>5. §iỊu chÕ </b>


<b>kim loại</b> <b>Kiến thức</b>Hiểu c:


- Nguyên tắc chung và các phơng pháp điều chế kim loại: Phơng pháp điện phân ,
nhiệt luyện, thuỷ luyện.


Bit đợc: Định luật Farađay và biểu thức tính khối lợng cỏc cht thu c cỏc in
cc.


<b>Kĩ năng</b>


- La chn đợc phơng pháp điều chế kim loại cụ thể cho phù hợp.


- Quan sát thí nghiệm, hình ảnh, sơ đồ... để rút ra nhận xét về phơng pháp điều chế
kim loi.



- Viết các PTHH điều chế kim loại cụ thể.


- Giải đợc bài tập: Tính khối lợng kim loại bám trên các điện cực hoặc các đại lợng có
liên quan dựa vào cơng thức Farađay, bài tập khác có liờn quan.


6. Kim loại kiềm, kiềm thổ, nhôm


<b>Ch </b> <b>Mc độ cần đạt</b> <b>Ghi chú</b>


<b>1.Kim lo¹i </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

- Vị trí trong bảng tuần hoàn, cấu hình electron nguyên tử, năng lợng ion hoá, số oxi
hoá, thế điện cực chuẩn, tính chất vật lí, trạng thái tự nhiên của kim loại kiềm.
- Tính chất hoá học: tính khử mạnh nhất trong số các kim loại ( tác dụng với nớc,
axit, phi kim).


- Phơng pháp điều chế, ứng dụng của kim loaị kiềm.


<b>Kĩ năng</b>


- Dự đoán tÝnh chÊt hãa häc, kiĨm tra vµ kÕt ln vỊ tÝnh chÊt khư rÊt m¹nh cđa kim
lo¹i kiỊm.


- Quan sát thí nghiệm, hình ảnh, sơ đồ rút ra đợc nhận xét về tính chất, phơng pháp
điều chế.


- Viết các PTHH minh hoạ tính chất hố học của kim loại kiềm, viết sơ đồ điện phân
và phơng trình hoá học điều chế kim loại kiềm bằng phơng pháp điện phân.



- Giải đợc bài tập tổng hợp có liờn quan.


<b>2. Một số hợp </b>
<b>chất của</b>


<b>kim loại kiếm.</b>


<b>Kiến thức</b>


Bit đợc:


- Mét sè øng dơng quan träng cđa mét sè hỵp chÊt nh NaOH , NaHCO3 ,


Na2CO3 , KNO3 .


Hiểu đợc: Tính chất hố học của một số hợp chất: NaOH (kiềm mạnh); NaHCO3


(l-ìng tÝnh, ph©n hủ bëi nhiƯt); Na2CO3 ( mi cđa axit u); KNO3 (có tính oxi hoá


mạnh khi đun nóng).


<b>Kĩ năng</b>


- Dự đoán tính chất hóa học, kiểm tra và rút ra kÕt ln vỊ tÝnh chÊt ho¸ häc cđa mét
sè hợp chất kim loại kiềm.


- Tiến hành thí nghiệm nghiên cứu tính chất một số hợp chất.
- Viết các PTHH minh hoạ tính chất hoá học của một số hỵp chÊt.


- Giải đợc bài tập: Tính thành phần % khối lợng muối kim loại kiềm trong hỗn hợp


chất phản ứng, một số bài tập tổng hợp có liên quan.


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

3. <b>Kim lo¹i </b>


<b>kiềm thổ </b> <b>Kiến thc </b>Bit c:
Hiu c:


- Vị trí trong bảng tuần hoàn, cấu hình electron nguyên tử, tính chất vật lí, trạng thái
tự nhiên, năng lợng ion hoá, số oxi hoá, thế điện cực chuẩn của kim loại kiềm thổ
- Tính chất hoá học: Tính khử mạnh chỉ sau kim loại kiềm. (tác dụng với oxi, clo,
axit).


<b>Kĩ năng</b>


- D đốn, kiểm tra dự đốn bằng thí nghiệm và kết luận đợc tính chất hố học
chung của kim loại kiềm th.


- Tiến hành một số thí nghiệm nghiên cứu tính chÊt ho¸ häc.
- ViÕt c¸c PTHH minh häa tÝnh chÊt hãa häc.


- Giải đợc bài tập : Tính thành phần % khối lợng kim loại trong hỗn hợp phản ứng;
xác định tên kim loại, một số bài tập khác có liên quan.


<b>4. Mét sè hỵp </b>
<b>chÊt cđa kim </b>


<b>loại kiềm thổ </b> <b>Kiến thức </b>Hiểu đợc:


- TÝnh chÊt hoá học cơ bản, ứng dụng của Ca(OH)2, CaCO3, CaSO4.2H2O



- Khái niệm về nớc cứng (tính cứng tạm thời, vĩnh cửu, toàn phần), tác hại của nớc
cứng; cách làm mềm nớc cứng.


<b>Kĩ năng</b>


- D oỏn, kim tra d oỏn bằng thí nghiệm và kết luận đợc tính chất hố học của
Ca(OH)2.


- ViÕt c¸c PTHH minh häa tÝnh chÊt hãa häc.


- NhËn biÕt mét sè ion kim lo¹i kiỊm thỉ bằng phơng pháp hoá học


- Gii c bi tp: Tớnh thành phần % khối lợng muối trong hỗn hợp phản ứng, bài
tập khác có liên quan.


<b>Chủ đề</b> <b>Mức độ cần đạt</b> <b>Ghi chú</b>


<b>3</b>. <b>Nh«m </b> <b>KiÕn thøc </b>


Hiểu đợc:


- Vị trí trong bảng tuần hoàn , cấu hình electron nguyên tử, năng lợng ion hoá, thế
điện cực chuẩn, tính chất vật lí, trạng thái tự nhiên, ứng dụng của nhôm .


- Nhôm là kim loại có tính khử khá mạnh ( Phản ứng của nhôm với phi kim, dung
dịch axit, nớc, dung dịch kiềm, oxit kim loại) .


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<b>Kĩ năng</b>


- Quan sát mẫu vật, thí nghiệm, rót ra kÕt ln vỊ tÝnh chÊt hãa häc vµ nhËn biÕt ion


nh«m


.- Viết các PTHH minh hoạ tính chất hố học của nhơm.
- Sử dụng và bảo quản hợp lý các đồ dùng bằng nhôm.


- Giải đợc bài tập: Tính % khối lợng nhơm trong hỗn hợp kim loại phản ứng, một số
bài tập có liên quan.


<b>4. Một số</b> h<b>ợp </b>
<b>chất của </b>
<b>nhôm</b>


<b>Kiến thức</b>


Bit c:


- Tính chất vật lí và ứng dụng của một số hợp chất: Al2O3, Al(OH)3 , mi nh«m.


Hiểu đựoc:


- TÝnh chÊt lìng tÝnh của Al2O3, Al(OH)3


- Cách nhận biết ion nhôm trong dung dịch.<b> </b>
<b>Kĩ năng</b>


D oỏn, kim tra bng thớ nghiệm và kết luận đợc tính chất hóa học của nhôm,
-Nhận biết ion nhôm


- Viết các PTHH minh hoạ tính chất hố học của hợp chất nhơm.
- Sử dụng và bảo quản hợp lí các đồ dùng bằng nhơm.



- Giải bài tập: Tính khối lợng boxit để sản xuất lợng nhôm xác định theo hiệu suất
phản ứng; Tính % khối lợng nhơm oxit trong hỗn hợp, bài tập khác có liên quan.


<b>7. Crom - S¾t - §ång</b>


<b>Chủ đề</b> <b>Mức độ cần đạt</b> <b>Ghi chú</b>


<b>1. Crom</b> <b>Kiến thức</b>


Hiu c:


- Vị trí trong bảng tuần hoàn , cấu hình electron nguyên tử, năng lợng ion hoá, thế
điện cực chuẩn, các trạng thái oxi hoá , tính chÊt vËt lÝ cđa crom.


- TÝnh chÊt ho¸ häc: Crom cã tÝnh khư ( t¸c dơng víi phi kim, axit).
- Phơng pháp sản xuất crom.


<b>Kĩ năng </b>


- D đốn, kiểm tra bằng thí nghiệm và kết luận đợc tính chất hóa học của crom.
- Viết các PTHH minh hoạ tính khử của crom.


- Giải đợc bài tập: Tính % khối lợng crom trong hỗn hợp phản ứng, xác định tên kim
loại phản ứng, bài tập khác có liên quan.


<b>2. Mét sè hỵp </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

Biết đợc:



- Tính chất vật lí, nguyên tắc điều chế và ứng dụng của một số hợp chất của crom.
Hiểu đợc :


+ TÝnh khư cđa hỵp chÊt crom (II): CrO, Cr(OH)2, mi crom(II).


+ TÝnh oxi hãa / khư cđa hỵp chÊt crom (III): Cr2O3, Cr(OH)3, mi crom(III).
<b>+ </b>TÝnh oxi hóa mạnh của hợp chất crom (VI): CrO3, muối cromat và đicromat.
<b>Kĩ năng</b>


- D oỏn, kim tra bằng thí nghiệm và kết luận đợc tính chất hố hc cỏc hp cht
ca crom.


- Viết các PTHH minh hoạ tÝnh chÊt ho¸ häc.


- Giải bài tập: Tính % khối lợng oxit crom, muối crom trong phản ứng, xác định tên
kim loại hoặc oxit kim loại phản ứng theo số liệu thực nghiệm, bài tập khác có nội
dung liên quan.


<b>Chủ đề</b> <b>Mức độ cần đạt</b> <b>Ghi chú</b>


<b>3. S¾t</b> <b>Kiến thức</b>


Hiu c:


- Vị trí trong bảng tuần hoàn, cấu hình electron nguyên tử sắt, ion Fe2+<sub>, Fe</sub>3+<sub>, năng </sub>


l-ợng ion hoá, thế điện cực chuẩn của cặp Fe3+<sub>/ Fe</sub>2+<sub> , Fe</sub>2+<sub> / Fe, sè oxi ho¸, tÝnh chÊt</sub>


vËt lí.



- Tính chất hoá học của sắt : tính khử trung bình (tác dụng với oxi, lu huỳnh, clo,
n-íc, dung dÞch axit, dung dÞch mi).


Biết đợc trong tự nhiên sắt ở dới dạng các oxit sắt, FeCO3, FeS2.
<b>Kĩ năng </b>


- Dự đốn, kiểm tra bằng thí nghiệm và kết luận đợc tính chất hóa học của sắt.
- Viết các PTHH minh hoạ tính khử của sắt.


- Giải đợc bài tập: Tính % khối lợng sắt trong hỗn hợp phản ứng, xác định tên kim
loại dựa vào số liệu thực nghiệm, bài tập khác có nội dung liên quan.


<b>4. Một số</b> h<b>ợp</b>


<b>chất của sắt</b> <b>Kiến thức</b>


Bit c:


- Tính chất vật lí, nguyên tắc điều chế và ứng dụng của một số hợp chất của sắt.
Hiểu đợc :


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

+ TÝnh oxi hãa cđa hỵp chÊt sắt (III): Fe2O3, Fe(OH)3, muối sắt (III).


+ Tính bazơ của FeO, Fe(OH)2, Fe2O3, Fe(OH)3.
<b>Kĩ năng</b>


- D oỏn, kim tra bằng thí nghiệm và kết luận đợc tính chất hoá học các hợp chất
của sắt.


- Viết các PTHH minh hoạ tính chất hố học.


- Nhận biết đợc ion Fe2+<sub>, Fe</sub>3+<sub>trong dung dịch.</sub>


- Giải đợc bài tập: Tính % khối lợng các muối sắt hoặc oxit sắt trong phản ứng, xác
định cơng thức hố học oxit sắt theo số liệu thực nghiệm, bài tập khác có nội dung
liên quan.


<b>Chủ đề</b> <b>Mức độ cần đạt</b> <b>Ghi chú</b>


<b>5. Hỵp kim </b>


<b>của st</b> <b>Kin thc</b>Bit c:


- Khái niệm và phân loại gang, sản xuất gang (nguyên tắc, nguyên liệu, cấu tạo và
chuyển vận của lò cao, biện pháp kĩ thuật) .


- Khái niệm và phân loại thép, sản xuất thép (nguyên tắc chung, phơng pháp
Mác - tanh, Be- xơ - me, lò điện: u điểm và hạn chế).


- ứng dụng của gang, thép.


<b>Kĩ năng</b>


- Quan sỏt mụ hỡnh, hỡnh v, sơ đồ... rút ra đợc nhận xét về nguyên tắc v quỏ trỡnh
sn xut gang, thộp.


- Viết các phơng trình phản ứng oxi hoá - khử xảy ra trong lß lun gang, lun
thÐp.


- Phân biệt đợc một số đồ dùng bằng gang, thép.



- Sử dụng và bảo quản hợp lí đợc đồ dùng hợp kim của sắt.


- Giải đợc bài tập: Tính khối lợng quặng sắt cần thiết để sản xuất một lợng gang xác
định theo hiệu suất, bài tập khác có nội dung liên quan.


<b>6. Đồng</b> <b>và</b>
<b>một số hợp</b>
<b>chất của ng</b>


<b>Kiến thức</b>


Hiu c:


- Vị trí trong bảng tuần hoàn, cấu hình electron nguyên tử, năng lợng ion hoá, thế
điện cùc chuÈn, tÝnh chÊt vËt lÝ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

Biết đợc:


- TÝnh chÊt cña CuO, Cu(OH)2 (tÝnh lỡng tính, tính tan), CuSO4.5H2O (màu, tính


tan, nhiệt phân).


- <sub>ng dng ca ng v hp cht.</sub>


<b>Kĩ năng</b>


- Vit đợc các PTHH minh hoạ tính chất của đồng và một số hợp chất .
- Sử dụng và bảo quản đồng hợp lí dựa vào các tính chất của nó.


- Giải đợc bài tập: Tính % khối lợng đồng hay hợp chất đồng trong hỗn hợp chất


phản ứng, bài tập khác có nội dung liên quan.


<b>Chủ </b> <b>Mc cn t</b> <b>Ghi chỳ</b>


<b>7.Sơ lợc về </b>
<b>vàng, bạc </b>
<b>niken, kẽm, </b>
<b>chì, thiếc</b>


<b>Kiến thức</b>


Bit c:


- Vị trí của vàng, bạc, niken, kẽm, chì và thiếc trong bảng tuần hoàn, cấu hình
electron nguyên tử., tính chất vật lí.


- Tính chất hãa häc : tÝnh khư: ( t¸c dơng víi phi kim, dung dịch axit).
- ứ<sub>ng dụng quan trọng .</sub>


<b>Kĩ năng</b>


- Viết các phơng trình hoá học minh hoạ tính chất của mỗi kim loại cụ thể.


- S dng v bo quản hợp lí đồ dùng làm bằng các kim loại vàng, bạc, niken, kẽm,
thiếc và chì.


- Giải đợc bài tập: Tính % khối lợng kim loại trong hỗn hợp phản ứng, xác định tên
kim loại, bài tập tổng hợp có nội dung liên quan.


8. Phân biệt một số chất vô cơ - Chuẩn độ dung dịch.



</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<b>1. Ph©n biƯt</b>
<b>mét sè ion</b>
<b>trong</b> <b>dung</b>
<b>dÞch</b>


<b>KiÕn thøc</b>


Hiểu đợc :


- Các phản ứng đặc trng đợc dùng để phân biệt một số cation và một số
anion trong dung dịch.


- C¸ch tiÕn hµnh nhËn biÕt mét sè cation ( Ba2+<sub>. Cu</sub>2+<sub>, Al</sub>3+<sub>, Cr</sub>3+<sub>, Ni</sub>2+<sub>, Fe</sub>2+<sub>,</sub>


Fe3+<sub>, Na</sub>+<sub>, NH</sub>


4+, mét sè anion ( NO3-, SO42-, Cl-, CO32-, CH3COO-) riªng biƯt


và trong hỗn hợp đơn gin (cho trc) trong dung dch.


<b>Kĩ năng</b>:


- Tiến hành hoặc quan sát thí nghiệm, rút ra nhận xét.


- Phân biệt một số cation và một số anion bằng phơng ph¸p ho¸ häc:


+ Chọn thuốc thử thích hợp, phân tích hiện tợng và dấu hiệu đặc trng để
phân biệt



+ Trình bày sơ đồ nhận biết.


<b>2. Ph©n biÖt</b>
<b>mét sè chÊt</b>
<b>khÝ.</b>


<b>KiÕn thøc</b>


Hiểu đợc:


- Các phản ứng đặc trng dùng để phân biệt một số chất khí ( CO2, SO2, Cl2,


NO, NO2, NH3, H2S...)


- Cách tiến hành nhận biết một số chất khí riêng biệt trên.


<b>Kĩ năng</b>:


- Tiến hành hoặc quan sát thí nghiƯm, rót ra nhËn xÐt.
- Ph©n biƯt mét sè chÊt khí bằng phơng pháp hoá học:


+ Chn thuc th thích hợp, phân tích hiện tợng và dấu hiệu đặc trng để
phân biệt


+ Trình bày sơ đồ nhận biết.


<b>3. Chuẩn độ</b>


<b>dung dịch.</b> <b>Kiến thức</b>
<b>Hiểu đợc</b>:



- Nguyên tắc chuẩn độ axit mạnh và bazơ mạnh( chuẩn độ HCl bằng dung
dịch NaOH)


- Nguyên tắc chuẩn độ các chất oxi hoá- khử ( chuẩn độ Fe2+<sub> bng dung</sub>


dịch KMnO4).


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

<b>Kĩ năng:</b>


- Quan sát thí nghiệm hoặc tiến hành thí nghiệm, rút ra nhận xét.
- Xác định nồng độ dung dịch cha biết bằng phơng pháp chuẩn độ:
+ Xác định phơng pháp thích hợp.


+ Xác định điểm tơng đơng


+ Tính tốn nồng độ theo các số liệu thu đợc.


<b>9. Hoá học và vấn đề phát triển kinh tế, xã hội, môi trờng</b>


<b>Chủ đề</b> <b>Mức độ cần đạt</b> <b>Ghi chú</b>


<b>1.</b> <b>Hoá học và</b>
<b>vấn đề phát</b>


<b>triển kinh tế</b> <b>Kiến thức</b>Biết đợc:


- Vai trị của hố hc i vi s phỏt trin kinh t.


<b>Kĩ năng</b>



- Tỡm thông tin trong bài học, trên các phơng tiện thông tin đại chúng, xử lí
thơng tin và rút ra nhận xét về các vấn đề trên.


- Gi¶i quyÕt mét sè tình huống trong thực tế về tiết kiệm năng lợng, nhiên
liệu, vật liệu, chất phế thải.v.v...


- Gii c bi tp: Tính khối lợng chất, vật liệu, năng lợng sản xuất đợc
bằng con đờng hố học, bài tập khác có nội dung liờn quan.


<b>2.</b> <b>Hoá học và</b>


<b>vn đề xã hội</b> <b>Kiến thức</b>


Biết đợc:


Vai trị của hố học đã góp phần thiết thực giải quyết các vấn đề thiếu l
-ơng thực, thực phẩm, thiếu tơ sợi, thuc cha bnh, thuc cai nghin ma
tuý.


<b>Kĩ năng</b>


- Tỡm thụng tin trong bài học, trên các phơng tiện thông tin đại chúng, xử lí
thơng tin, rút ra kết luận về cỏc vn trờn.


- Giải quyết một số tình huống trong thực tiễn về thuốc chữa bệnh, lơng
thực, thực phẩm: bảo quản, sử dụng an toàn, hợp lí, hiệu quả.


- Giải đợc bài tập có liên quan.
3. <b>Hố học và</b>



<b>vấn đề môi </b>
<b>tr-ờng</b>


<b>KiÕn thøc</b>


Biết đợc:


- Một số khái niệm về ơ nhiễm mơi trờng, ơ nhiễm khơng khí, ơ nhiễm đất,
nớc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

- Vấn đề bảo vệ môi trờng trong đời sống, sản xuất và học tập có liờn quan
n hoỏ hc.


<b>Kĩ năng</b>


- Tỡm c thụng tin trong bài học, trên các phơng tiện thông tin đại chúng
về vấn đề ơ nhiễm mơi trờng. Xử lí các thơng tin, rút ra nhận xét về một số
vấn đề ô nhiễm và chống ô nhiễm môi trờng.


- Vận dụng để giải quyết một số tình huống về mơi trờng trong thực tiễn.
- Giải đợc bài tập: Tính tốn lợng khí thải, chất thải trong phịng thí nghiệm
và trong sản xuất, bài tập khác có nội dung liên quan


11. Thực hành hoá học


<b>Ch </b> <b>Mc cn t</b> <b>Ghi chỳ</b>


<b>1. Điều chế este</b>
<b>và một số tính </b>


<b>chất cđa </b>


<b>cacbohi®rat</b>


<b>KiÕn thøc:</b>


Biết đợc:


- Mục đích, cách tiến hành, kĩ thuật thực hiện các thí nghiệm:
+ Điều chế etyl axetat.


+ Phản ứng của glucozơ với Cu(OH)2.


+ Phản ứng của hồ tinh bột với iot.


<b>Kĩ năng</b>


- S dng dng cụ hố chất, tiến hành đợc an tồn, thành cơng cỏc thớ nghim
trờn.


- Quan sát thí nghiệm, nêu hiện tợng, giải thích và viết các PTHH . Rút ra nhËn
xÐt.


- ViÕt têng tr×nh thÝ nghiƯm.


<b>2. Mét sè tÝnh </b>
<b>chÊt cđa amin, </b>
<b>amino axit vµ </b>
<b>protein.</b>



<b>KiÕn thøc:</b>


Biết đợc:


- Mục đích, cách tiến hành, kĩ thuật thực hiện các thí nghiệm:
+ Phn ng ca anilin vi CuSO4.


+ Phản ứng brom hoá anilin.


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

<b>Kĩ năng</b>


- S dng dng c hố chất, tiến hành đợc an tồn, thành cơng các thớ nghim
trờn.


- Quan sát thí nghiệm, nêu hiện tợng, giải thích và viết các PTHH. Rút ra nhận
xét.


- Viết têng tr×nh thÝ nghiƯm.


<b>Chủ đề</b> <b>Mức độ cần đạt</b> <b>Ghi chỳ</b>


<b>3. DÃy điện hoá</b>
<b>của kim loại, </b>
<b>điều chế kim </b>
<b>loại.</b>


<b>Kiến thøc</b>


Biết đợc:



Mục đích, cách tiến hành, kĩ thuật thực hiện các thí nghiệm :
+ Sức điện động của pin in hoỏ Zn- Cu , Zn - Pb.


+ Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực graphit.
<b>Kĩ năng</b>


- S dụng dụng cụ hoá chất, tiến hành đợc an tồn, thành cơng các thí nghiệm
trên.


- Quan s¸t thÝ nghiƯm, nêu hiện tợng, giải thích và viết các PTHH. Rút ra nhận
xét.


- Viết tờng trình thí nghiệm.


<b>4. Sự ăn mòn</b>
<b>kim loại và</b>
<b>chống ăn mòn</b>


<b>kim loại.</b>


<b>Kiến thức</b>


Bit c:


Mc ớch, cỏch tiến hành, kĩ thuật thực hiện các thí nghiệm :
+ <sub>n mũn in hoỏ</sub>


+ Bảo vệ sắt bằng phơng pháp điện hoá.


<b>Kĩ năng</b>



- Sử dụng dụng cụ hoá chất, tiến hành an toàn, thành công các thí nghiệm trên.
- Quan sát thí nghiệm, nêu hiện tợng, giải thích và viết các PTHH. Rút ra nhận
xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

<b>Ch đề</b> <b>Mức độ cần đạt</b> <b>Ghi chú</b>
<b>5, 6. Tính chất </b>


<b>của kim loại </b>
<b>kiềm, kiềm thổ,</b>
<b>nhôm và hợp </b>
<b>chất.</b>


<b>Kiến thøc</b>


Biết đợc:


- Mục đích, cách tiến hành, kĩ thuật thực hiện các thí nghiệm :
+ So sánh khả năng phản ứng của Na, Mg và Al với nớc.


+ Nh«m phản ứng với dung dịch kiềm, dung dịch CuSO4.


+ Phản ứng của nhôm hiđroxit với dung dịch NaOH và với dung dịch H2SO4


loÃng.


<b>Kĩ năng</b>


- S dng dng c hoỏ chất, tiến hành đợc an tồn, thành cơng các thí nghim
trờn.



- Quan sát thí nghiệm, nêu hiện tợng, giải thích và viét các phơng trình hoá học.
Rút ra nhận xét.


- ViÕt têng tr×nh thÝ nghiƯm.


<b>7. Tính chất </b>
<b>hố học của </b>
<b>sắt, crom, đồng</b>
<b>và hợp chất. </b>


<b>KiÕn thøc</b>


Biết đợc:


- Mục đích, cách tiến hành, kĩ thuật thực hiện các thí nghiệm cụ thể:
+ Tính chất hố học của kali icromat.


+ Điều chế và thử tính chất Fe(OH)2 và Fe(OH)3 .


+ Điều chế và thử tính chất FeCl2 vµ FeCl3, .


+ Tính chất hố học của đồng: Cu tác dụng với H2SO4 đặc nóng.
<b>Kĩ năng</b>


- Sử dụng dụng cụ hố chất, tiến hành đợc an tồn, thnh cụng cỏc thớ nghim
trờn.


- Quan sát thí nghiệm, nêu hiện tợng, giải thích và viết các PTHH. Rút ra nhËn
xÐt.



-ViÕt têng tr×nh thÝ nghiƯm.


<b>Chủ đề</b> <b>Mức độ cần đạt</b> <b>Ghi chú</b>


<b>8. NhËn biÕt </b>
<b>mét sè ion v« </b>


<b>cơ</b> <b>Kiến thức</b> Biết đợc:


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

+ Phân biệt một số anion riêng biệt hoặc trong hỗn hợp đơn giản cho trc.


<b>Kĩ năng</b>


- Phõn tớch chn thuc th cho phù hợp.


- Sử dụng dụng cụ hoá chất, tiến hành đợc an tồn, thành cơng các thí nghiệm
trên.


- Quan sát thí nghiệm, nêu hiện tợng, giải thích và viết các PTHH. Rút ra nhận
xét.


-Viết tờng trình thí nghiệm.


<b>9. Chuẩn độ </b>


<b>dung dịch</b> <b>Kiến thức</b> Biết đợc:



- Mục đích, cách tiến hành, kĩ thuật thực hiện các thí nghiệm cụ thể:
+ Chuẩn độ axit - bazơ : Chuẩn độ dung dịch HCl


+ Chuẩn độ oxi hoá- khử.: Chuẩn độ dung dịch FeSO4.
<b>Kĩ năng</b>


- Sử dụng dụng cụ hố chất, tiến hành đợc an tồn, thành cơng các thí nghiệm
trên.


- Quan sát thí nghiệm, nêu hiện tợng, giải thích, viết các PTHH và rút ra nhận xét.
- Tính tốn để tìm nồng độ của mỗi dung dịch cần chuẩn độ.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×