Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

HSG de dap an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.36 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> Đề thi học sinh giỏi Môn</b> <b> Toán lớp 9</b>
<b> </b>Thêi gian lµm bài 150 phút


<b>Bài 1 </b>(2đ):
1. Cho biểu thức:


A = <sub></sub>



































1
1
1


1
:
1
1


1
1


<i>xy</i>
<i>x</i>
<i>xy</i>


<i>x</i>
<i>xy</i>
<i>xy</i>


<i>x</i>


<i>xy</i>
<i>xy</i>


<i>x</i>
a. Rót gän biĨu thøc.
b. Cho 1  1 6


<i>y</i>


<i>x</i> T×m Max A.


2. Chứng minh rằng với mọi số nguyên dơng n ta cã:


2


2


2 <sub>1</sub>


1
1
1
)
1
(


1
1



1 

















<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>


<i>n</i> từ đó tính tổng:


S = <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub>


2006
1
2005


1


1
....
3


1
2


1
1
2


1
1


1


1     


<b>Bài 2</b> (2đ): Phân tích thành nhân tử: A = (xy + yz + zx) (x + y+ z) xyz


<b>Bài 3</b> (2đ):


1. Tỡm giỏ tr của a để phơng trình sau chỉ có 1 nghiệm:
6 <sub>1</sub>3 <sub>(</sub> 5<sub>)(</sub>(2 3)<sub>1</sub><sub>)</sub>

















<i>a</i>
<i>x</i>
<i>a</i>
<i>x</i>


<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>


<i>x</i>
<i>a</i>
<i>x</i>


2. Giả sử x1,x2 là 2 nghiệm của phơng trình: x2<sub>+ 2kx+ 4 = 4</sub>
Tìm tất cả các giá trị của k sao cho có bất đẳng thức:


3


2


1


2
2


2


1 <sub></sub>




















<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>



<b>Bài 4</b>: (2đ) Cho hệ phơng trình:






















1


1


3


2


2



2



2


1



1



<i>x</i>


<i>m</i>


<i>y</i>



<i>y</i>


<i>m</i>


<i>x</i>



1. Giải hệ phơng trình với m = 1
2. Tỡm m h ó cho cú nghim.


<b>Bài 5</b> (2đ) :


1. Giải phơng trình: <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>6</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>7</sub> <sub>5</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>10</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>14</sub> <sub>4</sub> <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>2













2. Giải hệ phơng trình:


3 2


3 2


3 2


9 27 27 0


9 27 27 0


9 27 27 0


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>z</i> <i>y</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>z</i> <i>z</i>


    


   


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


<b>Bài 6</b> (2đ): Trên mặt phẳng toạ độ cho đờng thẳng (d) có phơng trình:


2kx + (k – 1)y = 2 (k là tham số)


1. Tìm k để đờng thẳng (d) song song với đờng thẳng y = 3.<i>x</i>? Khi đó hãy tính
góc tạo bởi (d) và tia Ox.


2. Tìm k để khoảng cách từ gốc toạ độ đến đờng thẳng (d) là lớn nhất?


<b>Bài 7</b> (2đ): Giả sử x, y là các số dơng thoả mãn đẳng thức: <i>x</i><i>y</i> 10
Tìm giá trị của x và y để biểu thức:


)
1
)(
1


( 4 4





 <i>x</i> <i>y</i>


<i>P</i> đạt giá trị nhỏ nhất. Tìm giá trị nhỏ nhất ấy.


<b>Bài 8</b> (2đ): Ch<b>o </b> ABC với BC = 5cm, AC= 6cm; AB = 7cm. Gọi O là giao điểm
3 đờng phân giác, G là trọng tâm của tam giác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Bài 9</b>(2đ) Gọi M là một điểm bất kì trên đờng thẳng AB. Vẽ về một phía của AB
các hình vng AMCD, BMEF.



a. Chøng minh r»ng AE vu«ng gãc với BC.


b. Gọi H là giao điểm của AE và BC. Chøng minh r»ng ba ®iĨm D, H, F thẳng
hàng.


c. Chng minh rng ng thng DF luụn luụn i qua một điểm cố định khi M
chuyển động trên đoạn thẳng AB cố định.


d. Tìm tập hợp các trung điểm K của đoạn nối tâm hai hình vng khi M chuyn
ng trờn ng thng AB c nh.


<b>Bài 10 (2đ)</b>: Cho <i><sub>xOy</sub></i> <sub>khác góc bẹt và một điểm M thc miỊn trong cđa gãc.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> Đáp án Đề thi học sinh giỏi Môn</b> <b> Toán lớp 9</b>


Ngời ra đề : Lng Th Nhn



Đơn vÞ : Trêng THCS Thä Xơng





<b>Stt</b> <b>ý</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>


Bài 1:


(2đ) 1.


2.


a) k : x  0; y  0; x.y  1.


Quy đồng rút gọn ta đợc:
A = <i><sub>x</sub></i>1<sub>.</sub><i><sub>y</sub></i>


b) 1  1 6  1 . 1 9


<i>y</i>
<i>x</i>
<i>A</i>
<i>y</i>


<i>x</i>


 Max A = 9  1  1 3 <i>x</i><i>y</i> <sub>9</sub>1
<i>y</i>


<i>x</i>


 2 2  2


2
2


1
1
1
1
)
1
(



2
1
2
2
1
1
1
1
1
1
1
1




























<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>


<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>


<i>n</i>
<i>n</i>


<i>n</i>


 S =


2006
1
2005


1
1


...
4
1
3
1
1
3
1
2
1
1
2
1
1
1


1            




2006
4024035
2006


1


2006





0,5


0,5
0,5


0,5


Bài 2:


(2đ) A= (xy+ yz+ zx) (x+y+ z) – xyz= xy (x+ y+ z)+ yz (x+ y + z) + zx (x+ z)
= y (x+ y + z) (x+z)+ zx (x+ z)


= (x+ z) [y(x+ y+ z)+ zx]
= (x+ z ) [x (y+ z) + y ( y+ z)]
= (x+ y) (x+ z) ( y+ z)


0,5
0,5
0,5
0,5
Bài 3:


(2đ) 1. Đk: x (1) (x + 6a +3) (x- a) = - 5a (2a+ 3) (a+ 1) ; x  a (*)


 x2<sub>+ (5a+ 3)x + 4a(a+ 3) = 3 (2)</sub>
Pt (2) cã nghiÖm: x1= 4a; x2= -(a+3)
PT(1) cã 1 nghiÖm  :


a) x1 = x2 và T/m (*)  4a = - (a+3)  a=1
Khi đó : x1 = x2 = - 4 T/m (*)



b) .x1 kh«ng t/m (*)  4a = - (a+ 1) hc – 4a = a
+) 4a = -(a+1)  a=


3
1


khi đó x2=


3
10




T/m (*)
+) - 4a= a  a = 0. Khi đó : x2 = -3 T/m (*)


0,25


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

2.


c) x2 kh«ng tháa m·n (*)  - (a+ 3) = a v× - (a+ 3)  - (a+ 1)


 a =


2
3


 khi đó : x = - 6 thoả mãn (*).
Kết hợp a, b, c ta có: 4 giá trị của a là: 1;



3
1


; 0;


2
3



Ta thÊy: x1 0; x2 0.


Ta có :


)
1
(
5


5


2
3
.


.
2


1
2


2
1


2


1
2
2
1


2


1
2
1
2
2
1
2


2
1












































<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


Mặt khác :


1
2
2
1



<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


 <sub>= </sub>


4
.


2
2
2
1
2
1


2
2
2


1 <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> 






> 0 (2)
Tõ (1) vµ (2) ta suy ra:


1
2
2
1


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


 <sub></sub><sub> </sub> 2 5
.


)
(
5


2
1


2
2
1








<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


 2 5 2 5 5 2
4


)
2


( 2 2












<i>k</i>


<i>k</i>


<i>k</i>


0,25
0,25


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Bài 4:


(2đ) 1.


Đk:








2


1



<i>y</i>


<i>x</i>



Đặt















2


1



1


1



<i>y</i>


<i>v</i>



<i>x</i>


<i>u</i>



§k : u, v  0.


Ta cã hƯ phơng trình:













)2


(1


3



2



)1


(2



<i>mu</i>


<i>v</i>



<i>mv</i>


<i>u</i>




Với m = 1 ta cã:






















































7


19


3


8



5


7


2


1



5


3


1


1



5


7


5


3


132


2



<i>y</i>


<i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i>


<i>v</i>



<i>u</i>


<i>uv</i>


<i>vu</i>



VËy víi m = 1, hƯ ph¬ng trình có nghiệm là:












7


19


3


8



<i>y</i>


<i>x</i>



0,5


0,5


2. Từ (1) u = 2- mv. ThÕ vµo (2) ta cã:
2v – 6m + 3m2<sub>v = 1 </sub><sub></sub><sub> v = </sub>



2
3


6
1


2




<i>m</i>


<i>m</i>


víi m  R.


 u = 2 – m(


2
3


6
1


2




<i>m</i>



<i>m</i>
) =


2
3


4


2




<i>m</i>


<i>m</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Để hệ có nghiệm thì:


























6


1


4


061


04


0


0



<i>m</i>


<i>m</i>


<i>m</i>


<i>m</i>


<i>v</i>


<i>u</i>



Vậy với













6


1


4



<i>m</i>


<i>m</i>



thì hệ phơng trình có nghiệm


0,5


Bài 5:


(2đ) 1. 2 2 2


2
2


2


)


1
(
5
9
)
1
(
5
4
)
1
(
3


2
4
14
10
5
7
6
3
























<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


Ta cã:



1
0


1


5
5


5


3
9
9
)
1
(
5


2
4
4
)
1
(
3


2
2






























<i>x</i>
<i>x</i>


<i>VP</i>


<i>VT</i>
<i>VP</i>
<i>VT</i>
<i>VP</i>


<i>VT</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


VËy S =  1


0,25


0,5
0,25
2. Cộng từng vế 3 phơng trình ta đợc:


(x + 3)2 <sub>+ </sub><sub>(y-3)</sub>2<sub> + (z- 3)</sub>2<sub> = 0 (4)</sub>


Mặt khác: (1)  9x2<sub>- 27x + 27 = y</sub>3<sub>= 9 (</sub>


4
27
)
2
3 2






<i>x</i> >0


 y> 0; t¬ng tù : x > 0; z > 0.


a. XÐt x  3 tõ (3)  9z2<sub> – 27z = x</sub>3<sub>- 27 </sub><sub></sub><sub> 0</sub>


 9z (z – 3)  0  z  3
T¬ng tù y  3


Tõ (4)  x = y= z = 3


b. XÐt 0 < x < 3. Tõ (3)  9z2<sub>- 27z = x</sub>3<sub> – 27 < 0</sub>


 9z (z-3) < 0 z < 3


Từ (4) hệ phơng trình v« nghiƯm.


VËy hƯ cã nghiƯm duy nhÊt (x= 3; y = 3; z = 3)


0,25
0,25


0,25


0,25
Bµi 6:


(2đ) 1 Với k = 1 thì (d) là x = 1, (d) khơng song song với đờng thẳng y =3.<i>x</i>
Với k  1, đa phơng trình về dạng : y =



1
2
.


1
2







<i>k</i>
<i>x</i>
<i>k</i>


<i>k</i>


(*)


Điều kiện cần và đủ để (d) song song với đờng thẳng<i><b> y =</b></i> 3.<i>x</i> là :


)
3
2
(
3
3


1


2









<i>k</i>
<i>k</i>


<i>k</i>


Khi đó góc nhọn  tạo bởi (d) với tia Ox có Tg  = 3 nên =600


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Với k = 0 phơng trình đờng thẳng (d) là y = -2, suy ra khoảng


cách từ O đến (d) là 2. 0,5


Với








0


1




<i>k</i>


<i>k</i>



gọi giao điểm của (d) với Ox, Oy tơng øng lµ A, B


Thay y = 0 vào (*) đợc :


<i>k</i>
<i>OA</i>


<i>x</i> 1


k
1


A   


Thay x = 0 vào (*) đợc yB= ( )


1
2
1


2


<i>d</i>
<i>k</i>


<i>OB</i>



<i>k</i>     không đi qua
gốc tọa độ với k  0; k 1.


Trong tam giác vuông AOB, ta có: <sub>2</sub> 1<sub>2</sub> 1<sub>2</sub>


OH
1


<i>OB</i>
<i>OA</i> 


Từ đó: OH =


1
2
5


2


2



 <i>k</i>


<i>k</i> , ta cã:


5k2<sub> – 2k + 1 = 5(</sub>



5
4
)
5
1 2





<i>k</i> 


5
4


Víi k.


5
1
5


,


5   




 <i>OH</i> <i>OH</i> <i>k</i>


VËy víi k =



5
1


thì khoảng cách từ O đến (d) l ln nht.


0,5


Bài 7:


(2đ) P = (x


4<sub> + 1) (y</sub>4<sub>+ 1) = (x</sub>4<sub>+ y</sub>4<sub>) + (xy)</sub>4<sub> + 1</sub>
Đặt: t = xy, ta cã:


x2<sub>+ y</sub>2<sub> = (x +y)</sub>2<sub> – 2xy = 10 – 2t</sub>
x4<sub> + y</sub>4<sub> = (x</sub>2<sub> + y</sub>2<sub>)</sub>2<sub> – 2(xy)</sub>2


= (10 – 2t)2<sub> – 2t</sub>2<sub> = 2t</sub>2<sub>- 40t</sub><sub>+ 100</sub>
Khi đó : P = t4<sub> + 2t</sub>2<sub>- 40 t + 101</sub>


= (t4<sub> – 8t + 16) + 10 (t</sub>2<sub>- 4t + 4) + 45</sub>
= (t2<sub> – 4)</sub>2<sub>+ 10 (t 2)</sub>2 <sub>+ 45</sub>


Suy ra P 45. Đẳng thức x¶y ra khi t = 2


 x+y = 10 và xy = 2


Vậy giá trị nhỏ nhất của P lµ P = 45 khi:
(x,y) =



2
2
10
;
2


2


10  <sub> hoặc: </sub>













2
2
10
;
2


2
10



0,5


0,5
0,5
0.5
Bài 8:


(2đ) BI là phân giác của góc B, nên:


12
7
AC
5


7







<i>AI</i>


<i>BC</i>
<i>AB</i>
<i>IC</i>
<i>AI</i>


Do dó: 3,5( )



12
6
.
7
12


AC
7.


AI   <i>cm</i>


O G


AO là phân giác của góc A trong ABI,


Ta lại có: (1)


2
1
7


5
,
3
OB


OI







<i>AB</i>
<i>IA</i>


Mặt khác, do G là trọng tâm của ABC, nên (2)
2
1



<i>GB</i>
<i>GM</i>


0,5


0,5


Từ (1) và (2) suy ra:


<i>GB</i>
<i>GM</i>




OB
OI


, do đó OG//IM 0,25


Khi đó ta lại có :



3
2





<i>BM</i>
<i>BG</i>
<i>IM</i>


<i>OG</i>


, <i><b>0,25</b></i>


B


A
C


A I


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Suy ra: ( )
3
1
)
3
5
,
3


(
3
2
)
(


3
2
3


2


OG  <i>IM</i>  <i>IA</i> <i>MA</i>    <i>cm</i>
VËy : OG = ( )


3
1


<i>cm</i> 0,5


Bài 9:


(2đ) a. Xét CM  AB, BE  CAB, ta cã:  AC


( v× BE  MF, MF//AC) I H


 AE là đờng cao thứ ba. E


 AE  BC



A
b. Gäi O là giao điểm của AC và DM.
Do góc AHC = 900<sub> (câu a) nên: </sub>








2
DM
OH
2


AC


OH góc MHD = 900<sub> (1)</sub>


Chøng minh t¬ng tù: gãc MHF = 900 <sub>(2)</sub>
Từ (1) và (2) D, H, F thẳng hàng.


c. Gọi I là giao điểm của DF và AC; DMF có DO = OM
OI//MF nên I là trung điểm DF.


Kẻ I I AB thì I là trung ®iĨm cđa AB vµ


2
2



2


' <i>AD</i> <i>BF</i> <i>AM</i> <i>BM</i> <i>AB</i>


<i>II</i>     


Do đó điểm I cố định: I nằm trên đờng trung trực của AB và cách
AB một khoảng bằng


2


<i>AB</i>


d. Tập hợp các điểm K là đờng trung bình của  IAB


0,5


0,5


0,5
0,5
.


………


Bµi 10:


(2đ) Lấy AVẽ MH//OA, MK//OB thì  Ox, B Oy, M AB
SOHMK khơng i



Đặt SOHMK = S3; SAKM= S1 a
SMHB= S2; SABC = S


Đặt MA = a; MB = b. b
Ta cã: S3 = S – (S1+ S2)




<i>S</i>
<i>S</i>
<i>S</i>
<i>S</i>


<i>S</i><sub>3</sub> <sub>1</sub> <sub>2</sub>


1 




Các tam giác AKM, MHB, AOB đồng dạng nên :


2
1













<i>b</i>
<i>a</i>


<i>a</i>
<i>S</i>


<i>S</i>


2
2


2
2
3


2
2


)
(


2
)
(
1



<i>b</i>
<i>a</i>


<i>ab</i>
<i>b</i>


<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>S</i>


<i>S</i>
<i>b</i>
<i>a</i>


<i>b</i>
<i>S</i>


<i>S</i>





















0,5


0.5




<i>ab</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>S</i>


<i>S</i>


2
)


( 2


3





2 (Bđt Côsi) <sub>0,5</sub>


(a+b)2<sub></sub><sub> 4ab dấu b»ng s¶y ra khi a = b</sub>


 SAOB nhá nhÊt a = b M là trung điểm AB. 0,5


<i><b> </b></i>………


B


H


O K A


M


x
y


D C


F


B
M


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×