Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

5 de kiem tra chuong IHinh hoc 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.43 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Họ và tên : KIỂM TRA MỘT TIẾT CHƯƠNG I


Lớp : Môn : HÌNH HỌC 8 (01)


Phần trắc nghiệm khách quan: ( 3đ) Chọn câu đúng:


<i>Câu 1</i><b>:</b>Nhận xét tính đúng sai của mệnh đề: “Một tứ giáccó 4 góc đều nhọn”
a. Đúng c. Tuỳ theo từng trờng hợp có thể đúng


b. Sai d. Tuú theo tõng trờng hợp có thể sai
<i>Câu 2: Hai góc kề một cạnh bên của hình thang </i>


a. Bù nhau b. Bằng nhau c. Bằng 900 <sub>d. Mỗi góc bằng 180</sub>0
<i>Câu 3: Để chứng minh một tứ giác là hình bình hành ta chứng minh: </i>


a. Hai cnh i bằng nhau
b. Hai cạnh đối song song


c. Hai đờng chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đờng
d. Hai đờng chéo bằng nhau.


<i>Câu 4: Cho hình bình hành MNPQ biết góc N = 60</i>0<sub>. Khi đó: </sub>
a. <i><sub>M</sub></i>^ <sub>60</sub>0


 b.


^
0


60



<i>Q</i> c.


^


0


120


<i>Q</i> d.


^
0


60
<i>P</i>
<i>Câu 5: Những tứ giác đặc biệt nào có hai đờng chéo bằng nhau:</i>


a. H×nh chữ nhật b. Hình bình hành


c. Hình thang cân d. Hình thang cân và hình chữ nhật


<i>Câu 6: Tam gi¸c ABC cã trung tuyÕn BM = 3cm; AC = 6cm. Ta có tam giác ABC vuông tại: </i>


a. A b. B c. C d. D


Phần tự luận (7đ)


<i>Bi 1: Cho tam giỏc ABC cân tại A, trung tuyến AM. Gọi I là trung điểm của AC, K là điểm đối xứng </i>
của M qua I.



a. Tứ giác AMCK là hình gì ? Vì sao?
b. Tứ giác AKMB là hình gì ? Vì sao?


c. Tỡm điều kiện của tam giác ABC để tứ giác AMCK có hai cạnh liên tiếp bằng nhau?
<i>Bài 2: Dựng hình bình hành ABCD biết AB = 3cm, Â = 30</i>0<sub>, BC = 5cm. </sub>


<b>A.</b>


<b> Đáp án chấm</b>:


<b> </b>Phần trắc nghiệm khách quan: ( 3đ) Mỗi câu đúngcho 0,5đ


1b 2a 3c 4b 5d 6b


Phần tự luận (7đ)


Bài Lời giải vắn tắt Điểm


1


-V hỡnh ỳng, ghi GT, KL


a) ABC cân tại A, BM = MC => AM BC (1) A K
V× AI = IK, MI = IK


=> Tø gi¸c AMCK là hình bình hành(2)


Từ (1) và (2) => AMCK là hình chữ nhật I
b) AK // CM => AK // BM



mµ AK = MC; MC = MB


=> AK = BM B M C
=> Tø gi¸c AKMB là hình bình hành


c) Để tứ giác AMCK có hai cạnh liên tiếp bằng nhau thì AM = MC


Tam giác ABC vuông cân tại A


0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
1
2


+C¸ch dùng :


-Dùng tam gi¸c ABD biÕt B C
AB = 3cm ,¢ = 300<sub>, AD = BC = 5cm 30</sub>


-Dựng đờng thẳng qua B // AD;


đt qua D // AB cắt nhau t¹i C A D
=> ABCD là hình bình hành cần dựng


+Chứng minh:



Do AB // CD; BC // AD => ABCD là hình bình hành. Có AB = 3cm; ¢
= 300<sub> ; BC = 5cm ( c¸ch dùng ) </sub>


1,5


1


Họ và tên : KIỂM TRA MỘT TIẾT CHƯƠNG I


Lớp : Môn : HÌNH HỌC 8 (02)


<b>I / Trắc nghiệm ( 4 điểm ) Khoanh tròn câu trả lời đúng</b>



<b> Bµi 1: </b>


<b> </b>A - Hình thang có hai cạnh đáy bằng nhau là hình bình hành.
B - Hình thang có hai cạnh bên song song là hình bình hành.
C - Tứ giác có hai cạnh đối bằng nhau là hình bình hành.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

D - Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình bình hành
<b> Bài 2:</b>


<b> </b>A - Tứ giác có hai đờng chéo vng góc với nhau là hình thoi
C - Hình thoi là tứ giác có tất cả các cạnh bằng nhau


D - Hình chữ nhật có hai đờng chéo bằng nhau là hình vng.


E - Hình chữ nhật có hai đờng chéo vng góc với nhau là hình vng
<b> Bài 3:</b>



<b> </b>A - Tam giác có một trục đối xứng là tam giác cân
B - Tứ giác có một trục đối xứng là hình thang cân
<b> Bài 4:</b>


<b> </b>A - Hình thang có hai đờng chéo bằng nhau là hình thang cân
B - Hình thang có 2 góc bằng nhau là hình thang cân.


<b>II/ Tù ln </b>

( 6 ®iĨm ).



Cho tam giác ABC vuông tại A, đờng trung tuyến AM . Gọi D là trung điểm của AB, H là
điểm đối xứng với M qua D.


a/ Chứng minh rằng điểm H đối xứng với điểm M qua AB.
b/ Các tứ giác AHMC; AHBM là hình gì? Vì sao.


c/ Cho BC = 4 cm. tÝnh chu vi tø gi¸c AHBM.


d/ Tam giác vuông ABC có điều kiện gì thì AHBM là hình vuông.
d/ Tam giác vuông ABC có điều kiện gì thì AHBM là hình vuông.


<b>Biểu điểm</b>



<b>I / Trắc nghiệm ( 4 ®iĨm ) </b>



<b> Khoanh trịn câu trả lời đúng mỗi câu 1 điểm</b>



Bµi 1: A, B; Bµi 2: C, D; Bµi 3: A,B; Bµi 4: A


<b>II/ Tự luận </b>

( 6 điểm ).



Vẽ hình, GT-KL( 0,5 ®iĨm)


Câu a : c/ m đúng (1,5 điểm )
Câu b : ( 1,5 điểm )


C/m tø gi¸c AHMC là hình bình hành ( 0,75 điểm)
C/m tứ giác AHBM là hình thoi ( 0,75 điểm)
Câu c: ( 1,5 điểm )


Lập luận và tính đúng CAHBM = 8 cm


C©u d : ( 1 điểm ) Lập luận dúng tam giác ABC vuông cân


H v tờn : KIM TRA MT TIT CHƯƠNG I


Lớp : Mơn : HÌNH HỌC 8 (03)


A. Trắc nghiệm khách quan(3đ):


Bài 1(1đ) : Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:


a) Tứ giác có hai đường chéo vng góc với nhau tại trung điểm của mỗi đường là:
A. Hình bình hành. B. Hình chữ nhật.
C. Hình thoi. D. Hình vng.
b) Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là:


A. Hình thang cân B.Hình bình hành.
C. Hình chữ nhật. D. Cả A,B,C đều sai
Bài 2 (1đ): Điền vào chỗ trống:



a) Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là...
b) Tứ giác có hai cạnh đối song song và bằng nhau là...
Bài 3 (1đ): Điền đấu “X” vào ơ thích hợp, tương ứng với mỗi khẳng định sau:


Câu Nội dung Đúng Sai


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

b Hình chữ nhật có hai đường chéo bằng nhau là hình vuông
. <b>B. Tự luận (7đ):</b>


Bài 4Cho tam giác ABC cân tại A. Gọi E, F và D lần lượt là trung điểm của AB, BC, AC, O là trung
điểm của AF. Tia CO cắt AB tại K. Chứng minh:


a) Tứ giác BCDE là hình thang cân.
b) Tứ giác BEDF là hình bình hành.
c) Tứ giác ADFE là hình thoi.
d) BK = 2AK.


Bài 5 : Cho hình vng ABCD .M là 1 điểm tùy ý trên đường chéo BD. Kẻ ME  AB , MF AD.


Chứng minh: DE CF.


Họ và tên : KIỂM TRA MỘT TIẾT CHƯƠNG I


Lớp : Mơn : HÌNH HỌC (04)


A. Trắc nghiệm khách quan(4đ):


Bài 1 (1đ): Điền vào chỗ trống (….) nội dung thích hợp.



a) Tứ giác có bốn cạnh bằng nhau là ………...
b) Hình thang có hai đường chéo bằng nhau là ………. ...
Bài 2 (1đ): Điền đấu “X” vào ơ thích hợp, tương ứng với mỗi khẳng định sau:


Câu Nội dung Đúng Sai


a Hình chữ nhật cĩ hai cạnh kề bằng nhau là hình vuơng
b Hình thang cĩ hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân
Bài 3 (1đ): Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:


a) Hình thoi có cạnh bằng 2cm. Chu vi hình thoi là:


A. 8cm B. 6cm C. 4cm D. Một kết quả khác


b) Hình thoi có thêm yếu tố nào sau đây thì trở thành hình vng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Bài 4 (1đ): Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:


a) Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là:
A. Hình bình hành. B.Hình chữ nhật


C. Hình thoi. D. Hình vuông
b) Hình vuông là:


A. Hình chữ nhật . B.Hình thang cân.
C. Hình thoi. D.Cả A,B,C đều đúng
. <b>B. Tự luận (6đ):</b>


Bài 4Cho  ABC vuông tại A, đờng cao AH. Gọi D, E theo thứ tự là chân các đờng vng góc
kẻ từ H đến AB, AC.



a)CMR: AH = DE


b) Gọi I là trung điểm của HB, K là trung điểm của HC.
Chứng minh rằng DI / / EK


Họ và tên : KIỂM TRA MỘT TIẾT CHƯƠNG I


Lớp : Môn : HÌNH HỌC (05)


I. TRẮC NGHIỆM : ( 3 điểm)
Bài 1 (1đ): Điền vào chỗ trống:


a) Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là ………..
b) Hình bình hành ABCD có <i>D</i>ˆ = 1V là ………...
Bài 2 (1đ): Điền vào chỗ trống:


a) Hình thoi cĩ một gĩc vuơng là ………...
b) Tứ giác cĩ hai cạnh đối song song và bằng nhau là ………...
Bài 3 (1đ) : Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:


a) Tổng số đo các góc của một tứ giác bằng bao nhiêu độ ?


A. 900 <sub>B. 180</sub>0 <sub>C. 270</sub>0 <sub>D. 360</sub>0


b) Tứ giác nào sau đây có hai đường chéo bằng nhau và vng góc với nhau ?


A. Hình thang cân B. Hình chữ nhật, C. Hình thoi D. Hình vng
Bài 4(1đ): Điền đấu “X” vào ơ thích hợp, tương ứng với mỗi khẳng định sau:



Câu Nội dung Đúng Sai


a Hình vng là hình chữ nhật và cũng là hình thoi


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Bài 4Cho tam giác ABC, trung tuyến AM. Qua M kẻ đờng thẳng / / với AC cắt AB ở D, //AC
cắt AB cắt AC ở E.


a) Tø giác ADME là hình gì? Vì sao?


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×