Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

DE THI THU DH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.39 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> Sở GD-ĐT Thái Bình ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC - Năm học 2O1O-2O11</b>


<b> Trường THPT Bắc Đông Quan Mơn: HĨA HỌC.Thời gian: 9O phút </b>


<b> </b>

<b>(Đề gồm O3 trang-chỉ dành cho giải trí)</b>




<b>Mã đề: 154</b>


<b>Cho nguyên tử khối của các nguyên tố:</b>


H =1; He=4; Be=9; C=12; N=14; O=16; Na=23; Mg=24; Al=27; S=32; Cl=35,5; K =39; Ca= 4O; Cr= 52; Mn= 55; Fe = 56; Cu
= 64; Zn = 65; Br=8O; Ag=1O8; Ba = 137; Au = 197; Sn = 119; Sr = 88; Cd=112; Hg=2OO; Pb=2O7; Ni=59; P=31.


Câu<b> 1.</b> Đốt cháy hoàn toàn a mol một anđehit X (mạch hở) tạo ra b mol CO2 và c mol H2O (biết b = a + c). Trong phản ứng tráng


gương, một phân tử X chỉ cho 2 electron. X thuộc dãy đồng đẳng anđehit:


<b>A.</b> no, đơn chức. <b>B.</b> no, hai chức.


<b>C.</b> khơng no có một nối đơi, đơn chức. <b>D.</b> khơng no có hai nối đôi, đơn chức.


Câu<b> 2.</b> Cho hơi nước qua than nóng đỏ thu được hỗn hợp khí X gồm H2, CO, CO2, cho X qua dung dịch Ca(OH)2 thì cịn lại hỗn


hợp khí Y gồm CO, H2. Khí Y tác dụng vừa đủ với 8,96 gam CâuO thấy tạo thành 1,26 gam nước. Phần trăm thể tích của CO2


trong hỗn hợp X là:


<b>A.</b> 11,11% <b>B.</b> 29,16% <b>C.</b> 30,12% <b>D.</b> 20,21%


Câu<b> 3.</b> Cho 8,5 gam hỗn hợp Na, K vào 200 ml dung dịch chứa H2SO4 0,25M và HCl 0,75M, sau khi phản ứng kết thúc thu được



3,36 lít khí H2 ở đktc và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam chất rắn khan, giá trị của m là: <b>A.</b> 19,475 <b>B.</b>


18,625 <b>C.</b> 17,975 <b>D.</b> 20,175


Câu<b> 4.</b> Oxi hoá 3,75 gam một anđehit đơn chức X bằng oxi (xúc tác) được 5,35 gam hỗn hợp gồm axit, anđehit dư. Hiệu suất


của phản ứng là: <b>A.</b> 60%. <b>B.</b> 75%. <b>C.</b> 80%. <b>D.</b> 30%.


Câu<b> 5.</b> Chia m gam hỗn hợp gồm Na2O và Al2O3 thành 2 phần bằng nhau.


Phần I: Hoà tan trong nước dư thu được 1,02 gam chất rắn không tan.


Phần II: Hồ tan hết trong dung dịch HCl 1M thì cần vừa đủ 140 ml dung dịch HCl. Giá trị của m là:


<b>A.</b> 2,66 gam. <b>B.</b> 5,32 gam. <b>C.</b> 2,26 gam. <b>D.</b> 7,0 gam.


Câu<b> 6.</b> Lên men a gam glucozơ với hiệu suất 90% lượng CO2 sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch nước vôi trong dư thấy khối


lượng dung dịch giảm 11,2 gam. a có giá trị là:


<b>A.</b> 20 gam. <b>B.</b> 18 gam. <b>C.</b> 13,5 gam. <b>D.</b> 15 gam.


Câu<b> 7.</b> Thuỷ phân hoàn toàn 100 ml dung dịch đường mantozơ 2M thì thu được dung dịch A. Cho dung dịch A tác dụng với dung


dịch Ag2O/ NH3 (dư) thì được m gam kết tủa. Giá trị của m là:


<b>A.</b> 32,4 gam. <b>B.</b> 21,6 gam. <b>C.</b> 43,2 gam. <b>D.</b> 86,4 gam


Câu<b> 8.</b> Dẫn hai luồng khí clo đi qua hai dung dịch KOH: dung dịch I loãng và nguội, dung dịch II đậm đặc, đun nóng tới 80o<sub>C.</sub>



Nếu lượng muối KCl sinh ra trong hai dung dịch bằng nhau thì tỉ lệ thể tích khí clo đi qua hai dung dịch KOH (I) và (II) là: <b>A.</b> 1/5.


<b>B.</b> 5/3. <b>C.</b> 3/5. <b>D.</b> 5/1.


Câu<b> 9.</b> Phóng điện qua bình chứa khí O2, sau phản ứng trong bình chứa hỗn hợp 2 khí có tỉ khối so với H2 là 16,552. Phần trăm


thể tich O2 đã phản ứng là: <b>A.</b> 25%. <b>B.</b> 12%. <b>C.</b> 20%. <b>D.</b> 10%.


Câu<b> 10.</b> Cho các chất sau: KOH, NH3, H2O, CaO, Mg, Câu, Na2CO3, Na2SO4, CH3OH, C6H5OH, [Ag(NH3)2]OH. Có bao nhiêu phản


ứng có thể xảy ra giữa axit fomic với các chất trên?


<b>A.</b> 9. <b>B.</b> 8. <b>C.</b> 6. <b>D.</b> 7.


Câu<b> 11.</b> Cho các chất sau: anilin, etylamoni clorua, natrihiđroxit, axit clohiđric, metylamin. Số cặp chất tác dụng được với nhau


là: <b>A.</b> 4. <b>B.</b> 6. <b>C.</b> 5. <b>D.</b> 3.


Câu<b> 12.</b> Hòa tan 4,5 gam tinh thể MSO4.5H2O vào nước được dung dịch X. Điện phân dung dịch X với điện cực trơ và cường độ


dòng điện 1,93A. Nếu thời gian điện phân là t (s) thì thu được kim loại M ở catot và 156,8 ml khí tại anot. Nếu thời gian điện
phân là 2t (s) thì thu được 537,6 ml khí . Biết thể tích các khí đo ở đktc. Phần trăm khối lượng của kim loại M trong tinh thể
MSO4.5H2O là:


<b>A.</b> 45,00% <b>B.</b> 65,38% <b>C.</b> 56,01% <b>D.</b> 64,00%


Câu<b> 13.</b> Hoà tan 7 gam một kim loại M trong 200 gam dd HCl vừa đủ thu được 206,75 gam dd A. Nồng độ % của dung dịch HCl


đã dùng là: <b>A.</b> 6,844%. <b>B.</b> 5,475%. <b>C.</b> 4,5625%. <b>D.</b> 5,4225%.



Câu<b> 14.</b> Cho hỗn hợp 2 anken là đồng đẳng kế tiếp tác dụng với nước (xt,t0<sub>) được hỗn hợp A gồm 3 rượu. Đốt cháy hết 1,94</sub>


gam A sau đó hấp thụ tồn bộ sản phẩm cháy vào 2 lít dung dịch NaOH 0,015M thì thu được dung dịch B có nồng độ của NaOH
là 0,05M. Cơng thức phân tử của 2 anken là


<b>A.</b> C2H4 và C3H6. <b>B.</b> C4H8 và C5H10. <b>C.</b> C4H8 và C3H6. <b>D.</b> C5H10 và C6H12.


Câu<b> 15.</b> Điện phân dung dịch chứa a mol CâuSO4 và b mol NaCl (với điện cực trơ, có màng ngăn xốp). Để dung dịch sau điện


phân làm phenolphtalein chuyển sang màu hồng thì điều kiện của a và b là (biết ion SO42- không bị điện phân trong dung dịch)


<b>A.</b> b = 2a. <b>B.</b> b > 2a. <b>C.</b> 2b = a. <b>D.</b> b < 2a.


Câu<b> 16.</b> Cho 11,2 lít hỗn hợp khí A (đktc) gồm Oxi và Clo tác dụng vừa hết với 16,98 gam hỗn hợp B gồm magie và nhôm tạo ra


42,34 gam hỗn hợp muối và oxit của hai kim loại. Phần trăm khối lượng của Magie trong hỗn hợp B là: <b>A.</b> 22,26%. <b>B.</b>


40,28%. <b>C.</b> 77,74%. <b>D.</b> 59,72%.


Câu<b> 17.</b> Trong sản xuất gang người ta thêm đá vôi hoặc đôlômit vào là để:


<b>A.</b> Tạo xỉ với tạp chất. <b>B.</b> Tạo khí CO2 làm lị khơng bị tắc.


<b>C.</b> Tạo hợp kim của Ca, Mg với Fe. <b>D.</b> Sinh ra CO2, CO2 khử C thành CO.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A.</b> dung dịch đường saccarozơ cho phản ứng tráng gương.


<b>B.</b> nước ép quả chuối chín cho phản ứng tráng gương.


<b>C.</b> miếng chuối còn xanh tác dụng với iot cho màu xanh lam.



<b>D.</b> tơ poliamit kém bền đối với nhiệt và kém bền về mặt hoá học.


Câu<b> 19.</b> Cho các câu sau:


1- Chất béo thuộc loại chất este.


2- Tơ nilon, tơ capron, tơ enang đều chỉ được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
3- Vinyl axetat không điều chế được trực tiếp từ axit và rượu tương ứng.


4- Nitro benzen phản ứng với HNO3 đặc (xúc tác H2SO4 đặc) tạo thành m-đinitrobenzen.


5- Anilin phản ứng với nước brom tạo thành p-bromanilin.


Những câu đúng là: <b>A.</b> 1, 3, 4. <b>B.</b> 2, 3, 4. <b>C.</b> 1, 2, 3, 4. <b>D.</b> 1, 4, 5.


Câu<b> 20.</b> Hoà tan hết 3,4 gam hỗn hợp Al, Fe, Mg trong dung dịch H2SO4 thu được 16,84 gam muối sunfat. Cho lượng muối này


tác dụng với dung dịch BaCl2 thì thu được bao nhiêu gam kết tủa?


<b>A.</b> 24,465 gam. <b>B.</b> 16,31 gam. <b>C.</b> 48,93 gam. <b>D.</b> 32,62 gam.


Câu<b> 21.</b> Cho m gam hỗn hợp gồm Na2O, NaHCO3, BaCl2 (tỉ lệ số mol tương ứng là 1:2:2) tác dụng với nước dư thu được 23,64


gam kết tủa trắng. Giá trị của m là:


<b>A.</b> 13,8 gam. <b>B.</b> 24,36 gam. <b>C.</b> 33,72 gam. <b>D.</b> 38,76 gam.


Câu<b> 22.</b> Đốt cháy hết m gam cacbon trong bình kín chứa O2, sau phản ứng thu được 6,72 lít (đktc) hỗn hợp 2 khí có tỉ khối so



với H2 bằng 18. Giá trị của m là:


<b>A.</b> 1,2 hoặc 3,6 gam. <b>B.</b> 3,6 gam. <b>C.</b> 2,4 hoặc 3,6 gam. <b>D.</b> 2,4 gam.


Câu<b> 23.</b> Một loại phân supephotphat đơn chứa 17% P2O5 về khối lượng. Thành phần % theo khối lượng của muối photphat có


trong loại phân nêu trên là :


<b>A.</b> 26,12%. <b>B.</b> 18,32%. <b>C.</b> 24,14%. <b>D.</b> 28,01%.


Câu<b> 24.</b> Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm 9,66 gam hỗn hợp gồm bột nhôm và FexOy trong điều kiện khơng có khơng khí thu


được hỗn hợp X. Chia X làm 2 phần bằng nhau. Phần I hoà tan hết trong HNO3 được 1,232 lít khí NO duy nhất ở đktc. Cho phần


II tác dụng hết với lượng dư dung dịch NaOH thu được 0,336 lít H2 ở đktc. Các phản ứng xảy ra hồn tồn, cơng thức của oxit


sắt trên là:


<b>A.</b> Fe2O3. <b>B.</b> FeO hoặc Fe2O3. <b>C.</b> Fe3O4. <b>D.</b> FeO.


Câu<b> 25.</b> Lấy 200ml dung dịch A chứa HCl, HNO3, H2SO4 có tỷ lệ số mol là 1:5:1 cho tác dụng với Ag dư rồi đun nóng thấy thể


tích khí NO2 duy nhất thoát ra (đo ở đktc) tối đa là 22,4 ml thì pH của dung dịch A bằng: <b>A.</b> 3. <b>B.</b> 1,795. <b>C.</b> 2. <b>D.</b>


2,79.


Câu<b> 26.</b> Cho các sơ đồ sau:


NH4NO2



NaNO2 NH4Cl


Ca3(PO4)2 C SiO2


F2 H2O


HI H2SO4


Cu HCl


+


+
+
+


+
+


to


o
t


to


d to


Trong các trường hợp trên có bao nhiêu trường hợp xảy ra phản ứng tạo thành đơn chất?



<b>A.</b> 4 <b>B.</b> 3 <b>C.</b> 5 <b>D.</b> 6


Câu<b> 27.</b> Dãy gồm các hiđrocacbon khi tác dụng với clo theo tỉ lệ mol 1:1 (chiếu sáng) đều thu đ#ợc 4 dẫn xuất monoclo đồng


phân cấu tạo của nhau là:


<b>A.</b> iso pentan và 2,2- đi metyl butan. <b>B.</b> 2,2- đi metyl pentan và 2,3- đi metyl butan.


<b>C.</b> 2,3- đi metyl butan và metyl xiclopentan. <b>D.</b> metyl xiclopentan và iso pentan.


Câu<b> 28.</b> Lấy m gam ankin X chia làm 2 phần có khối lượng bằng nhau. Phần I đem đốt cháy thu được 1,76 gam CO2 và 0,54


gam nước. Phần II cho tác dụng với Br2 dư. Khối lượng brom đã phản ứng là:


<b>A.</b> 1,6 gam. <b>B.</b> 3,2 gam. <b>C.</b> 6,4 gam. <b>D.</b> 9,6 gam.


Câu<b> 29.</b> Cho 23 gam etanol vào 71 gam H2SO4 96% đun nóng thốt ra hỗn hợp khí và hơi X (gồm 3 chất hữu cơ). Sau khi kết


thúc thí nghiệm thấy nồng độ của H2SO4 cịn lại trong cốc là 85,2%. Đốt cháy hồn toàn X thu được m gam nước, giá trị của m


là:


<b>A.</b> 4,5 gam. <b>B.</b> 9 gam <b>C.</b> 18 gam. <b>D.</b> 13,5 gam.


Câu<b> 30.</b> Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hợp chất hữu cơ X cần dùng 12,32 lít O2 (đktc), thu được 17,6 gam CO2 và m gam nước. X


có thể tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 (hay Ag2O/NH3). Số công thức cấu tạo phù hợp với X là:


<b>A.</b> 4. <b>B.</b> 3. <b>C.</b> 2. <b>D.</b> 1.



Câu<b> 31.</b> Nung hoàn toàn m gam Câu(NO3)2 trong một bình kín chứa H2 dư. Sau khi kết thúc thí nghiệm thu được 1,08 gam


nước. Giá trị của m là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Câu<b> 32.</b> Đun nóng 18,4 gam rượu etylic với 13,5 gam axit oxalic(xt) đến khi phản ứng đạt tới trạng thái cân bằng, thu được 14,6
gam đi este.Hiệu suất của phản ứng este hoá là:


<b>A.</b> 66,67%. <b>B.</b> 25%. <b>C.</b> 75%. <b>D.</b> 33.33%.


Câu<b> 33.</b> Nguyên tử khối trung bình của Cl là 35,5. Clo trong tự nhiên có 2 đồng vị là 37<sub>Cl và </sub>35<sub>Cl. Phần trăm khối lượng của </sub>37<sub>Cl</sub>


trong HClO4 (với hiđrô là đồng vị 1H, oxi là đồng vị 16O) là:


<b>A.</b> 9,6%. <b>B.</b> 9,2%. <b>C.</b> 8,17% <b>D.</b> 8,83%.


Câu<b> 34.</b> Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm FeS2 và Câu2S (với số mol bằng nhau) thu được 3,36 lít khí SO2 (đktc). Hồ tan


chất rắn cịn lại vào axit HCl vừa đủ thu được dung dịch Y. Điện phân dung dịch Y với cường độ dòng điện 5A tới khi vừa hết ion


Câu2+<sub>. Thời gian điện phân trong thí nghiệm trên là: </sub>


<b>A.</b> 1930 giây. <b>B.</b> 3860 giây. <b>C.</b> 2895 giây. <b>D.</b> 4825 giây.


Câu<b> 35.</b> Dung dịch A chứa a mol AlCl3. Thêm vào dung dịch A b mol hoặc 3b mol NaOH thì lượng kết tủa thu được là như nhau.


Tỉ số a/b là:


<b>A.</b> 1. <b>B.</b> 1,2. <b>C.</b> 1,25 <b>D.</b> 1,6


Câu<b> 36.</b> Cho các kim loại Mg, Fe, Zn, Ba, Cu. Nếu chỉ dùng dung dịch H2SO4 lỗng làm thuốc thử có thể nhận biết được bao



nhiêu ki loại trong số các kim loại trên?


<b>A.</b> 2. <b>B.</b> 5. <b>C.</b> 3. <b>D.</b> 4.


Câu<b> 37.</b> Trong các phản ứng sau đây, hy chỉ ra phản ứng <b>khơng </b>đúng:


<b>A.</b> 2H2S + 3O2

 



0


t <sub> 2SO</sub>


2 + 2H2O <b>B.</b> H2S + 4Cl2 + 4H2O

H2SO4 + 8HCl


<b>C.</b> H2S + 2NaCl

Na2S + 2HCl <b>D.</b> H2S + Pb(NO3)2

PbS + 2HNO3


Câu<b> 38.</b> Cho cc phản ứng sau:


(1) Cl2 + 2NaBr → 2NaCl + Br2 (4) F2 + 2NaCl → 2NaF + Cl2


(2) Br2 + 2NaI → 2NaBr + I2 (5) HF + AgNO3→ AgF + HNO3
(3) Cl2 + 2NaF → 2NaCl + F2 (6) HCl + AgNO3→ AgCl + HNO3
Số phương trình hĩa học viết đúng là


<b>A.</b> 5 <b>B.</b> 2 <b>C.</b> 4 <b>D.</b> 3


Câu<b> 39.</b> Để tác dụng hết với 100 gam lipit có chỉ số axit bằng 7 phải dùng 17,92 gam KOH. Khối lượng muối thu được sau phản


ứng là:



<b>A.</b> 103,178 gam. <b>B.</b> 108,265 gam. <b>C.</b> 110,324 gam. <b>D.</b> 107,275 gam.


Câu<b> 40.</b> Hoà tan 0,01 mol CâuO 300 ml dung dịch H2SO4 0,1M thu được dung dịch A. Cho vào dung dịch A 0,025 mol Ba(OH)2


vào dung dcịh A thì thu được bao nhiêu gam kết tủa?


<b>A.</b> 5,825 gam. <b>B.</b> 6,805 gam. <b>C.</b> 6,07 gam. <b>D.</b> 6,315 gam.


Câu<b> 41.</b> Hấp thụ V lít CO2 (đktc) vào 200ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch A. Khi cho CaCl2 dư vào dung dịch A được


kết tủa và dung dịch B, đun nóng B lại thấy có kết tủa xuất hiện thì:


<b>A.</b> V ≥ 4,48. <b>B.</b> 2,24 < V < 4,48 <b>C.</b> V ≤ 1,12. <b>D.</b> 1,12 < V < 2,24.


Câu<b> 42.</b> Cho 16 gam SO3 vào m gam dung dịch H2SO4 10% thu được dung dịch H2SO4 46%. Giá trị của m là:


<b>A.</b> 28 gam. <b>B.</b> 32 gam. <b>C.</b> 34 gam. <b>D.</b> 35 gam.


Câu<b> 43.</b> Cho 11,6 gam muối FeCO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO3, được hỗn hợp khí CO2, NO và dung dịch X. Khi thêm


dung dịch HCl (dư) vào dung dịch X, thì dung dịch thu được hồ tan tối đa bao nhiêu gam bột đồng kim loại, biết rằng có khí NO
bay ra?


<b>A.</b> 32 gam. <b>B.</b> 16 gam. <b>C.</b> 7,2 gam. <b>D.</b> 14,4 gam


Câu<b> 44.</b> Nguyên tắc sản xuất gang là:


<b>A.</b> Khử sắt trong oxit bằng khí CO ở nhiệt độ cao.



<b>B.</b> Khử sắt trong oxit bằng khí Al ở nhiệt độ cao.


<b>C.</b> Khử sắt trong oxit bằng khí C ở nhiệt độ cao.


<b>D.</b> Khử sắt trong oxit bằng khí H2 ở nhiệt độ cao.


Câu<b> 45.</b> Trộn 100 ml dung dịch (gồm Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M) với 400 ml dung dịch (gồm H2SO4 0,0375M và HCl 0,0125M),


thu được dung dịch X. Giá trị pH của dung dịch X là:


<b>A.</b> 6. <b>B.</b> 7. <b>C.</b> 2 <b>D.</b> 1.


Câu<b> 46.</b> Có hỗn hợp chất rắn gồm: NaCl, MgCO3, Câu(NO3)2, NH4Cl, NH4NO3. Muốn tách NaCl từ hỗn hợp trên cần dùng:


<b>A.</b> Dung dịch Na2CO3 và H2O. <b>B.</b> Dung dịch AgNO3.


<b>C.</b> Dung dịch H2SO4 và dung dịch NaOH. <b>D.</b> H2O và lò nung.


Câu<b> 47.</b> Hợp chất A khơng no mạch hở có công thức phân tử là C5H8O2, khi tham gia phản ứng xà phịng hố thu được 1 anđehit


và 1 muối của axit hữu cơ. Có bao nhiêu cơng thức cấu tạo phù hợp với A (không kể đồng phân cis, trans)?


<b>A.</b> 5. <b>B.</b> 4. <b>C.</b> 3. <b>D.</b> 2.


Câu<b> 48.</b> Cho hai muối X, Y thoả món iu kin sau:


X + Y ắđ khụng xy ra phn ng.
X + Cõu ắđ khụng xy ra phn ng.
Y + Cõu ắđ khụng xy ra phn ng.
X + Y + Cõu ắđ xảy ra phản ứng.


X và Y là muối nào dưới đây?


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Câu<b> 49.</b> Hoà tan 5,6 gam hỗn hợp Fe và Câu bằng dung dịch HNO3 1M, sau khi kết thúc thí nghiệm thu được 3,92 gam chất rắn
khơng tan và khí NO là sản phẩm khử duy nhất. Biết rằng trong hỗn hợp đầu Câu chiếm 60% về khối lượng. Thể tích dung dịch


HNO3 đã dùng là:


<b>A.</b> 0,07 lít. <b>B.</b> 0,16 lít. <b>C.</b> 0,12 lít. <b>D.</b> 0,08 lít.


Câu<b> 50.</b> Các nguyên tố A, B, D lần lượt có lớp electron lớp ngoài cùng là: ns1<sub>, ns</sub>2<sub>, ns</sub>2<sub>np</sub>1<sub> (với n = 3). Khẳng định nào sau đây</sub>


không đúng:


<b>A.</b> Cả 3 nguyên tố đều là kim loại.


<b>B.</b> Tính khử của các nguyên tố tăng dần theo thứ tự: A < B < D.


<b>C.</b> Cả 3 nguyên tố đều thuộc chu kì 3.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×