Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

Dong dien trong chat dien phan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (555.05 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BÀI 14</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

+


<b>I. TH</b>


<b>I. THUYẾT ĐIỆN LIUYẾT ĐIỆN LI</b>


<b>Với các dung dịch khác như </b>
<b>dd HCl, dd NaOH thì sao ?Quan sát thí nghiệm</b>


<b>DD NaCl</b>
<b>DD Nước cất</b>


+


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Hãy so sánh </b>


<b>mật độ hạt tải điện trong</b>
<b> nước cất và trong nước </b>


<b>muối</b>


<b>Mật độ hạt tải điện </b>


<b>trong nước muối nhiều hơn.</b>


<b>Vì đèn sáng khi </b>
<b>đổ muối vào.</b>


<b>Nước muối </b>


<b>là dung dịch </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>I. THUYẾT ĐIỆN LI :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

+


<b>DD NaCl</b>


<b>Cl</b>


<b>Na</b> <b><sub>+</sub></b>


+


<b>Na+</b> <b>Cl</b>


<b>-Na+</b>
<b>Cl</b>
<b>-Na+</b>
<b>Cl</b>
<b>-Cl</b>
<b>-Na+</b>
<b>Khi không có điện </b>


<b>trường ngồi các ion </b>
<b>chuyển động như thế </b>


<b>nào ?</b>


<b>E</b>



<b>Khi có điện trường </b>
<b>ngồi các ion dương và </b>


<b>ion âm chuyển động </b>
<b>như thế nào ?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

+
<b>DD NaCl</b>
+
<b>Na+</b>
<b>Na+</b>
<b>Cl</b>
<b>-Na+</b>
<b>Cl</b>
<b>-Cl</b>
<b>-+</b>


<b>Cl-</b> + <b>Cl-</b> <b>Cl Cl</b> +


<b>E</b>


<b>Baûn chất dòng điện </b>
<b>trong chất điện phân </b>


<b>là gì ?</b>


<b>Khi có điện trường ngồi </b>
<b>các ion dương và ion âm </b>
<b>chuyển động như thế nào ?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>II.BẢN CHẤT DÒNG ĐIỆN TRONG CHẤT ĐIỆN PHÂN</b>


<b>HÃY QUAN SÁT VÀ </b>
<b>TRẢ LỜI </b>


<b>DÒNG ĐIỆN TRONG LÒNG </b>
<b>CHẤT ĐIỆN PHÂN </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>II.BẢN CHẤT DỊNG ĐIỆN TRONG CHẤT ĐIỆN PHÂN</b>


•<b><sub>Dịng điện trong chất điện phân là </sub></b>


<b>dòng ion dương và ion âm </b>
<b>chuyển động có hướng theo</b>


<b>hai chiều ngược nhau.</b>
<b>Ion dương chạy về </b>


<b>cực âm (catôt)</b>


<b>Gọi là </b>



<b>cation</b>



<b>Ion âm chạy về </b>
<b>cực dương (anôt)</b>


<b>Gọi là </b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Người ta nói, </b>



<b>dịng điện trong chất điện phân</b>


<b>khơng chỉ</b>



<b>tải điện lượng</b>


<b>mà còn</b>



<b>tải cả vật chất</b>



<b>Ta hiểu điều này như thế </b>
<b>nào ?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Đặt vào hai cực của bình điện phân một điện trường ngoài</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Hãy quan sát hai cực.</b>
<b>Cực dương tan dần.</b>
<b>Dung dịch ở đây là CuSO<sub>4</sub>.</b>
<b>Cực dương là thanh đồng.</b>


<b>Khi dòng điện chạy qua,</b>


<b>Cation Cu2+<sub> chạy về </sub></b>


<b>cực âm (catôt),</b>


<b>nhận e- chuyển thành Cu, </b>


<b>bám vào cực âm.</b>



<b>anion (SO<sub>4</sub>)2-<sub> chạy về </sub></b>


<b>cực dương (anôt),</b>
<b>kéo ion Cu2+, </b>


<b>=> Cực dương tan.</b>


<b>Vậy có sự tải đồng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Ta hãy quan sát một bình điện phân khác</b>


<b>Chất điện phân là H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>.</b>
<b>Các điện cực là graphic.</b>
<b>Graphic không phân li ion.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>III. HIỆN TƯỢNG CỰC DƯƠNG TAN</b>

<b>Hiện tượng cực dương tan </b>



<b>xảy ra khi</b>



<b>các anion đi tới anơt</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Có sự tải đồng</b>
<b> từ cực dương </b>


<b>sang cực âm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Hằng số Faraday F = 96500(C/mol) </b>

<i>kq</i>


<i>m</i>



<i>n</i>


<i>A</i>


<i>F</i>



<i>k</i>

1



<i>It</i>


<i>n</i>



<i>A</i>


<i>F</i>



<i>m</i>

1



<b>vì q = It nên </b>


<b>Khối lượng chất được </b>
<b>giải phóng (g)</b>


<b>Khối lượng mol (g)</b>


<b>Hố trị</b>


<b>Cường độ dịng </b>
<b>điện (A)</b>


<b>Thời gian điện </b>
<b>phân (s)</b>


<b>IV. Định luật Faraday :</b>




<b>Michael Faraday </b>
<b>Nhà bác học Anh</b>


<b>1791 - 1867</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Trả lời :</b>


<b>Khối lượng Ag bám vào cực âm là :</b>


)
(
4
,
3
60
.
10
.
5
.
1
108
96500
1
1
<i>g</i>
<i>It</i>
<i>n</i>
<i>A</i>


<i>F</i>
<i>m</i>
<i>Ag</i>
<i>Ag</i>




<b>Hãy xác định lượng Ag bám vào </b>


<b>cực âm khi cho dịng điện có </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Mạ điện :</b>

<b> ứng dụng </b>



<b>hiện tượng điện </b>



<b>phân để phủ một lớp </b>


<b>kim loại lên đồ vật.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

• <b>Luyện kim : ứng dụng </b>
<b>hiện tượng dương cực </b>
<b>tan trong luyện kim để </b>
<b>tinh chế kim loại</b>


• <b>Đúc điện : ứng dụng hiện tượng </b>


<b>điện phân để tạo ra các đồ vật </b>
<b>bằng kim loại theo khuôn mẫu.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Hết</b>




</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×