Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

Chuong II Tiet 4547 So hoc 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (142.62 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tuần 14


Ngày: 13 / 11 / 2011
Tiết 45


<b>§5. CỘNG HAI SỐ NGUYÊN KHÁC DẤU</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


Kiến thức: Hs biết cộng hai số nguyên khác dấu. Hiểu được việc dùng số nguyên để biểu thị sự tăng
hoặc giảm của một đại lượng.


Kĩ năng: Vận dụng quy tắc vào làm bài tập.


Thái độ: <b>Có ý thức liên hệ những điều đã học với thực tiễn.Bước đầu biết cách diễn đạt một tình</b>
<b>huống thực tiễn bằng ngôn ngữ toán học.</b>


<b>II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:</b>


Đồ dùng dạy học: Thước thẳng, bảng phụ.


Phương án tổ chức dạy học: Nêu vấn đề – học tập nhóm.
Kiến thức liên quan:


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<b>1.Ổn định tình hình lớp:</b> (1ph)
Học sinh vắng:


Lớp :



<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b> (7ph)
Hs1: Chữa bài 26/75


Hs2: Nêu quy tắc cộng hai số nguyên dương? Hai sớ ngun âm? Cho ví dụ?
Đáp án


Hs1: Bài 26 (SGK - 75)


+ Nhiệt độ giảm

<sub>7 C</sub>

0 <sub> tức là tăng -</sub><sub>7 C</sub>0 <sub>.</sub>


+ Nhiệt độ sau khi giảm là:

5 C0

 

 7 C0

12 C0
Hs2:


+ Cộng hai sớ ngun dương chính là cộng hai sớ tự nhiên khác 0
Ví dụ: 7 + 8 = 15 (2 điểm)


+ Muốn cộng hai số nguyên âm ta cộng hai giá trị tuyệt đối của chúng rồi đặt dấu “-” trước kết quả.
Ví dụ (- 5) + (-9) = - (5+9) = -14


<b>3.Bài mới</b>:
Tiến trình dạy học:
Đ


ặt vấn đ ề : (2ph)
Gv:


<b>Tg</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nợi dung</b>


12
ph



<b>Hoạt đợng 1</b>:


- Gv nêu ví dụ trang 75 SGK u
cầu Hs tóm tắt đề bài.


- Ḿn biết nhiệt độ trong phịng
ướp lạnh chiều hơm đó là bao
nhiêu, ta làm như thế nào ?


<i>Gợi ý</i> : Nhiệt độ giảm 50<sub>C, có thể </sub>
coi là nhiệt độ tăng bao nhiêu độ C ?
- Hãy dùng trục số để tìm kết quả


Tóm tắt :


- Nhiệt độ buổi sáng 30<sub>C, </sub>
Chiều nhiệt độ giảm 50<sub>C Hỏi</sub>
nhiệt độ buổi chiều ?


- Hs: 30<sub>C – 5</sub>0<sub>C</sub>
hoặc 30<sub>C + (-5</sub>0<sub>C)</sub>


- Có thể coi là nhiệt độ tăng –
50<sub>C</sub>


- Hs lên bảng thực hiện phép


<b>1. Ví dụ</b>



Ví dụ : SGK
(+3) + (-5) = (-2)


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

phép tính.Giải thích cách làm.
- Gv đưa hình 46 lên giải thích lại


- Hãy tính giá trị tụt đới của mỗi
sớ hạng và giá trị tuyệt đối của
tổng ? So sánh giá trị tuyệt đối của
tổng và hiệu hiệu của hai giá trị
tuyệt đối


- Dấu của tổng xác định như thế
nào ?


- Gv yêu cầu Hs làm <b>?1 </b>thực hiện
trên trục số.


- Gv yêu cầu Hs làm <b>?2</b>


- Tìm và nhận xét kết quả
a. 3 + (-6) và | -6 | - | 3 |
b. (-2) – (+4) và | +4 | - | - 2|


cộng trên trục số, các Hs
khác làm trên trục số của
mình


| +3 | = 3 ; | -5 | = 5
| -2 | = 2



5 – 3 = 2


- Giá trị tuyệt đối của tổng
bằng hiệu hai giá trị tuyệt
đối.(giá trị tuyệt đối lớn trừ
giá trị tuyệt đới nhỏ)


- Dấu của tổng là dấu của sớ
có giá trị tuyệt đối lớn hơn.
(-3)+(+3) = 0, (+3)+(-3) = 0
(-3) + (+3) = (+3) + (-3)
- Hs: a. 3 + 6 = (-3)
| - 6 | - | 3 | = 6 – 3 = 3
Vậy : 3 + (-6) = - (6 – 3)
b. (-2) + (+4) = + (4 – 2) = 2
| +4 | - | - 2| =2


Vậy:(-2) – (+ 4) = |+4 | - | - 2|


<b>?1.</b> (-3) + (+3) = 0
(+3) + (-3) = 0


(-3) + (+3) = (+3) + (-3)


<b>?2</b>


3 + 6 = (-3)


| - 6 | - | 3 | = 6 – 3 = 3


Vậy : 3 + (-6) = - (6 – 3)
b. (-2) + ( + 4) = 2


| +4 | - | - 2| =2


Vậy:(-2) – ( + 4) = |+4 | - | - 2|


13
ph


<b>Hoạt đợng 2</b>:


- Qua các ví dụ trên hãy cho biết :
Tổng của hai số đối nhau là bao
nhiêu ?


- Muốn cộng hai số nguyên khác
dấu không đối nhau ta làm thế nào ?


- Đưa ra quy tắc lên bảng phụ, yêu
cầu Hs nhắc lại nhiều lần.


Ví dụ : Tìm ( - 273 ) + 55


- Hướng dẫn Hs thực hiện theo ba
bước


- Cho Hs làm tiếp<b>?3</b>


- Cho Hs làm bài tập 27 trang 76


SGK


- Tổng của 2 số đối nhau
bằng 0 .


- Muốn cộng hai số nguyên
khác dấu mà khơng đới nhau
ta tìm hiệu hai giá trị tuyệt
đối (số lớn trừ số nhỏ) rồi đặt
trước kết quả dấu của sớ có
giá trị tụt đới lớn hơn.
- Hs làm thực hiện theo
hướng dẫn của Gv


B1: 271 273 ; 55 55
B2: 273 – 55 = 218


B3: (–273 ) + 55 = –218
- Hs làm tiếp <b>?3</b>


- 4Hs lên bảng thực hiện


<b>2. Quy tắc cộng hai số nguyên </b>
<b>khác dấu</b>


<b>Qui tắc:</b>


Muốn cộng hai số nguyên khác
dấu không đối nhau ta ta thưc hiện
ba bước sau:



B1: Tìm giá trị tụt đới của mỗi số
B2: Lấy số lớn trừ đi số nhỏ ( trong
hai sớ vừa tìm được )


B3: Đặt dấu của sớ có giá trị tụt
đới lớn hơn trước kết quả tìm được.
Ví dụ: Tìm ( - 273 ) + 55


Giải:


B1: 271 273 ; 55 55
B2: 273 – 55 = 218


B3: (–273 ) + 55 = –218


<b>?3.SGK</b>
<b>Bài tập 27 :</b>


a. 26 + (-6) = 20
b. (-75) + 50 = -25
c. 80 + (-220) = -140
d. (-73) + 0 = -73
10


ph


<b>Hoạt động 3</b>:


- Nhắc lại quy tắc cộng hai số


nguyên cùng dấu, cộng hai số
nguyên khác dấu. So sánh hai quy
tắc đó


- Điểm đúng, sai vào ô trống
(+7) + (-3) = (+4) 


- Hs nêu lại các quy tắc
- So sánh về hai bước làm
+ Tính giá trị tụt đới
+ Xác định dấu


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

(-2) + (+2) = 0 
(-4) + (+7) = (-3) 
(-5) + (+5) = 10 
- Cho Hs hoạt động nhóm
Làm bài tập. Tính:


a. | -18 | + (-12)
b. 102 + (-120)


c. So sánh (23 + (-13) và (-23) + 13
d. (-15) + 15


- Cho Hs làm bài 27/76 trong 2
phút, sau đó gọi ba Hs lên bảng
làm.


- Cho Hs làm bài 30 theo dãy
trong 3 phút sau đó gọi 3 Hs lên


bảng làm.


- Qua bài 30, em có rút ra nhận xét
gì?


- Phát biểu quy tắc cộng hai số
nguyên cùng dấu? Hai sớ ngun
khác dấu? So sánh hai quy tắc đó?


- Hs làm nhóm bài tập
- Ba Hs lên bảng, dưới lớp
làm vào vở.


- Thực hiện và báo cáo kết
quả.


+ Khi cộng với số nguyên
âm, ta được kết quả nhỏ hơn
số ban đầu.


+ Khi cộng với số nguyên
dương, ta được kết quả lớn
hơn số ban đầu.


- Trả lời.


Bài 27 (SGK - 76)
a. 26 + (-6) = 20
b. (-75) + 50 = -25
c. 80 + (-220) = - 140


Bài 30 (SGK - 76)


a. 1763 + (-2) = 1761 < 1763
b. - 105 + 5 = - 100 > - 105
c. - 29 + ( - 11 ) = - 40 < - 29
Nhận xét: Khi cộng với số nguyên
âm, ta được kết quả nhỏ hơn số
ban đầu.


Khi cộng với số nguyên dương, ta
được kết quả lớn hơn sớ ban đầu.


<b>4. Dặn dị học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo:</b> (2ph)
- Về học bài, làm bài tập 28, 31, 32, 33, 34 (76 + 77) SGK.
- Hướng dẫn bài 34 SGK- 77


Để tính giá trị của biểu thức
a. x+(-16) biết x = -4


Thay giá trị của x vào biểu thức rồi thực hiện cộng hai số nguyên.


<b>IV. Rút kinh nghiệm, bổ sung:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Tuần 14


Ngày: 13 / 11 / 2011
Tiết 46


<b>LUYỆN TẬP </b>




<b>I. Mục tiêu:</b>


Kiến thức: Củng cố quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu và khác dấu.


Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng vận dụng quy tắc cộng các số nguyên cùng dấu và khác dấu vào giải bài tập.
Thái độ: Giúp Hs có ý thức liên hệ thực tế. Biết diễn đạt một tình h́ng cụ thể bằng ngơn ngữ tốn học.


<b>II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:</b>


Đồ dùng dạy học: Thước thẳng, bảng phụ.


Phương án tổ chức dạy học: Nêu vấn đề – học tập nhóm.
Kiến thức liên quan:


<b>III. Hoạt đợng dạy học:</b>


<b>1.Ổn định tình hình lớp:</b> (1ph)
Học sinh vắng:


Lớp :


<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b> (7ph)


Hs1: Phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên âm? Chữa bài 31/77?
Hs2: Phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu? chữa bài 33/77?


Đáp án


Hs1: Muốn cộng hai số nguyên âm, ta cộng hai GTTĐ của chúng, rồi đặt dấu “-” trước kết quả nhận được. (4
điểm)



Bài 31/77


a) (-30) + (-5) = -35 b) (-7) + (-13) = -20 c) (-15) + (-235) = -250 (6 điểm)
Hs2: Hai sớ ngun đới nhau có tổng bằng 0.


Muốn cộng hai số nguyên khác dấu không đối nhau, ta tìm hiệu hai GTTĐ của chúng (sớ lớn trừ sớ nhỏ) rồi đặt
trước kết quả tìm được dấu của sớ có GTTĐ lớn hơn. (5 đ)


Bài 33/77 (5 điểm)


a -2 18 12 <b>-2</b> -5


b 3 -18 <b>-12</b> 6 <b>-5</b>


a + b <b>1</b> <b>0</b> 0 4 -10


<b>3.Bài mới</b>:


Tiến trình dạy học:
Đ


ặt vấn đ ề : (2ph)
Gv:


<b>Tg</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung</b>


28
ph



<b>Hoạt động 1</b>:


<i>Bài 1</i> : Tính
a. (-50) + (-10)
b. (-16) + (-14)
c. (-367) + (-33)
d. | -15| + (+27)


+ Hs cả lớp làm và gọi hai em
lên bảng trình bày.


a. = - (50+10)= - 60
b. = - (16+14) = -30
c. = - (367+33) = -400
d. = 15+ 27 =42


<b>I. Luyện tập:</b>


Dạng 1: Tính giá trị biểu thức,
so sánh hai số nguyên.


Bài 1 : Tính


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i>Bài 2</i> : Tính :
a. 43 + (-3)
b. |-29| + (-11)
c. 0 + (-36)
d. 207 + (-207)
e. 207 + (-317)



- Qua 2 bài này, củng cố cho Hs quy
tắc cộng hai số nguyên cùng dấu,
khác dấu, quy tắc lấy giá trị tuyệt
đối, cộng với số 0, cộng hai sớ đới
nhau


- Để tính giá trị biểu thức ta làm như
thế nào ?


- Gọi 3Hs lên bảng tính rồi rút ra
nhận xét


- Cộng với 1 số nguyên âm sẽ được
kết quả ntn so với kết quả ban đầu?


- Cộng với 1 số nguyên dương sẽ
được kết quả ntn so với kết quả ban
đầu?


<i>Bài 5</i> : Điền vào ô trống :


a -5 |


-3|
1
2


b -3


-12



6
a+


b 11- 15 2 10- 0 4


- Cho Hs làm bài 35.SGK
Gv nhấn mạnh :


a) Tăng 5 triệu đồng nghĩa là gì? Ta
xác định x =?


b) Giảm 2 triệu đồng nghĩa là gì? Ta
xác định x =?


- Đây là bài tốn dùng sớ ngun để
biểu thị sự tăng hay giảm của một đại
lượng thực tế.


- Cho Hs hoạt động nhóm :
a. (-*6) + (-24) = -100
b. 39 + (-1*) = 24
c. 296 + (-5 *2) = -206


Gọi một nhóm lên trước lớp giải
thích cách làm


a. = 43-3= 40
b. = 29-11=18
c. = -36


d. = 0


e. = -(317-207) = -110


- Hs: ta phải thay giá trị của
chữ vào biểu thức rồi thực
hiện phép tính.


- Hs làm và rút ra nhận xét
a. 123 + (-3) = 120


b. (-55) + (-15)=-70


<i>Nhận xét </i>: Khi cộng với một số
nguyên âm, kết quả nhỏ hơn số
ban đầu.


c. (-97) + 7 = -90


<i>Nhận xét </i>: Khi cộng với một số
nguyên dương, kết quả lớn hơn
số ban đầu


- Hs điền vào ơ trớng, các Hs
cịn lại làm vào vở.


- Hs: Trả lời
a. x = 5
b. x = -2



- Hs làm bài tập theo nhóm
a. (-76) + (-24) = -100
b. 39 + (-15) = 24
c. 296 + (-502) = -206.
.Ví dụ a. Có tổng là (-100)
1 số hạng là (-24) => số hạng


d. | -15| + (+27) = 42
Bài 2 : Tính :


a. 43 + (-3) = 40
b. |-29| + (-11) = 18
c. 0 + (-36) = -36
d. 207 + (-207) = 0
e. 207 + (-317) = -110


Bài tập 34/77: Tính giá trị biểu
thức


a. x + (-16) biết x = -4
x +(-16) =(-4)+(-16) =-20
b. (-102) + y biết y = 2
(-102)+y =(-102)+2 =-100
Bài tập 45/59SBT: So sánh, rút
ra nhận xét :


a. 123 + (-3) < 123
=> 123 + (-3) < 123
b. (-55) + (-15) < (-55)
=>(-55) + (-15) < (-55).


Nhận xét.


c. (-97) + 7 > (-97)
=> (-97) + 7 > (-97)
Nhận xét.


Dạng 2 : Tìm sớ ngun x (bài
tốn ngược)


Bài 5 : Điền vào ô trống :


Bài 35 tr77 SGK
a. x = 5


b. x = -2


Bài 55 tr60 SBT : Thay * bằng
chữ sớ thích hợp


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Kiểm tra kết quả vài nhóm


- Hãy nhận xét đặc điểm của mỗi dãy
số rồi viết tiếp


- Gọi 2 Hs lên bảng .


kia là (-76), vậy * là 7
- Hs nhận xét và viết tiếp.
a. Số sau lớn hơn số trước 3
đơn vị: -4 ; -1 ; 2 ; 5 ; 8 ; …


b. Số sau nhỏ hơn số trước 4
đơn vị: 5; 1; -3; -7; -11


Dạng 3 : Viết dãy số theo quy
luật :


Bài 48 tr59 SBT


a. Số sau lớn hơn số trước 3
đơn vị. -4; -1;2;5;8;….
b. Số sau nhỏ hơn số trước 4
đơn vị .5; 1; -3; -7; -11…
7


ph


<b>Hoạt động 2</b>:


- Phát biểu lại quy tắc cộng 2 số
nguyên cùng dấu, cộng 2 số nguyên
khác dấu.


- Xét xem kết quả hoặc phát biểu sau
đúng hay sai ?


a. (-125) + (-55) = -70 b. 80 + (-42)
= 38


c.| -15 |+(-25)=-40 d.(-25)+|-30|+|
10|=15



e. Tổng của hai số nguyên âm là một
số nguyên âm.


f. Tổng của một số nguyên dương và
một số nguyên âm là một số nguyên
dương


HS : Phát biểu lại quy tắc


a. Sai về tính giá trị tụt đới
b. Đúng


c. Sai vì | -15 | + (-25) = 15 +
(-25) = -10


d. Đúng vì : (-25) + | -30 | + | 10
|


= (-25) + 30 + 10 = 5 +
10 = 15


e. Đúng


f. Sai, còn phụ thuộc theo giá
trị tuyệt đối của các số.


<b>4. Dặn dò học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo:</b> (2ph)
- Ơn tập các tính chất của phép cộng sớ tự nhiên.



- Về học bài, làm bài tập 50, 51, 52, 53 (SBT - 60)
- Hướng dẫn Bài 60/SBT


Tính: a. 5 + (-7) + 9 + (-11) + 13 + 9-15) = {5 + (-7) } + {9 + (-110 } + { 13 + (-15) }= (-2) + (-2) + (-2) = -6


<b>IV. Rút kinh nghiệm, bổ sung:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Tuần 14


Ngày: 13 / 11 / 2011
Tiết 47


<b>§6. TÍNH CHẤT CỦA PHÉP CỘNG CÁC SỐ NGUYÊN</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


Kiến thức: Hs nắm được 4 tính chất cơ bản của phép cộng sớ ngun là: Giao hốn, kết hợp, cộng với 0,
cộng với số đối.


Kĩ năng: Bước đầu hiểu và có ý thức vận dụng các tính chất cơ bản để tính nhanh và tính tốn hợp lý.
Biết tính đúng tổng của nhiều sớ ngun bằng nhiều cách.


Thái độ: <b>Có thái đợ học tập nghiêm túc, tích cực.</b>
<b>II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:</b>


Đồ dùng dạy học: Thước thẳng, bảng phụ.


Phương án tổ chức dạy học: Nêu vấn đề – học tập nhóm.
Kiến thức liên quan:



<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<b>1.Ổn định tình hình lớp:</b> (1ph)
Học sinh vắng:


Lớp :


<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b> (7ph)


Hs1: Phát biểu các tính chất của phép cộng các sớ tự nhiên?
Áp dụng tính:


a) (-2) + (-3); (-3) + (-2)
b) (-8) + (+4) và (+4) + (-8)


Đáp án: Các tính chất của phép cộng sớ tự nhiên:
Tính chất giao hốn: a + b = b + a


Tính chất kết hợp: (a + b) + c = a + (b +c)
Cộng với số 0: a + 0 = 0 + a = a (6 điểm)
Áp dụng (4 điểm)


a) (-2) + (-3) = -(2 + 3) = -5 ; (-3) + (-2) = -(3+ 2 ) = -5
b) (-8) + (+4) = - (8 - 4) = - 4 ; (+4) + (-8) = -(8 - 4) = - 4


<b>3.Bài mới</b>:


Tiến trình dạy học:
Đ



ặt vấn đ ề : (2ph)


Gv: Phép cộng các số nguyên có những tính chất nào? Có giớng với tính chất của phép cộng số tự nhiên hay
không?


<b>Tg</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung</b>


7
ph


<b>Hoạt động 1</b>:


- Trên cơ sở kiểm tra bài cũ Gv
đặt vấn đề : qua ví dụ, ta thấy
phép cộng các sớ ngun cũng có
tính chất giao hốn.


- Cho Hs tự lấy thêm ví du
- Phát biểu nội dung tính chát giao


- Hs lấy thêm 2 ví dụ minh họa
- Hs phát biểu : Tổng hai số
nguyên không đổi nếu ta đổi
chỗ các số hạng


- Hs nêu cơng thức


<b>1. Tính chất giao hoán</b>


?1 Tính và so sánh



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

hốn của phép cộng các sớ nguyên.


- Yêu cầu Hs nêu công thức c/( -8) + (+4) = -4 ; (+4) + (-8) = -4<sub>Vậy (-8) + (+4) = (+4) + (-8) </sub>
* <b>Tính chất</b>:


a + b = b + a


8
ph


<b>Hoạt động 2</b>:


- Gv yêu cầu Hs làm <b>?2 </b>


- Nêu thứ tự thực hiện phép tính
trong từng biểu thức


- Vậy ḿn cộng một tổng hai sớ
với sớ thứ ba, ta có thể làm như
thế nào ?


- Nêu công thức biểu thị tính chất
kết hợp của phép cộng sớ ngun
- Gv giới thiệu phần “chú ý” trang
78 SGK


- Gv yêu cầu Hs làm bài tập số 36
trang 78 SGK.



Gợi ý Hs áp dụng tính chất giao
hốn và kết hợp để tính hợp lý.


- Hs làm ?2


[(-3) + 4] + 2 = 1 + 2 =3
-3 + (4 + 2) = -3 + 6 =3
Vậy[(-3) + 2]+4 = -3+(4+2)


= [(-3) + 2] + 4
- Hs: ta có thể lấy số thứ nhất
cộng với tổng của số thứ hai và
số thứ ba.


- Hs nêu công thức
(a + b) + c = a + (b + c)


- Hs làm bài tập 36 SGK.
a. 126 + (-20) + 2004 + (-106)
= 126 + [(-20) + (-106)] +2004
= 126 + (-126) + 2004


= 0 + 2004= 2004


b. (-199) + (-200) + (-201)
= [(-199) + (-201] + (-200)
= (-400) + (-200) = -600


<b>2. Tính chất kết hợp</b>



<i><b>2. Tính chất kết hợp</b></i><b> </b><i><b>(11’)</b></i><b> </b>


?2. Tính và so sánh kết quả.
[(-3) + 4] + 2 = 1 + 2 = 3
(-3) + (4 + 2) = (-3) + 6 = 3
[(-3) + 2] + 4 = (-1) + 4 = 3


Vậy [(-3) + 4] + 2 = (-3) + (4 + 2)
= [(-3) + 2] + 4 (= 3)


* <b>Tính chất</b>:


(a + b) + c = a + (b + c)
* Chú ý (SGK/tr78)


(a + b) + c = a + (b + c) = a + b+ c


4
ph


<b>Hoạt động 3</b>:


- Một số nguyên cộng vơi số 0,
kết quả như thế nào? Cho ví dụ


- Nêu cơng thức tổng qt của tính
chất này?


- Hs: Một số cộng với số 0, kết
quả bằng chính nó.Lấy 2 ví dụ


minh họa


Ví dụ : (-10) + 0 = (-10)
(+12) + 0 = (+12)
- Hs: a + 0 = a.


<b>3. Cợng với sớ 0</b>


* <b>Ví dụ</b>: (-8) +0 = -8
0 + (+12) = 12
* <b>Tính chất</b>:
a + 0 = a


8
ph


<b>Hoạt động 4</b>:


- Tổng của hai số nguyên đới nhau
bằng bao nhiêu? Cho ví dụ


- Gọi một Hs đọc phần này ở SGK


- Vậy : a + (-a) = ?


- Ngược lại: nếu a + b = 0 thì a và
b là hai sớ như thế nào của nhau ?
- Vậy hai số đối nhau là hai sớ có
tổng như thế nào ?



- Cho Hs làm ?3


Tìm tổng các sớ ngun a biết :


- Hs: Hai sớ ngun đới nhau
có tổng bằng 0.


Vd: (-12) + 12 = 0
25 + (-25) = 0


- Hs đọc to phần này trước lớp
- Hs tìm các sớ đối của các số
nguyên


- Hs: a + (-a) = 0


- Hs: Khi đó a và b là hai sớ
đối nhau


- Hs: Hai số đối nhau là hai số
có tổng bằng 0.


- Hs: Các sớ ngun a thoả
mãn -3 < a < 3


là -2; -1; 0; 1; 2


<b>4. Cộng với số đối</b>


Số đối của số nguyên a, kí hiệu: -a.


Sớ đới của –a là a. Vậy –(-a) = a
Ví dụ:


-(17) = -17; -(-20) = 20; -(0) = 0
* Tính chất:


a + (-a) = 0
Ví dụ: (-12) +12 = 0
25 +(-25) = 0
* Ngược lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

-3 < a < 3 - Tính tổng :(-2) + (-1) + 0 + 1
+ 2


= [-2 + 2] + [-1 + 1] + 0= 0


Vậy tổng tất cả các số nguyên a là:
(-2) + (-1) + 0 + 1 + 2


= [(-2) + 2] + [(-1) + 1] + 0
= 0 + 0 + 0 = 0
9


ph


<b>Hoạt đợng 5</b>:


- Nêu các tính chất của phép cộng
sớ ngun? So sánh với tính chất
của phép cộng sớ tự nhiên?



- Ḿn tìm độ cao sau 2 lần thay
đổi ta làm như thế nào?


- Cho Hs làm bài 39 a trong 2
phút, sau đó gọi một Hs lên bảng
làm.


- Trả lời.


- Thực hiện phép tính:
15 + 2 - 3


- Một Hs lên bảng làm, dưới
lớp làm vào vở.


Bài 38(SGK - 79)
15 + 2 - 3 = 14


Vậy chiếc diều ở độ cao 14m (so với
mặt đất) sau hai lần thay đổi.


Bài 39 (SGK - 79)




 








a)1 3 5 7 9 11


3 7 1 9 5 11


10 10 6 0 6 6


       


 <sub></sub>    <sub></sub>  <sub></sub>   <sub></sub>
 <sub></sub>  <sub></sub>     


<b>4. Dặn dò học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo:</b> (2ph)
- Về học bài, làm bài tập 37, 40, 41, 42,43 (78 + 79) SGK.
- Hướng dẫn bài 43 (SGK - 79)


Đi từ C đến A chiều dương.
Đi từ C đến B chiều âm


a. 10 km/h; 7 km/ h : 2 ca nô cách nhau là: 10 - 7 = 3 km


<b>IV. Rút kinh nghiệm, bổ sung:</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×