Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

De GLHSG lop 5so 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (359.46 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

PHÒNG GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO



<b>TRƯỜNG TIỂU HỌC TT KINH MÔN</b>

<b>ĐỀ THI OLYMPIC HỌC SINH LỚP 5</b>

<b><sub>CẤP TIỂU HỌC</sub></b>


<b>Năm học 2010 – 2011</b>



(Thời gian làm bài: 60 phút không kể giao đề)


<b>I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (12 điểm) </b>



<b>Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:</b>



Câu 1. Dòng nào dưới đây nêu đúng qui định viết dấu thanh khi viết một tiếng?


a. Ghi dấu thanh trên chữ cái ở giữa các chữ cái của phần vần.



b. Ghi dấu thanh trên hoặc dưới một chữ cái của phần vần


c. Ghi dấu thanh trên chữ cái ghi âm chính của vần



d. Ghi dấu thanh trên hoặc dưới chữ cái ghi âm chính của phần vần.


Câu 2. Để số 8075a chia hết cho cả 2 và 3 thì a bằng:



a. 2

b. 4

c. 6

d. 8



Câu 3. Một kim loại có tính chất: có màu đỏ nâu, có ánh kim, dẫn điện tốt. Đó là kim loại


nào dưới đây?



a. Đồng

b. Nhôm

c. Sắt

d. Thép



Câu 4. Từ

<i><b>công dân</b></i>

đồng nghĩa với từ nào?



a. đồng bào

b. công chúng

c. người dân (của một nước)


Câu 5. Thành phố nào sau đây vừa là trung tâm công nghiệp lớn nhất vừa là nơi có hoạt


động thương mại phát triển nhất cả nước?




a. Hà Nội

b. Hải Phòng

c. Đà Nẵng d. TP Hồ Chí Minh


Câu 6. Phân số nào bằng



a.

b.

c.

d.


Câu 7. Em hiểu câu ca dao: "Ai ơi đừng bỏ ruộng hoang,



Bao nhiêu tấc đất tấc vàng bấy nhiêu." nghĩa là gì?


a. Mỗi tấc đất q bằng một tấc vàng.



b. Đất đai là tài sản vơ cùng q báu, khơng được bỏ phí.


c. Mỗi tấc đất đem đào đãi sẽ được một tấc vàng.



Câu 8. Đặc điểm của sơng ngịi nước ta:



a. Mạng lưới sơng ngịi thưa thớt


b. Lượng nước sơng ngịi thay đổi theo mùa


c. Sông ở Miền Nam thường ngắn và dốc


d. Chứa ít phù sa.



Câu 9. Số dư trong phép chia 20,07 : 1,6 = 12,54 là:



a. 0,006

b. 0,06

c. 0,6 d. 6


Câu 10. Em sẽ làm gì để tránh lãng phí điện?



a. Cả nhà chỉ dùng một bóng đèn điện


b. Trời nóng cũng khơng sử dụng quạt



c. Chỉ dùng điện khi cần thiết, ra khỏi nhà tắt đèn, quạt, ti vi,...


Câu 11. Kết quả của + - = ?




a.

b.

c.

d.



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Câu 12. Từ "mùi thơm" thuộc từ loại nào?



a. Tính từ

b. Danh từ

c. Động từ



Câu 13. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm (...) để 19,54 m

3

<sub> = ... cm</sub>

3


a. 1954

b. 195 400

c. 0,1954

d. 19 540 000



Câu 14. Dòng nào dưới đây chỉ tồn từ láy?



a. khơng khí, lạnh lùng, nồng nàn, no nê, hăng hái.


b. rậm rạp, rơm rạ, nồng nàn, no nê, hăng hái.


c. lạnh lùng, rậm rạp, nồng nàn, no nê, hăng hái.


Câu 15. Cho đoạn văn sau:



<i>Nắng trải mênh mông khắp các sườn đồi. Hương rừng thoang thoảng đưa. Từng</i>


<i>bầy ong đen như một mảng mây lớn đang rủ nhau đi tìm mật. Phảng phất trong gió</i>


<i>hương thơm ngọt của loại hoa rừng quen quen</i>

.



Cặp từ đồng nghĩa là:

...


Câu 16. Hiệp định Pa-ri về Việt Nam được kí kết vào thời gian nào?


a. 18 – 12 – 1972

c. 26 – 01 – 1973


b. 26 – 12 – 1972

d. 27 – 01 – 1973



Câu 17. Câu "

<i>tháng tám, tháng chín hoa ngâu cứ nồng nàn như những viên trứng cua tí</i>


<i>tẹo, ẩn sau tầng lá xanh rậm rạp</i>

". Tác giả đã sử dụng biện pháp nghệ thuật nào?




a. so sánh

b. nhân hóa

c. cả 2 a và b



Câu 18. Chiến dịch Điện Biên Phủ được chia làm mấy đợt?



a. 1

b. 2

c. 3

d. 4



Câu 19. Trong câu "Khi đi trong làng, tôi luôn thấy những làn hương quen thuộc của


đất quê". Trạng ngữ chỉ gì?



a. Chỉ nơi chốn

b. Chỉ thời gian

c. Chỉ nguyên nhân



Câu 20. Diện tích xung quanh và diện tích tồn phần của một hình lập phương sẽ tăng lên


mấy lần nếu ta gấp cạnh của nó lên 2 lần?



a. 2

b. 4

c. 6

d. 8



Câu 21. Phần đất liền của nước ta có bao nhiêu % diện tích là đồi núi?



a. 25% b. 50% c. 65% d. 75%


Câu 22. Câu "

<i>Chiếc lá thống trịng trành, chú nhái bén loay hoay cố giữ thăng bằng rồi</i>


<i>chiếc thuyền đỏ lặng lẽ xuôi dịng</i>

" có mấy vế câu?



a. có 1 vế câu.

b. có 2 vế câu

c. có 3 vế câu


Câu 23. Chiến dịch Điện Biên Phủ diễn ra trong bao nhiêu ngày đêm?



a. 29 ngày

b. 54 ngày

c. 56 ngày

d. 49 ngày



Câu 24. Chu vi của một hình trịn là 6,28 cm. Diện tích của hình trịn là:




a. 0,785cm

2

<sub>b. 3,14 cm</sub>

2

<sub>c. 3.15 cm</sub>

2

<sub>d. 6,28 cm</sub>

2

Câu 25. Bộ phận chủ ngữ trong câu "

<i>Những con cuốc đen trũi len lỏi giữa các bụi ven hồ</i>

" là:



a. Những con cuốc đen

c. Những con cuốc


b. Những con cuốc đen trùi trũi



Câu 26. Nghĩa quân Tây Sơn tiến ra Bắc vào năm nào?



a. 1876

b. 1678

c. 1786



Câu 27. Đoạn văn "Mưa rả rích đêm ngày. Mưa tối tăm mặt mũi. Mưa thối đất thối cát.


Trận này chưa qua, trận khác đã tới, ráo riết hung tợn hơn. Tưởng như biển có bao nhiêu


nước, trời hút lên bấy nhiêu rồi đổ hết xuống đất liền" dùng các hiên kết câu nào?



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

b. Cách lặp từ ngữ và dùng từ ngữ nối


c. Cách thay thế từ ngữ và dùng từ ngữ nối



Câu 28. Đoạn văn sau có mấy câu ghép? Ghi lại câu ghép đó (nếu có)



Mây bay cuồn cuộn như ngựa phi, gió đánh ào ào như sắp có cơn dơng, đất đổ


xuống rầm rầm như mưa trút. Tiếng đàn, tiếng sáo như nước chảy, mây bay.



a. 1 câu ghép:...


...


b. 2 câu ghép:...


...


c. Khơng có câu ghép nào.



Câu 29. Hai vế của câu ghép "Trời càng nắng gắt, hoa giấy càng bồng lên rực rỡ" được


nối với nhau bằng cách nào?




a. Cặp quan hệ từ chỉ nguyên nhân kết quả

c. Cặp quan hệ từ chỉ tương phản


b. Cặp quan hệ từ chỉ tăng tiến

D. Bằng cặp từ hô ứng



Câu 30. Một số sau khi giảm đi 20% thì phải tăng thêm bao nhiêu % số mới để lại được


số lúc đầu?



a. 20% b. 35% c. 30% d. 25%


<b>II/ PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm)</b>



Câu 1. Hãy nêu cảm nhận của em về vẻ đẹp của dịng sơng La trong đoạn thơ sau:


Sơng La ơi sông La



Trong veo như ánh mắt


Bờ tre xanh im mát


Mươn mướt đôi hàng mi.



(Bè xuôi sông La – TV4)



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Câu 2. Vườn hoa hình chữ nhật có chu vi 160m và chiều rộng bằng chiều dài. Người


ta để diện tích vườn hoa để làm lối đi. Tính diện tích của lối đi.



...


...


...


...



...


...


...


...


...


...


...


...


...


...


...


Câu 3. Tìm hiệu của hai số, biết rằng nếu số lớn thêm 15,4 và số bé thêm 7,8 thì được


hiệu hai số mới bằng 20,08.



...


...


...



...


...


...


24



1

3



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

...


...


...


...


...


...


...


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>ĐÁP ÁN THI OLYMPIC HỌC SINH LỚP 5CẤP TIỂU HỌC</b>


<b>NĂM HỌC 2010 - 2011</b>



<b>Thời gian làm bài: 60 phút</b>




<b>I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (12 điểm). Khoanh đúng mỗi câu được 0,4 điểm</b>



<b>Câu</b>

<b>Đáp án</b>

<b>Câu</b>

<b>Đáp án</b>

<b>Câu</b>

<b>Đáp án</b>

<b>Câu</b>

<b>Đáp án</b>

<b>Câu</b>

<b>Đáp án</b>



1

D

7

b

13

d

19

a

25

b



2

b

8

b

14

c

20

b

26

c



3

a

9

a

15

Thoang thoảng – Phảng phất

21

d

27

b



4

c

10

c

16

d

22

c

28

a (Câu: Mây bay...như trút)


5

d

11

c

17

a

23

C

29

d



6

c

12

b

18

c

24

b

30

d



<b>II/ PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm)</b>



<b>Câu 1 (3 điểm).</b>

HS nêu được mỗi ý được 1,5 điểm.



- Dịng sơng La hiện lên với vẽ đẹp tinh khôi. Với biện pháp nghệ thuật so sánh


độc đáo “Sông Là - trong veo như ánh mắt” và “bờ tre - như hàng mi mươn mướt” ta


hình dung được vẻ đẹp thơ mộng của con sơng La. Con sơng như có dáng, có hình và


như có cả hồn người ở đó. Con sơng mang vẻ đẹp tươi sáng, vương vấn lòng người ...



- Qua đó ta cảm nhận được tình u thiên nhiên (đối với dịng sơng q hương),


tình u đất nước của tác giả rất sâu sắc.



<b>Câu 2 (2,5 điểm)</b>




Nửa chu vi hình chữ nhật là: 160 : 2 = 80 ( m)

( 0,5 điểm )


Tổng số phần bằng nhau là: 2 + 3 = 5 (phần)



Chiều rộng hình chữ nhật là: ( 80 : 5 ) x 2 = 32 ( m

2

<sub>)</sub>

<sub>( 0,5 điểm )</sub>


Chiều dài hình chữ nhật là: ( 80 : 5 ) x 3 = 48 ( m

2

<sub> )</sub>

<sub>( 0,5 điểm )</sub>


Diện tích hình chữ nhật là: 32 x 48 = 1536 (m

2

<sub> )</sub>

<sub>( 0,5 điểm )</sub>


Diện tích lối đi là : 1536 : 24 = 64 ( m

2

<sub> )</sub>

<sub>( 0,5 điểm )</sub>



<i><b>Thiếu danh số, đáp số: Trừ toàn bài 0,5 điểm</b></i>



<b>Câu 3 (2.5 điểm)</b>



Khi số lớn thêm 15,4 thì hiệu thêm 15,4 (0,5đ)


Khi số bé thêm 7,8 thì hiệu bớt 7,8 (0,5đ)


Khi đó hiệu sẽ thêm là: 15,4 – 7,8 = 7,6 (0,5đ)


Hiệu cũ thêm 7,6 được 20,08 (0,5đ)


Vậy hiệu cũ là: 20,08- 7,6 = 12,48. (0,5đ)



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×