Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

de hk 1 THCS CHO MOIBK

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (139.68 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> PHÒNG GD-ĐT CHỢ MỚI ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I</b>
<b>TRƯỜNG THCS CHỢ MỚI MƠN : TỐN LỚP 7 (Năm học: 2009-2010)</b>
<b> (Thời gian làm bài 90' không kể thời gian giao đề)</b>


<b> </b>
<i> </i>§iĨm Lời phê của giáo viên


<b>Cõu 1: ( 1,5 điểm</b>)


a)Viết công thức nhân , chia hai luỹ thừa cùng cơ số ?


………
……….. ……….
b)Áp dụng tính a)

2

3.

2

2


b)

5

8:

5

5


<b> </b> <b>Câu 2</b>: <b>( 1,5 điểm)</b>:Thực hiện phép tính<b>:</b>


a) 16 25 8 b) <sub>4</sub>5  <sub>2</sub>3.7


………
………
………
c) ( 1) :2 1 2.( 1)3


2 4 2


  


………


………
………


<b> Câu 3: (1,5điểm)</b>:<b> Tìm x biết</b>


a) 2<i>x</i>39 b)


6
5
4
1
24
13





<i>x</i>


………
………
………
c) 9


2
1
2
1







<i>x</i> <sub> </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> Câu 4: ( 1,5 điểm)</b>: Ba thanh kim loại nặng bằng nhau và có khối lượng riêng lần
lượt là 2; 4; 6( g/cm3<sub> ). Hỏi thể tích của mỗi thanh kim loại bằng bao nhiêu, biết rằng </sub>


tổng thể tích của chúng bằng 1200 cm3


………
………
………
………
………
………
………
………
………


<b> Câu 5 (1,5 điểm): </b>Cho hàm số y = f(x) = 3x
a) Vẽ đồ thị của hàm số


b) Tính f(-1) ; f(0)


.. .


……… ………
………
………


………
………
………
………
………


<b>Câu 6 (2,5 điểm ):</b> Cho tam giác ABC. Biết AB < BC.Trên tia BA lấy điểm D sao
cho BC = BD. Nối C với D. Phân giác góc B cắt cạnh AC, DC lần lợt ở E vµ I .


a) Chøng minh BED = BEC.
b) So sánh cạnh IC và ID.


c) T A v ng vng góc AH với DC (H thuộc DC). Chứng minh AH // BI.


……… ……….. .


………
………
………
………
………
………
………
………
………


<b>ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM</b>
<b>Câu 1(1,5điểm) </b>


a) <i><sub>a a</sub>m</i>. <i>n</i> <i><sub>a</sub>m n</i>



 (0,25điểm)


:


<i>m</i> <i>n</i> <i>m n</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> 


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

b) Tính được

<sub></sub>

2

532 (0,5điểm) 

5

3125 (0,5 điểm)


<b>Câu 2( 1,5 diểm)</b>


a) tính được kq 1 (0,5điểm)
b) Tính được kq  37<sub>4</sub> (0,5điểm)


c) Tính được kq 5<sub>4</sub> (0,5điểm)


<b>Câu 3: (1,5điểm)</b>


a) tính được x=3 (0,5điểm)
b) tính được 2


12
13
24
13




 <i>x</i>



<i>x</i> <sub> (0,5điểm)</sub>


c) tính được <i>x</i>1<sub>2</sub> 7<sub>2</sub> (0,25điểm)


=> <i>x</i> 3 hoặc x= - 4 (0,25điểm)
<b>Câu 4: (1,5điểm) </b>


Gọi thể tích của ba thanh kim loại lần lượt là x; y ; z ( x,y,z > 0 ) (0,25điểm)
Theo bài ra ta có:


2 4 6


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


  và x + y + z = 1200 (0,25điểm)
1200


100
2 4 6 2 4 6 12


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x y z</i> 


     


  (0,25điểm)


100 200


2



<i>x</i>


<i>x</i>


   


100 400


4


<i>y</i>


<i>y</i>


   


100 600


6


<i>z</i>


<i>z</i>


    (0,5điểm)


Vậy thể tích của thanh kim loại thứ nhất là 200<i><sub>cm</sub></i>3<sub> , thể tích của thanh kim loại thứ </sub>


hai là 400 3



<i>cm</i> , thể tích của thanh kim loại thứ ba là 600 3


<i>cm</i> (0,25điểm)


<b>Câu 5 (1,5 điểm)</b>


a)Vẽ chính xác đồ thị của hàm số. (1điểm)


b)Tính được f(-1) ; f(0) lần lượt là -3; 0 mỗi phn 0,25(im)


<b>Câu6 (2,5 điểm):</b>


V hỡnh ỳng v vit gi thit, kết luận (1điểm)
a, Chứng minh BED = BEC (0,5điểm)
b, IC = ID. (0,5điểm)
c, Chứng minh đợc : BI DC (0,25điểm)
AH // BI (0,25điểm)


( Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa )


NS:
NG:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>A. Mơc tiªu</b>:


- Nắm đợc kĩ năng tiếp thu kiến thức của học sinh trong chơng I
- Rèn luyện kĩ năng trình bày lời giải của bài tốn.


- RÌn tÝnh cẩn thận, chính xác khoa học trong quá trình giải toán.


<b>B. Chuẩn bị</b>:


GV: Ra đề KT
HS: Ơn tập
<b>C. Tiến trình lên lớp</b>:


<i><b>I. ổn định lớp</b></i> 7B:


<b>II. </b>

<b>KTBC: </b>ko KT


<b>III.MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MƠN TỐN 7</b>


<b>NHẬN BIẾT</b>

<b>THƠNG</b>



<b>HIỂU</b>

<b>TỰ LUẬN</b>

<b>TỔNG</b>


<b>Tập hợp Q các </b>



<b>số hữu tỉ</b>

C1(a)



0,5điểm



C1(b)



1điểm



C2,C3


3điểm



4,5điểm



<b>Tỉ lệ thức</b>

C4




1,5điểm

1,5điểm



<b> Hàm số</b>

C5(a,b)



1,5điểm




1,5điểm



<b>ĐT vng góc, </b>


<b>ĐT song song</b>



C6(c)



0,5điểm



0,5điểm



<b>Tam giác</b>

C6(a,b)



2điểm

2điểm



<b>Tổng</b>



0,5điểm

3điểm 6,5 điểm 10điểm



<b>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MƠN TỐN 7</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>HIỂU</b>



<b>Tập hợp Q các </b>



<b>số hữu tỉ</b>

C1(a)



0,5điểm



C1(b)



1điểm



C2,C3


3điểm



4,5điểm



<b>Tỉ lệ thức</b>

C4



1,5điểm

1,5điểm



<b> Hàm số</b>

C5(a,b)



1,5điểm




1,5điểm



<b>ĐT vng góc, </b>


<b>ĐT song song</b>



C6(c)




0,5điểm



0,5điểm



<b>Tam giác</b>

C6(a,b)


2điểm



2điểm



<b>Tổng</b>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×