Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

Ap suat

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (207.09 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tại sao máy kéo nặng </b>


<b>nề lại chạy được trên </b>


<b>nền đất mềm, cịn ơtơ </b>



<b>nhẹ hơn nhiều lại có </b>



<b>thể bị lún bánh và mắc </b>


<b>lầy trên chính quãng </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>Bài 7</i>:

<b>ÁP SUẤT</b>

<b>ÁP SUẤT</b>



<b>I. Áp lực là gì?</b>


<b>Người và tủ, bàn ghế . . . khi đặt </b>


<b>trên sàn nhà luôn tác dụng lên </b>


<b>nền nhà những lực ép có phương </b>


<b>vng góc với mặt sàn. Những lực </b>


<b>này gọi là áp lực</b>



<b>Áp lực là lực ép có phương </b>


<b>vng góc với mặt bị ép.</b>



<b>C1</b>

<b> Trong số các lực được ghi ở </b>



<b>hình 7.3 a, b thì lực nào là áp lực.</b>



<b>Lực của máy kéo tác </b>
<b>dụng lên mặt đường.</b>
<b>Lực của máy kéo tác </b>
<b>dụng lên khúc gỗ.</b>



<b>Là áp lực.</b>


<b>Không phải là áp lực.</b>


<b>Lực của ngón tay tác dụng </b>


<b>lên đầu đinh.</b> <b>Là áp lực.</b>
<b>Lực của mũi đinh tác </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>Bài 7</i>:

<b>ÁP SUẤT</b>

<b>ÁP SUẤT</b>



<b>I. Áp lực là gì?</b>
<b>II. Áp suất</b>


<b>1. Tác dụng của áp lực phụ thuộc vào </b>
<b>những yếu tố nào?</b>


<b>Để trả lời câu hỏi đặt ra ở đầu bài cần phải </b>
<b>tìm hiểu xem tác dụng của áp lực phụ thuộc </b>
<b>vào những yếu tố nào?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i>Bài 7</i>:

<b>ÁP SUẤT</b>

<b>ÁP SUẤT</b>



<b>I. Áp lực là gì?</b>
<b>II. Áp suất?</b>


<b>1. Tác dụng của áp lực phụ thuộc vào những </b>
<b>yếu tố nào?</b>


<b>Tìm các dấu “=”, </b>


<b>“>”, “<” thích </b>
<b>hợp cho các ơ </b>
<b>trống của bảng </b>
<b>7.1</b>


Áp lực (F) Diện tíc bị ép (S) Độ lún (h)


F<sub>2</sub>  F<sub>1</sub> S<sub>2</sub>  S<sub>1</sub> h<sub>2</sub>  h<sub>1</sub>


F<sub>3</sub>  F<sub>1</sub> S<sub>3</sub>  S<sub>1</sub> h<sub>3</sub>  h<sub>1</sub>


1 2 3


<b>></b>
<b>=</b>


<b>=</b>
<b><</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i>Bài 7</i>:

<b>ÁP SUẤT</b>

<b>ÁP SUẤT</b>



<b>I. Áp lực là gì?</b>
<b>II. Áp suất?</b>


<b>1. Tác dụng của áp lực phụ thuộc vào những yếu tố </b>
<b>nào?</b>


<b>C3 Chọn từ thích hợp cho các chổ trống của </b>
<b>kết luận dưới đây:</b>



<b>Tác dụng của áp lực càng lớn khi áp lực </b>


<b>……… và diện tích mặt bị ép </b>


<b>………...</b>



<b>càng mạnh</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

6


<i>Bài 7</i>:

<b>ÁP SUẤT</b>

<b>ÁP SUẤT</b>



<b>I. Áp lực là gì?</b>
<b>II. Áp suất?</b>


<b>1. Tác dụng của áp lực phụ thuộc vào </b>
<b>những yếu tố nào?</b>


<b>2. Cơng thức tính áp suất</b>


<b>Đế xác định tác dụng của áp lực lên mặt bị </b>
<b>ép, người ta đưa ra khái niệm </b><i><b>áp suất (p). </b></i>
<i><b>Áp suất là độ lớn của áp lực trên một đơn </b></i>
<i><b>vị diện tích mặt bị ép.</b></i>


P = <b>F</b>


<b>S</b>


<b>p: áp suất.</b>
<b>F: áp lực.</b>



<b>S: diện tích mặt bị ép.</b>


<b>p: Pascal </b>
<b>(Pa) = N/m2.</b>


<b>F: Newton (N).</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i>Bài 7</i>:

<b>ÁP SUẤT</b>

<b>ÁP SUẤT</b>



<b>I. Áp lực là gì?</b>
<b>II. Áp suất:</b>


<b>III. Vận dụng:</b>


<b>C4 Dựa vào nguyên tắc nào để làm tăng, </b>
<b>giảm áp suất? Nêu những thí dụ về việc làm </b>
<b>tăng, giảm áp suất trong thực tế</b>


<b>Dựa vào sự thay đổi của</b> <b>diện tích mặt bị ép </b>
<b>hay áp lực của vật mà ta có thể làm tăng hay </b>
<b>giảm áp suất.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i>Bài 7</i>:

<b>ÁP SUẤT</b>

<b>ÁP SUẤT</b>



<b>I. Áp lực là gì?</b>
<b>II. Áp suất:</b>


<b>III. Vận dụng:</b>


<b>C5 Một xe tăng có trọng lượng 340.000N. Tính áp </b>


<b>suất của xe tăng lên mặt đường nằm ngang, biết </b>
<b>rằng diện tích tiếp xúc của các bản xích với đất là </b>
<b>1,5m2. Hãy so sánh áp suất đó vói áp suất của một </b>


<b>ơtơ nặng 20.000N có diện tích tiếp xúc của các </b>
<b>bánh xe với mặt đất là 250cm2. Dựa vào kết quả </b>


<b>tính tốn trên, hãy trả lời câu hỏi đặt ra ỏ đầu bài.</b>


<b>Tóm tắt:</b>


<b>F<sub>1</sub> = 340000N</b>


<b>S<sub>1</sub> = 1,5m2</b>


<b>F<sub>2</sub> = 20000N</b>


<b>S<sub>2</sub> = 250cm2 = </b>


<b>0,025m2</b>


<b>Tính và so sánh</b>
<b>p<sub>1</sub> ; p<sub>2</sub> ?</b>


<b>Áp suất của xe tăng lên mặt đường nằm ngang</b>


<b>p<sub>1</sub> = = = 226666,7(N/mF1</b> <b>2)</b>


<b>S<sub>1</sub></b>



<b>340000</b>
<b>1,5</b>


<b>Áp suất của xe ôtô lên mặt </b>
<b>đường nằm ngang</b>


<b>p<sub>2</sub> = = = 800000(N/m</b>F2 <b>2)</b>


S<sub>2</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i>Bài 7</i>:

<b>ÁP SUẤT</b>

<b>ÁP SUẤT</b>



<b>I. Áp lực là gì?</b>
<b>II. Áp suất:</b>


<b>III. Vận dụng:</b>


<b>Áp suất của ôtô lên mặt đường nằm </b>


<b>ngang lớn hơn áp suất của xe </b> <b>taêng, </b>


<b>nên xe tăng chạy được trên đất mềm.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

10


Bài 7.1

<b>BÀI TẬP</b>



Có hai vật hình khối hộp
giống nhau đặt trên mặt bàn
nằm ngang như hình vẽ. Hỏi


trong trường hợp nào thì áp


suất tác dụng lên mặt bàn
lớn hơn/ tại sao?


Trong cả hai trường hợp, áp lực tác dụng lên bàn là
như nhau .


Từ cơng thức tính áp suất ta thấy trường
hợp hình a, diện tích mặt tiếp xúc là nhỏ hơn nên áp
suất là lớn hơn


<b>P =</b> <b>F</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Bài 7.2


<b>Một vật có khối lượng m= 8kg đặït trên mặt bàn </b>
<b>nằm ngang. Diện tích mặt tiếp xúc của vật với </b>
<b>mặt bàn là S= 50 cm2. Tính áp suất tác dụng lên </b>


<b>mặt bàn .</b>


<b>Tóm tắt: </b>
<b> m=8kg </b>
<b> S= </b>


<b>50cm2</b>


<b>P=?</b>



<b>Giải:</b> <b> </b>
<b>Áp lực tác dụng lên mặt bàn đúng </b>
<b>bằng trọng lượng của vật: </b>


<b> F=P=10.m= 10.8=80N </b>
<b> Dieän tích mặt tiếp xúc : </b>
<b> S= 50cm2 = 50.10-4m2 =0,005m2 </b>


<b> </b>


<b>Áp suất: = </b>


<b>P =</b> <b>F</b>


<b>S</b>


<b>80</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Baøi 7.3


<b>Người ta dùng một cái đột để đục lỗ trên một tấm </b>
<b>tôn mỏng. Mũi đột có tiết diện S= 0,0000003 m2, </b>


<b>áp lực do búa đập vào đột là 75 N, Tính áp suất do </b>
<b>mũi đột tác dụng lên tấm tơn.</b>


<b>Tóm tắt: </b>
<b>S= 0,0000003m2 </b>


<b>F= 75N</b>


<b>P=?</b>


<b>Giải:</b> <b> </b>
<b> Áp lực tác dụng lên tấm tôn:</b>


<b> =</b>


<b>=250000000 N/m2</b>
<b>ĐS:</b>


<b>P =</b> <b>F</b>


<b>S</b>


<b>75</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

13


Bài 7.4


<b>Đặt một hộp gỗ lên mặt bàn nằm ngang thì áp </b>
<b>suất do hộp gỗ tác dụng xuống mặt bàn là </b>


<b>270N/m2 .Tính khối lượng của hộp gỗ, biết diện </b>


<b>tích mặt tiếp xúc của hộp gỗ với mặt bàn là 0,6m2.</b>


<b>Tóm tắt: </b>
<b>S= 0,6m2 P= </b>



<b>270N/m2</b>


<b>m=?</b>


<b>Giải: Từ công thức : </b>
<b> </b>


 <b>F = p.S = 270. 0,6 = 162N </b>


<b>Khi mặt bàn nằm ngang, áp lực </b>
<b>bằng đúng trọng lượng của hộp:</b>
<b>F = p = 10.m </b><b> m = </b>


<b> </b>


<b>P =</b> <b>F</b>


<b>S</b>


<b>F</b>
<b>10</b>
<b>162</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Bài 7.5


<b>Một xe tải cókhối lượng 9 tấn và có 12 bánh xe, </b>
<b>tiết diện tiếp xúc của mỗi bánh xe với mặt đường </b>


<b>là 7,2 cm2. tính áp suất của xe lên mặt đường khi </b>



<b>xe đứng yên. Coi mặt đường là bằng phẳng </b>


<b>Tóm tắt: </b>
<b>m=9 taán =9000kg </b>
<b> s<sub>bx</sub>=7,2cm2 </b>


<b> </b>
<b>P=?</b>


<b>Giải:Diện tích tiếp xúc tổng </b>
<b>cộng của các bánh xe lên mặt </b>
<b>đường :S=s<sub>bx</sub>.12= 7,2.12 </b>
<b> = 86,4cm2 =0,00864 m2</b>


<b>P =</b> <b>F</b>


<b>S</b>


<b>Áp lực do xe tác dụng xuống mặt </b>
<b>đường bằng đúng trọng lượng của </b>
<b>xe: F=P= 10.m= 10.9000=90000N </b>


<b>Áp suất tác dụng lên mặt đường là : </b>
<b> = =10416666,67 N/m90000</b> <b>2.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×