Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

De Thi HKI 9 co ma tran

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (153.56 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Trường THCS Kiến Thành</b>


<b>ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2010 – 2011</b>


<b>MƠN : TỐN 9</b>


Thời gian: 90 phút


(Trắc nghiệm : 15 phút – Tự luận : 75 phút)
<b>A. MỤC ĐICH – YÊU CẦU</b>


<b>Kiểm tra khả năng lĩnh hội kiến thức của học sinh trong học kì I về :</b>
<b>- Các kiến thức cơ bản về căn thức bậc hai.</b>


<b>- Các kĩ năng tính giá trị biểu thức có chứa căn bậc hai, tìm x và các câu hỏi liên</b>
<b>quan đến rút gọn biểu thức.</b>


<b>- Các kiến thức về khái niệm hàm số bậc nhất y=ax+b tính đồng biến, nghịch biến</b>
<b>của hàm số bậc nhất, điều kiện để hai đường thẳng cắt nhau, song song với nhau, trùng</b>
<b>nhau.</b>


<b>- Hệ thức lượng trong tam giác vuông.</b>
<b>- Các kiến thức liên quan đến đường trịn.</b>
<b>B.MA TRẬN</b>


Chủ đề chính


Nhận biết Thông hiểu Vận dụng


Tổng


TN TL TN TL TN TL



1.Căn thức 3


<i>1,5</i>
1


<i>0,75</i>


2


<i>1</i>


1


<i>0,75</i>
7


<i>4</i>
2. y = ax + b 1


<i>0,5</i>


1


<i>0,75</i>


1


<i>0,75</i>
3



<i>2</i>
3.HTL trong


tam giác vuông 1


<i>0,5</i>
1


<i>0,5</i>


2


<i>1</i>


4.Đường tròn 1


<i>0,5</i>
1


<i>1</i>


2


<i>1,5</i>
4


<i>3</i>


Tổng 5



<i>2,75</i>


7


<i>4,25</i>


4


<i>3</i>
16


<i>10</i>
<b>C. NỘI DUNG ĐỀ</b>


<b>I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm). Khoanh trịn vào câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:</b>
<b>Câu 1. Với giá trị nào của x thì </b> <sub>2</sub> 2 <sub>4</sub>




<i>x</i> <b> có nghóa</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

H


B <sub>C</sub>


A


y
x



4 16


C
B


A


30
5 cm


<b>A</b>. 8 <b>B.</b> – 8 <b>C</b>. 32 <b>D.</b> 8 và – 8
<b>Câu 3.Giá trị của biểu thức </b> 3. 12 50 : 2<b> là</b> :


<b>A.</b> 1 <b>B.</b> 1 <b>C</b>. 11 <b>D</b>. 11


Baøi 4:


Hàm số nào sau đây là hàm số bậc nhất ?
A. <i>y</i> 1 2


<i>x</i>


= + B. y = 13 <sub>C. </sub> 2


3
<i>x</i>


<i>y</i>= - D. 0 = 3 – 2x
Baøi 5:



Hàm số nào sau đây là hàm số nghịch bieán ?
A. y = –3 + x <sub>B. </sub> <sub>2</sub>


3
<i>x</i>


<i>y</i>= - C. y = –7 D.


(

)



7 2 1


<i>y</i>=- + - <i>x</i>


Baøi 6:


Hai đường thẳng nào song song?
A. y = 2 – 3x và


y = – 3x + 2


B. y = 2 – 3x vaø
y = – 3x – 4


C. y = 2 – 4x vaø
y = – 3x + 2


D. y = 7 – 3x vaø
y = 3x + 7


Baøi 7:


Hàm số bậc nhất y = ax + b:


A. đồng biến trên R khi x > 0 B. nghịch biến trên R khi x < 0
C. đồng biến trên R khi a > 0 D. nghịch biến trên R khi a  0


<b>Câu 8.</b> <b>Cho hàm số y = 2x – 1 có đồ thị là (d)</b> .<i><b>Câu nào sau đây là sai ?</b></i>


<b>A.</b> Hàm số y = 2x – 1 đồng biến trên tập R.


<b>B.</b> (d) cắt trục hoành tại 1;0
2


 


 


 .


<b>C</b>. Điểm A (-2;-5) thuộc đồ thị (d) .


<b>D</b>. Đồ thị hàm số là đường thẳng qua gốc tọa độ O và qua điểm (1;1)


<b>Câu 9.</b> <b>Hai tieáp tuyeán tại 2 điểm A và B của (O) cắt nhau tại M và tạo thành góc AMB có số</b>
<b>đo là 500 <sub>. Số đo góc AOB là:</sub></b><sub> </sub>


A. 500 <b><sub>B</sub></b><sub>. 40</sub>0 <b><sub> C</sub></b><sub>. 130</sub>0 <b><sub>D</sub></b><sub>. Kết quả khác</sub>


<i><b>Câu 10 : Tìm x trong tam giác ABC vng tại A, đường cao AH (hình 2):</b></i>


<b>A. x = 8 B. x = 4</b> 5


<b>C. x = 8</b> 2<b> D. x = 2</b> 5


<i><b>Câu 11: Tìm y trong hình 2 Hinh 2 : </b></i>
<b>A . y = 8 B. y = 2</b> 5<b> </b>


<b> C. y = 8 </b> 2<b> D. y = 8</b> 5<b> </b>
<i><b>Câu 12 : Cho tam giác ABC vng tại A có BC=5cm,</b>C</i>ˆ<b>= 300<sub> (hình 3)</sub></b>


<b>, trường hợp nào sau đây là đúng:</b>
<b>A/ AB = 2,5 cm B/ AB = </b>5 3


2 <b>cm Hình 3 :</b>
<b>C/ AC = </b>5 3<b>cm D/ AC = 5</b> 3


3 <b> cm. </b>
<b>II. T Ự LUẬN (7điểm)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

a) Tính giá trị biểu thức:


20 - 45+ 3 18+ 72
b) chứng minh biểu thức sau:


( 3+ 2 2)(2 2 - 3) = 5


<b>Bài 2.(1 đ)</b> Rút gọn biểu thức: ;
1
2



2
2


1
3
3
1











<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>A</i> với.


4
1
,



0 


 <i>x</i>


<i>x</i>


<b>Bài 3.(2.0 đ) </b>Cho hàm số : y2x 4 có đồ thị (d1) .


<b>a/</b> Vẽ đồ thị (d1) trên mặt phẳng toạ độ xOy.


<b>b/</b> Cho đường thẳng (d2): y = a.x +b. Xác định a và b biết (d2) song song với
(d1) và cắt trục hồnh tại điểm có hồnh độ bằng 5


2



.


<b>Bài 4. (3,0đ)</b> Cho (O;R) đường kính AB . Điểm C thuộc đường tròn (O) sao cho CA < CB . Vẽ
dây CD vng góc với AB tại H . Gọi E là điểm đối xứng với A qua H.


<b>a/</b> CMR : tứ giác ACED là hình thoi


<b>b/</b> Đường trịn (I) đường kính EB cắt BC tạiM . CMR : D, E, M thẳng hàng
<b> c/</b> CMR : HM là tiếp tuyến của đường tròn (I)


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×