Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

de cuong tieng anh 7 hot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (69.71 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>đề cơng ôn tập môn anh văn hc kỡ I lp 7</b>



<b>Năm học 2010 2011</b>



<b>Lý thuyÕt </b>


<i><b>1.</b></i> <b>Từ vựng :</b><i><b>Học theo chủ đề.</b></i>


- Đồ đạc trong nhà (Unit 3).
- Nghề nghiệp (Unit 2)


- M«n häc và các từ liên quan (Unit 4+5)
- Các trò chơi + môn thể thao (Unit 5+6)
- Các trạng từ chỉ tần suất (Unit 6)
- Các giới từ chỉ nơi chốn (Unit 3)


<i><b>2.</b></i> <b>Các thì:</b>


- Hin ti n.
- Tng lai n.
- Hin ti tip din.
3. <b>Cỏc cu trỳc:</b>


- Câu cảm thán (Khen + chê).
- So sánh tính từ/ danh tõ
- CÊu tróc: enjoy/like + Ving.


- Các câu hỏi với How, How offen, How far, What, Where, When, What time, Why ...
- Các cụm từ mời ai đó cùng làm gì và cách trả lời.


<b> Bµi tËp</b>



1. Chia đúng dạng của động từ trong ngoặc.
2. Chia đúng dạng của từ trong ngoặc
3. Đặt câu hỏi cho từ gạch chân.


4. Đặt câu hỏi cho câu trả lời hoặc đặt câu trả lời cho câu hỏi.
5. Nối cột A với cột B để tạo thành câu hoàn chỉnh.


6. Dựa vào đoạn văn để trả lời câu hỏi.
7. Điền từ thích hợp vào chỗ trống.
8. Chọn câu trả lời đúng.


9. Sắp xếp các từ thành câu hoàn chỉnh
10. Dùng từ gợi ý t cõu


11. Viết lại câu giữ nguyên nghĩa


12. Chọn từ có cách phát âm khác (Tìm từ khác với các từ còn lại)
13. Nghe hiểu


14. Sắp xếp các câu thành bài hội thoại hợp lí
15. Tìm lỗi sai và sửa


<b>I. Chọn từ thích hợp và khoanh tròn</b>


1. My parents live ... Ha noi.


a. in b. on c. at


2. Hanoi is big city but it is ... than Ho Chi Minh City.



a. the smaller b. smaller c. smallest.


3. ... is it from here to school?


a. How high b. How far c. How long.


4. Her birthday is ... Friday, December, 20th<sub>.</sub>


a. in b. at c. on


5. We have four ... today.


a. classes b. class c. period


6. The class ... at 7 o’clock in the morning.


a. start b. starts c. ends


7. Mai learns ... to use a computer.


a. what b. when c. how


8. We are ... some experiments.


a. making b. learning c. doing


9. My brother is good ... English.


a. in b. on c. at



10. Does Nam offen play marbles ... recess?


a. on b. in c. at


11. You should ... go to school on time.


a. to go b. going c. go


12. Tam enjoys ... stamps.


a. collects b. collecting c. to collect


13. What abour ... to Lan’s house ?


a. going b. to go c. go


14. Would you like ... badminton?


a. play b. playing c. to play


15. ... does Minh go swimming? Once a week.


a. How long b. When c. How offen


<b>II. Chia động từ.</b>


Hoa (have) a lot of friends in Hue.
She (not live) with her parents.



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Nga (vistit) Paris next week.


They (not come) back home tomorrow.
What you (do) next Sunday?


She usually (go) to school by bike but tomorrow she (go) to scholl by bus.
Nga and Hoa (read) in the library at the moment.


Listen! The girl (play) the piano.
What he (do) now?


He (plant) some trees.
How often he (play) soccer?


He usually (play) soccer.
Ba can (fix) the lights.
He enjoys (draw) pictures.
What he usually (do) at recess?


He (eat) iceream and (play) catch on marbles.
What they (do)?


They (watch) a new film on T.V.


<b>III. </b>


<b> Dùng What + (a/an) + adj + Noun để viết câu cảm thán.</b>


<b>1.</b> He is a good boy



<b>2.</b> She is an intelligent girl.


<b>3.</b> They are delicious cakes.


<b>4.</b> They are bright rooms.


<b>5.</b> It is an old house.


<b>6.</b> These childen are very naughty.


<b>IV.</b> <b>Sử dụng so sánh hơn hoặc cao nhất của tính từ để hoàn thành những câu sau:</b>


1. Orange juice is ... coffee. (good)


2. Hanh is ... student in our class. (intelligent)


3. Cars are ... motobikes. (fast)


4. The blue dress is ... than the red one. (expensive)


<b>V.</b>

Nối câu trả lời ở cột B sao cho thích hợp với câu ở cột A.



1. What is his adress?


2. How does she go to school?
3. Would you like to go to the cinema?
4. What is she doing?


5. How often does she play basketball?
6. How far is it from her house to school?


7. When do you have English classes?
8. What is your favorite sport?


9. What does she learn in Geography?


1. She is learning English
2. 3 Kilometers


3. On Monday and Tuesday.
4. 24 Tran Hung Dao Street.


5. Yes, I’d love it.


6. She learns about countries in the
world.


7. Twice a week.
8. By bike.
9. It is badminton.


<b>VI.</b> <b>§iỊn từ vào chỗ trống trong đoạn văn và trả lời câu hỏi.</b>


Các từ cho sẵn: finish, last, classes, at, interested, computer Science, week, grade.


Mai is a student ... Quang Trung school. She is in ... 7. She goes to chool


six days a ... from Monday to Saturday. ... always begin at seven o’clock


and ... at quarter past eleven. Today, Mai has four classes: English, Geography, Computer
Science and Physics. Mai is ... in computer, so her favorite subject is ... . She



thinks Geography is difficult and so is English. Mai’s ... lesson is Physics. In Physics, she


does some experiments.


1. What school does Mai go to?


2. Which grade is she in?


3. How often does she go to school?


4. What time do classes start and end?


5. How many classes does Lan have today? What are they?


6. What is Mai’ favorite class?


7. What does Mai do in Physics class?


<b>VII.</b> <b>Sắp xếp các từ thành câu hoàn chØnh.</b>


1. always / church / he / to / goes / Sundays / on.


2. they / free / usually / are / the / weekend / on.


3. marbles / boys / often / the / recess / play / at / do?


4. library / I / in study / school / after / the / sometimes.


5. Phong / interested / is / in / always / music.



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×