Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

de kiem tr 1 tiet hoc ki 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (65.6 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Mã đề : 001 Đề kiểm tra : 1 tiết Môn : Sinh học</b>
<b>I. TNKQ ( 2đ)</b>


1.Thuật ngữ nào sau đây bao gồm tất cả các thuật ngữ còn lại


a. Đường đơn b. Đường đôi c. Tinh bột d. Cacbonhdrat e.Đường đa


2. Trong phân tử protein , số lượng và trình tự sắp xếp các axitamin trong chuỗi polipeptit
thể hiện cấu trúc


a. Bậc 1 b. Bậc 2 c. Bậc 3 d. Bậc 4


3. Dựa vào điều kiện nào để phân biệt nguyên tố đại lượng và nguyên tố vi lượng .


a. Sự có hay khơng có ngun tố đó trong tb b.Mối quan hệ giữa các nguyên tố trong tb
c. Hàm lượng nguyên tố đó trong khối lượng chất sống của cơ thể là ≥ hay ≤ 0,01%.


d. Vai trò của nguyên tố đó trong tế bào .


4. Những nguyên tố nào sau đây là nguyên tố phổ biến trong cơ thể sống
a. C, H, O, N, Ca, P c. C, H, O , Ca, K, P
b. C, H, N, Ca, K, S d. O, N, C, Cl, Mg, S
5. Điều nào sau đây là sai khi nói về cấu trúc của ADN


a. Có thể xoắn phải c. Hai mạch đơn song song và ngược chiều
b. Có thể xoắn trái d. Ln có 2 mạch ở tất cả các sinh vật .
6. Điểm khác nhau cơ bản giữa nước thường và nước đá thể hiện ở.
a. Mức độ bền vững của các liên kết hidro trong cấu trúc.


b. Mật độ của các phân tử trong hai loại nước



c. Khối lượng phân tử d. Cả a và b


7. Khoảng 70% khối lượng cơ thể sinh vật là nước , điều này nói lên vai trò quan trọng nhất
của nước đối với sinh vật là


a. Tham gia cấu tạo tế bào, cấu tạo cơ thể


b. Mơi trường hồ tan và vận chuyển các chất trong tế bào


c. Tham gia các phản ứng hoá học trong tế bào d. Bảo vệ đại phân tử hữu cơ trong tế bào
8.Khác với thành tế bào thực vật thành tế bào vi khuẩn cấu tạo


a. Lớp kép photpholipit và protein b. Peptidoglucan
c. Xenlulozo d. Kitin


<b> II. Tự luận ( 8đ) </b>


Câu 1(1,5đ). Trình bày cấu trúc hố học của Protein ? tại sao cần ăn thức ăn từ các nguồn
thực phẩm khác nhau ?


Câu 2(2đ). So sánh điểm giống và khác nhau của ADN và ARN?


Câu 3(1,5đ). Mô tả thành phần chủ yếu của một tế bào ? Kích thước nhỏ đem lại lợi ích gì
cho tế bào nhân sơ ?


Câu 4(3đ). Cho 1 đoạn phân tử ADN có chiều dài 5100(A0<sub>), biết số nucleotit loại Adenin </sub>


là 360 (Nu). Xác định
a. Tính tổng số nucleotit.
b. Tính số nucleotit từng loại



c. Số liên kết hidro và liên kết hoá trị


<b>Dành cho lớp A1</b>


Nếu gen trên nhân đôi một số đợt , môi trường nội bào cung cấp 21000 ( Nu). Xác định
+ Số lần tự nhân đôi?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Mã đề : 002 Đề kiểm tra : 1 tiết </b>
<b> Môn : Sinh học</b>
<b>I. TNKQ ( 2đ)</b>


1. Khoảng 70% khối lượng cơ thể sinh vật là nước , điều này nói lên vai trị quan trọng
nhất của nước đối với sinh vật là


a. Tham gia cấu tạo tế bào, cấu tạo cơ thể


b. Mơi trường hồ tan và vận chuyển các chất trong tế bào


c. Tham gia các phản ứng hoá học trong tế bào d. Bảo vệ đại phân tử hữu cơ trong tế bào
2. Điều nào sau đây là sai khi nói về cấu trúc của ADN


a. Có thể xoắn phải c. Hai mạch đơn song song và ngược chiều
b. Có thể xoắn trái d. Ln có 2 mạch ở tất cả các sinh vật .
3.Thuật ngữ nào sau đây bao gồm tất cả các thuật ngữ còn lại


a. Đường đơn b. Đường đôi c. Tinh bột d. Cacbonhdrat e.Đường đa


4. Dựa vào điều kiện nào để phân biệt nguyên tố đại lượng và nguyên tố vi lượng .



a. Sự có hay khơng có ngun tố đó trong tb b.Mối quan hệ giữa các nguyên tố trong tb
c. Hàm lượng nguyên tố đó trong khối lượng chất sống của cơ thể là ≥ hay ≤ 0,01%.


d. Vai trò của nguyên tố đó trong tế bào .


5.Khác với thành tế bào thực vật thành tế bào vi khuẩn cấu tạo
a. Lớp kép photpholipit và protein b. Peptidoglucan
c. Xenlulozo d. Kitin


6. Những nguyên tố nào sau đây là nguyên tố phổ biến trong cơ thể sống
a. C, H, O, N, Ca, P c. C, H, O , Ca, K, P
b. C, H, N, Ca, K, S d. O, N, C, Cl, Mg, S


7. Trong phân tử protein , số lượng và trình tự sắp xếp các axitamin trong chuỗi polipeptit
thể hiện cấu trúc


a. Bậc 1 b. Bậc 2 c. Bậc 3 d. Bậc 4


8. Điểm khác nhau cơ bản giữa nước thường và nước đá thể hiện ở.
a. Mức độ bền vững của các liên kết hidro trong cấu trúc.


b. Mật độ của các phân tử trong hai loại nước


c. Khối lượng phân tử d. Cả a và b
<b>II. Tự luận ( 8đ) </b>


Câu 1(1,5đ). Trình bày cấu trúc hoá học của Protein ? tại sao cần ăn thức ăn từ các nguồn
thực phẩm khác nhau ?


Câu 2(2đ). So sánh điểm giống và khác nhau của ADN và ARN?



Câu 3(1,5đ). Mô tả thành phần chủ yếu của một tế bào ? Kích thước nhỏ đem lại lợi ích gì
cho tế bào nhân sơ ?


Câu 4(3đ). Cho 1 đoạn phân tử ADN có chiều dài 5100(A0<sub>), biết số nucleotit loại Adenin </sub>


là 360 (Nu). Xác định
aTính tổng số nucleotit.
b. Tính số nucleotit từng loại


c.Số liên kết hidro và liên kết hoá trị


<b>Dành cho lớp A1</b>


Nếu gen trên nhân đôi một số đợt , môi trường nội bào cung cấp 21000 ( Nu). Xác định
+ Số lần tự nhân đôi?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×