<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>B</b>
<b>ài </b>
<b>12</b>
:
<b>THIÊN NHIÊN PHÂN HOÁ ĐA DẠNG</b>
1
<b>. Phân hoá bắc - nam</b>
<b> 2. Phân hố đơng - tây</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
Tô Ngoc Đức
<b> B</b>
<b>ài 12</b>
:
<b>THIÊN NHIÊN PHÂN HOÁ ĐA DẠNG </b>
(tiếp theo)
<b>3.Phân hố đai cao</b>
c.Đai
ơn đới núi cao
b.
Đai á nhiệt đới
gió mùa trên núi.
a.Đai nhiệt đới gió
mùa chân núi.
<b>Đất</b>
<b>Khí hậu</b>
<b>Sinh vật</b>
<b>Đất</b>
<b>Khí hậu</b>
<b>Sinh vật</b>
<b>Đất</b>
<b>Khí hậu</b>
<b>Đất</b>
<b>Khí hậu</b>
<b>Sinh vật</b>
Nhiệt đới nóng(t<b>°</b>tb tháng>25°c)
Đất Feralit chiếm 60% diện tích
HST rừng nhiệt đới ẩm lá rộng
thường xanh
<b>Mát mẻ, có mưa nhiều</b>
<b>Đất feralit có mùn,chua,mỏng</b>
<b>HST rừng cận nhiệt,lá rộng và lá kim</b>
<b>Khơ, lạnh</b>
<b>Đất mùn</b>
<b>lạnh,khô(t°tb <15°c)</b>
<b>Mùn thô</b>
<b>Thực vật ôn đới(lá kim)</b>
<b>600-700m</b>
<b>2600m</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
Tô Ngoc Đức
<b>TP tự </b>
<b>nhiên</b>
<b>Miền Bắc Và Đông Bắc Bộ</b> <b>Miền Tây Bắc Và Bắc Trung Bộ</b> <b>Miền Nam Trung Bộ và </b>
<b>Nam Bộ</b>
<b>Giới </b>
<b>hạn</b>
<b>Địa hình</b>
<b>Khí hậu</b>
<b>Khống </b>
<b>sản</b>
<b>Sơng </b>
<b>ngịi</b>
<b>Sinh Vật</b>
Tả ngạn sơng Hồng Hửu ngạn S.Hồng > đến <sub>D.Bạch Mã</sub>
gió mùa đơng bắc
suy giảm
Q. sắt, titan, crơm,thiếc,
Apatit, VLXD
- Đủ 3 đai SV
- Có lồi phía nam
Bơ xít, dầu khí
- Đồi núi thấp
- Hướng vịng cung
-ĐB SHồng rộng lớn
-Cao nhất nước
-Hướng TB-ĐN
-Gồm: Dãy HLS. CN đá vôi
Dãy BG Việt Lào
<b>- Đa dạng: T/S Nam,</b>
<b>CN. Bazan, B.B nguyên,</b>
<b>ĐBSCL</b>
D.Bạch mã trở vào
Mùa đơng lạnh,
đến sớm T/C Cận xích đạo<sub>(2 mùa)</sub>
Than, đá vơi, chì kẽm ...
S. Hồng, S.Thái Bình
Hướng TB-ĐN:
Hướng Tây-Đơng:
-Đai ơn đới chân núi
<600m
-Có lồi phương Bắc
- Đai nhiệt đới chân
núi >1000m
- có TP lồi xích đạo
-Nhiều sơng lớn:
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
Tơ Ngoc Đức
<i><b>Câu 1: </b></i>
<b>Đai nào chiếm ưu thế trong thiên nhiên nước ta?</b>
<b>A. Nhiệt đới gió mùa </b>
<b>B. Cận nhiệt đới gió mùa trên núi</b>
<b>C. Ơn đới gió mùa trên núi</b>
<b>Câu 2: Gió mùa Đơng Bắc hoạt động mạnh và mùa đơng</b>
<i><b>lạnh nhất</b></i>
<i><b>là đặc điểm của:</b></i>
A. Miền Đông Bắc
B. Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ
C. Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ
D. Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ
<i><b>Hãy chọn câu trả lời đúng nhất cho các câu hỏi sau:</b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
Tụ Ngoc c
<b>3. Hóy chn ỏp ỏn sai</b>
.
<b>Đặc điểm của cảnh quan thiên nhiên miền Nam </b>
<b>Trung Bộ vµ Nam Bé lµ</b>
:
a. Khí hậu cận xích đạo gió mùa chia thành mùa m a và
mùa khô rõ rt.
b. Có trữ l ợng lớn dầu mỏ và bôxit.
c. Có các dÃy núi h ớng Tây Bắc Đông Nam cao nhÊt n
íc ta.
d. DiƯn tÝch rõng ngập mặn lớn nhất cả n ớc.
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
<b>Da vào kiến thức đã học và Atlat Địa Lí </b>
<b>Việt Nam, hãy nêu những thuận lợi </b>
<b>trong việc sử dụng tự nhiên của các </b>
<b>miền địa lí tự nhiên ở nước ta?</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
Tơ Ngoc Đức
<b>DẶN DỊ :</b>
<b>HS ch̉n bị Atlat Việt Nam, ph</b>
<b>ấn màu,</b>
<b> để làm thực hành:</b>
<b>Bài 13:</b>
<b>Đọc bản đồ địa hình và điền vào lược đồ </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>
<!--links-->