Tải bản đầy đủ (.doc) (35 trang)

trac nghiem sinh 12 tneo bai 140

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (381.29 KB, 35 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BÀI 1:GEN MÃ DI TRUYềN VÀ QUÁ TRÌNH NHÂN ĐƠI CủA ADN.</b>



<b>1. Đặc tính nào dưới đây của mã di truyền phản ánh tính thống nhất của sinh giới :</b>



A. Tính liên tục.

B. Tính đặc thù. C. Tính phổ biến. D. Tính thối hóa.



<b>2. Vai trị của enzim ADN polimeraza trong q trình nhân đơi là :</b>



A. Cung cấp năng lượng.

B. Tháo xoắn ADN.



C. Lắp ghép các nucleotit tự do theo nguyên tắc bổ sung vào mạch đang tổng hợp.


D. Phá vỡ các liên kết hidro giữa hai mạch của ADN.



<b>3. Một axit amin trong phân tử protein được mã hóa trên gen dưới dạng :</b>



A. Mã bộ một.

B. Mã bộ hai.

C. Mã bộ ba.

D. Mã bộ bốn.



<b>4. Thông tin di truyềng được mã hóa trong ADN dưới dạng.</b>



A. Trình tự của các bộ hai nucle6otit quy định trình tự của các axit amin trong chuỗi polipeptit.


B. Trình tự của các bộ ba nucleo6tit quy định trình tự của các axit amin trong chuỗi polipeptit.


C. Trình tự của mỗi nucle6o6tit quy định trình tự của các axit amin trong chuỗi polipeptit.


D. Trình tự của các bộ bốn nule6o6tit quy định trình tự của các axit amin trong chuỗi polipeptit.



<b>5. Nguyên tắc bổ sung được thể hiện trong cơ chế tự nhân đôi là :</b>



A. A liên kết U ; G liên kết X.

B. A liên kết X ; G liên kết T.


C. A liên kết T ; G liên kết X.



D. A liên kết U ; T liên kết A ; G liên kết X ; X liên kết G.




<b>6. Đều nào không đúng với cấu trúc của gen :</b>



A. Vùng kết thúc nằm ở cuối gen mang tín hiệu kết thúc phiên mã.



B. Vùng khởi đầu nằm ở đầu gen mang tín hiệu khởi động và kiểm sốt q trình dịch mã.


C. Vùng khởi đầu nằm ở đầu gen mang tín hiệu khởi động và kiểm sốt q trình phiên mã.


D. Vùng mã hóa ở giữa gen mang thơng tin mã hóa axit amin.



<b>7. Số mã bộ ba mã hóa cho các axit amin là :</b>



A.. 61.

B. 42

C. 64.

D. 21.



<b>8. Axit amin Mêtiơnin được mã hóa bởi mã bộ ba :</b>



A. AUU.

B. AUG.

C. AUX.

D. AUA.



<b>9. Trong quá trình nhân đôi, enzim ADN polimeraza di chuyển trên mỗi mạch khuôn của ADN.</b>



A. Luôn theo chiều từ 3’ đến 5’.

B. Di chuyển một cách ngẫu nhiên.


C. Theo chiều từ 5’ đến 3’ trên mạch này và 3’ đến 5’ trên mạch kia.



D. Luôn theo chiều từ 5’ đến 3’.



<b>10. Đoạn okazaki là :</b>



A.

Đoạn ADN được tổng hợp một cách gián đoạn theo chiều tháo xoắn của ADN trong q trình nhân đơi.


B.

Đoạn ADN được tổng hợp một cách liên tục theo chiều tháo xoắn của ADN trong q trình nhân đơi.


C.

Đoạn ADN được tổng hợp một cách liên tục trên mạch ADN trong quá trình nhân đôi.



D.

Đoạn ADN được tổng hợp gián đoạn theo hướng ngược chiều tháo xoắn của ADN trong quá trình nhân đôi.




<b>11. Nguyên tắc bán bảo tồn trong cơ chế nhân đơi của ADN là :</b>



A. Hai ADN mới được hình thành sau khi nhân đơi, có một ADN giống với ADN mẹ cịn ADN kia có cấu trúc đã thay đổi.


B. Hai ADN mới được hình thành sau khi nhân đơi, hồn tồn giống nhau và giống với ADN mẹ ban đầu.



C. Trong 2 ADN mới hình thành, mỗi ADN gồm có một mạch cũ và một mạch mới tổng hợp.


D. Sự nhân đôi xảy ra trên 2 mạch của ADN theo hai hướng ngược chiều nhau.



<b>12. Quá trình nhân đơi của ADN cịn được gọi là :</b>



A. Q trình dịch mã.

B. Quá trình tái bản, tự sao.



C. Quá trình sao mã.

D. Quá trình phiên mã.



<b>13. Mã di truyền có các bộ ba kết thúc như thế nào :</b>



A.

Có các bộ ba kết thúc là UAA, UAG, UGA.


B.

Có các bộ ba kết thúc là UAU, UAX, UGG.


C. Có các bộ ba kết thúc là UAX, UAG, UGX


D. Có các bộ ba kết thúc là UXA, UXG, UGX.



<b>14. Vì sao mã di truyền là mã bộ ba :</b>



A. Vì mã bộ một và mã bộ hai không tạo được sự phong phú về thơng tin di truyền.


B. Vì số nuclêotit ở mỗi mạch của gen dài gấp 3 lần số axit amin của chuỗi polipeptit.


C. Vì số nucleotit ở hai mạch của gen dài gấp 6 lần số axit amin của chuỗi polipeptit.



D. Vì 3 nucleotit mã hóa cho một axit amin thì số tổ hợp sẽ là 4

3

<sub> = 64 bộ ba dư thứa để mã hóa cho 20 loại axit amin.</sub>


<b>15.Trong chu kỳ tế bào nguyên phân, sự nhân đôi của ADN trong nhân diễn ra ở.</b>




A. Kì sau.

B. Kì đầu.

C. Kì giữa.

D. Kì trung gian.



<b>16. Trong q trình nhân đơi của ADN, các nucleotit tự do sẽ tương ứng với các nucleotit trên mỗi mạch của phân tử ADN</b>


<b>theo cách :</b>



A. Nucleotit loại nào sẽ kết hợp với nucleotit loại đó.



B. Dựa trên nguyên tắc bổ sung.

C. Ngẫu nhiên.



D. Các bazơ nitric có kích thước lớn sẽ bổ sung các bazơ nitric có kích thước bé.



<b>17. Mã thối hóa là hiện tượng :</b>



A. Nhiều mã bộ ba cùng mã hóa cho 1 axit amin.



B. Các mã bộ ba nằm nôi tiếp nhau trên gen mà không gối lên nhau.


C. Một mã bộ ba mã hóa cho nhiều axit amin..



D. Các mã bộ ba có tính đặc hiệu.



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A. Chỉ đảm bảo duy trì thơng tin di truyền ổn định qua các thế hệ TB.


B. Chỉ đảm bảo duy trì thơng tin di truyền ổn định qua các thế hệ cơ thể.


C. Chỉ đảm bảo duy trì thơng tin di truyền ổn định qua các thế hệ TB và cơ thể.


D. Chỉ đảm bảo duy trì thơng tin di truyền ổn định từ nhân ra tế bào chất.



19.

<b>Các mạch đơn mới được tổng hợp trong q trình nhân đơi của phân tử ADN hình thành theo chiều :</b>



A. Cùng chiều với mạch khuôn.

B. 3’ đến 5’.




C. Cùng chiều với chiều tháo xoắn của ADN.

D. 5’ đến 3’



<b>20</b>

.

<b>Nguyên tắc khuôn mẫu được thê 3 hiện :</b>



A. Chỉ trong cơ chế tự nhân đôi và phiên mã.


B. Chỉ trong cơ chế dịch mã và tự nhân đôi.


C. Chỉ trong cơ chế phiên mã và dịch mã.



D. Trong các cơ chế tự nhân đôi, phiên mã và dịch mã.



<b>21. Các mã bộ ba khác nhau bởi :</b>



A. Trật tự của các nucleotit.

B. Thành phần các nucleotit.



C. Số lượng các nucleotit.

D. Thành phần và trật tự của các nucleotit.



<b>BÀI 2 : PHIÊN MÃ VÀ DỊCH MÃ</b>



1.

<b>Nguyên tắc bổ sung được thể hiện trong cơ chế dịch mã là :</b>



A. A liên kết U ; T liên kết A ; G liên kết X ; X liên kết G.


B. A liên kết X ; G liên kết T.



C. A liên kết U ; G liên kết X.

D. A liên kết T ; G liên kết X.


2.

<b>Nguyên tắc bổ sung được thể hiện trong cơ chế phiên mã là :</b>



A. A liên kết U ; T liên kết A ; G liên kết X ; X liên kết G.


B. A liên kết X ; G liên kết T.



C. A liên kết U ; G liên kết X.

D. A liên kết T ; G liên kết X.



3.

<b>Loại ARN nào mang mã đối.</b>



A. mARN.

B. tARN.

C. rARN.

D. ARN của virut.



4.

<b>Ribôxôm dịch chuyển trên mARN như thế nào :</b>



A. Riboxom dịch chuyể đi một bộ hai trên mARN.


B. Riboxom dịch chuyể đi một bộ một trên mARN.


C. Riboxom dịch chuyể đi một bộ bốn trên mARN.


D. Riboxom dịch chuyể đi một bộ ba trên mARN.



5.

<b>Quá trình tổng hợp chuỗi polipeptit diễn ra ở bộ phận nào trong tế bào nhân thực :</b>



A. Nhân.

B. Tế bào chất.

C. Màng tế bào.

D. Thể Gongi.



6.

<b>Chọn trình tự thích hợp của các ribonucleotit được tổng hợp từ một gen có đoạn mạch khn là :</b>

A G X T T A G X A



A. A G X U U A G X A .

B. U X G A A U X G U.



C. A G X T T A G X A.

D. T X G A A T X G T.



7.

<b>Trên mạch tổng hợp ARN của gen, enzim ARN polimeraza đã di chuyển theo chiều :</b>



A. Từ 3’ đến 5’.

B. Từ giữa gen tiến ra 2 phía.



C. Chiều ngẫu nhiên.

D. Từ 5’ đến 3’.



8.

<b>Phân tử mARN được sao ra từ mạch khuôn của gen được gọi là :</b>



A. Bản mã sao. B. Bản mã đối. C. Bản mã gốc. D. Bản dịch mã.



9.

<b>Polipeptit hoàn chỉnh được tổng hợp ở tế bào nhân thực đều :</b>



A. Bắt đầu bằng axit amin Mêtionin.



B. Bắt đầu bằng axit amin formyi Mêtionin



C. Khi kết thúc Mêtionin ở vị trí đầu tiên bị cắt bỏ.


D. Kết thúc bằng axit amin Mêtionin.



10.

<b>Trong quá trình phiên mã của một gen :</b>



A. Nhiều tARN được tổng hợp từ gen đó để phục vụ q trình giải mã.


B. Chỉ có một mARN được tổng hợp từ gen đó trong chu kì tế bào.



C. Nhiều rARN được tổng hợp theo nhu cầu protein của tế bào các riboxom phục vụ cho q trình giải mã.


D. Có thể có nhiều mARN được tổng hợp theo nhu cầu protein của tế bào.



11.

<b>Sự tổng hợp ARN được thực hiện :</b>



A. Theo nguyên tắc bổ sung chỉ trên một mạch của gen.


B. Theo nguyên tắc bán bảo toàn.



C. Theo nguyên tắc bổ sung trên hai mạch của gen.


D. Theo nguyên tắc bảo tồn.



12.

<b>Q trình dịch mã kết thúc khi :</b>



A. riboxom rời khỏi mARN và trở lại dạng tự do với 2 tiểu đơn vị lớn và bé.


B. Riboxom di chuyển đến mã bộ ba AUG.




C. Riboxom tiếp xúc với 1 trong các bộ ba UAA, UAG, UGA.


D. Riboxom tiếp xúc với 1 trong các bộ ba UAU, UAX, UXG.



13.

<b>Khi dịch mã bộ ba mã đối tiếp cận với bộ ba mã sao theo chiều nào :</b>



A. Từ 5’ đến 3’.B. Cả hai chiều. C. Từ 3’ đến 5’. D. Tiếp cận ngẫu nhiên.


14.

<b>Mã di truyền trên mARN được đọc theo :</b>



A. Một chiều từ 3’ đến 5’.

B. Hai chiều tùy theo vị trí của enzim.


C. Một chiều từ 5’ đến 3’.

D. Ngược chiều di chuyển của riboxom trên mARN.


15

<b>. Mã bộ ba mở đầu trên mARN là :</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

16.

<b>ARN vận chuyển mang axit amin mở đầu tiến vào riboxom có bộ ba đối mã là :</b>



A. UAX.

B. AUX.

C. AUA.

D. XUA.



<b>17. Đối với quá trình dịch mã di truyền điều khơng đúng với riboxom là :</b>



A. Trượt từ đầu 3’ đến 5’ trên mARN.



B. Bắt đầu tiếp xúc với mARN từ bộ ba mã UAG.


C. Tách thành 2 tiểu đơn vị sau khi hoàn thành dịch mã.



D. Vẫn giữ nguyên cấu trúc sau khi hoàn thành việc tổng hợp protein.



<b>18. mARN được tổng hợp theo chiều nào :</b>



A. Chiều từ 3’ -

5’.

B. Cùng chiều mạch khuôn.



C. Chiều từ 5’ -

3’. D. Khi thì theo chiều 5’ -

3’ ; lúc theo chiều 3’ -

5’.



<b>19. Bản chất của mối quan hệ ADN -</b>

<b> ARN --</b>

<b> Protein là : </b>



A. Trình tự các nucleotit -

Trình tự các ribonucleotit -

Trình tự các axit amin.


C. Trình tự các cặp nucleotit -

Trình tự các ribonucleotit-

Trình tự các axit amin.


D. Trình tự các bộ ba mã gốc-

Trình tự các bộ ba mã sao-

Trình tự các axit amin.



<b>BÀI 3: điều hịa hoạt động gen</b>



<b>1.</b>

<b>Điều hòa hoạt động của gen ở sinh vật nhân sơ được hiểu là :</b>



A.

Gen có được phiên mã và dịch mã hay không.


B.

Gen có được dịch mã hay khơng.



C. Gen có được biểu hiện kiểu hình hay khơng.


D. Gen có được phiên mã hay khơng.



<b>2.</b>

<b>Điều hịa hoạt dộng của gen chính là :</b>



A. Điều hịa lượng sản phẩm của gen được tạo ra.


B. Điều hòa lượng mARN của gen được tạo ra.


C. Điều hòa lượng tARN của gen được tạo ra.


D. Điều hòa lượng rARN của gen được tạo ra.



<b>3. Theo giai đoạn phát triển của cá thể và theo nhu cầu hoạt động sống của tế bào thì :</b>



A. Tất cả các gen trong tế bào điều hoạt động.


B. Phần lớn các gen trong tế bào điều hoạt động.


C. Chỉ có một gen trong tế bào hoạt động.



D. Tất cả các gen trong tế bào có lúc đồng hoạt động có khi đồng loạt dừng.




<b>4. Điểm khác nhau cơ bản nhất giữa gen cấu trúc và gen điều hòa là :</b>



A. Về khả năng phiên mã của gen.

B. Về cấu trúc của gen



C. Về vị trí phân bố của gen.

D.Về chức năng của protein do gen tổng hợp.



<b>5. Cấu trúc của ôperon bao gồm những thành phần nào :</b>



A. Gen điều hịa, nhóm gen cấu trúc, vùng chỉ huy.


B. Gen điều hịa, nhóm gen cấu trúc, vùng khởi động.


C. Gen điều hòa, vùng khởi động, vùng chỉ huy.


D. Vùng khởi động, nhóm gen cấu trúc, vùng chỉ huy.



<b>6. Đối với ôperon ở E. coli thì tín hiệu điều hịa hoạt động của gen là :</b>



A. Đường lactozơ.

B. Đường saccarozo.



C. Đường mantozo.

D. Đường glucozo.



<b>7. Sự biểu hiện điều hòa hoạt động của gen ở sinh vật nhân sơ diễn ra như thế ở cấp độ nào :</b>



A. Diễn ra chủ yếu ở cấp độ phiên mã.


B. Diễn ra hoàn toàn ở cấp độ sau dịch mã.


C. Diễn ra hoàn toàn ở cấp độ trước phiên mã.


D. Diễn ra hoàn toàn ở cấp độ dịch mã.



<b>8. Cơ chế điều hịa đối với ơperon lác ở E. coli dựa vào tương tác của các yếu tố nào :</b>



A. Dựa vào tương tác của protein ức chế với vùng P.




B. Dựa vào tương tác của protein ức chế với nhóm gen cấu trúc.


C. Dựa vào tương tác của protein ức chế với vùng O.



D. Dựa vào tương tác của protein ức chế với sự thay đổi điều kiện mơi trường.



<b>9. Sự biểu hiện điều hịa hoạt động của gen ở sinh vật nhân thực diễn ra ở cấp độ nào :</b>



A. Diễn ra ở các cấp độ trước phiên mã, phiên mã, dịch mã và sau dịch mã.


B. Diễn ra hoàn toàn ở các cấp độ phiên mã, dịch mã.



C. Diễn ra hoàn toàn ở các cấp độ trước phiên mã.



D. Diễn ra hoàn toàn ở các cấp độ trước phiên mã, phiên mã và dịch mã.



<b>BÀI 4: đột biến gen</b>



<b>2. Đột biến ở vị trí nào trong gen làm cho q trình dịch mã không thực hiện được :</b>



A. Đột biến ở mã mở đầu.

B. Đột biến ở mã kết thúc.



C. Đột biến ở bộ ba ở giữa gen.

D. Đột biến ở bộ ba giáp mã kết thúc.



<b>3. Tính chất biểu hiện của đột biến gen chủ yếu là :</b>



A. Có lợi cho cá thể.

B. Có ưu thế so với bố, mẹ.



C. Có hại cho cá thể.

D. Khơng có lợi và khơng có hại cho cá thể.



<b>4. Loại đột biến gen nào xảy ra làm tăng hay giảm 1 liên kết hidro của gen :</b>




A. Mất 1 cặp nucleotit.

B. Thay thế 1 cặp A – T bằng cặp T – A.



C. Thêm 1 cặp nucleotit.

D. Thay thế 1 cặp A – T bằng cặp G – X.



<b>5. Đặc điểm nào sau đây khơng có ở đột biến thay thế 1 cặp nucleotit :</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

B. Dễ xảy ra thể đột biến so với các dạng đột biến gen khác.


C. Dễ thấy thể đột biến so với các dạng đột biến gen khác.


D. Làm thay đổi trình tự nucleotit của nhiều bộ ba.



<b>6. Loại đột biến gen nào xảy ra không làm thay đổi số lien kết hidro của gen : </b>



A. Mất 1 cặp nucleotit.

B. Thay thế 1 cặp A – T bằng cặp G – X.


C. Thêm 1 cặp nucleotit.

D. Thay thế 1 cặp A – T bằng cặp T – A.



<b>7. Đột biến gen xảy ra ở sinh vật nào :</b>



A. Sinh vật nhân sơ.

B. Sinh vật nhân thực đa bào.



C. Sinh vật nhân thực đơn bào.

D. Tất cả các loại sinh vật



<b>8. Những dạng đột biến không làm thay đổi số lượng nucleotit của gen là :</b>



A. Mất và them 1 cặp nucleotit.

B. Mất và thay thế một cặp nuleotit.


C. Thêm và thay thế một cặp nucleotit.

D. Thay thế 1 và 2 cặp nucleotit.



<b>9. Loại đột biến gen được phát sinh do tác nhân đột biến xen vào mạch đang tổng hợp khi ADN đang tự nhân đôi là :</b>



A. Mất 1 cặp nucleotit.

B. Thay thế 1 cặp A – T bằng cặp G – X.




C. Thêm một cặp nucleotit.

D. Thay thế 1 cặp A – T bằng cặp T – A.



<b>10. Một đột biến gen (mất, them, thay thế một cặp nucleotit) được hình thành thường phải qua :</b>



A. 4 lần tự sao của ADN.

B. 3 lần tự sao của ADN.



C. 2 lần tự sao của ADN.

D. 1 lần tự sao của ADN.



<b>11. Loại đột biến gen được phát sinh do tác nhân đột biến xen vào mạch khuôn khi ADN đang tự nhân đôi là :</b>



A. Mất 1 cặp nucleotit.

B. Thay thế 1 cặp A – T bằng cặp T – A.



C. Thêm một cặp nucleotit.

D. Thay thế 1 cặp A – T bằng cặp G – X.



<b>12. Loại đột biến gen được phát sinh do sự bắt cặp nhầm giữa các nucleotit không theo nguyên tắc bổ sung khi ADN đang tự</b>


<b>nhân đôi :</b>



A. Thêm 1 cặp nucleotit. B. Thêm 2 cặp nucleotit.


C. Mất 1 cặp nucleotit.



D. Thay thế 1 cặp nucleotit này bằng một cặp nucleotit khác.



<b>13. Những loại đột biến gen nào xảy ra làm thay đổi nhiều nhất số lien kết hidro của gen :</b>



A. Thêm 1 cặp nucleotit. Mất 1 cặp nucleotit.


B. Mất 1 cặp nucleotit. Thay thế 1 cặp nucleotit.



C. Thay thế 1 cặp nucleotit ở vị trí số 1 và số 3 trong bộ ba mã hóa.


D. Thêm 1 cặp nucleotit, thay thế 1 cặp nucleotit.




<b>BÀI 5: đột biến cấu trúc nhiểm sắc thể</b>



<b>1.Dạng đột biến cấu trúc nào làm tăng số lượng gen nhiều nhất :</b>



A. Sát nhập NST này vào NST khác.

B. Chuyển đoạn tương hỗ.



C. Chuyển đoạn không tương hỗ.

D. Lặp đoạn trong một NST.



<b>1. Dạng đột biến cấu trúc sẽ gây ung thư máu ở người là :</b>



A. Mất đoạn NST 22

B. Lặp đoạn NST 22



C. Đảo đoạn NST 22

D. Chuyển đoạn NST 22



<b>2. Số lượng NST trong bộ lưỡng bội của loài phản ánh </b>



A. Mức độ tiến hóa của lồi.

B. Mối quan hệ họ hàng giữa các lồi.



C. Tính đặc trưng của bộ NST ở mỗi loài.

D. Số lượng gen của mỗi loài.



<b>3. Những dạng đột biến cấu trúc làm giảm số lượng gen trên một NST là :</b>



A. Đảo đoạn và chuyển đoạn tương hỗ.

B. Lặp đoạn và đảo đoạn.



D. Mất đoạn và chuyển đoạn không tương hỗ.

D. Mất đoạn và lặp đoạn.



<b>4. Mỗi nucleoxom được một đoạn ADN dài chứa bao nhiêu cặp nuclotit quấn quanh :</b>



A. Chứa 140 cặp nucleotit.

B. Chứa 142 cặp nucleotit.




C. Chứa 144 cặp nucleotit.

D. Chứa 146 cặp nucleotit.



<b>5. Những dạng đột biến gen nào thường gây hậu quả nghiêm trọng cho sinh vật :</b>



A. Mất và thay thế 1 cặp nucleotit ở vị trí số 1 trong bộ ba mã hóa.


B. Mất và thay thế 1 cặp nucleotit ở vị trí số 3 trong bộ ba mã hóa.



C. Mất và thêm 1 cặp nucleotit.

D. Thêm và thay thế 1 cặp nucleotit.



<b>6. Dạng đột biến nào làm tăng cường hoặc giảm bớt mức biểu hiện của tính trạng :</b>



A. Mất đoạn.

B. Thêm đoạn.



C. Đảo đoạn.

D. Chuyển đoạn tương hỗ và không tương hỗ.



<b>7. Những đột biến nào thường gây chết :</b>



A. Mất đoạn và lặp đoạn.

B. Mất đoạn và đảo đoạn.


C. Lặp đoạn và đảo đoạn.

D. Mất đoạn và chuyển đoạn.


10.

<b>Cặp NST tương đồng là cặp NST :</b>



A. Giống nhau về hình thái, khác nhau về kích thước và một có nguồn gốc từ bố, một có nguồn gốc từ mẹ.


B. Giống nhau về hình thái, kích thước và có cùng nguồn gốc từ bố hoặc có nguồn gốc từ mẹ.



C. Khác nhau về hình thái, giống nhau về kích thước và một có nguồn gốc từ bố, một có nguồn gốc từ mẹ.


D. Giống nhau về hình thái, kích thước và một có nguồn gốc từ bố, một có nguồn gốc từ mẹ.



<b>11</b>

.

<b>Những dạng đột biến cấu trúc làm tăng số lượng gen trên 1 NST là :</b>




A. Lặp đoạn và đảo đoạn.

B. Lặp đoạn và chuyển đoạn không tương hỗ.


C. Mất đoạn và lặp đoạn.

D. Đảo đoạn và chuyển đoạn khơng tương hỗ.



<b>12. Loại đột biến gen có biểu hiện nào sau đây được di truyền bằng phương thức sinh sản hữu tính:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

C. Đột biến gây vơ sinh cho cá thể.


D. Đột biến tạo ra thể khảm trên cơ thể.



<b>14. Điều nào dưới đây không đúng với tác động của đột biến cấu trúc NST :</b>



A. Làm rối loạn sự liên kết của các cặp NST tương đồng trong giảm phân.


B. Làm thay đổi tổ hợp các gen trong giao tử.



C. Phần lớn các đột biến đều có lợi cho cơ thể.


D. Làm biến đổi kiểu gen và kiểu hình.



<b>15. Thơng tin di truyền được truyền đạt tương đối ổn định qua các thế hệ tế bào trong cơ thể nhờ:</b>



A. Quá trình phiên mã của ADN.



B. Cơ chế tự sao của ADN cùng với sự phân li đồng đều của NST qua nguyên phân.


C. Kết hợp với quá trình nguyên phân, giảm phân và thụ tinh.



D. Quá trình dịch mã.



<b>16. Định nghĩa đầy đủ nhất với đột biến cấu trúc NST là :</b>



A. Làm thay đổi cấu trúc của NST.


B. Sắp xếp lại các gen.




C. Sắp xếp lại các gen, làm thay đổi hình dạng và cấu trúc NST.


D. Làm thay đổi hình dạng NST.



<b>17. Tại kì giữa, mỗi NST có :</b>



A. 2 sợi Cromatit bện xoắn với nhau.

B. 2 sợi Cromatit tách với nhau.


C. 2 sợi Cromatit dính với nhau ở tâm động.

D. 1 sợi Cromatit.


18. Điều nào không phải là đặc trưng cho bộ NST của mỗi loài :



A. Đặc trưng về số lượng NST.

B. Đặc trưng về hình thái NST.



C. Đặc trưng về cấu trúc NST.

D. Đặc trưng về kích thước NST.



19. Dạng đột biến nào có ý nghĩa đối với tiến hóa của bộ gen :



A. Mất đoạn.

B. Thêm đoạn.



C. Chuyển đoạn tương hỗ và không tương hỗ. D. Đảo đoạn.


20. Bộ NST lưỡng bội của người có số lượng NST là :



A. 46.

B. 44.

C. 50.

D. 48.



<b>BÀI 6 : đột biến số lượng nhiễm sắc thể</b>



<b>1. Thể lệch bội (di bội) là những biến đổi về số lượng NST xảy ra ở :</b>



A. Một hay một số cặp NST.

B. Tất cả các cặp NST.



C. Một số cặp NST.

D. Một cặp NST.




<b>2. Thể tự đa bội nào sau đây dễ tạo thành hơn qua giảm phân và thụ tinh ở thể lưỡng bội :</b>



A. Giao tử 2n kết hợp với giao tử 4n tạo hợp tử 6n.


B. Giao tử n kết hợp với giao tử 2n tạo hợp tử 3n.


C. Giao tử 2n kết hợp với giao tử 2n tạo hợp tử 6n.


D. Giao tử 2n kết hợp với giao tử 3n tạo hợp tử 5n.



<b>3. Điều nào không đúng với ưu điểm của thể đa bộ so với thể lưỡng bội :</b>



A. Cơ quan sinh dưỡng lớn hơn.

B. Độ hữu thụ lớn hơn.



C. Phát triển khỏe hơn.

D. Có sức chống chịu tốt hơn.



<b>4. Trong các thể lệch bội (dị bội), số lượng ADN ở tế bào được tăng nhiều nhất là :</b>



A. Thể không

B. Thể một

C. Thể ba

D. Thể bốn



<b>5. Cơ chế phát sinh các giao tử (n – 1) và (n + 1) là do :</b>



A. Cặp NST tương đồng khơng phân li ở kì sau của giảm phân.


B. Một cặp NST tương đồng không được nhân đôi.


C. Thoi vô sắc không được hình thành.



D. Cặp NST tương đồng khơng xếp song song ở kì giữa I của giảm phân.



<b>6. So với thể lệch bội (dị bộ) thì thể đa bội có giá trị thực tiễn hơn như :</b>



A. Khả năng nhân giống nhanh hơn.

B. Cơ quan sinh dưỡng lớn hơn.



C. Ổn định hơn về giống.

D. Khả năng tạo giống mới tốt hơn.




<b>7. Người có 3 NST 21 thì mắc hội chứng nào :</b>



A. Hội chứng tớcnơ.

B. Hội chứng Đao.



C. Hội chứng Klaiphentơ.

D. Hội chứng siêu nữ.



<b>8. Trong các thể lệch bội (dị bội), số lượng ADN ở tế bào bị giảm nhiều nhất là:</b>



A. Thể đa nhiễm.

B. Thể khuyết nhiễm.

C. Thể ba nhiễm. D.Thể một nhiễm.



<b>9. Sự khác nhau cơ bản của thể dị đa bội (song nhị bội) so với thể tự đa bội là :</b>



A. Tổ hợp các tính trạng của cả hai loài khác nhau.


B. Tế bào mang cả hai bộ NST của hai loài khác nhau.


C. Khả năng tổng hợp chất hữu cơ kém hơn.



D. Khả năng phát triển và sức chống chịu bình thường.



<b>10. Vì sao thể đa bộ ở động vật thường hiếm gặp :</b>



A. Vì quá trình ngun phân ln diễn ra bình thường.


B. Vì q trình giảm phân ln diễn ra bình thường.



C. Vì q trình thụ tinh ln diễn ra giữa các giao tử bình thường.



D. Vì cơ chế xác định giới tính bị rối loạn, ảnh hưởng tới quá trình sinh sản.



<b>11. Cơ thể tứ bội được tạo thành không phải do :</b>




A. Sự thụ tinh của hai giao tử 2n thuộc 2 cá thể khác nhau.



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

C. NST ở hợp tử nhân đôi nhưng không phân li.



D. NST ở tế bào sinh dưỡng nhân đôi nhưng không phân li.



<b>Câu 12</b>

: Hội chứng đao ở người là thể đột biến dị bội thuộc dạng :



A. 2n + 1

B. 2n – 2

C. 2n - 1

D. 2n + 2



<b>Câu 13</b>

: Ở ngô (bắp) có 2n = 20, thể được tạo ra do sự phân ly khơng bình thường của NST là :


A. Hợp tử chứa 30 NST

B. Giao tử chứa 9 NST



C. Giao tử chứa 11 NST

D. Tất cả đều đúng



<b>Câu 14</b>

: Thể mắt dẹt ở ruồi giấm là do :



A. Chuyển đoạn trên NST số 23

B. Lặp đoạn trên NST giới tính X


C. Lặp đoạn trên NST giới tính Y D. Lặp đoạn trên NST số 21



<b>Câu 15</b>

: Ở người tế bào sinh dưỡng của thể 3 nhiễm có:



A. 45 NST

B. 46 NST

C. 47 NST

D. 48 NST



<b>Câu 16</b>

: Bệnh ung thư máu ở người có thể phát sinh do đột biến :



A.

Lặp 1 đoạn NST số 21

B. Mất 1 đoạn NST số 21,22


C. Chuyển đoạn trên NST số 21

D. Đảo 1 đoạn NST số 21



<b>Câu 17</b>

: Phép lai nào dưới đây tạo được kiểu hình lặn :




A. AAAA x aaaaB. AAAa x AAAa

C. AAAa x AAAA

D. Aaaa x Aaaa



<b>Caâu 18</b>

: Phép lai nào cho tỷ lệ kiểu hình 11 trội trội : 1 lặn



A. AAAA x Aaaa

B. AAAa x Aaaa C. Aaaa x Aaaa D. AAaa x Aaaa



<b>Caâu 19</b>

: Phép lai cho kiểu hình 3 trội : 1 laën



A. AAAA x Aaaa

B. Aaaa x Aaaa C. Aaaa x AAAa D. AAaa x Aaaa



<b>Câu 20</b>

: Phép lai cho kiểu hình 35 trội : 1 lặn



A. AAAA x Aaaa

B. Aaaa x Aaaa C. Aaaa x Aaaa D. Aaaa x Aaaa



<b>Câu 21</b>

: Phép lai cho kiểu hình 100%trội



A. AAAA x Aaaa B. Aaaa x Aaaa C. Aaaa x Aaaa D. Aaaa x Aaaa



<b>Câu 22</b>

: Tỉ lệ kiểu gen thế hệ sau khi cho Aaaa tự thụ :


A. 1 AAAA : 8 Aaaa : 18 AAAa : 8Aaaa : 1aaaa


B. 1AAAA : 8 Aaaa : 18AAAa : 8Aaaa : 1aaaa


C. 1AAAA 8 AAAa : 18 AAaa: 8Aaaa : 1aaaa


D. 1AAAa : 8Aaaa : 18 AAAa : 8Aaaa : 1aaaa



<b>Câu 23</b>

: Tỉ lệ kiểu gen thế hệ sau khi cho Aaaa tự thụ :



A. 1AAAa : 8Aaaa : 18 AAAa : 8Aaaa : 1aaaa

B. 1Aaaa : 2Aaaa : 1 aaaa



C. 1AAAa : 5Aaaa : 5Aaaa : 1aaaa

D. 1Aaaa : 4Aaaa : 1aaaa




<b>Câu 24</b>

: Tỉ lệ kiểu hình xuất hiện từ phép lao Aaaa x aaaa



A. 5 trội : 1 lặn

B. 3 trội : 1 lặn

C. 1 trội : 1 lặn

D. 6 trội : 1 lặn



<b>Câu 25</b>

: Kết quả phân ly kiểu hình là 35 trội : 1 lặn thì kiểu gen của P là :



A. Aaaa x Aaaa

B. Aaaa x Aaaa

C. Aaaa x Aaaa

D. AAAa x aaaa



<b>Câu 26</b>

: Kết quả phân ly kiểu hình là 3 trội : 1 lặn thì kiểu gen của P laø :



A. Aaaa x Aaaa

B. Aaaa x Aaaa

C. Aaaa x Aaaa

D. AAAa x aaaa



<b>Caâu 27</b>

: Kết quả phân ly kiểu hình là 11 trội : 1 lặn thì kiểu gen của P là :



A. Aaaa x Aaaa B. Aaaa x Aaaa C. Aaaa x Aaaa

D. AAAa x aaaa



<b>Câu 28</b>

: Tế bào có kiểu gen AAAA thuộc thể :



A. Dị bội 2n + 2 B. 2n + 2 hoặc 4n

C. Tứ bội 4n D. 4n hoặc tam bội 3n



<b>Câu 29</b>

: Gen D có 540 guanin và gen d có 450 guanin. F

1

có kiểu gen Dd lai với nhau. F

2

thấy xuất hiện loại hợp tử chứa 1440


xitôzin :

A. DDd

B. Ddd

C. DDdd

D. Dddd



<b>Câu 30</b>

: Cho phép lai P : Aa x Aa. Kiểu gen không thể xuất hiện trong F

1

nếu 1 trong 2 cơ thể bị đột biến số lượng NST trong


giảm phân là : A. Aaa

B. Aaaa

C. Aaa

D. AO



<b>LAI MỘT CẶP TÍNH TRẠNG</b>


<i><b>Câu 1</b></i>

Đặc điểm nào dưới đây của đậu Hà Lan là không đúng:




A) Tự thụ phấn chặt chẽ



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

D) Cho số lượng cá thể ở thế hệ sau lớn



<i><b>Câu 2</b></i>

Với 2 alen B; b trong quần thể của lồi sẽ có những kiểu gen bình thường sau:



A) BB, bb

B) B, b

C) Bb

D)BB, Bb, bb



<i><b>Câu 3 </b></i>

Sự thay đổi vai trị của bố mẹ trong q trình lai được gọi là phương pháp



A)Lai thuận nghịch

B)Lai phân tích



C) Phân tích cơ thể lai

D) Tạp giao



<i><b>Câu 4</b></i>

Với 2 alen A và a nằm trên nhiễm sắc thể thường, gen trội là trội hoàn toàn. Hãy cho biết: Để cho thế hệ sau đồng loạt có kiêu


hình trội, thì sẽ có bao nhiêu phép lai giữa các kiểu gen nói trên?



A)4 phép lai

B) 3 phép lai

C) 2 phép lai

D)1 phép lai



<i><b>Câu 5</b></i>

Thế nào là lai 1 cặp tính trạng?



A) Phép lai trong đó cặp bố mẹ đem lai khác biệt nhau về 1 cặp tính trạng tương phản


B) Phép lai trong đó cặp bố mẹ thuần chủng đem lai khác biệt nhau về 1 cặp tính trạng



C) Phép lai trong đó cặp bố mẹ thuần chủng đem lai khác biệt nhau về 1 cặp tính trạng tương phản


D) Phép lai trong đó cặp bố mẹ đem lai khác biệt nhau về 1 cặp tính trạng



<i><b>Câu 6</b></i>

Định luật 1Menden cịn gọi là định luật ……….; tính trạng được biểu hiện ở F1 là tính trạng …….; tính trạng kia khơng biểu


hiện được gọi là tính trạng…….




A)Đồng tính; trung gian; lặn

B) Phân tính; trội; lặn



C) Đồng tính; trội; lặn

D) Phân tính; trung gian; trội hoặc lặn



<i><b>Câu 7</b></i>

Theo định luật 1Menden:



A) Khi lai giữa 2 bố mẹ khác nhau bởi 1 cặp tính trạng tương phản thì các cơ thể lai ở thế hệ F1 chỉ biểu hiện tính trạng của 1 bên bố


hoặc mẹ



B) Khi lai giữa 2 bố mẹ thuần chủng thì các cơ thê lai ở thế hệ F1 chỉ biểu hiện tính trạng của 1 bên bố hoặc mẹ



C) Khi lai giữa 2 bố mẹ thuần chủng khác nhau bởi 1 cặp tính trạng tương phản thì các cơ thể lai ở thế hệ F1 chỉ biểu hiện tính trạng


của 1 bên bố hoặc mẹ



D) Khi lai giữa 2 bố mẹ khác nhau bởi 1 cặp tính trạng tương phản thì các cơ thê lai ở thế hệ F1 đều đồng tính



<i><b>Câu 8</b></i>

Theo định luật 2 Menden



A) Khi lai giữa 2 bố mẹ thuần chủng khác nhau về 1 cặp tính trạng tương phản thì ở F2 sau khi cho F1 tự thụ hoặc giao phấn với


nhau, đều xuất hiện 2 loại tính trạng trội và lặn theo tỉ lệ trung bình 3 trội : 1 lặn



B) Khi lai giữa 2 bố mẹ khác nhau về 1 cặp tính trạng tương phản thì ở F2 sau khi cho F1 tự thụ hoặc giao phấn với nhau, đều xuất


hiện 2 loại tính trạng trội và lặn theo tỉ lệ trung bình 3 trội : 1 lặn



C) Khi lai giữa 2 bố mẹ thuần chủng thì ở F2 sau khi cho F1 tự thụ hoặc giao phấn với nhau, đều xuất hiện 2 loại tính trạng trội và


lặn theo tỉ lệ trung bình 3 trội : 1 lặn



D) Khi lai giữa 2 bố mẹ thuần chủng khác nhau về 1 cặp tính trạng thì ở F2 sau khi cho F1 tự thụ hoặc giao phấn với nhau, đều xuất


hiện 2 loại tính trạng trội và lặn theo tỉ lệ trung bình 3 trội : 1 lặn




<i><b>Câu 9</b></i>

Theo Menden các tính trạng được xác định bởi các…….và có hiện tượng…… khi F1 hình thành giao tử:


A)Gen; giao tử thuần khiết

B) Nhân tố di truyền; phân ly của cặp alen



C) Gen; phân ly ngẫu nhiên

D) Nhân tố di truyền; giao tử thuần khiết



<i><b>Câu 10</b></i>

Ở hoa dạ lan, khi lai giữa 2 thứ hoa dạ lan thuần chủng: thứ hoa đỏ(AA) với hoa trắng (aa) thì ở F1 thu được các cây đồng loạt


có hoa màu hồng. Tính trạng màu hoa hồng được gọi là:



A)Tính trạng trung gian

B) Tính trạng trội khơng hồn tồn



C) Tính trạng trội

D) A, B đúng



<i><b>Câu 11</b></i>

Trội khơng hồn tồn là hiện tượng di truyền:



A)Trong đó kiểu hình của cơ thể F2 biểu hiện tính trạng trung gian giữa bố và mẹ


B)

Trong đó kiểu hình của cơ thể lai F1 biểu hiện tính trạng trung gian giữa bố và mẹ


C)

Trong đó kiểu hình của cơ thể lai F1 biểu hiện tính trạng của cả bố và mẹ



D) Trong đó kiểu hình của cơ thể F2 biểu hiện tính trạng của cả bố và mẹ



<i><b>Câu 12</b></i>

Điêù kiện nghiệm đúng cho định luật đồng tính và phân tính của Menden:


A) Bố mẹ thuần chủng và khác nhau bởi 1 cặp tính trạng tương phản



B) Tính trạng chỉ do 1 cặp gen quy định và tính trạng trội phải trội hồn tồn


C) Phải phân tích trên 1 lượng cá thể lớn



D) Tất cả đều đúng



<i><b>Câu 13</b></i>

Điều kiện nào dưới đây không phải là nghiệm đúng cho định luật đồng tính và phân tính của Menden:


A)Bố mẹ thuần chủng và khác nhau bởi 1 cặp tính trạng tương phản




B) Tính trạng chỉ do 1 cặp gen quy định


C) Phải phân tích trên 1 lượng cá thể lớn



D) Các cá thể phải có khả năng sống như nhau mặc dù kiểu gen khác nhau



<i><b>Câu 14</b></i>

Trong trường hợp trội khơng hồn tồn, khi lai giữa 2 bố mẹ thuần chủng khác nhau 1 cặp tính trạng tương phản sau đó cho F1


tự thụ hoặc giao phấn thì ở F2 sẽ xuất hiện tỉ lệ phân tính:



A) 3 : 1

B)

1 : 1

C)

1 : 2 : 1

D)

1 : 1 :1 :1



<i><b>Câu 15</b></i>

Trong trường hợp trội hoàn toàn, khi lai giữa 2 bố mẹ thuần chủng khác nhau 1 cặp tính trạng tương phản sau đó cho F1 tự thụ


hoặc giao phấn thì ở F2 sẽ xuất hiện tỉ lệ phân tính:



A) 3 : 1

B) 1 : 1

C) 1 : 2 : 1

D) 1 : 1 :1 :1



<i><b>Câu 16</b></i>

Trong trường hợp gen trội khơng hồn tồn, tỷ lệ phân tính 1 : 1 ở F1 sẽ xuất hiện trong kết quả của phép lai:



A) Aa x Aa

B) Aa x aa và AA x Aa



C) AA x Aa và AA x aa

D) AA x aa



<i><b>Câu 17</b></i>

Menden đã giải thích định luật phân tính bằng hiện tượng giao tử thuần khiết, theo hiện tượng này:


A) Cơ thể lai F1 cho ra những giao tử lai giữa bố và mẹ



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

C) Cơ thể lai F1 cho ra chỉ thuần 1 loại giao tử



D) Cơ thể lai F2 nhận các giao tử mang nhân tố di truyền giống nhau từ F1



<i><b>Câu 18</b></i>

Cơ sở tế bào học của định luật phân tính là:




A) Sự phân ly ngẫu nhiên của cặp NST đồng dạng mang gen trong giảm phân và tổ hợp tự do chúng trong thụ tinh


B) Sự tiếp hợp và trao đổi chéo của cặp NST đồng dạngtrong giảm phân và tổ hợp tự do của chúng trong thụ tinh


C) khả năng tự nhân đôi của cặp NST đồng dạng trước khi bước vào giảm phân



D) Sự phân ly ngẫu nhiên của cặp NST đồng dạng mang gen trong nguyên phân và tổ hợp tự do của chúng trong thụ tinh



<i><b>Câu 19</b></i>

Để có thể xác định được cơ thể mang kiểu hình trội là đồng hợp hay dị hợp người ta dùng phương pháp:


A)Phân tích cơ thể lai B) Tạp giao

C) Lai phân tích D) Lai thuận nghịch



<i><b>Câu 20</b></i>

Lai phân tích là phép lai:



A) Thay đổi vai trị của bố mẹ trong qua trình lai dể phân tích vai trị của bố và mẹ trong q trình di truyền các tính trạng


B)

Giữa 1 cá thể mang kiểu gen đồng hợp trội với một cá thể mang kiểu gen đồng hợp lặn



C)

Giữa 1 cá thể mang kiểu gen dị hợp với 1 cá thể mang kiểu gen đồng hợp lặn



D) Giữa 1 cá thể mang tính trạng trội với 1 cơ thể mang tính trạng lặn để kiểm tra kiểu gen



<i><b>Câu 21</b></i>

Trong lai phân tích làm thế nào để biết cá thể mang tính trạng trội đem lai là dị hợp?


A) Nếu thế hệ lai đồng tính chứng tỏ cá thể mang kiểu hình trội có kiểu gen đồng hợp


B)

Nếu thế hệ lai phân tính chứng tỏ cá thể mang kiểu hình trội có kiểu gen đồng hợp


C)

Nếu thế hệ lai phân tính chứng tỏ cá thể mang kiểu hình trội có kiểu gen dị hợp


D) Nếu thế hệ lai đồng tính chứng tỏ cá thể mang kiểu hình trội có kiểu gen dị hợp



<i><b>Câu 22</b></i>

Để biết tính trạng nào là trội, tính trạng nào là lặn, người ta thực hiện cách sau:


A) Cho lai phân tích giữa cơ thể mang tính trạng này với cơ thể mang tính trạng kia



B)

Cho lai giữa 2 cơ thể thuần chủng có tính trạng khác nhau, tính trạng nào xuất hiện ở F1 là tính trội


C)

Cho các cây thuần chủng tự thụ và theo dõi qua nhiều thế hệ




D) Cách A, B đều đúng



<i><b>Câu 23</b></i>

Với 2 alen A và a nằm trên nhiễm sắc thể thường, gen trội là trội hoàn toàn. Hãy cho biết:


Để cho thế hệ sau đồng loạt có kiểu hình lặn, thì sẽ có bao nhiêu phép lai giữa các kiểu gen nói trên?



A)4 phép lai B) 3 phép lai

C) 2 phép lai

D) 1 phép lai



<i><b>Câu 24</b></i>

Việc sử dụng cá thể F1 làm giống sẽ dẫn đến kết quả:


A)Duy trì được sự ổn định của các tính trạng qua các thế hệ


B)Tạo ra hiện tượng ưu thế lai



C) Cá thể F2 bị bất thụ



D) Dẫn đến hiện tượng phân tính làm mất đi sự ổn định của giống



<i><b>Câu 25</b></i>

Tại sao không dùng cơ thể lai F1 để nhân giống?



A) Do F1 có khả năng sống thấp hơn so với các cá thể ở thế hệ P


B) Do F1 có tính di truyền không ổn định, thế hệ sau sẽ phân ly


C) Do F1 thể hiện ưu thế lai có ích cho sản xuất



D) Do F1 tập trung được các tính trạng có lợi cho bố mẹ



<i><b>Câu 26</b></i>

Với 2 alen A và a nằm trên nhiễm sắc thể thường, gen trội là trội hoàn toàn. Hãy cho biết: Để cho thế hệ sau có hiện tượng


phân tính, thì sẽ có bao nhiêu phép lai giữa các kiểu gen nói trên?



A)4 phép lai

B)3 phép lai

C) 2 phép lai

D) 1 phép lai



<i><b>Câu 27</b></i>

Ở cà chua tính trạng màu quả do 1 cặp gen quy định, tiến hành lai 2 thứ cà chua thuần chủng quả đỏ và quả vàng được F1 tồn



quả đỏ sau đó cho F1 lai với nhau được F2:



Khi lai giữa F1 với 1 cây quả đỏ F2 ở thế hệ sau sẽ xuất hiện tỉ lệ phân tính:



A)Tồn quả đỏ

B) 1 quả đỏ, 1 quả vàng



C) 3 quả đỏ, 1 quả vàng

D) C, D đúng



<i><b>Câu 28</b></i>

Ở cà chua tính trạng màu quả do 1 cặp gen quy định, tiến hành lai 2 thứ cà chua thuần chủng quả đỏ và quả vàng được F1 tồn


quả đỏ sau đó cho F1 lai với nhau được F2:



Khi cho lai giữa các cây có quả vàng với nhau ở F2 sẽ thu được kết quả



A)Toàn quả đỏ

B) 1 quả đỏ, 1 quả vàng



C) 3 quả đỏ, 1 quả vàng

D)Toàn vàng



<i><b>Câu 29</b></i>

Ở cà chua tính trạng màu quả do 1 cặp gen quy định, tiến hành lai 2 thứ cà chua thuần chủng quả đỏ và quả vàng được F1 toàn


quả đỏ sau đó cho F1 lai với nhau được F2:



Khi lai phân tích các cây F1, F2 sẽ xuất hiện các quả:



A)Tồn quả đỏ

B) 1 quả đỏ, 1 quả vàng



C) 3 quả vàng, 1 quả đỏ

D) Toàn vàng



<i><b>Câu 30</b></i>

Ở người mắt nâu (N) là trội đối với mắt xanh (n):



Bố mắt nâu, mẹ mắt nâu, sinh con có đứa mắt nâu, có đứa mắt xanh, kiểu gen của bố mẹ sẽ là:




A)Đều có kiểu NN B)

Đều có kiểu Nn



C) Bố có kiểu gen NN, mẹ có kiểu gen Nn hoặc ngược lại


D) Bố có kiểu gen NN, mẹ có kiểu gen nn hoặc ngược lại



<i><b>Câu 31</b></i>

Ở người mắt nâu (N) là trội đối với mắt xanh (n):



Bố mắt nâu, mẹ mắt nâu sinh con trai mắt nâu, bố mẹ có kiểu gen:



A)Đều có gen NN

C) Bố có kiểu gen NN, mẹ có kiểu gen Nn hoặc ngược lại



B) Đều có gen Nn

D) Tất cả đều đúng



<i><b>Câu 32</b></i>

Ở người mắt nâu (N) là trội đối với mắt xanh (n):


Bố mắt nâu, mẹ mắt xanh, sinh con mắt nâu, bố mẹ có kiểu gen:



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>Câu 33</b></i>

Ở hoa phấn kiểu gen đồng hợp DD quy định màu hoa đỏ, Dd quy định màu hoa hồng và dd quy định màu hoa trắng.


Lai phân tích cây có màu hoa đỏ ở thế hệ sau sẽ xuất hiện tỉ lệ kiểu hình



A)

1 đỏ, 1 hồng

B) 1 hồng, 1 trắng

C) Toàn đỏ

D)Toàn hồng



<i><b>Câu 34</b></i>

Ở hoa phấn kiểu gen đồng hợp DD quy định màu hoa đỏ, Dd quy định màu hoa hồng và dd quy định màu hoa trắng.


Tiến hành lai giữa 2 cây hoa màu hồng ở thế hệ sau sẽ xuất hiện tỉ lệ phân tính:



A)

Tồn hồng

B)Toàn đỏ

C) 3 đỏ : 1 trắng

D) 1 đỏ : 2 hồng : 1 trắng



<i><b>Câu 35</b></i>

Ở hoa phấn kiểu gen đồng hợp DD quy định màu hoa đỏ, Dd quy định màu hoa hồng và dd quy định màu hoa trắng.


Phép lai giữa cây hoa hồng với hoa trắng sẽ xuất hiện tỉ lệ kiểu hình:



A)

1 hồng : 1 trắng

B) 1 đỏ : 1 trắng




C) 1 đỏ : 1 hồng

D) 1 đỏ : 2 hồng : 1 trắng



<i><b>Câu 36</b></i>

Kiểu gen của cá chép kính là Aa, cá chép vảy là aa, kiểu gen đồng hợp tử AA làm trứng khơng nở.


Phép lai giữa cá chép kính sẽ làm xuất hiện kiểu hình:



A)

Tồn cá chép kính

B) 3 cá chép kính : 1 cá chép vảy



C) 1 cá chép kính : 1 cá chép vảy

D) 2 cá chép kính : 1 cá chép vảy



<i><b>Câu 37</b></i>

Kiểu gen của cá chép kính là Aa, cá chép vảy là aa, kiểu gen đồng hợp tử AA làm trứng khơng nở.


Để có sản lượng cá cao nhất phải chọn cặp bố mẹ như thế nào?



A)

Cá chép kính x cá chép kính

B) Cá chép kính x cá chép vảy



C)

Cá chép vảy x cá chép vảy

D) B, C đúng



<i><b>Câu 38</b></i>

Ở người nhóm máu ABO do 3 gen alen I

A

<sub>, I</sub>

B

<sub>, I</sub>

O

<sub> quy định, nhóm máu A được quy định bởi các kiểu gen I</sub>

A

<sub>I</sub>

A

<sub>, I</sub>

A

<sub>I</sub>

O

<sub>, nhóm máu</sub>



B được quy định bởi các kiểu gen I

B

<sub>I</sub>

B

<sub>, I</sub>

B

<sub>I</sub>

O

<sub>, nhóm máu O được quy định bởi kiểu gen I</sub>

O

<sub>I</sub>

O

<sub>, nhóm máu AB được quy định bơi kiểu gen</sub>



I

A

<sub>I</sub>

B

<sub>.</sub>



Hơn nhân giữa những bố mẹ có kiểu gen như thế nào sẽ cho con cái có đủ 4 loại nhóm máu?


A)

I

A

<sub>I</sub>

O

<sub> x I</sub>

A

<sub>I</sub>

B

<sub>B) I</sub>

B

<sub>I</sub>

O

<sub> x I</sub>

A

<sub>I</sub>

B

<sub>C) I</sub>

A

<sub>I</sub>

B

<sub> x I</sub>

A

<sub>I</sub>

B

<sub>D) I</sub>

A

<sub>I</sub>

O

<sub> x I</sub>

B

<sub>I</sub>

O


<i><b>Câu 39</b></i>

Ở người nhóm máu ABO do 3 gen alen I

A

<sub>, I</sub>

B

<sub>, I</sub>

O

<sub> quy định, nhóm máu A được quy định bởi các kiểu gen I</sub>

A

<sub>I</sub>

A

<sub>, I</sub>

A

<sub>I</sub>

O

<sub>, nhóm máu</sub>



B được quy định bởi các kiểu gen I

B

<sub>I</sub>

B

<sub>, I</sub>

B

<sub>I</sub>

O

<sub>, nhóm máu O được quy định bởi kiểu gen I</sub>

O

<sub>I</sub>

O

<sub>, nhóm máu AB được quy định bơi kiểu gen</sub>




I

A

<sub>I</sub>

B

<sub>.Người con có nhóm máu A, bố mẹ người này sẽ có:</sub>



A)

Bố nhóm máu A, mẹ nhóm máu B B) Bố nhóm máu AB, mẹ nhóm máu O



C)

Bố nhóm máu O, mẹ nhóm máu AB

D) Tất cả đều đúng



<i><b>Câu 40</b></i>

Ở người nhóm máu ABO do 3 gen alen I

A

<sub>, I</sub>

B

<sub>, I</sub>

O

<sub> quy định, nhóm máu A được quy định bởi các kiểu gen I</sub>

A

<sub>I</sub>

A

<sub>, I</sub>

A

<sub>I</sub>

O

<sub>, nhóm máu</sub>



B được quy định bởi các kiểu gen I

B

<sub>I</sub>

B

<sub>, I</sub>

B

<sub>I</sub>

O

<sub>, nhóm máu O được quy định bởi kiểu gen I</sub>

O

<sub>I</sub>

O

<sub>, nhóm máu AB được quy định bơi kiểu gen</sub>



I

A

<sub>I</sub>

B

<sub>.Mẹ có nhóm máu AB, sinh con có nhóm máu AB. Nhóm máu nào dưới đây chắc chắn khơng phải của người bố?</sub>



A) Nhóm máu AB

B) Nhóm máu O C) Nhóm máu B D) Nhóm máu A



<i><b>Câu 41</b></i>

Ở người nhóm máu ABO do 3 gen alen I

A

<sub>, I</sub>

B

<sub>, I</sub>

O

<sub> quy định, nhóm máu A được quy định bởi các kiểu gen I</sub>

A

<sub>I</sub>

A

<sub>, I</sub>

A

<sub>I</sub>

O

<sub>, nhóm máu</sub>



B được quy định bởi các kiểu gen I

B

<sub>I</sub>

B

<sub>, I</sub>

B

<sub>I</sub>

O

<sub>, nhóm máu O được quy định bởi kiểu gen I</sub>

O

<sub>I</sub>

O

<sub>, nhóm máu AB được quy định bơi kiểu gen</sub>



I

A

<sub>I</sub>

B

<sub>. Mẹ có nhóm máu A sinh con có nhóm máu O, bố phải có nhóm máu:</sub>



A)

Nhóm máu A

B) Nhóm máu O

C) Nhóm máu B D) Tất cả đều có thể



<i><b>Câu 42</b></i>

Ở người nhóm máu ABO do 3 gen alen I

A

<sub>, I</sub>

B

<sub>, I</sub>

O

<sub> quy định, nhóm máu A được quy định bởi các kiểu gen I</sub>

A

<sub>I</sub>

A

<sub>, I</sub>

A

<sub>I</sub>

O

<sub>, nhóm máu</sub>



B được quy định bởi các kiểu gen I

B

<sub>I</sub>

B

<sub>, I</sub>

B

<sub>I</sub>

O

<sub>, nhóm máu O được quy định bởi kiểu gen I</sub>

O

<sub>I</sub>

O

<sub>, nhóm máu AB được quy định bơi kiểu gen</sub>



I

A

<sub>I</sub>

B

<sub>. Mẹ có nhóm máu B, con có nhóm máu O, người có nhóm máu nào dưới đây khơng thể là bố đứa bé?</sub>



A)

Nhóm máu A

B) Nhóm máu B

C) Nhóm máu AB

D) Nhóm máu O




<i><b>Câu 43</b></i>

Với 2 alen A và a nằm trên nhiễm sắc thể thường, gen trội là trội hoàn toàn. Hãy cho biết: Trong quần thể sẽ có bao nhiêu kiểu


gen khác nhau về các alen nói trên?



A)

2 kiểu gen

B) 3 kiểu gen

C) 4 kiểu gen

D) 1 kiểu gen



<i><b>Câu 44</b></i>

Với 2 alen A và a nằm trên nhiễm sắc thể thường, gen trội là trội hoàn toàn. Hãy cho biết: Nếu khơng phân biệt giới tính, trong


quần thể sẽ có bao nhiêu kiểu giao phối khác nhau?



A)

6 kiểu

B) 4 kiểu

C) 2 kiểu

D) 3 kiểu



<i><b>Câu 45</b></i>

Với 2 alen A và a nằm trên nhiễm sắc thể thường, gen trội là trội hoàn toàn. Hãy cho biết: Để cho thế hệ sau có hiện tượng


đồng tính, thì sẽ có bao nhiêu phép lai giữa các kiểu gen nói trên?



A)

4 phép lai

B)3 phép lai

C) 2 phép lai

D) 1 phép lai



<b>LAI HAI HAY NHIỀU CẶP TÍNH TRẠNG</b>



<i><b>Câu 1</b></i>

Lai hai và nhiều cặp tính trạng là phép lai trong đó :



A) cặp bố mẹ thuần chủng đem lai phân biệt nhau nhiều cặp tính trạng tương phản



B) cặp bố mẹ thuần chủng đem lai phân biệt nhau về hai hay nhiều cặp tính trạng tương phản


C) cặp bố mẹ thuần chủng đem lai phân biệt nhau hai cặp tính trạng tương phản



D) cặp bố mẹ đem lai phân biệt nhau về hai hay nhiều cặp tính trạng tương phản



<i><b>Câu 2</b></i>

Định luật phân li độc lập của Menđen được phát biểu như sau:



A) Khi lai giữa hai cơ thể thuần chủng khác nhau về hai cặp tính trạng tương phản thì sự di truyền của cặp tính trạng này khơng phụ


thuộc vào sự di truyền của cặp tính trạng kia




B) Khi lai giữa hai cơ thể khác nhau về hai cặp tính trạng tương phản thì sự di truyền của cặp tính trạng này khơng phụ thuộc vào sự


di truyền của cặp tính trạng kia



C) Khi lai giữa hai cơ thể thuần chủng khác nhau về nhiều cặp tính trạng tương phản thì sự di truyền của cặp tính trạng này khơng


phụ thuộc vào sự di truyền của cặp tính trạng kia



D) Khi lai giữa hai cơ thể thuần chủng khác nhau về hai cặp tính trạng tương phản thì mỗi tính trạng đều phân tính ở F2 theo tỉ lệ 1


trội : 1 lặn



<i><b>Câu 3</b></i>

Định luật phân ly độc lập được phát biểu như sau: Khi lai cặp bố mẹ ………. khác nhau về…….cặp tính trạng tương phản thì


sự di truyền của cặp tính trạng này………vào sự di truyền của cặp tính trạng kia.



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

C) Cùng loài; hai;phụ thuộc

D)

thuần chủng; hai; không phụ thuộc



<i><b>Câu 4</b></i>

Lai cặp bố mẹ thuần chủng, bố có kiểu hình hạt vàng trơn, mẹ có kiểu hình hạt lục nhăn, ở F1 được tồn kiểu hình hạt vàng trơn,


sau đó cho F1 tự thụ. Giả sử mỗi tính trạng chỉ do 1 cặp gen quy định, các gen trội là trội hoàn toàn. Hãy cho biết: Ở F2, kiểu hình


vàng trơn chiếm tỉ lệ:



A) 3/4

B)

9/16

C)

1/2

D)

1/8



<i><b>Câu 5</b></i>

Trong quy luật di truyền phân ly độc lập với các gen trội là trội hoàn toàn. Nếu P thuần chủng khác nhau bởi n cặp tương phản


thì: Tỷ lệ kiểu gen ở F2:



A)(3:1)

n

<sub>B)(1:2:1)</sub>

2

<sub>C)9:3:3:1</sub>

<sub>D)(1:2:1)</sub>

n


<i><b>Câu 6</b></i>

Trong quy luật di truyền phân ly độc lập với các gen trội là trội hoàn toàn. Nếu P thuần chủng khác nhau bởi n cặp tương phản


thì: tỷ lệ kiểu hình ở F2 là:



A)(3:1)

n

<sub>B)9:3:3:1</sub>

<sub>C)(1:2:1)</sub>

n

<sub>D)(1:1)</sub>

n


<i><b>Câu 7</b></i>

Trong quy luật di truyền phân ly độc lập với các gen trội là trội hoàn toàn. Nếu P thuần chủng khác nhau bởi n cặp tương phản


thì: Số loại kiểu gen khác nhau ở F2 là:



A)3

n

<sub>B)2</sub>

n

<sub>C)(1:2:1)</sub>

n

<sub>D)(1:1)</sub>

n


<i><b>Câu 8</b></i>

Trong quy luật di truyền phân ly độc lập với các gen trội là trội hoàn toàn. Nếu P thuần chủng khác nhau bởi n cặp tương phản


thì: Số loại kỉểu hình ở F2 là:



A)9:3:3:1

B)2

n

<sub>C)3</sub>

n

<sub>D)(3:1)</sub>

n


<i><b>Câu 9</b></i>

Trong quy luật di truyền phân ly độc lập với các gen trội là trội hoàn toàn. Nếu P thuần chủng khác nhau bởi n cặp tương phản


thì: ở F2 số kiểu gen đồng hợp là:



A)4

n

<sub>B)4</sub>

<sub>C)(1:1)</sub>

n

<sub>D)2</sub>

n


<i><b>Câu 10 </b></i>

Trong quy luật di truyền phân ly độc lập với các gen trội là trội hoàn toàn. Nếu P thuần chủng khác nhau bởi n cặp tương phản


thì: ở F2 số kiểu hình đồng hợp lặn là:



A)4

B)2

n

<sub>C)3</sub>

n

<sub>D)1</sub>



<i><b>Câu 11</b></i>

Ở chuột Cơbay, tính trạng màu lơng và chiều dài lơng do 2 cặp gen A, a và B, b di truyền phân ly độc lập và tác động riêng rẽ


quy định. Tiến hành lai giữa 2 dịng chuột lơng đen, dài và lông trắng, ngắn ở thế hệ sau thu được tồn chuột lơng đen, ngắn. Có thể kết


luận điều gì về kiểu gen của 2 dịng chuột bố mẹ?



A)Chuột lơng đen, dài có kiểu gen đồng hợp


B) Chuột lơng trắng, ngắn có kiểu gen đồng hợp


C) Cả 2 chuột bố mẹ đều có kiểu gen đồng hợp


D) Cả 2 chuột bố mẹ đều có kiểu gen dị hợp




<i><b>Câu 12</b></i>

Trong quy luật di truyền phân ly độc lập với các gen trội là trội hoàn toàn. Nếu P thuần chủng khác nhau bởi n cặp tương phản


thì: F1 sẽ dị hợp về bao nhiêu cặp gen?



A)N

B)2n

C)2

n

<sub>D)3</sub>

n


<i><b>Câu 13</b></i>

Trong quy luật di truyền phân ly độc lập với các gen trội là trội hoàn toàn. Nếu P thuần chủng khác nhau bởi n cặp tương phản


thì: F1 sẽ cho bao nhiêu loại giao tử?



A)n

B)2

n

<sub>C)2n</sub>

<sub>D)3</sub>

n


<i><b>Câu 14</b></i>

Xét 2 cặp alen A, a và B, b nằm trên 2 cặp nhiễm sắc thể thường đồng dạng khác nhau. Hãy cho biết: Có thể có bao nhiêu kiểu


gen khác nhau trong quần thể?



A)4

B)9

C)6

D)1



<i><b>Đáp án</b></i>

<i><b> </b></i>

<i><b> B</b></i>

<i><b> </b></i>



<i><b>Câu 15</b></i>

Xét 2 cặp alen A, a và B, b nằm trên 2 cặp nhiễm sắc thể thường đồng dạng khác nhau. Hãy cho biết Có thể có bao nhiêu kiểu


gen dị hợp tử trong số cá kiểu gen nói trên?



A)1

B)5

C)4

D)0



<i><b>Câu 16</b></i>

Xét 2 cặp alen A, a và B, b nằm trên 2 cặp nhiễm sắc thể thường đồng dạng khác nhau. Hãy cho biết Có thể có bao nhiêu kiểu


gen đồng hợp tử trong số các kiểu gen nói trên?



A)1

B)5

C)4

D)0



<i><b>Câu 17</b></i>

Điều kiện nghiệm đúng cho định luật 3 của Menden:



A) Bố mẹ thuần chủng và khác nhau bởi các cặp tính trạng tương phản



B) Tính trạng chỉ do 1 cặp gen quy định và tính trạng trội phải trội hồn tồn



C) Phải phân tích trên 1 lượng lớn cá thể và các cặp gen quy định cá cặp tính trạng tương phản phải nằm trên các cặp nhiễm sắc thể


tương đồng khác nhau



D) Tất cả đều đúng



<i><b>Câu 18</b></i>

Điều kiện nào dưới đây không phải là điều kiện nghiệm đúng cho định luật 3 của Menden?


A) Bố mẹ thuần chủng và khác nhau bởi 1 cặp tính trạng tương phản



B) Các cặp gen phải tác động riêng rẽ lên sự hình thành tính trạng


C) Phải phân tích trên 1 lượng lớn cá thể



D) Các cặp gen quy định các cặp tính trạng tương phản phải nằm trên cùng 1 cặp nhiễm sắc thể tương đồng



<i><b>Câu 19</b></i>

Cơ thể có kiểu gen AaBbddEe qua giảm phân sẽ cho số lọai giao tử:



A)6

B)8

C) 12

D)16



<i><b>Câu 20</b></i>

Định luật phân ly độc lập góp phần giải thích hiện tượng:


A)

Biến dị tổ hợp vơ cùng phong phú ở loài giao phối



B)

Liên kết giữa các gen cùng nằm trên 1 cặp nhiễm sắc thể(NST) tương đồng



C)

Thay đổi vị trí giữa các gen cùng nằm trên 2 NST khác nhau của cặp NST tương đồng


D)

Phân ly ngẫu nhiên của các cặp gen trong giảm phân và tổ hợp tự do trong thụ tinh



<i><b>Câu 21</b></i>

Phép lai giữa 2 cá thể có kiểu gen AaBbDd x aaBBDd với các gen trội là trội hoàn toàn sẽ cho ở thế hệ sau:


A)8 kiểu hình : 8 kiểu gen

B) 8 kiểu hình : 12 kiểu gen




</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>Câu 22</b></i>

Ở đậu Hà Lan gen A quy định hạt vàng, a quy định hạt lục, B: hạt trơn, b: hạt nhăn. Hai cặp gen này di truyền phân ly độc lập


với nhau:



Cây mọc từ hạt vàng, nhăn giao phối với cây mọc từ hạt lục, trơn cho hạt vàng, trơn và lục trơn với tỉ lệ 1:1, kiểu gen của 2 cây bố mẹ


sẽ là:



A)Aabb x aabb B) AAbb x aaBB

C)Aabb x aaBb

D)Aabb x aaBB



<i><b>Câu 23</b></i>

Ở đậu Hà Lan gen A quy định hạt vàng, a quy định hạt lục, B: hạt trơn, b: hạt nhăn. Hai cặp gen này di truyền phân ly độc lập


với nhau:



Để thu được hạt vàng trơn phải thực hiện giao phấn giữa các cá thể bố mẹ có kiểu gen:


A)AABB x aabb

B) aaBB x Aabb C) AaBb x AABB

D) tất cả đều đúng



<i><b>Câu 24</b></i>

Ở đậu Hà Lan gen A quy định hạt vàng, a quy định hạt lục, B: hạt trơn, b: hạt nhăn. Hai cặp gen này di truyền phân ly độc lập


với nhau: Những phép lai nào dưới đây sẽ khơng làm xuất hiện kiểu hình lục nhăn ở thế hệ sau:



A) AaBb x AaBb

B) Aabb x aaBb C) aabb x AaBB D)AaBb x Aabb



<i><b>Câu 25</b></i>

Ở đậu Hà Lan gen A quy định hạt vàng, a quy định hạt lục, B: hạt trơn, b: hạt nhăn. Hai cặp gen này di truyền phân ly độc lập


với nhau: Phép lai nào dưới đây sẽ cho số kiểu hình nhiều nhất:



A)AaBb x aabb B) AaBb x AaBb

C)Aabb x aaBb D)Tất cả đều đúng



<i><b>Câu 26</b></i>

Ở đậu Hà Lan gen A quy định hạt vàng, a quy định hạt lục, B: hạt trơn, b: hạt nhăn. Hai cặp gen này di truyền phân ly độc lập


với nhau:



Phép lai nàp dưới đây sẽ cho kiểu gen và kiểu hình ít nhất:



A)AABB x AaBb

B) AABb x Aabb

C) Aabb x aaBb D)AABB x AABb




<i><b>Câu 27</b></i>

Ở đậu Hà Lan gen A quy định hạt vàng, a quy định hạt lục, B: hạt trơn, b: hạt nhăn. Hai cặp gen này di truyền phân ly độc lập


với nhau:



Lai phân tích 1 cây đậu Hà Lan mang kiểu hình trội, thế hệ sau được tỉ lệ 50% vang trơn : 50% lục trơn. Cây đậu Hà Lan đó phải có


kiểu gen:



A)Aabb

B) AaBB

C) AABb

D) AaBb



<i><b>Câu 28</b></i>

* Ở đậu Hà Lan gen A quy định hạt vàng, a quy định hạt lục, B: hạt trơn, b: hạt nhăn. Hai cặp gen này di truyền phân ly độc lập


với nhau:



Tiến hành lai giữa 2 cây đậu Hà Lan thuần chủng hạt vàng trơn và lục trơn được F1, cho F1 tự thụ, ở F2 sẽ xuất hiện tỉ lệ phân tính:


A)3 vàng trơn : 1 lục nhăn C)3 vàng nhăn : 3 lục trơn : 1 vàng trơn : 1 lục nhăn



B) 3 vàng trơn : 1 lục trơn

D) 9 vàng trơn : 3 vàng nhăn : 3 lục trơn : 1 lục nhăn



<i><b>Câu 29</b></i>

* Ở người, A quy định mắt đen, a: mắt xanh, B: tóc quăn, b: tóc thẳng. Liên quan đến nhóm máu có 4 kiểu hình, trong đó nhóm


máu A do gen I

A

<sub> quy định, nhóm máu B do gen I</sub>

B

<sub> quy định, nhóm O tương ứng với kiểu gen I</sub>

O

<sub>I</sub>

O

<sub>, nhóm máu AB tương ứng với kiểu</sub>



gen I

A

<sub>I</sub>

B

<sub>. Biết rằng I</sub>

A

<sub> và I</sub>

B

<sub> là trội hoàn toàn so với I</sub>

O

<sub>, các cặp gen quy định các tính trạng trên nằm trên các cặp nhiễm sắc thể thường</sub>



đồng dạng khác nhau. Với các tính trạng trên số loại kiểu hình khác nhau tối đa có thể có ở người là:



A) 8

B) 16

C) 12

D) 24



<i><b>Câu 30</b></i>

* Ở người, A quy định mắt đen, a: mắt xanh, B: tóc quăn, b: tóc thẳng. Liên quan đến nhóm máu có 4 kiểu hình, trong đó nhóm


máu A do gen I

A

<sub> quy định, nhóm máu B do gen I</sub>

B

<sub> quy định, nhóm O tương ứng với kiểu gen I</sub>

O

<sub>I</sub>

O

<sub>, nhóm máu AB tương ứng với kiểu</sub>



gen I

A

<sub>I</sub>

B

<sub>. Biết rằng I</sub>

A

<sub> và I</sub>

B

<sub> là trội hoàn toàn so với I</sub>

O

<sub>, các cặp gen quy định các tính trạng trên nằm trên các cặp nhiễm sắc thể thường</sub>




đồng dạng khác nhau. Số loại kiểu gen khác nhau có thể có về các tính trạng nói trên?



A) 32

B) 54

C) 16

D) 24



<i><b>Câu 31</b></i>

* Ở người, A quy định mắt đen, a: mắt xanh, B: tóc quăn, b: tóc thẳng. Liên quan đến nhóm máu có 4 kiểu hình, trong đó nhóm


máu A do gen I

A

<sub> quy định, nhóm máu B do gen I</sub>

B

<sub> quy định, nhóm O tương ứng với kiểu gen I</sub>

O

<sub>I</sub>

O

<sub>, nhóm máu AB tương ứng với kiểu</sub>



gen I

A

<sub>I</sub>

B

<sub>. Biết rằng I</sub>

A

<sub> và I</sub>

B

<sub> là trội hoàn toàn so với I</sub>

O

<sub>, các cặp gen quy định các tính trạng trên nằm trên các cặp nhiễm sắc thể thường</sub>



đồng dạng khác nhau. Bố mắt đen, tóc thẳng, nhóm máu B, mẹ mắt xanh, tóc quăn, nhóm máu A, con mắt đen, tóc thẳng, nhóm máu


O. Kiểu gen có thể của bố mẹ là:



A)bố AabbI

B

<sub>I</sub>

O

<sub>, mẹ aaBBI</sub>

A

<sub>I</sub>

O

<sub>B) bố AabbI</sub>

B

<sub>I</sub>

O

<sub>, mẹ aaBBI</sub>

A

<sub>I</sub>

O


C) bố AabbI

B

<sub>I</sub>

O

<sub>, mẹ aaBBI</sub>

A

<sub>I</sub>

O

<sub>D) B, C đúng</sub>



<i><b>Câu 32</b></i>

* Ở người, A quy định mắt đen, a: mắt xanh, B: tóc quăn, b: tóc thẳng. Liên quan đến nhóm máu có 4 kiểu hình, trong đó nhóm


máu A do gen I

A

<sub> quy định, nhóm máu B do gen I</sub>

B

<sub> quy định, nhóm O tương ứng với kiểu gen I</sub>

O

<sub>I</sub>

O

<sub>, nhóm máu AB tương ứng với kiểu</sub>



gen I

A

<sub>I</sub>

B

<sub>. Biết rằng I</sub>

A

<sub> và I</sub>

B

<sub> là trội hoàn toàn so với I</sub>

O

<sub>, các cặp gen quy định các tính trạng trên nằm trên các cặp nhiễm sắc thể thường</sub>



đồng dạng khác nhau.Con của bố mẹ nào có kiểu gen dưới đây sẽ khơng có kiểu hình: mắt xanh, tóc thẳng, nhóm máu O


A)bố AaBbI

A

<sub>I</sub>

O

<sub>, mẹ AabbI</sub>

A

<sub>I</sub>

O

<sub>B) bố AaBbI</sub>

A

<sub>I</sub>

B

<sub>, mẹ aabbI</sub>

B

<sub>I</sub>

O


C) bố aaBbI

A

<sub>I</sub>

O

<sub>, mẹ AaBbI</sub>

B

<sub>I</sub>

O

<sub>D) bố AaBbI</sub>

B

<sub>I</sub>

O

<sub>, mẹ AaBbI</sub>

O

<sub>I</sub>

O


<i><b>Câu 33</b></i>

Phép lai giữa 2 cá thể có kiểu gen AaBBDd x AaBbdd với các gen trội là trội hoàn toàn. Số tổ hợp giao tử ở thế hệ sau là bao


nhiêu?




A)16

B) 8

C) 32

D) 4



<i><b>Câu 34</b></i>

Phép lai giữa 2 cá thể có kiểu gen AaBBDd x AaBbdd với các gen trội là trội hồn tồn. Số kiểu hình và kiểu gen ở thế hệ sau


là bao nhiêu?



A)8 kiểu hình : 8 kiểu gen

B) 8 kiểu hình : 12 kiểu gen


C) 4 kiểu hình : 12 kiểu gen

D) 4 kiểu hình : 8 kiểu gen



<i><b>Câu 35</b></i>

Phép lai giữa 2 cá thể có kiểu gen AaBBDd x AaBbdd với các gen trội là trội hoàn toàn. Kiểu gen AaBbDd ở F1 chiếm tỉ lệ:



A)1/8

B) 1/4

C) 1/2

D)1/16



<i><b>Câu 36</b></i>

Phép lai giữa 2 cá thể có kiểu gen AaBBDd x AaBbdd với các gen trội là trội hoàn toàn. Kiểu gen AABBDD ở F1 chiếm tỉ lệ:



A)1/4

B) 0

C) 1/2

D) 1/8



<i><b>Câu 37</b></i>

Ở chuột Cơbay, tính trạng màu lơng và chiều dài lơng do 2 cặp gen A, a và B, b di truyền phân ly độc lập và tác động riêng rẽ


quy định. Tiến hành lai giữa 2 dịng chuột lơng đen, dài và lông trắng, ngắn ở thế hệ sau thu được tồn chuột lơng đen, ngắn. Chuột


lơng đen ,ngắn thế hệ sau có kiểu gen?



A)AABB

B) AaBb

C) AaBB

D) AABb



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

A)1/4

B) 1/16

C) 1/2

D) 1/8



<i><b>Câu 39</b></i>

Lai cặp bố mẹ thuần chủng, bố có kiểu hình hạt vàng trơn, mẹ có kiểu hình hạt lục nhăn, ở F1 được tồn kiểu hình hạt vàng


trơn, sau đó cho F1 tự thụ. Giả sử mỗi tính trạng chỉ do 1 cặp gen quy định, các gen trội là trội hoàn toàn. Hãy cho biết: Kiểu gen của


cây F1:



A) AaBB

B) aaBB

C) AaBb

D) AABB




<i><b>Câu 40</b></i>

Lai cặp bố mẹ thuần chủng, bố có kiểu hình hạt vàng trơn, mẹ có kiểu hình hạt lục nhăn, ở F1 được tồn kiểu hình hạt vàng


trơn, sau đó cho F1 tự thụ. Giả sử mỗi tính trạng chỉ do 1 cặp gen quy định, các gen trội là trội hoàn toàn. Hãy cho biết: Ở F2, kiểu gen


AaBb chiếm tỉ lệ:



A) 1/4

B) 1/16

C) 1/2

D) 1/8



<i><b>Câu 41</b></i>

* Lai cặp bố mẹ thuần chủng, bố có kiểu hình hạt vàng trơn, mẹ có kiểu hình hạt lục nhăn, ở F1 được tồn kiểu hình hạt vàng


trơn, sau đó cho F1 tự thụ. Giả sử mỗi tính trạng chỉ do 1 cặp gen quy định, các gen trội là trội hoàn toàn. Hãy cho biết: Ở F2, kiểu gen


Aabb chiếm tỉ lệ:



A) 1/4

B) 1/16

C) 1/2

D) 1/8



<i><b>Câu 42</b></i>

* Lai cặp bố mẹ thuần chủng, bố có kiểu hình hạt vàng trơn, mẹ có kiểu hình hạt lục nhăn, ở F1 được tồn kiểu hình hạt vàng


trơn, sau đó cho F1 tự thụ. Giả sử mỗi tính trạng chỉ do 1 cặp gen quy định, các gen trội là trội hoàn toàn. Hãy cho biết: Ở F2, kiểu gen


AABB chiếm tỉ lệ:



A) 1/4

B) 1/16

C) 1/2

D) 1/8



<b>TƯƠNG TÁC GEN</b>


<i><b>Câu1</b></i>

Giữa gen và tính trạng có quan hệ



A) Một gen quy định một tính trạng



B) Một gen có thể đồng thời quy định nhiều tính trạng



C)Nhiều gen không alen tác động qua lại để cùng chi phối một tính trạng


D) Tất cả đều đúng



<i><b>Câu 2</b></i>

Tác động…..là kiểu tác động của…gen thuộc…khác nhau khi đứng trong cùng kiểu gen làm xuất hiện một tính trạng mới


A) Bổ trợ, hai hay nhiều, những locut

B) Át chế , hai hây nh ều, những locut




C) Cộng gộp, hai hay nhiều các alen



D) Trội khơng hồn tồn, hai gen, những locut



<i><b>Câu 3</b></i>

Tác động cộng gộp là kiểu tác động của….trong đó…vào sự phát triển của tính trạng


A) Hai hay nhiều gen alen,các gen bổ sung một phần



B) Hai hay nhiều gen khác nhau,mỗi gen đóng góp một phần như nhau


C) Hai hoặc nhiều gen alen,mỗi gen đóng góp một phần như nhau


D) Hai hay nhiều gen khác nhau,mỗi gen bổ sung một phần



<i><b>Câu 4</b></i>

Tác động át chế là kiểu tác động qua lại của…một gen này kìm hãm hoạt động của một gen khác….locut


A) Hai gen không alen,trong cùng



B)

Hai hay nhiều gen không alen,trong cùng


C) Hai hay nhiều gen không alen,không cùng



D)

Hai gen không alen,không cùng



<i><b>Câu 5</b></i>

Sự tác động của nhiều gen lên một tính trạng sẽ dẫn đến kết quả


A) Làm xuất hiện những tính trạng mới chưa hề có ở bố mẹ



B) Cản trở sự biểu hiện của một tính trạng đã có ở bố mẹ không biểu hiện ở đời hai


C) Tạo ra một dãy biến dị với những biểu hiện khác nhau của cùng một thứ tính trạng


D) Tất cả đều đúng



<i><b>Câu 6</b></i>

Trong chọn giống hiện tượng nhiều gen chi phối một tính trạng cho phép


A) Hạn chế được hiện tượng thoái hoá giống




B) Tạo ra nhiều biến dị tổ hợp



C) Mở ra khả năng tìm kiếm những đặc tính mới trong công tác lai tạo


D) B và C đúng



<i><b>Câu 7</b></i>

Lai hai thứ bí quả trịn, ở F1 thu đựơc tồn quả dẹt,cho F1 giao phấn ở F2 xuất hiên 3 loại hình theo tỉ lệ 9 quả dẹt:6 quả tròn:1


quả dài. kết quả này có thể giải thích



A)Tác động át chế của hai gen không alen. gen trội này sẽ át chế gen trội không alen trong cùng kiểu gen làm xuất hiện kiểu hình quả d


ẹt,khi chỉ có một loại gen trội sẽ cho kiểu hình quả dài



B)Tác động cộng gộp của 2 gen khơng alen,sự có mặ t của số lượng gen trội không alen trong cùng kiểu gen sẽ làm xuất hiện kiểu hình


biến đổi từ quả dài thành quả tròn và quả dẹt



C)Tác động bổ trợ của 2 gen alen ,sự xuất hiện của 2 gen alen trong cùng kiểu gen sẽ làm xuất hiện kiểu hình qủa dẹt



D)Tác động bổ trợ của 2 gen không alen. sự có mặt của cả hai gen trội khơng alen trong cùng kiểu gen sẽ làm xu ất hiện kiểu hình quả


dẹt



<i><b>Câu 8</b></i>

Khi lai giữa hai bố mẹ thuần chủng khác nhau bởi hai cặp gen đối lập và di truyền phân ly độc ập. được F1 dị hợp tử về 2


cặp gen .Cho F1 lai với nhau ở F2 thu đựợc các tổ hợp với các tỷ lệ: 9A_B;3A_bb;3 aaB;1 aabb.Khi 2 c ặp gen trên tác động qua lại để


hình thành tính trạng. ở F2 sẽ không thấy xuất hiện tỷ lệ



A)9:3:3:1 hoặc 9:6:1 hoặc 12:3:1 B) 9:3:4 C) 10:3:3

D) 13:3 hoặc :12:3:1



<i><b>Câu 9</b></i>

Khi lai giữa hai bố mẹ thuần chủng khác nhau b ởi hai cặp gen đối lập và di truyền phân ly độc lập. được F1 dị hợp tử về 2 cặp


gen .Cho F1 lai với nhau ở F2 thu đựợc các tổ hợp với các tỷ lệ :9A_B;3A_bb;3 aaB;1 aabb.Khi 2 cặp gen trên tác động qua lại để hình


thành tính tr ạng.Nếu các gen không alen tác động theo kiểu bổ trợ ,F2 sẽ có tỷ lệ sau :



A) 12:3:1

B) 9:7

C) 15:1

D) 13:3




</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

A) 12:3:1

B) 9:3:4

C) 15:1

D) 13:3



<i><b>Câu11</b></i>

Khi lai giữa hai bố mẹ thuần chủng khác nhau bởi hai cặp gen đối lập và di truyền phân ly độc lập. được F1 dị hợp tử về 2


cặp gen .Cho F1 lai với nhau ở F2 thu đựợc các tổ hợp với các tỷ lệ :9A_B;3A_bb;3 aaB;1 aabb.Khi 2 cặp gen trên tác động qua lại để


hình thành tính trạng.Nếu các gen khơng alen tác động theo kiểu át chế,F2 sẽ có thể có tỷ lệ sau :



A) 12:3:1

B) 9:3:4

C) 15:1

D) 9:3:3:1



<i><b>Câu12</b></i>

Tính trạng số lượng là tính trạng



A) Có thể cân , đong ,đo, đếm B)Thường bị chi phối bởi nhiều cặp gen


C) Thường tạo nên phổ biến dị rộng trong quần thể D) Tất cả đều đúng



<i><b>Câu13</b></i>

Trong trường hợp tính trạng do 2 cặp gen không alen ,phân ly độc lập cùng tác động.Trong kết qu lai giữa hai cá thể dị hợp tử


về hai cặp gen .Nếu các gen tác động bổ trợ thì sẽ có thể xuất hiện các tỷ lệ sau :



A) 12:3:1 hoặc 13:3

B)

15:1

C)9:3:3:1 hoặc 9:6:1 hoặc 9:3: 4 hoặc 9:7



<i><b>Câu14</b></i>

Trong trường h p tính trạng do 2 cặp gen không alen ,phân ly độc lập cùng tác động.Trong kết quả lai giữa hai cá thể dị hợp


tử về hai cặp gen .Nếu các gen tác động át chế th sẽ có thể xuất hiện các tỷ lệ sau :



A)12:3:1 hoặc 13:3

B) 15:1 hoặc 9:3:4



C)9:3:3:1 hoặc 9:6:1 hoặc 9:3: 4 h oặc 9:7 D)9:6:1 hoặc 9:7



<i><b>Câu15</b></i>

Trong trường hợp tính trạng do 2 cặp gen kh ông alen ,ph ân ly độc lập cùng tác động .Trong kết quả lai giữa hai cá thể dị


hợp tử về hai cặp gen .Nếu các gen tác động cộng gộp thì sẽ có thể xuất hiện các tỷ lệ sau :



A)9:3:3:1 hoặc 9:6:1 hoặc 9:3: 4 hoặc 9:7

B)12:3:1 hoặc 13:3




C)15:1

D)9:6:1 hoặc 9:7



<b>TÁC ĐỘNG ĐA HIỆU CỦA GEN</b>



<i><b>Câu 1</b></i>

Hiện tượng của một gen lên nhiều tính trạng là hiện tượng:


A)

Tác động bổ trợ

B)Tác động cộng gộp



C)

Nhiều thứ tính trạng khác nhau chịu sự tác động đồng thời của một gen


D)

một tính trạng chịu tác động đồng thời của nhiều gen



<i><b>Câu 2</b></i>

Hiện tượng tác động của một gen lên nhiều tính trạng đã giải thích


A)

Sự xuất hiện hiện tượng biến dị tổ hợp



B)

Hiện tượng trội khơng hồn tồn làm xuất hiện tính trạng trung gian



C)

Hiện tượng biến dị tương quan:sự thay đổi của tính trạng này ln luôn đi kèm với sự thay đổi tương quan trên một tính trạng


khác



D)

Sự tác động qua lại giữa các gen alen để cùng chi phối một thứ tính trạng



<i><b>Câu 3</b></i>

Nhận xét nào dưới đây là không đúng:



A)

Giữa kiểu gen và kiểu hình có mối quan hệ phức tạp


B)

Kiểu gen là một tổ hợp gồm những tác động riêng rẽ



C)

Giữa kiểu gen và kiểu hình chịu ảnh hưởng của sự tác động qua lại giữa các gen và với môi trường xung quanh



D)

Ngoài sự tác động qua lại giữa các gen trong cặp alen cịn có sự tác động qua lại giữa các gen không alen để cùng chi phối


một thứ tính trạng




<i><b>Câu 4</b></i>

ở đậu Hà lan Menden nhận thấy tính trạng hoa tím ln ln đi đơi với hạt mầu nâu, nách lá có một chấm đen ,tính trạng hoa


trắng đi đơi với hạt màu nhạt,nách lá khơng có chấm.Hiện tượng này được giải thích.



A)

Kết quả của hiện tượng đột biến gen



B )

Là kết quả của hiện tượng thường biến dưới sự tác động của môi trường


C)

Các tính trạng trên chịu sự chi phối của nhiều cặp gen không alen


D)

Mỗi nhóm tính trạng trên do một gen chi phối



<i><b>Câu 5</b></i>

Khi nghiên cứu ở ruồi giấm Moocgan nhận thấy ruồi có gen cánh cụt thì đốt thân ngắn lại ,lơng cứng ra,trứng đẻ ít đi,tuổi thọ


ngắn.. hiện tượng này được giải thích



A)

Gen cánh cụt đã bị đột biến



B)

Tất cả các tính trạng trên đều do gen cánh cụt gây ra



C)

Là kết quả của hiện tượng thường biến dưới tác động trực tiếp của môi trường lên gen quy định cánh cụt


D)

Gen cánh cụt đã tương tác với gen khác trong kiểu gen để chi phối các tính trạng khác.



<b>LIÊN KEÁT GEN</b>



<i><b> Câu 1</b></i>

Trường hợp di truyền liên kết xảy ra khi:



A) Bố mẹ thuần chủng và khác nhau bởi 2 cặp tính trạng tương phản


B) Khơng có hiện tượng tương tác gen và di truyền liên kết với giới tính


C) Các cặp gen quy định tính trạng nằm trên cùng 1 cặp NST tương đồng


D) Các gen nằm trên các cặp NST đồng dạng khác nhau



<i><b>Câu 2</b></i>

Những đặc điểm nào sau đây không phù hợp với ruồi giấm:




A)Bộ NST ít. ruồi đực có hiện tượng liên kết hồn tồn

C)Ít biến dị



B)Dễ ni và dễ thí nghiệm

D)Thời gian sinh trưởng ngắn



<i><b>Câu 3</b></i>

Để phát hiện ra quy luật liên kết gen, Moocgan đã thực hiện:



A) Lai 2 dòng ruồi giấm thuần chủng khác nhau 2 cặp tính trạng tương phản: mình xám, cánh dài và mình đen, cánh cụt.F1 được


tồn mình xám, cánh dài, cho các ruồi F1 giao phối



B)

Lai 2 dòng ruồi giấm thuần chủng khác nhau 2 cặp tính trạng tương phản: mình xám, cánh dài và mình đen, cánh cụt.F1 được


tồn mình xám, cánh dài, lai phân tích ruồi đực F1 với ruồi cái đồng hợp lặn kiểu hình mình đen, cánh cụt



C)

Lai 2 dòng ruồi giấm thuần chủng khác nhau 2 cặp tính trạng tương phản: mình xám, cánh dài và mình đen, cánh cụt.F1 được


tồn mình xám, cánh dài, lai phân tích ruồi cái F1 với ruồi đực đồng hợp lặn kiểu hình mình đen, cánh cụt



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b>Câu 4</b></i>

Trong thí nghiệm của Moocgan, cho các ruồi thuần chủng mình xám, cánh dài lai với mình đen, cánh cụt ở F1 thu được tồn


mình xám, cánh dài.Tiến hành lai phân tích ruồi đực F1 bằng ruồi cái mình đen, cánh cụt, dài.Tiến hành lai phân tích ruồi đực bằng


ruồi cái mình đen, cánh cụt



ở FB moocgan thu được kết quả:



A)

100% xám,dài



B)

41% xám,dài: 41% đen, cụt: 9% xám, cụt:9% đen cụt


C)

25% xám,dài: 25% đen, cụt:25% xám, cụt:25% đen cụt


D)

50% xám,dài: 50% đen, cụt



<i><b>Câu 5</b></i>

Trong thí nghiệm của Moocgan, cho các ruồi thuần chủng mình xám, cánh dài lai với mình đen, cánh cụt ở F1 thu được tồn


mình xám, cánh dài.Tiến hành lai phân tích ruồi đực F1 bằng ruồi cái mình đen, cánh cụt, dài.Tiến hành lai phân tích ruồi đực bằng



ruồi cái mình đen, cánh cụt



Với kết quả F1 chứng tỏ



A) Ruồi đực F1 mang kiểu gen dị hợp tử về hai cặp gen



B) Tính trạng mình xám, cánh dài là trội hồn tồn so với mình đen, cánh cụt


C) Các gen chi phối các tính trạng cùng nằm trên một NST



D) A và B đúng



<i><b>Câu 6</b></i>

Trong thí nghiệm của Moocgan, cho các ruồi thuần chủng mình xám, cánh dài lai với mình đen, cánh cụt ở F1 thu được tồn


mình xám, cánh dài.Tiến hành lai phân tích ruồi đực F1 bằng ruồi cái mình đen, cánh cụt, dài.Tiến hành lai phân tích ruồi đực bằng


ruồi cái mình đen, cánh cụt



Với kết quả FB chứng tỏ



A) Tính trạng mình đen ln đi đơi với cánh cụt, mình xám ln đi đôi với cánh dài


B) Ruồi đực F1 hợp tử về hai cặp gen đã chỉ cho 2 loại giao tử với tỉ lệ bằng nhau



C) Các gen chi phối hai tính trạng trên đã liên kết chặt chẽ với nhau trong quá trình di truỳên


D) Tất cả đều đúng



<i><b>Câu 7</b></i>

Với hai cặp gen không alen A,a và B, b cùng nằm trên một cặp NST


Trong quần thể sẽ có bao nhiêu kiểu gen khác nhau:



A)3

B)10

C)9

D)4



<i><b>Câu 8</b></i>

với hai cặp gen không alen A,a và B, b cung nằm trên một cặp NST


Trong quần thể sẽ có bao nhiêu kiểu gen đồng hợp:




A)4

B)8

C)2

D) 1



<i><b>Câu 9</b></i>

với hai cặp gen không alen A,a và B, b cung nằm trên một cặp NST


Trong quần thể sẽ có bao nhiêu kiểu gen dị hợp:



A)1

B) 4

C) 2

D) 6



<i><b>Câu 10</b></i>

kiểu gen nào dưới đây được viết là không đúng:


A)



<i>ab</i>


<i>AB</i>



B)


<i>Ab</i>


<i>A</i>

b



C)



bb


a



<i>A</i>



D)


<i>ab</i>


<i>Ab</i>



<i><b>Câu 11</b></i>

Cơ sở tế bào học của hiện tượng liên kết gen




A) Các gen không alen cùng nằm trên một NST đồng dạng, liện kết chặt chẽ với nhau trong quá trình giảm phân và thụ tinh



B)

Các gen không alen cùng nằm trên một cặp NST đồng dạng, phân li ngẫu nhiên trong giảm phân và tổ hợp tự do trong quá trình


giảm phân và thụ tinh



C)

Các gen không alen cùng nằm trên một cặp NST đồng dạng, sau khi hốn đổi vị trí do trao đổi chéo sẽ phân li cùng nhau trong


quá trình giảm phân và thụ tinh



D) Các gen khơng alen có cùng locut trên cặp NST đồng dạng, liên kết chặt chẽ với nhau trong quá trình giảm phân và thụ tinh



<i><b>Câu 12</b></i>

Hiện tượng liên kết gen có ý nghĩa:



A) Cung cấp ngun liệu cho q trình tiến hố và chọn giống


B) Tạo biến dị tổ hợp, làm tăng tính đa dạng của sinh giới



C) Tạo điều kiện cho các gen quý trên 2 NST đồng dạng có điều kiện tái tổ hợp và di truyền cùng nhau


D) Đảm bảo sự di truyền bền vững từng nhóm gen quý và hạn chế biến dị tổ hợp



<i><b>Câu 13</b></i>

Thế nào là nhóm gen liên kết?



A) Các gen alen cùng nằm trên một NST phân li cùng nhau trong quá trình phân bào



B) Các gen không alen cùng nằm trên cùng một NST phân li cùng nhau trong quá trình phân bào


C) Các gen không alen nằm trong bộ NST phân li cùng nhau trong quá trình phân bào



D) Các gen alen nằm trong bộ NST phân li cùng nhau trong q trình phân bào



<i><b>Câu 14</b></i>

Số nhóm liên kết ở mỗi loài trong tự nhiên thường ứng vơi:




A) số NST trong bộ NST lưỡng bội

B) số NST trong bộ NST đơn bội



C) Số NST thường trong bộ NST đơn bội

D) số NST thường trong bộ NST lưỡng bội



<i><b>Câu 15</b></i>

Hiện tượng liên kết gen có đặc điểm:


A) Hạn chế sự biến dị tổ hợp



B) Đảm bảo sự di truyền bền vững của từng nhóm tính trạng



C) Khi lai giữa các cặp bố mẹ thuần chủng khác nhau bởi các cặp tính trạng tương phản thì kết quả ở F2 tương tự như trong kết quả


lai một tính của Menđen



D) tất cả đều đúng



<i><b>Câu 16</b></i>

Nội dung dưới đây không đúng trong trường hợp liên kết gen:


A) Do gen nhiều hơn NST nên trên một NST phải mang nhiều gen



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i><b>Câu17</b></i>

ở cà chua gen A quy định thân cao, a: thân thấp, B: quả tròn, b: bầu dục, các gen cùng nằm trên một cặp NST tương đồng, liên


kết chặt chẽ trong quá trình di truyền



Cho lai giữa 2 thứ cà chua thuần chủng thân cao, quả tròn và thân thấp, quả bầu dục ở thế hệ F2 khi cho F1 tạp giao sẽ thu đựơc tỷ lệ


phân tính:



A)3:1

B) 1:2:1

C) 3:3:1:1

D) 9:3:3:1



<i><b>Câu18</b></i>

ở cà chua gen A quy định thân cao, a: thân thấp, B: quả tròn, b: bầu dục, các gen cùng nằm trên một cặp NST tương đồng,


liên kết chặt chẽ trong quá trình di truyền cho lai giữa hai thứ cà chua thuần chủng thân cao, quả bầu dục và thân thấp, quả tròn ở thế


hệ F2 khi cho F1 tạp giao sẽ thu đựơc tỷ lệ phân tính:



A) 3:1

B) 1:2:1

C) 3:3:1:1

D) 9:3:3:1




<i><b>Câu 19</b></i>

ở lúa gen A quy định thân cao, a: thân thấp, B: chín sớm, b: chín muộn, các gen liên kết hồn tồn trên cặp NST thường đồng


dạng



cho lai giữa lúa thân cao chín sớm với cây thân thấp chín muộn thu được f1 50% thân cao, chín muộn:50% thân thấp, chín sớm, cây


thân cao, chín sớm thế hệ P sẽ có kiểu gen là:



A)


<i>ab</i>


<i>AB</i>


B)


<i>ab</i>


<i>ab</i>


C)


<i>aB</i>


<i>Ab</i>


D)


<i>AB</i>


<i>AB</i>



<i><b>Câu 20</b></i>

ở cà chua gen A quy định thân cao, a: thân thấp, B: quả tròn, b: bầu dục, các gen cùng nằm trên một cặp NST tương đồng, liên


kết chặt chẽ trong quá trình di truyền



Phép lai nào dẫn tới sự xuất hiện phân tính: 1:1:1:1 trong kết quả lai:


A)


<i>ab</i>


<i>ab</i>


<i>ab</i>


<i>AB</i>


B)



<i>ab</i>


<i>aB</i>


<i>ab</i>


<i>AB</i>


C)


<i>ab</i>


<i>aB</i>


<i>ab</i>


<i>Ab</i>


D)


<i>aB</i>


<i>aB</i>


<i>Ab</i>


<i>Ab</i>




<i><b>Câu 21</b></i>

ở cà chua gen A quy định thân cao, a: thân thấp, B: quả tròn, b: bầu dục, các gen cùng nằm trên một cặp NST tương đồng, liên


kết chặt chẽ trong quá trình di truyền



Phép lai nào xuất hiện tỉ lệ phân tính 75% cao, trịn: 25%thấp bầu dục?


A)


<i>ab</i>


<i>aB</i>


<i>ab</i>


<i>aB</i>


B)


<i>aB</i>


<i>Ab</i>


<i>aB</i>


<i>Ab</i>



C)


<i>ab</i>


<i>AB</i>


<i>ab</i>


<i>AB</i>


D)


Ab


AB



<i>Ab</i>


<i>AB</i>



<i><b>Câu 22</b></i>

ở cà chua gen A quy định thân cao, a: thân thấp, B: quả tròn, b: bầu dục, các gen cùng nằm trên một cặp NST tương đồng, liên


kết chặt chẽ trong quá trình di truyền



phép lai nào làm xuất hiện tỉ lệ phân tính: 3:1


A)


<i>ab</i>


<i>AB</i>


<i>ab</i>


<i>AB</i>


B)


<i>aB</i>


<i>AB</i>


<i>aB</i>


<i>AB</i>


C)


<i>ab</i>


<i>Ab</i>


<i>ab</i>



<i>Ab</i>



D)tất cả đều đúng



<i><b>Câu 23</b></i>

ở lúa gen A quy định thân cao, a: thân thấp, B: chín sớm, b: chín muộn, các gen liên kết hồn toàn trên cặp NST thường đồng


dạng



Phép lai nào dưới đây không làm xuất hiện tỷ lệ: 1:1


A)


<i>ab</i>


<i>ab</i>


<i>ab</i>


<i>Ab</i>


B)


<i>aB</i>


<i>aB</i>


<i>ab</i>


<i>Ab</i>


C)


<i>Ab</i>


<i>Ab</i>


<i>ab</i>


<i>AB</i>


D)


<i>ab</i>


<i>Ab</i>


<i>ab</i>


<i>aB</i>





<i><b>Câu 24</b></i>

ở lúa gen A quy định thân cao, a: thân thấp, B: chín sớm, b: chín muộn, các gen liên kết hoàn toàn trên cặp NST thường đồng


dạng



ph ép lai n ào dưới đây cho kết quả 67 thân cao, chín sớm; 70 thân cao, chín muộn?


A)


<i>ab</i>


<i>Ab</i>


<i>ab</i>


<i>Ab</i>


B)


<i>ab</i>


<i>ab</i>


<i>aB</i>


<i>Ab</i>


C)


<i>ab</i>


<i>Ab</i>


<i>ab</i>


<i>aB</i>


D)


<i>ab</i>


<i>ab</i>


<i>ab</i>


<i>AB</i>




<i><b>Câu 25</b></i>

ở lúa gen A quy định thân cao, a: thân thấp, B: chín sớm, b: chín muộn, các gen liên kết hoàn toàn trên cặp NST thường đồng


dạng



tỉ lệ 236 thân cao, chín sớm; 76 thân thấp, chín sớm là kết quả của phép lai:



A)


<i>aB</i>


<i>Ab</i>


<i>ab</i>


<i>AB</i>


B)


<i>aB</i>


<i>AB</i>


<i>ab</i>


<i>Ab</i>


C)


<i>aB</i>


<i>aB</i>


<i>aB</i>


<i>AB</i>


D)


<i>ab</i>


<i>ab</i>


<i>aB</i>


<i>Ab</i>




<b>HỐN VỊ GEN</b>



<i><b>Câu 1</b></i>

Trong q trình giảm phân tạo giao tử, hiện tượng tiếp hợp và trao chéo giữa các crômatit của các cặp NST tương đồng xảy ra


ở:



A) Kì đầu của giảm phân thứ II

B)Kì giữa của giảm phân thứ I



C) Kì sau giảm phân thứ I

D) Kì đầu của giảm phân thứ I




<i><b>Câu 2</b></i>

ở ruồi giấm hiện tương trao đổi chéo giữa các crômatit của cặp NST tương đồng xảy ra ở


A) Cơ thể cái mà không xảy ở cơ thể đực

B) Cơ thể đực mà ở cơ thể cái



C) Cơ thể đực và cơ thể cái

D) ở một trong hai giới



<i><b>Câu 3</b></i>

Trong tự nhiên ở những đối tượng nào dưới đây hiện tượng hốn vị gen chỉ có thể xảy ra ở một trong hai giới



A) ruồi giấm

B)đậu Hà lan

C)bướm tằm

D)A và C đúng



<i><b>Câu 4</b></i>

Tại sao ở ruồi giấm đực không xảy ra hiện tượng trao đôỉ chéo giưã các crômatit của căp NST tương đồng trong giảm phân


nhưng quá trình tạo giao tử vẫn xảy ra bình thường?



A) Do quá trình tiếp hợp giữa các crômatit của cặp NST tương đồng vẫn xảy ra bình thường ở kì sau của quá trình giảm phân I


B) Do quá trình phân li ngẫu nhiên của cặp NST tương đồng ở kì đầu của quá trình giảm phân I



C) Do q trình tiếp hợp giữa các crơmatit của cặp NST tương đồng vẫn xảy ra ở kì đầu của quá trình giảm phân I


D) Do qúa trình phân li ngẫu nhiên của cặp NST tương đồng vẫn xảy ra bình thường ở kì đầu của quá trình giảm phân I



<i><b>Câu 5</b></i>

Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung của hiện tượng hoán vị gen và phân li độc lập


A) Các gen phân li ngẫu nhiên và tổ hợp tự do

B)Làm xuất hiện biến dị tổ hợP



C) Làm hạn chế xuất hiện biến dị tổ hợp



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i><b>Câu 6</b></i>

nhờ hiện tượng hoán vị gen (M:alen, N: không alen) nằm trên…(C: các cặp NST đồng dạng khác nhau, D: các crômatit khác


nhau trong cặp NST tương đồng) có điều kiện tổ hợp lại với nhau trên (K: cùng một kiểu gen, S: cùng một NST) tạo thành nhóm gen


liên kết



A) M, D, K

B)M, C, S

C)N, D, S

D)N, C, K




<i><b>Câu 7</b></i>

Nói về sự chao đổi chéo giữa các NST trong quá trình giảm phân, nội dung nào dưới đây là đúng?


A) hiện tượng trao đổi chéo xảy ra trong giảm phân đã phân bố lại vị trí cuau các gen trong bộ NST



B) Trên cặp NST tương đồng, hiện tượng trao đổi chéo luôn luôn xảy ra tại một vị trí nhất định có tính đặc trưng cho lồi


C) hiện tượng trao đổi chéo xảy ra giữa các cặp NST tương đồng khác nhau ở kì đầu của quá trình giảm phân I



D) hiện tượng trao đổi chéo xảy ra giữa các crômatit khác nhau của cặp NST tương đồng ở kì đầu của quá trình giảm phân



<i><b>Câu 8</b></i>

Moocgan đã phát hiện hiện tượng hoán vị gen bằng cách lai giữa các ruồi thuần chủng khác nhau 2 cặp tính trạng tương phản


mình xám, mình đen và cánh dài,cánh cụt và sau đó :



A) Phân tích kết quả lai phân tích ruồi giấm đực F1 dị hợp tử


B) Tiến hành cho F1 tạp giao rồi phân tích kết quả lai


C) Phân tích kết quả lai phân tích ruồi giấm cái F1 dị hợp tử



D) Quan sát thấy hiện tượng tiếp hợp và trao đổi chéo giữa các crômatit của cặp NST kép tương đồng trong giảm phân



<i><b>Câu 9</b></i>

<i><b> </b></i>

<i><b> </b></i>

hiện tượng hoán vị gen xảy ra trên cơ sở



A) Hiện tượng phân ly ngẫu nhiên giữa các cặp NST tương đồng trong giảm phân và tổ hợp tự do của chúng trong thụ tinh


B) Thay đổi vị trí của các cặp gen trên cặp NST tương đồng do đột biến chuyển đoạn tương đồng



C) hiện tượng tiếp hợp và trao đổi chéo giữa các crômatit của cặp NST tương đồng trong quá trình giảm phân



D) Các loại đột biến cấu trúc của các NST ở các tế bào sinh dục liên quan đến sự thay đổi vị trí của các gen không alen



<i><b>Câu 10</b></i>

Mối quan hệ giữa liên kết gen và hoán vị gen thể hiện ở



A) Sau khi xảy ra hiện tượng hoán vị sẽ tái xuất hiện trở lại hiện tượng liên kết gen




B) Mặc dù có hiện tượng hốn vị gen nhưng xu hướng chủ yếu giữa các gen vẫn là hiện tượng liên kết


C) Hoán vị gen xảy ra trên cơ sở của hiện tượng liên kết gen



D) tất cả đều đúng



<i><b>Câu 11</b></i>

Cách tính tần số hốn vị gen bằng cách lấy tổng tần số kiểu hình của các cá thể khác bố mẹ chia tổng số cá thể trong kết quả


lai phân tích cá thể dị hợp tử 2 cặp gen liên kết để tính tốn hốn vị gen chỉ đúng khi :



A) Cá thể dị hợp tử đem lai có kiểu gen với các gen trội khơng alen nằm trên cùng một cặp NST tương đồng


B) Cá thể dị hợp tử đem lại có kiểu gen với các gen trội không alen nằm trên 2 NSt khác nhau của cặp tương đồng


C) Cá thể đem lai phân tích phải dị hợp tử về 2 căp gen



D) Cách tính trên không đúng



<i><b>Câu 12</b></i>

Phát biểu nào dưới đây về quy luật hốn vị gen là khơng đúng?



A) Làm xuất hiện các tổ hợp gen do các gen nằm trên các NST khác nhau của cặp tương đồng thay đổi vị trí


B) Trên cùng một NST các gen nằm cách xa nhau thì tần số hốn vị gen càng bé và ngược lại



C) Do xu hương chủ yếu của các gen là liên kết nên trong giảm phân tần số hốn vị gen khơng vượt q 50%



D) Cơ sở tế bào học của quy luật hoán vị gen là hiện tưởng trao đổi chéo giữa các crômatit của cặp NST tương đồng xảy ra trong quá


trình giảm phân I



<i><b>Câu 13</b></i>

Bản đồ di truyền là gì?



A) Sơ đồ sắp xếp vị trí tương đối của các gen trong nhóm gen liên kết


B) Sơ đồ sắp xếp vị trí tương đối của mỗi gen trong tế bào



C) Sơ đồ sắp xếp vị trí chính xác của mỗi gen trong nhóm gen liên kết



D) Sơ đồ sắp xếp vị trí chính xác của mỗi gen trong tế bào



<i><b>Câu 14</b></i>

Bản đồ di truyền được thiết lập cho mỗi cặp NST tương đồng. Các…được đánh số theo thứ tự của….trong bộ NST của…..Khi


lập bản đồ phải ghi nhóm liên kết, tên đầy đủ hoặc kí hiệu của…., khoảng cách tính bằng đơn vị bản đồ bắt đầu từ một đầu mút hoặc từ


tâm động của NST



A) Gen, NST, lồi, gen

B)Nhóm gen liên kết, NST, cơ thể, nhóm gen


C) Gen, các gen đó, lồi, NST

D)Nhóm liên kết, NST, lồi,gen



<i><b>Câu 15</b></i>

khoảng cách tương đối giữa các gen trong nhóm gen liên kết được thiết lập trên bản đồ di truyền được thực hiện dựa vào:


A) tần số của các tổ hợp gen mới đựợc tạo thành trong quá trình phân ly ngẫu nhiên và tổ hợp tự do của các gen trong giảm phân


B) tần số cuả các tổ hợp kiểu hình khác nhau bố mẹ trong quá trình để đánh hiện tượng trao đổi chéo trong giảm phân



C) tần số hốn vị gen qua q trình trao đổi chéo giữa các crômatit của cặp NST tương đồng trong giảm phân


D) Các thay đổi trên cấu trúc của NST trong các trường hợp đột biến chuyển đoạn



<i><b>Câu 16</b></i>

Trong lai phân tích cá thể dị hợp tử về 2 cặp gen cùng nằm trên một NST, việc tính tần số hốn vị gen được thực hiện bằng


cách



A) tổng tần số 2 kiểu hình tạo bởi giao tử khơng hốn vị



B) tổng tần số giữa một kiểu hình tạo bởi giao tử hốn vị và một kiểu hình tạo bởi giao tử khơng hốn vị


C) tổng tần số 2 kiểu hình tạo bởi các giao tử hốn vị



D) tần số của kiểu hình tương ứng với kiểu gen đồng hợp lặn



<i><b>Câu 17</b></i>

ở cà chua, gen A quy định thân cao, a: thân thấp, B: quả tròn, b: quả bầu dục. Giả sử 2 cặp gen này nằm trên một cặp NST.


Khi tiến hành lai giữa hai cà chua thuần chủng thân thấp, quả bầu dục với cà chua thân cao, quả tròn thu được F1 sau đó cho F1 lai


phân tích. Ở thể hai lai xuất hiện 4 loại kiểu hình: thân cao, quả trịn; thân cao, quả bầu dục; thân thấp quả tròn và thân thấp, quả bầu


dục. Để tính tần số hốnvị gen dựa trên tần số của các loại kiêủ hình ở kết quả lai phân tích, cách nào dưới đây là đúng?




A) Tổng tần số cá thể có kiểu hình khác bố mẹ


B) tổng tần số có kiểu hình giống bố mẹ



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i><b>Câu 18</b></i>

ở ruồi giấm A: quy định tính trạng thân xám, a: thân đen, B: cánh dài, b: cánh cụt. Các gen cùng trên một cặp NST tương đồng.


Tiến hành lai phân tích ruồi cái F1 dị hợp , F2 thu được 41% mình xám, cánh cụt; 41% mình đen, cánh dài; 9% mình xám, cánh dài;


9% mình đen cánh cụt. Kiểu gen của ruồi cái F1 và tần số hoán vị gen f sẽ là:



A)


<i>ab</i>


<i>AB</i>



, f = 18%

B)



<i>aB</i>


<i>Ab</i>



, f = 18%

C)



<i>ab</i>


<i>AB</i>



, f = 9% D)


<i>aB</i>


<i>Ab</i>



, f= 9%



<i><b>Câu 19</b></i>

Ý nghĩa nào dưới đây khơng phải của hiện tương hốn vị gen




A) Làm tăng số biến dị tổ hợp, cung cấp nguyên liệu cho q trình chọn lọc và tiến hố


B) Giúp giải thích cơ chế của hiện tượng chuyển đoạn tương hỗ trong đột biến cấu trúc NST



C) Tái tổ hợp lại các gen quý trên các NST khác nhau của cặp tương đồng tạo thành nhóm gen kiên kết


D) Đặt cơ sở cho việc lập bản đồ gen



<i><b>Câu 20</b></i>

Hiện tượng hốn vị gen có ý nghĩa:



A) Làm tăng số biến dị tổ hợp, cung cấp nguyen liệu cho q trình chọn lọc và tiến hố



B) Các gen quý nằm trên các NST khác nhau của cặp tương đồng có thể tái tổ hợp thành nhóm gen liên kết



C) Lập bản đồ gen

D)Tất cả đều đúng



<i><b>Câu 21</b></i>

ở ruồi giấm A: quy định tính trạng thân xám, a: thân đen, B: cánh dài, b: cánh cụt. Các gen cùng trên một cặp NST tương đồng.


Lai giữa hai bố mẹ ruồi thuần chủng mình xám, cánh cụt và mình đen, cánh dài, với tần s hốn vị là 18%, sau đó cho ruồi dấm cái


F1 dị hợp tử lai với ruồi có kiểu gen



<i>aB</i>


<i>AB</i>



, ở F2 sẽ thu được kết quả phân tính



A) 41% mình xám, cánh cụt : 41% mình đen, cánh dài : 9% mình xám, cánh dài : 9% mình đen, cánh cụt


B) 1 mình xám, cánh cụt : 2 mình xám, cánh dài : 1 mình đen, cánh dài



C) 1 mình xám, cánh dài : 1 ruồi mình đen, cánh dài


D) 3 mình xám, cánh dài : 1 ruồi mình đen, cánh dài



<i><b>Câu 22</b></i>

ở ruồi giấm A: quy định tính trạng thân xám, a: thân đen, B: cánh dài, b: cánh cụt. Các gen cùng trên một cặp NST tương



đồng. Tiến hành lai giữa một ruồi giấm đực có kiểu gen



<i>Ab</i>


<i>Ab</i>



với ruồi giấm cái dị hợp tử, ở F2 thu được kết quả : 50% ruồi mình xám


cánh dài : 50% ruồi mình xám, cánh cụt. Ruồi dị hợp tử đem lai sẽ có kiểu gen và đặc tính sau



A)


<i>aB</i>


<i>AB</i>



,các gen di truyền liên kết hồn toàn


B)



<i>ab</i>


<i>AB</i>



,các gen di truyền liên kết hoàn toàn


C)


aB


Ab


hoặc


<i>ab</i>


<i>AB</i>



, các gen di truyền liên kết hồn tồn hoặc hốn vị


D)


aB


Ab



hoặc


<i>ab</i>


<i>AB</i>



, các gen di truyền liên kết hoàn tồn



<i><b>Câu 23</b></i>

* ở ruồi giấm A: quy định tính trạng thân xám, a: thân đen, B: cánh dài, b: cánh cụt. Các gen cùng trên một cặp NST tương


đồng. Tiến hành lai giữa 1 ruồi giấm đực có kiểu gen



<i>Ab</i>


<i>AB</i>



với ruồi giấm cái dị hợp tử, ở F2 thu được kết quả : 3 mình xám, cánh dài:


một ruồi mình xám cánh cụt. Ruồi dị hợp tử đem lai sẽ có kiểu gen và đặc tính sau



A)


<i>aB</i>


<i>Ab</i>



, các gen di truyền liên kết hoàn toàn


B)



<i>ab</i>


<i>AB</i>



, các gen di truyền liên kết hoàn toàn


C)


<i>ab</i>


<i>AB</i>


hoặc



<i>aB</i>


<i>Ab</i>



các gen di truyền liên kết hồn tồn hoặc hốn vị


D)


<i>ab</i>


<i>AB</i>


hoặc


<i>aB</i>


<i>Ab</i>



các gen di truyền liên kết hoàn toàn



<b>DI RUYỀN LIÊN KẾT VỚI GIỚI TÍNH</b>



<i><b>Câu 1</b></i>

Hiện tượng di truyền liên kết với giới tính được phát hiện đầu tiên bởi:



A)

MoocganB)Menđen

C)Coren và Bo

D)Oatxơn và Cric



<i><b>Câu 2</b></i>

Hịên tượng di truyền liên kết với giới tính là hiện tượng:



A)

Di truyền các tính trạng giới tính mà gen quy định chúng nằm trên các NST thường


B)

Di truyền các tính trạng thường mà gen quy định chúng nằm trên NST Y



C)

Di truyền các tính trạng thường mà gen quy định chúng nằm trên NST X


D)

Di truyền các tính trạng thường mà gen quy định chúng nằm trên NST giới tính



<i><b>Câu 3</b></i>

Mơ tả nào sau đây là không đúng với hiện tượng di truyền liên kết với giới tính :


A) Nhiều gen liên kết với giới tính được xác minh là nằm trên NST giới tính X




B)

Hiện tượng di truyền liên kết với giới tính là hiện tượng di truyền của các tính trạng thường mà các gen đã xác định chúng nằm


trên NST giới tính



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

D) Một số NST giới tính do các gen nằm trên các NST thường chi phối sự di truyền của chúng được gọi là di truyền liên kết với giới


tính



<i><b>Câu 4</b></i>

Trong trường hợp di truyền liên kết với giới tính, gen nằm trên các NST giới tính X, kết quả của phép lai thuận và lai nghịch


khác nhau do:



A)

Có sự thay đổi quá trình làm bố, làm mẹ trong quá trình lai



B)

Do sự khác biệt trong cặp NST giới tính ở cơ thể bố và mẹ nên bố mẹ không đóng vai trị như nhau trong q trình di truyền


các tính trạng



C)

Do có hiện tượng di truyền chéo, cơ thể XX sẽ chỉ truyền gen cho con XY ở thế hệ sau


D)

Do có hiện tượng di truyền thẳng, cơ thể XY sẽ chỉ truyền gen cho con XY ở thế hệ sau



<i><b>Câu 5</b></i>

Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm di truyền của gen lặn quy định tính trạng thường nằm trên NST giới tính X:


A)

Tính trạng có xu hướng dễ biểu hiện ở cơ thể mang cặp NST giới tính XX



B)

Có hiện di truyền chéo



C)

Tỉ lệ phân tính của tính trạng biểu hiện khơng giống nhau ở hai giới


D)

Kết quả của phép lai thuận và lai nghịch khác nhau



<i><b>Câu 6</b></i>

Để phân biệt hiện tượng di truyền qua các gen nằm trên NST thường với hiện tượng di truyền liên kết với NST giới tính X


người ta dựa vào các đặc điểm nào?



A)

Gen trên NST thường khơng có hiện tượng di truyền chéo




B)

Gen trên NST thường luôn luôn biểu hiện giống nhau ở cả hai giới


C)

Gen trên NST thường cho kết quả giống nhau trong phép lai thuận nghịch


D)

Tất cả đều đúng



<i><b>Câu 7</b></i>

Bệnh nào dưới đây của người bệnh là do đột biến gen lặn di truyền liên kết với giới tính:


A)

Bệnh thiếu máu huyết cầu đỏ hình lưỡi liềm

B) Hội chứng Claiphentơ



C)

Bệnh mù màu

D) Hội chứng Tơcnơ



<i><b>Câu 8</b></i>

Ở ruồi giấm gen W quy định tính trạng mắt đỏ, gen w quy định tính trạng mắt trắng mắt trắng nằm trên NST giới tính X khơng


có alen tương ứng trên NST Y.



Trong quần thể sẽ có bao nhiêu kiểu gen và kiểu giao phối khác nhau?


A) 3 kiểu gen, 6 kiểu giao phối

B)3 kiểu gen, 3 kiểu giao phối


C) 6 kiểu gen, 4 kiểu giao phối

D)5 kiểu gen, 6 kiểu giao phối



<i><b>Câu 9</b></i>

Ở ruồi giấm gen W quy định tính trạng mắt đỏ, gen w quy định tính trạng mắt trắng mắt trắng nằm trên NST giới tính X khơng


có alen tương ứng trên NST Y.



Cặp nào dưới đây được coi là cặp lai thuận nghịch


A)

♂ X

W

<sub>X</sub>

w

<sub>x ♀ X</sub>

W

<sub>Y và ♂X</sub>

W

<sub>X</sub>

w

<sub>x ♀ X</sub>

w

<sub>Y</sub>



B)

♂ X

w

<sub>X</sub>

w

<sub>x ♀ X</sub>

W

<sub>Y và ♂X</sub>

W

<sub>X</sub>

W

<sub>x ♀ X</sub>

w

<sub>Y</sub>



C)

♂ X

w

<sub>X</sub>

w

<sub>x ♀ X</sub>

w

<sub>Y và ♂X</sub>

W

<sub>X</sub>

W

<sub>x ♀ X</sub>

W

<sub>Y</sub>



D)

♂ X

W

<sub>X</sub>

w

<sub>x ♀ X</sub>

w

<sub>Y và ♂X</sub>

W

<sub>X</sub>

W

<sub>x ♀ X</sub>

w

<sub>Y</sub>



<i><b>Câu 10</b></i>

Ở ruồi giấm gen W quy định tính trạng mắt đỏ, gen w quy định tính trạng mắt trắng mắt trắng nằm trên NST giới tính X khơng


có alen tương ứng trên NST Y. Phép lai nào dưới đây dẫn đến hiện tượng phân tính theo giới tính (các tính trạng biểu hiện khơng giống



nhau ở hai giới)



A)

♂X

W

<sub>X</sub>

w

<sub>x ♀ X</sub>

W

<sub>Y</sub>

<sub>B)</sub>

<sub>♂X</sub>

W

<sub>X</sub>

w

<sub>x ♀ X</sub>

w

<sub>Y</sub>



C)

♂X

W

<sub>X</sub>

W

<sub>x ♀ X</sub>

w

<sub>Y</sub>

<sub>D)</sub>

<sub>A và B đúng</sub>



<i><b>Câu 11</b></i>

Ở ruồi giấm gen W quy định tính trạng mắt đỏ, gen w quy định tính trạng mắt trắng mắt trắng nằm trên NST giới tính X khơng


có alen tương ứng trên NST Y. Phép lai nào dưới đây dẫn đến hiện tượng phân tính theo giới tính:



A)

♂X

W

<sub>X</sub>

w

<sub>x ♀ X</sub>

w

<sub>Y</sub>

<sub>B)</sub>

<sub>♂X</sub>

w

<sub>X</sub>

w

<sub>x ♀ X</sub>

W

<sub>Y</sub>



C)

♂X

W

<sub>X</sub>

W

<sub>x ♀ X</sub>

W

<sub>Y</sub>

<sub>D)</sub>

<sub>A và B đúng</sub>



<i><b>Câu 12</b></i>

Ở ruồi giấm gen W quy định tính trạng mắt đỏ, gen w quy định tính trạng mắt trắng mắt trắng nằm trên NST giới tính X khơng


có alen tương ứng trên NST Y. Phép lai nào dưới đây sẽ cho tỷ lệ phân tính 1 mắt đỏ : 1 mắt trắng



A)

♂X

W

<sub>X</sub>

w

<sub>x ♀ X</sub>

W

<sub>Y </sub>

<sub>B)</sub>

<sub>♂X</sub>

w

<sub>X</sub>

w

<sub>x ♀ X</sub>

W

<sub>Y</sub>



C)

♂X

W

<sub>X</sub>

W

<sub>x ♀ X</sub>

w

<sub>Y</sub>

<sub>D)</sub>

<sub>A và B đúng</sub>



<i><b>Câu 13</b></i>

Ở ruồi giấm gen W quy định tính trạng mắt đỏ, gen w quy định tính trạng mắt trắng mắt trắng nằm trên NST giới tính X khơng


có alen tương ứng trên NST Y. Phép lai nào dưới đây sẽ cho tỷ lệ phân tính 1 ruồi cái mắt đỏ : 1 ruồi đực mắt trắng



A)

♂X

W

<sub>X</sub>

w

<sub>x ♀ X</sub>

w

<sub>Y</sub>

<sub>B)</sub>

<sub>♂X</sub>

w

<sub>X</sub>

w

<sub>x ♀ X</sub>

W

<sub>Y</sub>



C)

♂X

W

<sub>X</sub>

w

<sub>x ♀ X</sub>

W

<sub>Y</sub>

<sub>D)</sub>

<sub>♂X</sub>

W

<sub>X</sub>

W

<sub>x ♀ X</sub>

w

<sub>Y</sub>



<i><b>Câu 14</b></i>

Ở ruồi giấm gen W quy định tính trạng mắt đỏ, gen w quy định tính trạng mắt trắng mắt trắng nằm trên NST giới tính X khơng


có alen tương ứng trên NST Y. Phép lai nào dưới đây sẽ cho tỷ lệ phân tính 3 ruồi mắt đỏ : 1 ruồi mắt trắng trong đó ruồi mắt trắng đều


là ruồi đực:




A) ♂X

W

<sub>X</sub>

w

<sub>x ♀ X</sub>

W

<sub>Y</sub>

<sub>B) ♂X</sub>

W

<sub>X</sub>

W

<sub>x ♀ X</sub>

w

<sub>Y</sub>



C) ♂X

W

<sub>X</sub>

w

<sub>x ♀ X</sub>

w

<sub>Y</sub>

<sub>D) ♂X</sub>

w

<sub>X</sub>

w

<sub>x ♀ X</sub>

W

<sub>Y</sub>



<i><b>Câu 15</b></i>

Ở ruồi giấm gen W quy định tính trạng mắt đỏ, gen w quy định tính trạng mắt trắng mắt trắng nằm trên NST giới tính X khơng


có alen tương ứng trên NST Y. Phép lai nào dưới đây dẫn sẽ cho tỷ lệ phân tính 1 : 1: 1: 1 ở hệ lai:



A) ♂X

W

<sub>X</sub>

W

<sub>x ♀ X</sub>

w

<sub>Y</sub>

<sub>B) ♂X</sub>

W

<sub>X</sub>

w

<sub>x ♀ X</sub>

w

<sub>Y</sub>



C) ♂X

W

<sub>X</sub>

w

<sub>x ♀ X</sub>

W

<sub>Y</sub>

<sub>D) ♂X</sub>

w

<sub>X</sub>

w

<sub>x ♀ X</sub>

W

<sub>Y</sub>



<i><b>Câu 16</b></i>

Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của bệnh di truyền do gen lặn liên kết với NST giới tính X ở người:


A) Bệnh có xu hướng dễ biểu hiện ở người nam do gen lặn đột biến không có alen bình thường tương ứng trên Y át chế


B) Mẹ mang gen bệnh ở trạng thái dị hợp sẽ làm biểu hiện ở một nửa số con trai



C) Bố mẹ mang gen bệnh sẽ truyền gen bệnh cho một nửa số con gái



D) Người nữ khó biểu hiện bệnh do muốn biểu hiện gen bệnh phải ở trạng thái đồng hợp



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

B)

Do trong quần thể, mẹ là người mang gen bệnh nên truyền gen bệnh cho con trai


C)

Ở người nam gen lặn đột biến dễ dàng xuất hiện ở trạng thái đồng hợp và biểu hiện bệnh


D) Ở người nam gen lặn biểu hiện trên NST X khơng có alen bình thường tương ứng trên Y át chế



<i><b>Câu 18</b></i>

Bệnh máu khó đơng ở người rất khó gặp ở nữ do:



A) Bệnh do gen lặn đột biến nằm tên NST giới tính X, người nữ mang cặp NST giới tính XX nên muốn biểu hiện gen phải ở trạng


thái đồng hợp. Người nam XY do chỉ có một NST giới tính X nên chỉ cần một gen là đủ để gây bệnh



B)

Bệnh do gen lặn đột biến nằm tên NST giới t ínhY nên chỉ biểu hiện ở người nam, người nữ mang cặp NST giới tính XX nên



muốn biểu hiện gen phải xảy ra đột biến chuyển đoạn NST mang gen đột biến qua NST X



C)

Bệnh do gen lặn đột biến nằm tên NST giới t ính X, người nữ mắc bệnh sẽ có biểu hiện nặng nề hơn so với người nam do đó bị


chết sớm dẫn đến kết quả là bệnh ít gặp ở người nữ hơn so với nam



D) A và C đúng



<i><b>Câu 19</b></i>

ở người bệnh máu khó đơng do gen lặn h nằm trên NST X quy định, gen H quy định máu đông bình thường. Bố và con trai đều


mắc bệnh khó đơng,mẹ bình thường , nhận định nào dưới đây là đúng:



A) Con tri đã nhận gen bệnh từ bố

B) mẹ không mang gen bệnh X

H

<sub>X</sub>

H


C) mẹ mang gen bệnh ở trạng thái dị hợp X

H

<sub>X</sub>

h


D) Toàn bộ con gái của hai người này sẽ có kiểu gen dị hợp tử X

H

<sub>X</sub>

h


<i><b>Câu 20</b></i>

ở người bệnh máu khó đơng do gen lặn h nằm trên NST X quy định, gen H quy định máu đơng bình thường. Bố mắc bệnh máu


khó đơng,mẹ bình thường, ơng ngoại mắc bệnh khó đơng, nhận định nào dưới đây là đúng:



A) Con gái của họ không bao giờ có người mắc bệnh


B)100% số con trai của họ sẽ mắc bệnh



C) 50% số con trai của họ có khả năng mắc bệnh


D) 100% số con gái của họ sẽ mắc bệnh



<i><b>Câu 21</b></i>

ở người bệnh máu khó đơng do gen lặn h nằm trên NST X quy định, gen H quy định máu đơng bình thường. Bố mắc bệnh máu


khó đơng, mẹ bình thường, ơng ngoại mắc bệnh máu khó đơng, Họ có một người con gái bình thường. Con gái của họ lấy chồng hồn


tồn bình thường, nhận định nào dưới đây là đúng:



A) khả năng mắc bệnh ở con của họ là 50%



B)100% số con trai của họ hoàn toàn bình thường


C) 50% số con trai của họ hồn tồn bình thường


D)50% số con gái của họ sẽ mắc bệnh



<i><b>Câu 22</b></i>

ở người bệnh máu khó đơng do gen lặn h nằm trên NST X quy định, gen H quy định máu đơng bình thường khả năng để một


cặp vợ chồng sing con gái mắc bệnh máu khó đơng có thể được gặp trong tình huống sau:



A) bố mắc bệnh, mẹ bình thường, ơng ngoại mắc bệnh



B)

bố mắc bênh, mẹ bình thường, ơng bà ngoại bình thường nhưng có cậu mắc bệnh


C)

bố mắc bệnh, mẹ bình thường nhưng có dì mắc bệnh



D) tất cả đều đúng



<i><b>Câu 23</b></i>

ở người bệnh máu khó đơng do gen lặn h nằm trên NST X quy định, gen H quy định máu đơng bình thường. Bố mẹ bình


thừơng, ơng nội mắc bệnh máu khó đơng, ơng bà ngoại bình thường, khả năng họ sinh con trai mắc bệnh sẽ là



A)

12,5%

B)50%

C)25%

D)0%



<i><b>Câu 24</b></i>

ở người bệnh máu khó đông do gen lặn h nằm trên NST X quy định, gen H quy định máu đơng bình thường. Một người nam


mắc bênh lấy một người nữ bình thường nhưng có bố mẹ mắc bệnh, khả năng hộ sinh ra được đứa con khoẻ mạnh là bao nhiêu?



A)

100%

B)25%

C)50%

D)75%



<i><b>Câu 25</b></i>

ở người bệnh máu khó đơng do gen lặn h nằm trên NST X quy định, gen H quy định máu đơng bình thường. Một người nam


mắc bệnh lấy một người nữ bình thường nhưng có bố mẹ mắc bệnh, khả năng hộ sinh ra được đứa con gái khoẻ mạnh là bao nhiêu?



A)

100%

B) 25%

C)50%

D)75%



<i><b>Câu 26</b></i>

ở người bệnh máu khó đơng do gen lặn h nằm trên NST X quy định, gen H quy định máu đơng bình thường. Một người nam



bình thường kết hơn với một người nữ bình thường nhưng có bố mắc bệnh, khả năng họ sinh ra được đứa con khoẻ mạnh là bao nhiêu?



A)

75%

B)25%

C)50%

D)100%



<i><b>Câu 27</b></i>

ở mèo, gen B quy định màu lông đen nằm trên NST giới tính X, gen B quy định màu lơng hung, mèo cái dị hợp về gen này có


màu lơng tam thể do gen B trội khơng hồn tồn.



Mẹ tam thể x bố đen, tỉ lệ màu lông của các mèo con sẽ là:


A)

Mèo cái toàn đen, mèo đực 50% đen,50% hung


B)

Mèo cái: 50%đen: 50% tam thể, mèo đực 100% đen


C)

Mèo cái: 50% đen:50% tam thể, mèo đực 100% hung


D)

Mèo cái:50% đen:50% tam thể, mèo đực:50% đen:50% hung



<i><b>Câu 28</b></i>

<i><b> </b></i>

ở mèo, gen B quy định màu lông đen nằm trên NST giới tính X, gen B quy định màu lơng hung, mèo cái dị hợp về gen này có


màu lơng tam thể do gen B trội khơng hồn tồn



mẹ hung x bố đen, tỷ lệ màu lông của các mèo con sẽ là:


A)

Mèo cái toàn đen, mèo đực toàn hung



B) Mèo cái toàn tam thể, mèo đực toàn hung


C)

Mèo cái toàn tam thể, mèo đực toàn đen


D) Mèo cái toàn hung, mèo đực toàn đen



<i><b>Câu 29</b></i>

ở mèo, gen B quy định màu lơng đen nằm trên NST giới tính X, gen B quy định màu lông hung, mèo cái dị hợp về gen này có


màu lơng tam thể do gen B trội khơng hồn tồn. Mèo đực tam thể chỉ có thể xuất hiện trong trường hợp:



A) mẹ lơng đen, bố lông hung, mèo bố bị rối loạn phân ly cặp NST giới tính, mèo đực tam thể có NST giới tính là XXY


B)

mẹ lơng hung, bố lơng đen, mẹ bị rối loạn phân ly căp NST giới tính, mèo đực tam thể có NST giới tính là XXY


C)

mẹ lông đen, bố lông hung, mẹ bị rối loạn phân ly căp NST giới tính, mèo đực tam thể có NST giới tính là XXY


D) mẹ lơng hung, bố lông hung, bố bị rối loạn phân ly căp NST giới tính, mèo đực tam thể có NST giới tính là XXY




</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

A) Gen quy định tính trạng nằm trên NST X do đó ở cơ thể mang cặp NST giới tính XY tính tạng ln ln được truyền cho cá thể


cùng giới ở thế hệ sau



B)

Gen quy định tính trạng nằm trên NST Y do đó ở cơ thể mang cặp NST giới tính XY tính tạng ln ln được truyền cho cá thể


khác giới ở thế hệ sau



C)

Gen quy định tính trạng nằm trên NST X do đó ở cơ thể mang cặp NST giới tính XY tính tạng ln ln được truyền cho cá thể


khác giới ở thế hệ sau



D) Gen quy định tính trạng nằm trên NST Y do đó ở cơ thể mang cặp NST giới tính XY tính tạng ln ln được truyền cho cá thể


cùng giới ở thế hệ sau



<i><b>Câu 31</b></i>

Bệnh tật nào dưới đây ở người gây ra bởi đột biến gen lặn trên NST Y:



A)Mù màu

B)Máu khó đơng



C)tật dính ngón tay số 2 và số 3

D)Bệnh teo cơ



<i><b>Câu 32</b></i>

Bệnh nào dưới đây ở người gây chỉ biểu hiện ở nam giới:



A)Mù màu

B)Máu khó đơng



C)tật có túm lông ở tai

D)hội chứng Tơcnơ



<i><b>Câu 33</b></i>

Bệnh di truyền nào dưới dây ở người hiện đã có thể điều trị được một phần và cho phép người bệnh sống một cuộc sống gần


như bình thường



A)Bệnh teo cơ

B)bệnh máu khó đơng




C)hội chứng Tơcnơ

D)hội chứng Claiphentơ



<i><b>Câu 34</b></i>

Ý nghĩa trong sản xuất của hiện tượng di truyền liên kết với giới tính là:


A)

Giúp phân biệt giới tính ở giai đoạn sớm, nhất là ở gia cầm



B)

Tăng cường hiệu quả của phép lai thuận nghịch trong việc tạo ưu thế lai


C)

chọn đơi giao phối thích hợp dể tạo ra các biến dị tổ hợp monhgmuốn


D)

tất cả đều đúng



<i><b>Câu 35</b></i>

Ý nghĩa trong của hiện tượng di truyền liên kết với giới tính là đối với y học là


A) Giúp phân biệt giới tính của thai nhi ở giai đoạn sớm



B)

Giúp tư vấn di truyền và dự phòng đối với các bệnh di truyền liên kết với giới tính


C)

Giúp hạn chế sự xuất hiện trong trường hợp bất thường của cặp NST giới tính



D) Giúp hiểu được nguyên nhân và cơ chế gây ra các trường hợp bất thường về số lượng của cặp NST giới tính



<i><b>Câu 36</b></i>

Người ta gọi bệnh mù màu và bệnh máu khó đơng là bệnh của nam giới vi:


A) bệnh gây ra do đột biến gen lặn trên NST Y khơng có alen tương ứng trên NST X


B)

bệnh gây ra do đột biến gen trội trên NST X khơng có alen tương ứng trên NST Y


C)

bệnh gây ra do đột biến gen trội trên NST Y khơng có alen tương ứng trên NST X


D) bệnh gây ra do đột biến gen lặn trên NST X khơng có alen tương ứng trên NST Y



<i><b>Câu 37</b></i>

Sự di truyền của các tính trạng được quy định bởi gen trên NST Y có đặc điểm như thế nào?



A)

chỉ biểu hiện ở cơ thể đực

B)chỉ biểu hiện ở cơ thể cái



C)

Có hiện tượng di truyền chéo

D)chỉ biểu hiện ở cơ thể XY



<i><b>Câu 38 Sự di truyền của các bệnh tật được quy định bởi gen đột biến trên NST Y ở người có đặc điểm như</b></i>

thế nào?



A)Chỉ biểu hiện ở người nam



B) Tính chất trội hoặc lặn của gen đột biến khơng có ý nghĩa



C)

bố ln ln truyền bệnh tật cho con trai

D)

tất cả đều đúng



<b>DI TRUYỀN QUA TẾ BÀO CHẤT ( ngồi nhân )</b>


<i><b>Câu 1</b></i>

Hiện tượng di truyền lạp thể đã được phát hiện bởi:



A) Menđen

B)Moocgan

C)Cơren và Bo

D)Oatxơn và Críc



<i><b>Câu 2</b></i>

Bản chất hố học của các gen ngoài NST là:



A) ARN

B)ADN

C)Thể ăn khuẩn

D)Plasmit



<i><b>Câu 3</b></i>

Gen ngoài nhân được thấy ở :



A)Ti thể và lạp thể

B)Plasmit của vi khuẩn



C)Ribôxôm

D)A và B đúng



<i><b>Câu 4</b></i>

ADN ngồi nhân có mặt trong các cấu trúc nào của tế bào động vật có nhân chính thức



A) Lạp thể

B)Plasmit

C)Ti thể

D)Tất cả đều đúng



<i><b>Câu 5</b></i>

ADN có mặt trong các cấu trúc nào của tế bào có nhân chính thức



A) Lạp thể và Ti thể

B)Plasmit

C)Nhân tế bào

D)A và C đúng



<i><b>Câu 6</b></i>

Điểm khác nhau cơ bản giữa ADN trong nhân và ADN ngoài nhân về cấu trúc là:



A) ADN trong nhân khơng có cấu trúc dạng vịng



B) Cấu trúc hố hóc của hai loại ADN này khác nhau ở một số bazơ nitric


C) ADN ngồi nhân có số lượng đơn phân ít hơn



D) A và C đúng



<i><b>Câu 7</b></i>

Điểm khác nhau cơ bản giữa ADN trong nhân và ADN ngồi nhân về chức năng là:


A) ADN ngồi nhân khơng mang thơng tin di truyền quy định tính trạng



B) ADN ngồi nhân khơng có khả năng sao mã ra mARN



C) ADN ngồi nhân có khả năng tự nhân đơi độc lập với ADN trong nhân


D) A và C đúng



<i><b>Câu 8</b></i>

Khi gen ngoài nhân bị đột biến



A) Tất cả các tế bào con đều mang nhân đột biến



B) Tính chất của gen đột biến chỉ được biểu hiện ở cơ thể đồng hợp


C) Gen đột biến không phân bố đều cho các tế bào con



D) Đột biến sẽ không được di truyền cho các thế hệ sau



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

A) Lục lạp sẽ mất khả năng tổng hợp diệp lụclàm xuất hiện màu trắng



B) Sự phân phối ngẫu nhiên và không đồng đều của những lạp thể này thông qua quá trình nguyên phân sẽ sinh ra hiên tượng lá có


đốm xanh đốm trắng



C) Trong một tế bào có mang nhân đột biến sẽ có hai loại lục lạp xanh và trắng



D) Làm cho tồn cây hố trắng do không tổng hợp được diệp lục



<i><b>Câu 10*</b></i>

Làm thế nào để phân biệt đột bíên gen trên ADN của lục lạp ở thực vật làm lục lạp mất khả năng tổng hợp diệp lục làm xuất


hiện màu trắng với đột biến của gen trên ADN trong nhân gây bệnh bạch tạng của cây



A) Trường hợp đột biến ngoài nhân sẽ gây hiện tượng lá có đốm xanh đốm trắng, đột biến trong nhân sẽ làm tồn thân có màu trắng


B) Trường hợp đột biến ngoài nhân gen đột biến sẽ không di truyền, đột biến trong nhân gen đột biến có thể di truyền được cho thế



hệ tế bào sau



C) Trường hợp đột biến ngoài nhân gen đột biến sẽ di truyền, đột biến trong nhân gen đột biến không di truyền được cho thế hệ tế


bào sau



D) Không thể phân biệt được



<i><b>Câu 11</b></i>

Trong di truyền qua tế bào chất



A) Vai trò của bố và mẹ là như nhau

B) Vai trò chủ yếu thuộc về cơ thể cái


C) Vai trò của cơ thể mang nhiễm sắc thể giới tính XX đóng vai trị quyết định



D) Sự di truyền qua các tính trạng chịu sự chi phối của quy định Menđen



<i><b>Câu 12</b></i>

Nhận xét nào dưới đây là không đúng trong trường hợp di truyền qua tế bào chất



A) Lai thuận nghịch cho kết quả khác nhau

B)Tính trạng ln ln được di truyền qua dịng mẹ


C) Tính trạng được biểu hiện đồng loạt qua thế hệ lai



D) Tính trạng biểu hiện đồng loạt ở cơ thể cái của thế hệ lai



<i><b>Câu 13</b></i>

Hiện tượng di truyền qua tế bào chất có đặc điểm



A) Lai thuận nghịch cho kết quả khác nhau



B)Tính trạng ln ln được di truyền theo dịng mẹ



C) Tính trạng biểu hiện đồng loạt ở thế hệ lai

D)Tất cả đều đúng



<i><b>Câu 14</b></i>

Tại sao trong di truyền qua tế bào chất tính trạng ln ln được di truyền theo dịng mẹ và cho kết quả khác nhau trong lai


thụân nghịch?



A) Do gen chi phối tính trạng di truyền kết hợp với nhiễm sắc thể (NST) giới tính X


B)

Do gen chi phối tính trạng di truyền kết hợp với nhiễm sắc thể (NST) giới tính Y


C)

Do hợp tử nhận tế bào chất có mang gen ngồi nhân chủ yếu từ mẹ



D) Do hợp tử nhận vật chất di truyền chủ yếu từ mẹ



<i><b>Câu 15</b></i>

Sự khác nhau cơ bản trong đặc điểm di truyền qua tế bào chất và di truyền qua nhân thể hiện ở đặc điểm nào ?


A) Di truyền qua tế bào chất khơng phân tính như các tỉ lệ đặc thù như gen trong nhân và luôn ln di truyền theo dịng mẹ.



B) Di truyền qua tế bào chất cho kết quả khác nhau trong lai thuận nghịch, gen trong nhân luôn cho kết quả khác nhau trong lai


thuận nghịch



C) Di truyền qua tế bào chất cho hiện tượng phân tính theo giới tính cịn gen trong nhân luôn luôn cho kết quả giống nhau ở cả hai


giới



D) Trong di truyền qua tế bào chất vai trò chủ yếu thuộc về cơ thể mẹ còn gen trong nhân vai trò chủ yếu thuộc về cơ thể bố



<i><b>Câu 16</b></i>

Sự khác nhau cơ bản trong đặc điểm di truyền qua tế bào chất và di truyền liên kết với giới tính gen trên nhiễm sắc thể X thể


hiện ở điểm nào ?



A) Di truyền qua tế bào chất không cho kết quả khác nhau trong lai thuận nghịch, gen trên NST giới tính cho kết quả khác nhau



trong lai thuận nghịch



B) Di truyền qua tế bào chất khơng phân tính theo các tỉ lệ đặc thù như trường hợp gen trên NST giới tính và ln ln di truyền


theo dịng mẹ



C) Trong di truyền qua tế bào chất tính trạng biểu hiện chủ yếu ở cơ thể cái XX cịn gen trên NST giới tính biểu hiện chủ yếu ở cơ


thể đực XY



D) Trong di truyền qua tế bào chất vai trò chủ yếu thuộc về cơ thể mẹ cịn gen trên NST giới tính vai trò chủ yếu thuộc về cơ thể bố.



<b>ẢNH HƯỞNG CỦA MÔI TRƯỜNG LÊN SỰ BIỂU HIỆN CỦA KIỂU GEN</b>


<b>Câu 1</b>

: Đặc điểm của thườngbiến là :



A. Mang tính chất cá thể

C. Đồng loạt, tương ứng với điều kiện môi trường.


B. Xẩy ra không xác định

D. Không tương ứng với điều kiện môi trường.



<b>Câu 2</b>

: Biến đổi nào dưới đây không phải thường biến


A. Hiện tượng xuất hiện màu da bạch tạng trên cơ thể


B. Sự tăng tiết mồ hôi của cơ thể khi gặp mơi trường nóng


C. Sự thay đổi màu lông theo mùa của một số động vật vùng cực


D. Hiện tượng xù lông ở động vật khi trời lạnh.



<b>Câu 3</b>

: Câu có nội dung đúng dưới đây là :



A. Thường biến ở mức phản ứng đều di truyền



B. Thường biến di truyền còn mức phản ứng không di truyền


C. Thường biến không di truyền còn mức phản ứng di truyền được.


D. Thường biến và mức phản ứng đều không di truyền.




<b>Câu 4 : </b>

Mức phản ứng của cơ thể do yếu tố nào sau đây qui định?



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Câu 5</b>

: Không được xem là nguyên liệu của tiến hòa là :



A. Đột biến

B. Thường biến C. Biến dị tổ hợp

D. Cả B và C đúng.



<b>Câu 6</b>

: Thường biến có ý nghĩa :



A. Giúp cơ thể thích nghi với mơi trường sống


C. Cung cấp ngun liệu cho q trình tiến hóa



B. Làm phong phú kiểu gen ở sinh vật

D. Tất cả đều đúng



<b>Câu 7</b>

: Điểm có ở đột biến và khơng có ở thường biến là :



A. Do tác động của môi trường sống

C. Di truyền


B. Ln biểu hiện ra kiểu hình cơ thể D. Tất cả đều đúng



<b>Câu 8</b>

: Trong mối quan hệ giữa kiểu gen, kiểu hình và mơi trường được ứng dụng vào sản xuất thì kiểu hình được hiểu là :


A. Các biện pháp, kỹ thuật sản xuất.



C. Điều kiện về thức an và chế độ chăm sóc dinh dưỡng.


B. Năng xuất và sản lượng thu hoạch



D. Một giống vật nuôi hoặc giống cây trồng nào đó.



<b>Câu 9</b>

: Có thể tìm thấy thường biến :



A. Chỉ ở thực vật

B. Chỉ ở con người

C. Chỉ ở động vật D. Ở mọi sinh vật




<b>Câu 10</b>

: Điểm giống nhau giữa thường biến và đột biến là :



A. Đều di truyền

C. Có liên quan đến tác động của môi trường


B. Đều thay đổi kiểu gen

D. Xẩy ra mang tính chất cá thể sống



<b>Câu 11</b>

: Đặc điểm của thường biến là



A. Có tính cá thể

C. Liên quan đến biến đổi kiểu gen


B. Xẩy ra không xác định

D. Xuất hiện đồng loạt, theo hướng xác định



<b>Câu 12</b>

: Dạng biến dị dưới đây được xem là thường biến



A.

Bệnh mù màu ở người

C. Bệnh dính ngón tay thứ 2 và thứ 3 ở người.


B.

Bệnh máu khó đơng ở người D. Tất cả đều sai.



<b>Câu 13 : </b>

Nguyên nhân gây ra thường biến là :



A. Do ảnh hưởng trực tiếp của điều kiện môi trường.


B. Sự biến đổi trong kiểu gen của cơ thể.



C. Cơ thể phản ứng qúa mức với môi trường.


D. Tương tác qua lại giữa kiểu gen với mơi trường.



<b>DI TRUYỀN HỌC QUẦN THỂ</b>



<i><b>Câu 1</b></i>

<b> :</b>

Đặc điểm nào dưới đây về quần thể giao phối là khơng đúng:


a.Quần thể là một cộng đồng có lịch sử phát triển chung



b. Mỗi quần thể có thành phần kiểu gen đặc trưng và ổn định


c. Quần thể là một tập hợp ngẫu nhiên và nhất thời




d. Quần thể là một tập hợp cá thể cùng lồi



<i><b>Câu 2</b></i>

<b> :</b>

Quần thể giao phối có đặc điểm:



a. Là một tập hợp cá thể cùng loài, cùng chung sống trong một khoảng không gian xác định



b. Các cá thể trong quần thể có thể giao phối tự do với nhau, được cách li ở mức độ nhất định với các nhóm cá thể lân cận cùng lồi


c. Là đơn vị tổ chức cơ sở và là đơn vị sinh sản của lồi trong tự nhiên, có thành phần kiểu gen đặc trưng và ổn định



d. Tất cả đều đúng



<i><b>Caâu 3 :</b></i>

Số thể dị hợp ngày càng giảm, thể đồng hợp ngày càng tăng được thấy trong quá trình:



a. Ngẫu nhiên

b. Tự phối

c. Sinh sản sinh dưỡng

d. Sinh sản hữu tính



<i><b>Câu 4</b></i>

<b> :</b>

Điều nào dưới đây nói về quần thể tự phối là khơng đúng


Quần thể bị phân hố dần thành những dịng thuần có kiểu gen khác nhau



Sự chọn lọc không mang lại hiệu quả đối với con cháu của một cá thể thuần chủng tự thụ. Số cá thể đồng hợp tăng, số thể dị hợp giảm


trong quá trình tự thụ



Thể hiện đặc điểm đa hình



a. A: 0.4; a: 0.6

b. A: 0.6; a: 0.4 c. A: 0.65; a: 0.35

d. A: 0.35; a: 0.65



A. B:0.6; b:0.4. Chưa cân bằng

B. B:0.8; b:0.2. Cân bằng



C. B:0.64; b:0.04. Cân bằng

D:0.96; b:0.04. Chưa cân bằng




<i><b>Caâu 7</b></i>

<b> :</b>

Tần số tương đối của một alen được tính bằng:


a. Tỷ lệ phần trăm các kiểu hình của alen đó trong quần thể


b. Tỷ lệ phần trăm các kiểu gen của alen đó trong quần thể


c. Tỷ lệ phần trăm số giao tử mang alen đó trong quần thể



<i><b>Câu 5</b></i>

<b> : </b>

Một gen gồm 2 alen A và a, giả sử trong một quần thể ngẫu phối tần số tướng đối của các kiểu gen là 0.4AA + 0.5Aa + 0.1aa


= 1. Hãy cho biết: Tần số tương đối của các alen A, a trong quần thể



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

d. Tỷ lệ phần trăm số tế bào lưỡng bội mang alen đó trong quần thể



<i><b>Câu 8</b></i>

<b> :</b>

Ở người hệ nhóm máu MN do 2 gen M và N quy định, gen M trội khơng hồn tồn so với N. Kiểu gen MM quy định nhóm


máu M, kiểu gen NN quy định nhóm máu N, kiểu gen MN quy định nhóm máu MN. Nghiên cứu một quần thể 730 người gồm 22


người nhóm máu M, 216 người nhóm máu MN và 492 người nhóm máu N. Tần số tương đối của alen M và N trong quần thể là bao


nhiêu?



a. M= 50%; N=50%

b. M= 25%; N=75%



c. M= 82.2%; N=17.8%

d. M= 17.8%; N=82.2%



<i><b>Caâu 9</b></i>

<b> :</b>

Trong một quần thể giao phối ngẫu nhiên, khơng có chọn lọc, khơng có đột biến, tần số tương đối của các alen thuộc một gen


nào đó:



a. Khơng có tính ổn định và đặc trưng cho từng quần thể


b. Có tính ổn định và đặc trưng cho từng quần thể



c. Có tính ổn định nhưng không đặc trưng cho từng quần thể


d. Khơng có ổn định nhưng đặc trưng cho từng quần thể



<i><b>Caâu 10</b></i>

<b> :</b>

Điều kiện nào dưới đây là điều kiện để định luật Hacdi-Vanbec nghiệm đúng


a. Quần thể có số lượng cá thể lớn b. Quần thể giao phối ngẫu nhiên




c. Khơng có chọn lọc và đột biến

d. Tất cả đều đúng



a. Khoảng 0.4%

b. Khoảng 01.4% c. Khoảng 7%

d. Khoảng 93%



a. 93%

b. 86%

c. 6.5%

d. 13%



<i><b>Caâu 13</b></i>

<b> :</b>

Trong một quần thể giao phối ngẫu nhiên có gen 2 alen A và a, tần số tương đối của alen A là 0.2, cấu trúc di truyền của


quần thể này như sau:



a. 0.25AA+0.50Aa+0.25a a

b. 0.04AA+0.32Aa+0.64aa



c. 0.01AA+0.18Aa+0.81aa

d. 0.64AA+0.32Aa+0.04aa



<i><b>Caâu 14</b></i>

<b> :</b>

Cấu trúc di truyền của quần thể ban đầu như sau: 36AA:48Aa:16aa. Nếu đây là một quần thể tự thụ cấu trúc di truyền của


quần thể sau 6 thế hệ là



a. 25%AA:50%Aa:25%aa

b. 0.75AA:0.115Aa:0.095aa



c. 36AA:16aa

d. 16AA:36aa



<i><b>Caâu 15</b></i>

<b> : </b>

Cấu trúc di truyền của quần thể ban đầu như sau: 36AA: 48Aa:16aa. Nếu đây là một quần thể giao phối ngẫu nhiên cấu trúc


di truyền của quần thể sau 10 thế hệ là:



a. 0.69AA:0.31aa b. 0.49AA:0.42Aa:0.09aa



c. 36AA:16aa

d. 0.25AA:0.5Aa:0.25aa



<i><b>Caâu 16</b></i>

<b> : </b>

Xét một kiểu gen Aa ở một quần thể tự thụ, ở thế hệ tự thụ thứ 5 tần số của các kiểu gen dị hợp và đồng hợp sẽ là:


a. Aa=0.03125; AA=aa=0.484375 b. Aa=aa=0.5




c. Aa=0.5; AA=aa=0.25

d. Aa=0.32;AA=aa=0.34



<i><b>Caâu 17</b></i>

<b> :</b>

thành phần kiểu gen của một quần thể ngẩu phối có tính chất :



A. Đặc trưng và không ổn định

B. Đặc trưng và ổn định



C. khơng đặc trưng nhưng ổn định

D. không đặc trưng và không ổn định


<i><b>Câu 18</b></i>

<b> :</b>

điểm khác nhau của quần thể

ngẩu phối so với quần thể tự phối qua các thế hệ là:


A. tỉ lệ đồng hợp tử tăng dần

B. tỉ lệ dị hợp tử giảm dần


C. thành phần kiểu gen không đổi

D. tần số các alen không đổi


<i><b>Câu 19</b></i>

<b> :</b>

Nếu một trong quần thể có tỉ lệ các kiểu gen là: AA = 0,42; Aa = 0,46; aa = 0,12.


Thì tỉ lệ tần số tương đối của các alen sẽ là:



A. A = O,42; a = 0,12;

B. A = 0,66; a = 0,34;


C. A = 0,65; a = 0,35;

D. A = 0,88; a = 0,12;



<i><b>Câu 20</b></i>

<b> :</b>

Trong một quần thể có tỉ lệ phân bố các kiểu gen là: 0,36 AA + 0,48 Aa + 0,16 aa. Tần số tương đối của các alen ở thế


hệ tiếp theo là:



A. A = 0,7; a = 0,3;

B. A = 0,6; a = 0,4;


C. A = 0,8; a = 0,2;

D. A = 0,64; a = 0,36;



<i><b>Câu 21</b></i>

<b> :</b>

Trong quần thể Hacđi – Vanbec, có 2 alen A và a trong đó có 4% kiểu gen aa. Tần số tương đối của alen A và a trong


quần thể đó là:



A = 0,92; a = 0,08;

B. A = 0,8; a = 0,2;


C. A = 0,96; a = 0,04;

D. A = 0,84; a = 0,16;


<i><b>Câu 22</b></i>

<b> :</b>

để được gọi là một đơn vị tiến hóa phải thỏa mãn điều kiện:




A. Có tính tồn vẹn trong không gian và qua thời gian;


B. Biến đổi cấu trúc di truyền qua các thế hệ;



C. Tồn tại thực trong tự nhiên;



<i><b>Caâu 11</b></i>

<b> : </b>

Ở người bệnh bạch tạng do gen lặn b chi phối, gen lành B, gen nằm trên nhiễm sắc thể thường. Trong một quần thể có tỷ lệ


người mắc bệnh bạch tạng(bb) là 1/20000(*) Tần số gen của bệnh đột biến trong quần thể:



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

D. A, B vaø C;



<i><b>Câu 23</b></i>

<b> :</b>

Ý nghĩa thực tiễn của định luật Hacđi – Vanbec là:



A. Giải thích vì sao trong tự nhiên có nhiều quần thể đã duy trì ổn định qua thời gian dài;



B. Từ tỉ lệ các loại kiểu hình trong quần thể có thể suy ra tỉ lệ kiểu gen và tần số tương đối của các alen;


C. Từ tần số tương đối của các alen có thể dự đốn tỉ lệ các loại kiểu gen và kiểu hình;



D. B và C;



<i><b>Câu 24</b></i>

<b> :</b>

Quần thể giao phối được là đơn vị sinh sản, đơn vị tồn tại của loài trong tự nhiên vì:


A. Có sự giao phối ngẩu nhiên và tự do giữa các cá thể trong quần thể



B. Có sự phụ thuộc nhau về mặt sinh sản;



C. Có sự hạn chế giao phối giữa các cá thể thuộc các quần thể khác nhau trong cùng một loài;


D. Cả A, B, C;



<i><b>Câu 25</b></i>

<b> :</b>

Trong quần thể giao phối từ tỉ lệ phân bố kiểu hình có thể suy ra:



<b>A.</b>

Vốn gen của quần thể;




<b>B.</b>

Tỉ lệ các kiểu gen tương ứng;



<b>C.</b>

Tỉ lệ các kiểu gen và tần số tương đối các alen;



<b>D.</b>

B vaø C;



<b>Chương IV : Ứng Dụng Di Truyền Học</b>


<b>Câu 1</b>

: Tự thụ phấn là hiện tượng thụ phấn xẩy ra giữa :



A. Hoa đực và hoa cái mang kiểu gen káhc nhau thuộc những cây khác nhau


B. Hoa đực và hoa cái của cùng một cây



C. Hoa đực và hoa cái của các cây khác nhau nhưng mang kiểu gen giống nhau


D. A, B đúng



<b>Câu 4</b>

: Thối hóa giống biểu hiện ở thế hệ sau :



A. Sức sống kém dần

C. Nhiều tính trạng xấu, có hại được bộc lộ.


B.

Tất cả đều đúng

D. Sinh trưởng, phát triển và c hống chịu kém



<b>Câu 7</b>

: Tính ưu thế của ưu thế lai theo “Giả thuyết siêu trội” được biểu thị :


A. AA > Aa > aa

B. AA > aa > Aa



C. Aa > aa > AA

D. Aa > AA > aa



<b>Câu 8</b>

: Hiện tượng ưu thế lai là con của con lai F

1

:



A. Có kích thước lớn hơn bố mẹ, thường bất thụ




B. Có sức sống hơn hẳn bố mẹ, năng suất cao, chống chịu tốt


C. Sinh trưởng nhanh nhưng khả năng chống chịu kém hơn bố mẹ


D. Có những phẩm chất tốt hơn bố mẹ nhưng năng suất giảm.



<b>Câu 9</b>

: Hướng ứng dụng được ứng dụng trong phương pháp lai xa ở thực vật là lai giữa các loài :


A. Cây dại chống chịu tốt, kháng sâu bệnh với cây trồng có năng suất cao



B. Cây trồng có năng suất cao với nhau


C. Cây dại với cây trồng có năng suất cao



D. Cây tr ồng có khả năng chống chịu tốt với nhau.



<b>Câu 10</b>

: Ưu thế lai biểu hiện rõ nhất thông qua :



A. Lai gần

B. Lai khác loài C. Lai khác thứ D. Lai khác dòng



<b>Câu 11</b>

: Theo giả thuyết về tác động cộng gộp giữa các gen trội để hình thành ưu thế lai, thì tính ưu thế lai biểu hiện rõ nhất ở :


A. AaBbDd

B. aaBBDD

C. AABBdd

D. AabbDD



<b>Câu 16</b>

: Ứng dụng của tự thụ phấn và giao phối can huyết trong chọn giống và sản xuất là :


A. Tạo các dòng thuần dùng làm giống



B. Phát hiện và loại bỏ những gen xấu khỏi quần thể



C. Củng cố 1 tính trạng mong muốn nào đó ở vật ni hoặc cây trồng


D. Tất cả đúng



<b>Câu 17</b>

: Phép lai thể hiện rõ nhất ưu thế lai dưới đây là :



A. AABBDDEE x AABBDDEE

B. AABBDD x aabbEE



C. AabbDdEe x aaBBddEE

D. AAbbDDEE x aaBBddee



<b>Câu 19</b>

: Ngun nhân của thối hóa giống ở vật ni là :



A. Tự thụ phấn B. Lai xa

C. Giao phối tự do

D. Giao phối cận huyết



<b>Caâu 20</b>

: Giao phối cận huyết là :



A. Giao phối giữa các cơ thể con với bố hoặc mẹ chúng


B. Giao phối giữa các cơ thể có cùng kiểu gen



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Câu 21</b>

: Sự tương tác giữa 2 alen khác nhau thuộc cùng 1 gen về chức phận dẫn đến tăng hiệu quả ưu thế lai ở thể dị hợp là


cách giải thích của :



A. Giả thuyết siêu trội C. Giả thuyết về tương tác át chế gen không alen


B. Giả thuyết về trạng thái dị hợp



D. Giả thuyết về tác động cộng gộp của các gen trội có lợi.



<b>Câu 22</b>

: Trong các phương pháp tạo ưu thế lai, lai khác dòng kép ưu việt hơn lai khác dòng đơn vì :


A. Tạo nhiều giống mới có năng suất cao hơn.



B. Tổ hợp nhiều gen quý của nhiều dòng cho đời F

1

C. Tiến hành đơn giản hơn



D. Tạo được các cá thể mang nhiều cặp gen đồng hợp.



<b>Câu 25</b>

: Biện pháp nào sau đây không tạo được ưu thế lai đời F

1

:


I.

Lai xa




II.

Tự thụ phấn và giao phối cận huyết.


III.

Lai tế bào sinh dưỡng



IV.

Lai xa kèm đa bội hóa


V.

Lai phân tích



VI.

Lai khác dòng


VII.

Lai kinh tế



A. I, II, IV và VI

B. II, III, IV, VII C. II vaø V

D. I, II, III, IV vaø V



<b>Câu 26</b>

: Lai thế bào được thực hiện giữa


A. Hai tế bào sinh dục của 2 loài khác nhau


B. Hai thế bào sinh dục của cùng 1 loài


C. Hai tế bào sinh dục khác loài



D. Tế bào sinh dưỡng và tế bào sinh dục khác loài



<b>Câu 27</b>

: Phát biểu nào sau đây đúng :



A. Thể song nhị bội mang 2 bộ lưỡng bội của 2 loài khác nhau và hữu thu



B. Thể song nhọ bội có cơ sở vật chất di truyền của 1 loài, được tăng lên gấp đơi


C. Thể song nhị bội có bộ NST 4n, cho năng suất thấp và sinh sản tính được


D. Thể song nhị bội cho năng suất cao, nhưng khơng sinh sản hữu tính được



<b>Câu 31</b>

: Thể song nhị bội có tính hữu thụ vì :


A. Mang bộ NST có 4n



B. Có cơ sở vật chất di truyền của 1 lồi nhân lên gấp đơi




C. Bộ NST đơn bội của loài này đúng với bộ NST đơn bội của loài kia thành n cặp NST tương đồng


D. Không trở ngại cho sự tiến hợp của NST ở kì trước và sự phân li NST ở kì sau của lần giảm phân I



<b>Câu 32</b>

: Lai khác thứ thể hiện ưu thế lai vì :


A. Con lai ở thể dị hợp ở các gen



B. Con lai tiếp thu được các đặc tính tốt của bố và mẹ



C. Các tiềm năng di truyền của bố mẹ, trong đó các gen trội được tổ hợp và biểu hiện ở con lai


D. Tất cả đúng



<b>Câu 34</b>

: Ưu thế lai thể hiện rõ nhất ở con lai F

1

vì :



A. Con lai F

1

tiếp nhận nhiều nguyên liệu di truyền từb ố mẹ hơn các thế hệ sau


B. Hiện tượng phân li tạo các thể đồng hợp làm giảm ưu thế lai từ F

2

trở đi


C. Con lai F

1

có điều kiên 5hơn vè dinh dưỡng so với các thế hệ sau


D. Tất cả đúng



<b>Câu 46 :</b>

Cơ sở di truyền học của hiện tượng ưu thế lai là:



A. Ở cơ thể F

1

dị hợp, gen lặn có hại bị gen trội bình thường át chế.



B. Tập trung các gen trội có lợi từ cả bố và mẹ làm tăng cường tác động cộng gộp của các gen trội.


C. Cơ thể dị hợp của các alen luôn luôn tốt hơn thể đồng hợp.



D. A, B và C đúng



<b>Câu 47 :</b>

Trong việc tạo ưu thế lai, lai thuận và lai nghịch giữa dịng thuần chủng có mục đích:




A. Phát hiện các đặc điểm được tạo ra từ hiện tượng hốn vị gen, để tìm tổ hợp lai có giá trị kinh tế nhất.


B. Xác định vai trò của các gen di truyền liên kết với giới tính.



C. Đánh giá vai trò của tế bào chất lên sự biểu hiện tính trạng,để tìm tổ hợp lai có giá trị kinh tế nhất;


D. A, B và C đúng.



<b>Câu 48 :</b>

Trong chăn nuôi người ta sử dụng phương pháp chủ yếu nào để tạo ưu thế lai:


A. Lai khác giống

B. Lai khác thứ; C. Lai kinh tế; D. Giao phối gần.



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

A. Con lai taäp trung các đặc tính quý của bố và mẹ.



B. Con lai mang kiểu gen dị hợp do bố mẹ xuất phát từ các nguồn gen khác nhau;


C. Các gen tốt từ bố mẹ được tổ hợp lại;



D. A, B và C đúng.



<b>Câu 56 :</b>

Để tăng tỉ lệ kết hợp giữa 2 tế bào thành tế bào lai trong phương pháp lai tế bào người ta sử dụng:


A. Virut xenđe;

B. Keo hữu cơ pôliêtilen glicôn;



C. Xung điện cao áp;

D. A, B và C đều đúng;



<b>Câu 57 :</b>

Để kích thích thích tế bào lai phát triển thành cây lai trong phương pháp lai tế bào người ta sử dụng:


A. Virut xenđe;

B. Xung điện cao áp;



C. Hocmơn thích hợp;

D. A, B và C đều đúng;



<b>Câu 58 :</b>

Trong kó thuật lai tế bào, các tế bào trần là:



A. Các tế bào sinh dục tự do được lấy ra khỏi cơ quan sinh dục;


B. Các tế báo sôma tự do được tách ra khỏi tổ chức sinh dưỡng;



C. Các tế bào đã được sử lí hố chất làm tan màng tế bào;


D. Các tế bào khác loài đã hoà nhập để trở thành tế bào lai;



<b>Câu 59 :</b>

Trường hợp trong cơ thể lai khác lồi có số lượng NST tăng lên một số nguyên lần bộ đơn bội NST, Di truyền học gọi


là:



A. Thể đa nhiễm;

B. Thể song nhị bội;


C. Thể đa bội;

D. Thể đa bội không cân;



<b>Câu 60 :</b>

Trường hợp 2 loài sinh vật lai với nhau ở cơ thể lai mang 2 bộ NST lưỡng bội của cả 2 loài, Di truyền học gọi là:


A. Thể đa bội không cân;

B. Thể song nhị bội;



C. Thể lưỡng bội;

D. Thể đa bội;



<b>DI TRUYỀN HỌC NGƯỜI </b>



<i><b>Câu 1 : Ở người, bệnh do gen lặn nằm trên NST thường quy định là : </b></i>



A. Teo cô, bạch tạng

B. Mù màu, khó đông máu


C. Dính ngón tay, bạch tạng, mù màu

D. Teo cơ, mù màu



<i><b>Câu 2: Qua phương pháp nghiên cứu di truyền tế bào, đã xác định được tật sứt mơi, thừa ngón, chết yếu ở người là do : </b></i>


A. Có 3 NST số 21

B. Mất đoạn NST số 21 hoặc 22



C. Có 3 NST ở cặp 13 – 15

D. Thiếu 1 NST ở đơi giới tính


<i><b>Câu 3 : Một số tính trạng trội ở người như : </b></i>



A.

Da đen, tóc quăn, môi dày, lông mi dài, mũi cong.


B.

Da trắng, lông mi dài, mũi thẳng




C.

Da đen, tóc quăn, lôn gmi ngắn, mũi thẳng


D.

Da trắng, tóc thẳng, mủi thẳng, môi dày.



<i><b>Câu 4 : Yêu cầu của nghiên cứu phương pháp phả hệ là phải tiến hành qua ít nhất là : </b></i>


A. 2 thế hệ

B. 3 thế hệ

C. 5 thế hệ

D. 6 thế hệ


<i><b>Câu 5 : Việc ứng dụng di truyền học vào y học đã có tác dụng : </b></i>



A. Đề ra biện pháp ngăn ngừa và phần nào chứa một số bệnh di truyền ở người.


B. Giúp tìm hiểu được nguyên nhân gây ra các bệnh di truyền



C. Dự đoán xuất hiện các khả năng dị tật trong những gia đình có phát sinh đột biến.


D. Tất cả đúng



<i><b>Sử dụng dữ kiện dưới đây để trả lời câu hỏi từ số 6 đến 9 </b></i>



<i>Ở người, các tính trạng tóc xoăn, tầm vóc thấp, mơi dày trội hồn tồn so với các tính trạng tóc thẳng, tầm vóc cao, mơi</i>


<i>mỏng. Các tính trạng nói trên di truyền độc lập với nhau và do gen trên NST thường quy định. </i>



<i><b>Câu 6 : Số kiểu hình có thể có khi tổ hợp 3 tính trạng nói trên là : </b></i>



A. 4

B. 6

C. 8

D. 10



<i><b>Câu 7 : Số kiểu gen có thể có khi tổ hợp 3 tính trạng nói trên là : </b></i>



A. 9

B. 15

C. 21

D. 27



<i><b>Câu 8 : Mẹ có tóc xoăn, tầm vóc thấp sinh đuợc đứa con có tóc thẳng, tầm vóc cao. Kiểu gen của mẹ là : </b></i>


A. AABb

B. AaBb

C. AABB

D. AaBB



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

A. Điếc di truyền, dính ngón tay 2 và 3



B. Máu khó đơng, hội chứng đao, bạch tạng


C. Máu khó đơng, mù màu, dính ngoán tay 2 và 3


D. Mù màu. Câm điếc bẩm sinh, bạch tạng



<i><b>Câu 11 : Kết quả quan trọng nhất thu được từ phương pháp phân tích di truyền tế bào là : </b></i>



A. Xác định được nhiều dị tật và bệnh di truyền liên quan đến đột biến cấu trúc và số lượng NST


B. Xác định được số lượng gen trong tế bào



C. Xác định được số lượng NST đặc trưng ở người


D. Xác định được thời gian của các đợt nhân đôi NST


<i><b>Câu 12 : Một số bệnh tật ở người do đột biến gen trội như : </b></i>



A. Mù màu, bạchtạng, hồng cầu liềm.



B. Xương ngắn, tay 6 ngón, ngón tay ngắn, hồng cầu liềm.


C. Xương ngắn, tay sáu ngón, bạch tạng



D. Hồng cầu liềm, máu khó đông, mù màu



<i><b>Sử dụng dữ kiện dưới đây để trảlời câu hỏi từ 17 </b></i>

<i><b> 20 </b></i>



Ơû người :



-

Maùu A do gen I

A

<sub>quy định </sub>



-

Máu B do gen I

B

<sub>quy định</sub>



-

Máu AB có kiểu gen I

A

I

B

quy định


-

Máu O có kiểu gen I

O

<sub>I</sub>

O

<sub>quy định</sub>



<i><b>Câu 13 : Số kiểu gen quy định các nhóm máu nói trên laø : </b></i>



A. 3

B. 4

C. 5

D. 6



<i><b>Câu 14 : Nhóm máu khơng được sinh ra từ P : I</b></i>

A

<sub>I</sub>

B

<sub> x I</sub>

A

<sub>I</sub>

O

<sub> là :</sub>



A. Máu A

B. Máu B

C. Máu O

D. Máu AB


<i><b>Câu 15 : Nhóm máu khơng được sinh ra từ P : I</b></i>

A

<sub>I</sub>

B

<sub> x I</sub>

B

<sub>I</sub>

O

<sub> là :</sub>



A. Máu A

B. Máu B

C. Máu O

D. Máu AB


<i><b>Câu 16 : Trường hợp dưới đây có thể sinh ra các con mang đầy đủ các nhóm máu A, B, AB, O là : </b></i>



A. P : I

A

<sub>I</sub>

B

<sub> x I</sub>

O

<sub>I</sub>

O

<sub>B. P : I</sub>

A

<sub>I</sub>

A

<sub> x I</sub>

B

<sub>I</sub>

O

C. P : I

B

<sub>I</sub>

B

<sub> x I</sub>

A

<sub>I</sub>

O

<sub>C. P : I</sub>

A

<sub>I</sub>

O

<sub> x I</sub>

B

<sub>I</sub>

O


<i><b>Câu 17 : Ở người, thừa 1 NSt ở 1 trong các NST 16 – 18 gây tật bệnh: </b></i>


A. Thân ốm, tay chân dài quá khổ



B. Si đần, teo cơ, vô sinh


C. Bạch cầu ác tính



D. Ngón trỏ dài hơn ngón giữa, tai thấp, hàm bé



<i><b>Câu 18 : Việc nghiên cứu, so sánh các trẻ đồng sinh cùng trứng môi trường giống nhau và mơi trường khác nhau có tác dụng chủ</b></i>


yếu :



A. Cho phép phát hiện ảnh hưởng củamôi trường đối với kiểu gen đồng nhất


B. Giúp phát hiện và đánh giá quá trình phát triển tâm lí của trẻ



C. Giúp phát hiện và đánh giá quá trình phát triển thể chất của trẻ



D. B, C đúng



<i><b>Sử dụng dữ kiện sau để trả lời câu 23 </b></i>

<i><b> 28 </b></i>



Ở người, gen M quy định nhìn màu bình thường, gen m quy định bệnh mù màu. Các gen nói trên nằm trên NST giới tính X


Bố mẹ không bị mù màu sinh được 1 con trai và 1 con gái bình thường : riêng có 1 người con trai bị mù màu



<i><b>Câu 19 : Liên quan đến tính trạng vừa nêu, số kiểu gen có thể có ở người là : </b></i>



A. 2

B. 3

C. 4

D. 5



<i><b>Câu 20 : Kiểu gen của người mẹ nói trên là : </b></i>



A. X

M

<sub>X</sub>

m

<sub>B. X</sub>

m

<sub>X</sub>

m

<sub>C. X</sub>

M

<sub>X</sub>

M

<sub>D. Tất cả sai </sub>


<i><b>Câu 21:Người con gái có kiểu hình bình thường nói trên mang kiểu gen: </b></i>



A. X

M

<sub>X</sub>

m

<sub>B. X</sub>

M

<sub>X</sub>

M

<sub>C. X</sub>

M

<sub>X</sub>

M

<sub>và X</sub>

M

<sub>X</sub>

m

<sub>D. X</sub>

M

<sub>X</sub>

M

<sub>hoặc X</sub>

M

<sub>X</sub>

m

<i><b>Câu 22 : Người con trai bị mù màu nói trên có kiểu gen : </b></i>



A. X

M

<sub>Y</sub>

<sub>B. X</sub>

m

<sub>X</sub>

m

<sub>C. X</sub>

M

<sub>X</sub>

M

<sub>D. X</sub>

m

<sub>Y</sub>



<i><b>Câu 23 : Người con trai có kiểu hình bình thường nói trên lớn lên cưới vợ và sinh được đứa con bị mù màu. Vậy kiểu gen của</b></i>


người vợ đó là :



A. X

M

<sub>X</sub>

M

<sub>B. X</sub>

M

<sub>X</sub>

M

<sub> hoặc X</sub>

m

<sub>X</sub>

m

<sub>C. X</sub>

m

<sub>X</sub>

m

<sub>D. X</sub>

M

<sub>X</sub>

m


<i><b>Câu 24 : Người con gái được đề cập trong gia đình trên lớn lên lấy chồng khơng mù màu, thì xác suất của này sinh con mù màu</b></i>


bằng



A. 12,5%

B. 50%

C. 25%

D. 37,5%



<i><b>Câu 25 : việc đánh giá sự di truyển khả năng trí tuệ dựa vào cơ sở:</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

C. Dựa vào chỉ số IQ là thứ yếu

D. kết hợp chỉ số IQ và các yếu tố khác


<i><b>Câu 26 : U ác tính khác u lành như thế nào?</b></i>



A. tăng sinh khơng kiểm sốt được ở một số loại tế bào



B. các tếâ bào của khối u có khả năng tách khỏi mô ban đầu di chuyển đến các nơi khác tạo nên nhiều khối u khác nhau.


C. tăng sinh có giới hạn ở một số loại tế bào



D. các tếâ bào của khối u khơng có khả năng tách khỏi mô ban đầu di chuyển đến các nơi khác tạo nên nhiều khối u khác


nhau.



<i><b>Câu 27 : bệnh nào sau đây không phải là bệnh di truyền phân tử ở người?</b></i>



A. các bệnh về hêmôglôbin

B. các bệnh về prôtêin huyết thanh


C. các bệnh về các yếu tố đông máu

D. ung thư máu



<i><b>Câu 28 : người mang bệnh phêninkêtơ niệu biểu hiện:</b></i>



A. mất trí

B. tiểu đường

C. máu khó đơng

D. mù màu



<i><b>Câu 29 : di truyền y học phát triển, ử dụng phương pháp và kỉ thuật hiện đại cho phép chuẩn đốn chính xác một số tật, bệnh di</b></i>


truyền từ giai đoạn:



a. sơ sinh

b. trước sinh

c.thiếu niên


d. trước khi có biểu hiện rỏ ràng của bệnh ở cơ thể trưởng thành



<i><b>Câu 30 : để tư vấn di truyền có kết quả cần dùng phương pháp nào?</b></i>




<b>a. </b>

phương pháp phả hệ

b. phương pháp tế bào



c. phương pháp phân tử

d. phương pháp nghiện cứu quần thể


<i><b> Câu 31</b></i>

<i><b> : bệnh NST nào phổ biến nhất ở người?</b></i>



a. hội chứng claiphentơ

b. hội chứng 3x



c. hội chứng ox

d. hội chứng Đao



<b>BẰNG CHỨNG VÀ CƠ CHẾ TIẾN HĨA</b>



<i><b>Câu </b></i>

<b>1:</b>

Sự tiến hóa theo quan niệm của Lamac:



A. Qúa trình tích lũy các biến dị có lợi, đào thải các biến dị có hại dưới ảnh hưởng trực tiếp của mơi trường;


B. Q trình biến đổi lồi, dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên;



C. q trình tiến hóa có kế thừa lịch sử, theo hướng ngày càng hồn thiện;



D. Q trình phân li tính trạng dưới ảnh hưởng trực tiếp của ngoại cảnh và chọn lọc tự nhiên;


<i><b>Câu 2</b></i>

<b> :</b>

Vai trị của phân li tính trạng trong chọn lọc tự nhiên:



A. Hình thành các giống vật ni, cây trồng mới;


B. Hình thành các nhóm phân loại trên lồi;


C. Hình thành các nhóm phân loại dưới lồi;



D. Hình thành các loài sinh vật từ một nguồn gốc chung;



<i><b>Câu 3</b></i>

<b> :</b>

Theo Lamac những biến đổi trên cơ thể sinh vật do tác dụng của ngoại cảnh hoặc tập qn hoạt động thì:


A. Có khả năng di truyền;




B. Không có khả năng di truyền;



C. Tùy từng mức độ biến đổi mà có thể hoặc khơng thể di truyền được;


D. Chỉ có những biến đổi do tập quán hoạt động mới di truyền được;


<i><b>Câu 4</b></i>

<b> :</b>

Quan niệm Lamac về sự hình thành các đặc điểm thích nghi:



A. Ngoại cảnh thay đổi chậm chạp nên sinh vật có khả năng biến đổi để thích nghi và trong tự nhiên khơng có lồi nào bị


đào thải;



B. Kết quả của một quá trình lịch sử lâu dài chịu sự chi phối của 3 nhân tố: đột biến, giao phối, chọn lọc tự nhiên;


C. Kết quả của q trình phân li tính trạng dưới tác đợng của chọn lọc tự nhiên;



D. Q trình tích lũy những biến dị có lợi, đào thải các biến dị có hại dưới tác động của chọn lọc tự nhiên;


<i><b>Câu </b></i>

<b>5 :</b>

Quan niệm Lamac về q trình hình thành lồi mới:



A. Lồi mới được hình thành từ từ qua nhiều dạng trung gian, dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên bằng con đường phân li


tính trạng;



B. Lồi mới được hình thành là kết quả của quá trình lịch sử lâu dài, chịu sự chi phối của 3 nhóm nhân tố: đột biến, giao


phối, chọn lọc tự nhiên;



C. Dưới tác dụng của ngoại cảnh và tập quán hoạt động,loài mới biến đổi từ từ, qua nhiều dạng trung gian là các thứ;


D. Lồi mới được hình thành là kết quả của q trình tích lũy các biến dị có lợi, đào thải các biến dị có hại dưới tác dụng



của chọn lọc tự nhiên;



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

A. Nâng cao dần trình độ cơ thể từ đơn giản đến phức tạp;


B. Ngày càng đa dạng phong phú;



C. Thích nghi ngày càng hợp lí;

D. A và B;



<i><b>Câu 7</b></i>

<b> :</b>

Nguyên nhân tiến hóa theo Lamac:



A. Chọn lọc tự nhiên tác động thơng qua 2 đặc tính là biến dị và di truyền;


B. Sự thay đổi của ngoại cảnh và tập quán hoạt động của động vật;


C. Sự tích lũy các đột biến trung tính;



D. Chọn lọc nhân tạo phục vụ nhu cầu, lợi ích của con người;


<i><b>Câu 8</b></i>

<b> :</b>

Biến dị cá thể là:



A. Những biến đổi trên cơ thể sinh vật dưới tác động của ngoại cảnh và tập quán hoạt động;



B. Những biến đổi trên cơ thể sinh vật dưới tác động của ngoại cảnh và tập quán hoạt động nhưng có thể di truyền được;


C. Sự phát sinh những sai khác giữa các cá thể trong loài trong quá trình sinh sản;



D. Các đột biến nhân tạo, nhằm phụ vụ cho nhu cầu và lợi ích con người;


<i><b>Câu 9</b></i>

<b> :</b>

Theo Lamac dấu hiệu chủ yếu của quá trình tiến hóa hữu cơ là:



A. Nâng cao dần trình độ cơ thể từ đơn giản đến phức tạp;


B. Số lượng lồi ngày càng đa dạng phong phú;



C. Sự thích nghi ngày càng hợp lí;


D. Tất cả đều đúng;



<i><b>Câu 10</b></i>

<b> :</b>

Theo quan điểm Lamac: hươu cao cổ có cái cổ dài là do:


A. Aûnh hưởng của điều kiện ngoại cảnh (khí hậu, khơng khí);


B. Aûnh hưởng của các tập quán hoạt động;



C. Kết quả của một đột biến gen;


D. Kết quả của chọn lọc tự nhiên;




<i><b>Câu 11</b></i>

<b> :</b>

Những đóng góp của học thuyết Đacuyn:



A. Phân biệt được biến dị di truyền và đột biến khơng di truyền;



B. Phân tích được ngun nhân phát sinh và cơ chế di truyền các đột biến;



C. Phát hiện ra vai trò sáng tạo của chọn lọc tự nhiên và chọn lọc nhân tạo trong tiến hóa;


D. A và C;



<i><b>Câu 12</b></i>

<b> :</b>

Theo Đacuyn thực chất của chọn lọc tự nhiên là:



A. Sự phân hóa có khả năng biến dị của các cá thể trong loài;


B. Sự phân hóa có khả năng sinh sản giữa các cá thể trong quần thể;


C. Sự phân hóa có khả năng sống sót giữa các cá thể trong quần thể;



D. Sự phân hóa có khả năng phản ứng trước môi trường của các cá thể trong quần thể;


<i><b>Câu 13</b></i>

<b> :</b>

Theo Đacuyn nguồn nguyên liệu của chọn giống và tiến hóa là:



A. Những biến đổi đồng loạt của sinh vật trước sự thay đổi của điều kiện sống;


B. Các biến dị phát sinh trong quá trình sinh sản, theo những hướng không xác định;


C. Những biến đổi trên cơ thể sinh vật do tập quán hoạt động;



D. A, B, C;



<i><b>Câu 14</b></i>

<b> :</b>

Nguyên nhân tiến hóa theo Đacuyn:


A. Khả năng tiệm tiến vốn có ở sinh vật;



B. Sự thay đổi điều kiện sống hay tập quán hoạt động của động vật;


C. Chọn lọc tự nhiên theo nhu cầu kinh tế và thị hiếu của con người;


D. Chọn lọc tự nhiên tác động thông qua 2 đặc tính: biến dị và di truyền;



<i><b>Câu 15</b></i>

<b> :</b>

Theo Đacuyn cơ chế chính của sự tiến hóa là:



A. Sự tích lũy các biến dị có lợi, đào thải các biến dị có hại dưới tác đợng của chọn lọc tự nhiên;


B. Sự thay đổi thường không đồng nhất của ngoại cảnh dẫn đến sự thay đổi dần dà và liên tục của lồi;



C. Sự tích lũy các biến dị xuất hiện trong quá trình sinh sản ở từng cá thể riêng lẻ và theo những hướng không xác định;


D. Sự tích lũy các đột biến trung tính một cánh ngẩu nhiên;



<i><b>Câu 16</b></i>

<b> :</b>

Nhân tố chính quy định chiều hướng và tốc độ biến đổi các giống vật nuôi và cây trồng là:


A. Sự phân li tính trạng của lồi;



B. Quá trình chọn lọc nhân tạo;



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

D. Quá trình chọn lọc tự nhiên;



<i><b>Câu 17</b></i>

<b> :</b>

Theo Đacuyn, nguyên nhân làm cho sinh giới ngày càng đa dạng, phong phú là:


A. Các đột biến nhân tạo ngày càng đa dạng phong phú;



B. Sự tác động của chọn lọc tự nhiên ngày càng ít;



C. Chọn lọc tự nhiên tác động thơng qua 2 đặc tính là tính biến dị và tính di truyền;


D. A và C;



<i><b>Câu 18</b></i>

<b> :</b>

Theo Đacuyn nhân tố chính trong q trình hình thành các đặc điểm thích nghi là:


A. Đột biến, giao phối, chọn lọc tự nhiên;



B. Đột biến và chọn lọc tự nhiên;



C. Chọn lọc tự nhiên tác động thông qua 2 đặc tính là tính biến dị và tính di truyền;


D. Phân li tính trạng;




<i><b>Câu 19</b></i>

<b> :</b>

Về mối quan hệ giữa các lồi Đacuyn cho rằng:


A. Các lồi khơng có quan hệ họ hàng về mặt nguồn gốc;



B. Các loài được biến đổi theo hướng ngày càng hoàn thiện nhưng có nguồn gốc riêng rẽ;


C. Các lồi là kết quả của q trình tiến hóa từ một nguồn gốc chung;



D. Các lồi là kết quả của q trình tiến hóa từ rất nhiều nguồn gốc khác nhau;


<i><b>Câu 20</b></i>

<b> :</b>

Theo Đacuyn, chiều hướng tiến hóa của sinh giới là:



A. Ngày càng đa dạng, phong phú;

B. Thích nghi ngày càng hợp lí;


C. Tổ chức ngày càng cao;

D. A, B, C;



<i><b>Câu 21</b></i>

<b> :</b>

đóng góp quan trọng nhất của học thuyết Lamac là:


A. Lần đầu tiên đưa ra khái niệm về biến dị cá thể;



B. Nêu lên được vai trò của ngoại cảnh trong sự biến đổi sinh vật;



C. Cho rằng sinh giới ngày nay là sản phẩm của một quá trình phát triển liên tục từ đơn giản đến phức tạp;


D. Nêu bật vai trò của con người trong lịch sử tiến hóa;



<i><b>Câu 22</b></i>

<b> :</b>

Đóng góp quan trọng nhất của học thuyết Đacuyn là:



A. Phát hiện vai trò của chọn lọc tự nhiên và chọn lọc nhân tạo trong q trình tiến hóa của lồi;


B. Chứng minh tồn bộ sinh giới ngày nay có cùng một nguồn gốc chung;



C. Đề xuất khái niệm biến dị cá thể, nêu lên tính vơ hướng của loại biến dị này;


D. Giải thích thành cơng sự hợp lí tương đối của các đặc điểm thích nghi;


<i><b>Câu 23</b></i>

<b> :</b>

Tồn tại của học thuyết Lamac là:




A. Thừa nhận sinh vật vốn có khả năng phản ứng phù hợp với ngoại cảnh;



B. Chưa hiểu rõ cơ chế tác động của ngoại cảnh, không phân biệt được biến dị di truyền và biến dị khơng di truyền;


C. Cho rằng sinh vật vốn có khả năng thích nghi kịp thời và trong lịch sử và khơng có lồi nào bị đào thải;



D. A, B, C;



<i><b>Câu 24 : Tồn tại chủ yếu của học thuyết Ñacuyn laø:</b></i>



A. Chưa hiểu rõ nguyên nhân phát sinh và cơ chế di truyền các biến dị;


B. Giải thích chưa thỏa đáng về q trình hình thành lồi mới;



C. Chưa thành cơng trong việc giải thích cơ chế hình thành các đặc điểm thích nghi;


D. Đánh giá chưa đầy đủ về vai trị của chọn lọc trong q trình tiến hóa;



<i><b>Câu 25</b></i>

<b> :</b>

Các nhà di truyền học ở đầu thế kỉ XX quan niệm rằng tính di truyền độc lập với ngoại cảnh vì thấy:


A. Tất cả các biến đổi của cơ thể sinh vật dưới tác động trực tiếp của ngoại cảnh đều khơng duy trì đươc;


B. Tính ổn định của bộ NST;



C. Sự biến đổi của cơ thể dưới tác động của ngoại cảnh không dẫn tới sự hình thành lồi mới;


D. A, B, C;



<i><b>Câu 26</b></i>

<b> :</b>

Tiến hóa lớn là q trình hình thành:



A. Các cá thể thích nghi hơn;

B. Các nhóm phân loại trên lồi;


C. Các lồi mới;

D. Các nịi sinh học;



<i><b>Câu 27</b></i>

<b> :</b>

Ý nào dưới đây không đúng với tiến hóa lớn:


A. Qúa trình hình thành các nhóm phân loại trên lồi;


B. Diễn ra trên quy mơ lớn, qua một thời gian lịch sử lâu dài;




</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

D. Có thể nghiên cứu trực tiếp bằng thực nghiệm;



<i><b>Câu 28</b></i>

<b> :</b>

Theo Kimura thì sự tiến hóa chủ yếu diễn ra theo con đường:



A. Củng cố ngẩu nhiên các đột biến trung tính, khơng liên quan đến tác động của chọn lọc tự nhiên;


B. Củng cố ngẩu nhiên các đột biến trung tính dưới tác động của chọn lọc tự nhiên;



C. Củng cố các đột biến có lợi, đào thải các đột biến có hại;



D. Củng cố các đột biến có lợi, khơng liên quan gì đến tác động của chọn lọc tự nhiên;


<i><b>Câu 29</b></i>

<b> :</b>

Thuyết Kimura đề cặp tới ngun lí cơ bản của sự tiến hóa ở cấp độ:



A. Nguyên tử;

B. Phân tử;

C. Cơ thể;

D. Quần thể;


<i><b>Câu 30</b></i>

<b>:</b>

Theo di truyền học hiện đại thì đột biến là:



A. Những biến đổi đồng loạt theo một hướng xác định;


B. Những biến đổi gây hại cho cơ thể;



C. Những biến đổi dưới ảnh hưởng của mơi trường, thường có hại cho cơ thể;



D. Những biến đổi gián đoạn trong vật chất di truyền, có liên quan đến mơi trương trong và ngồi cơ thể;


<i><b>Câu 31</b></i>

<b> :</b>

Đa số các đột biến có hại vì:



A. Thường làm mất đi nhiều gen;



B. Thường làm tăng nhiều tổ hợp gen trong cơ thể;



C. Phá vỡ các mối quan hệ hoàn thiện trong cơ thể và giữa cơ thể với môi trường;


D. Thường làm mất đi khả năng sinh sản của cơ thể;




<i><b>Câu 32 : Thương biến không phải là ngun liệu cho tiến hóa vì:</b></i>


A. Thường hình thành các cá thể có sức sống kém;



B. Khơng di truyền được;



C. Thường hình thành các cá thể mất đi khả năng sinh sản;


D. Tỉ lệ các cá thể mang thường biến ít;



<i><b>Câu 33</b></i>

<b>:</b>

Phát biểu nào dưới đây là đúng đối với quần thể tự phối?



A. Tần số tương đối các alen không đổi nhưng tỉ lệ thể dị hợp giảm dần, tỉ lệ thể đồng hợp tăng dần qua các thế hệ;


B. Tần số tương đối của các alen không thay đổi nên khơng ảnh hưởng gì đến sự biểu hiện kiểu gen ở thế hệ sau;


C. Tần số tương đối của các alen thay đổi nhưng khơng ảnh hưởng gì đến sự biểu hiện kiểu gen ở thế hệ sau;



D. Tần số tương đối của các alen thay đổi tùy từng trường hợp, do đó khơng thể có kết luận chính xác về tỉ lệ các kiểu gen


ở thế hệ sau;



<i><b>Câu 34</b></i>

<b> :</b>

Thuyết tiến hóa hiện đại đã hồn chỉnh quan niệm của đacuyn về chọn lọc tự nhiên thể hiện ở chỗ:


A. Phân biện được biến dị di truyền và biến dị không di truyền;



B. Làm sáng tỏ nguyên nhân phát sinh biến dị và cơ chế di truyền biến dị;


C. Đề cao vai trò của chọn lọc tự nhiên trong q trình hình thành lồi mới;


D. A, B, C;



<i><b>Câu 35</b></i>

<b> :</b>

đột biến gen được xem là nguồn ngun liệu chủ yếu của q trình tiến hóa vì:


A. Số lượng đột biến gen nhiều;



B. Các đột biến gen thường ở trạng thái lặn;




C. Đột biến gen ít gây hậu quả nghiêm trọng

D. A và B.


<i><b>Câu 36</b></i>

<b>: </b>

Vai trò chủ yếu của chọn lọc quần thể là :



A. Làm tăng tỷ lệ những cá thể thích nghi hơn trong nội bộ quần thể.


B. Làm tăng tỷ lệ những cá thể thích nghi nhất trong nội bộ quần thể


C. Hình thành những đặc điểm thích nghi tương quan giữa các cá thể


D. Làm tăng số lượng loài giữa các quần xã.



<i><b>Câu 37</b></i>

<b>: </b>

Vai trò của sự cách li là :


A. Ngăn ngừa giao phối tự do.


B. Định hướng qúa trình tiến hóa.



C. Cũng cố, tăng cường sự phân hóa kiểu gen trong quần thể gốc.


D. A và B.



<i><b>Câu 38</b></i>

<b> : </b>

Nhân tố chủ yếu chi phối sự hình thành đặc điểm thích nghi trên cơ thể sinh vật là :


A. Đột biến, giao phối, chọn lọc tự nhiên.



</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

D. Đột biến, chọn lọc tự nhiên, phân li tính trạng.



<i><b>Câu 39</b></i>

<b> : </b>

Trong lịch sử tiến hóa, các lồi xuất hiện sau mang nhiều đặc điểm hợp lý hơn các lồi xuất hiện trước vì:


A. Chọn lọc tự nhiên đã đào thải các dạng kém thích nghi, chỉ giữ lại những dạng thích nghi nhất.



B. Kết qủa của vốn gen đa hình, giúp sinh vật dể dàng thích nghi với điều kiện sống hơn.


C. Do sự hợp lí tương đối của các đặc điểm thích nghi.



D. Đột biến và biến dị tổ hợp không ngừng phát sinh, chọn lọc tự nhiên không ngừng phát huy tác dụng làm cho các đặc


điểm thích nghi liên tục được hịan thiện.



<i><b>Câu 40:</b></i>

Để phân biệt các lồi vi khuẩn có quan hệ thân thuộc, tiêu chuẩn phân biệt quan trọng nhất là :



A. Tiêu chuẩn sinh lí – hóa sinh.

B. Tiêu chuẩn hình thái.



C. Tiêu chuẩn di truyền.

D. Tiêu chuẩn địa lí - sinh thái.


<i><b>Câu 41</b></i>

<b> : </b>

Dạng cách li quan trọng nhất để phân biệt hai loài là :



A. Cách li di truyền.

B. Cách li hình thái.


C. Cách li sinh sản.

D. Cách li sinh thái.



<i><b>Câu 42</b></i>

<b> : </b>

Ở các loài giao phối tổ chức loài có tính chất tự nhiên và tịan vẹn hơn ở những lồi sinh sản đơn tính hay sinh sản vơ


tính vì :



A. Số lượng cá thể ở các lồi giao phối thường rất lớn.


B. Số lượng các kiểu gen ở các loài giao phối rất lớn.



C. Các lồi giao phối có quan hệ ràng buộc về mặt sinh sản.


D. Các loài giao phối dể phát sinh biến dị hơn.



<i><b>Câu 43</b></i>

<b> : </b>

Dấu hiệu nào dưới đây là khơng đúng đối với lồi sinh học?


A. Mỗi loài gồm nhiều cá thể sống trong một điều kiện nhất định.


B. Mỗi lồi có một kiểu gen đặc trưng quy định một kiểu hình đặc trưng.


C. Mỗi lồi là một sản phẩm của chọn lọc tự nhiên.



D. Mỗi lồi phân bố trong một khu vực địa lí xác định.



<i><b>Câu 44 : Nguyên nhân trực tiếp gây ra những biến đổi tương ứng trên cơ thể sinh vật để hình thành lồi bằng con đường địa lí là:</b></i>


A. Những điều kiện cách li địa lý.



B. Di nhập gen từ những quần thể khác.



C. Nhân tố chọn lọc những kiểu gen thích nghi. D. A, B và C.




<i><b>Câu 45 :</b></i>

Hình thành lồi mới bằng con đường địa lí là phương thức thường gặp ở:



A. Thực vật và động vật.

B. Chỉ có ở thực vật bậc cao.


C. Chỉ có ở động vật bậc cao.

D. Thực vật và động vật ít di động


<i><b>Câu 46</b></i>

<b> : </b>

Nguyên nhân chính làm cho đa số các cơ thể lai xa chỉ có thể sinh sản sinh dưỡng là :



A. Có sự cách li về mặt hình thái với các cá thể khác cùng lồi.



B. Khơng phù hợp về mặt cấu tạo cơ quan sinh sản với các cá thể khác cùng lồi.


C. Khơng có cơ quan sinh sản hoặc cơ quan sinh sản bị thóai hóa.



D. Bộ NST của bố và mẹ trong con lai khác nhau về số lượng, hình dạng, kích thước, cấu trúc.


<i><b>Câu 47</b></i>

<b> :</b>

Trong qúa trình hình thành lồi bằng con đường địa lí phát biểu nào dưới đây là khơng đúng?



A. Là phương thức có cả ở động vật và thực vật.



B. Điều kiện địa lí là nguyên nhân trực tiếp gây ra những biến đổi tương ứng trên cơ thể sinh vật.



C. Trong qúa trình này, nếu có sự tham gia của các nhân tố biến động di truyền thì sự phân hóa kiểu gen của quần thể gốc


diễn ra nhanh hơn.



D. Trong những điều kiện sống khác nhau, chọn lọc tự nhiên đã tích lũy các biến dị theo các hướng khác nhau, dần tạo


nên các nịi địa lí rồi mới hình thành loài mới.



<i><b>Câu 48</b></i>

<b> :</b>

Ngày nay vẫn tồn tại những nhóm sinh vật có tổ chức thấp bên cạnh các nhóm sinh vật có tổ chức cao vì:


A. Nguồn thức ăn cho các nhóm có tổ chức thấp rất phong phú.



B. Các nhóm có tổ chức thấp có khả năng kí sinh trên các cơ thể của các nhóm có tổ chức cao.




C. Sinh vật bậc thấp cũng như sinh vật bậc cao ln có những thay đổi để thích nghi với điều kiện sống.


D. A, B và C.



<i><b>Caâu 49</b></i>

<b> :</b>

Tiến hóa hóa học là qúa trình:



A. Tổng hợp các hợp chất vô cơ từ các nguyên tố vô cơ.


B. Hình thành hạt cơaxecva.



</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

D. Tổng hợp các chất hữu cơ từ hợp chất vô cơ.



<b>Câu 1:</b>

(A) KTDT là kĩ thuật thao tác trên (A) dựa vào những hiểu biết về cấu trúc hóa học của các (B) và di truyền vi sinh vật


là :



A. Cơ thể

B. Sinh vật

C. Các vật liệu di truyền D. Tế bào



<b>Câu 2</b>

: (B) là :



A. Phân tử protêin

B. Axit nuclêic

C. NST D. Tất cả đều sai



<b>Câu 3</b>

: Kỹ thuật cấy gen laø :



A. Chuyển 1 đoạn của ADN từ tế bào này sang tế bào khác


B. Tác động làm tăng số lượng gen trong tế bào



C. Chuyển ADN từ NST này sang NST khác.


D. Tác động làm thay đổi cấu trúc gen trong tế bào



<b>Câu 4</b>

: Enzim được sử dụng để nối đọan ADN của tế bào cho vào ADN của plasmit là :



A. Ligaza

B. Izômêraza

C. Đêhrôgenaza

D. Pôlimeraza




<b>Câu 5</b>

: Hoocmôn Insulin dùng để điều trị bệnh :



A. Bệnh đái tháo đường

B. Rối loạn hoocmôn nội tiết


C. Bệnh suy dinh dưỡng ở trẻ em D. Bệnh nhiễm trùng



<b>Câu 6</b>

: Plasmit là phân tử ADN dạng vịng có trong tế bào của :



A. Thực vật

B. Người

C. Vi khuẩn

D. Động vật



<b>Câu 7</b>

: Trong kĩ thuật cấy gen, phân tử ADN tái tổ hợp được tạo từ :



A. ADN của plasmit sau khi được nối thêm vào 1 đoạn ADN của tế bào nhận


B. ADN của tế bào nhận sau khi được nối vào 1 đoạn của ADN của tế bào cho


C. ADN plasmit sau khi đuợc nối thêm vào một đoạn ADN của tế bào cho


D. ADN của tế bào cho sau khi được nối vào 1 đoạn ADN của tế bào nhận



<b>Câu 8</b>

: ADN tái tổ hợp tạo ra trong kĩ thuật cấy gen, sau đó phải được đưa vào trong tế bào vi khuẩn nhằm


A. Làm tăng số lượng gen được cấy nhờ vào khả năng sinh sản nhanh của vi khuẩn



B. Để ADN tái tổ hợp kết hợp với ADN nhiễm khuẩn


C. Để kiểm tra hoạt động của ADN tái tổ hợp



D. Làm tăng hoạt tính của gen chứa trong ADN tái tổ hợp



<b>Câu 9</b>

: Kết quả có thể mang lại từ kĩ thuật cấy gen là :


A. Tăng sản lượng torng sản xuất insulin



B. Làm tăng các sản phẩm như hoocmôn, enzim, vitamin …


C. Sản xuất chất kháng sinh trên quy mô công nghiệp



D. Tất cả đều đúng



<b>Câu 10</b>

: Trong kĩ thuật cấy gen thông qua sử dụng plasmit làm thể truyền, tế bào nhận đuợc dùng phổ biến là (1) nhờ đặc điểm


(II) của chúng. (I) và (II) lần lượt là :



A. E.coli; sinh saûn nhanh

B. Virut; sinh saûn nhanh


C. Virut cấu tạo đơn giản

D. E.coli cấu tạo đơn giản.



<b>Câu 1:</b>

Loại hóa chất gây đột biến gen có tác dụng làm thay cột A – T thành cặp G-X là :


A. Etylmetan sunfonat 9EMS)

B. 5 – brom uraxin



C. Consixin

D. Tất cả đều đúng



<b>Câu 2</b>

: Tác dụng gây ức chế quá trình phân bào là :



A. Tia tử ngoại

B. Consixin

C. Tia phóng xạ D. Sốc nhiệt



<b>Câu 3</b>

: Bức xạ có bước sóng từ 1000A – 4000A có thể gây đột biến là tia :



A. Rơnghen (X)

B. Cực tím

C. Hồng ngoại

D. Tử ngoại



<b>Câu 4</b>

: Mục đích việc gây đột biến nhân tạo ở vật nuôi và cây trồng là:


A. Làm tăng trọng nhanh ở cá thể



B. Tạo nguồn biến dị cho chọn giống


C. Làm tăng khả năng sinh sản của cá thể


D. Tất cả đều đúng



<b>Câu 8</b>

: Trên thực tế việc gây đột biến nhân tạo để tạo và chọn giống thường khơng có hiệu quả đối với động vật bậc cao vì :


A. Động vật bậc cao ít phát sinh đột biến do các tác nhân hóa, lí




B. Cơ quan sinh sản nằm sâu trong cơ thể


C. Cơ thể động vật lớn



D. Tất cả đều sai



<b>Câu 12 : </b>

Khi xử lí các dạng lưỡng bội có kiểu gen AA, Aa, aa bằng tác nhân cơnsixin, có thể tạo ra được các dạng tứ bội nào sau


đây:



</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<i><b>Câu trả lời đúng là :</b></i>



A. 1, 2, 3.

B. 1, 3, 5.

C. 1, 2, 4.

D. 2, 4, 5.



<b>Câu 13 :</b>

Tác dụng của cônsixin trong việc gây đột biến nhân tạo là:


A.

Kích thích và ion hố các ngun tử khi thấm vào tế bào


B.

Gây ra đột biến gen dạng thay nuclêơtit.



C.

Kìm hãm sự hình thành thoi vơ sắc hoặc cắt đứt dây tơ vô sắc.



D.

Làm rối loạn phân li nhiễm sắc thể trong phân bào làm xuất hiện dạng dị bội.



<b>Câu 14 :</b>

Kĩ thuật di truyền là kĩ thuật được:



A. Thao tác trên vật liệu di truyền ở mức phân tử;


B. Thao tác trên gen;



C. Thao tác trên nhiễm sắc thể;


D. A và B đúng;



<b>Câu 15 :</b>

Mục đích của kĩ thuật di truyền là:



A. Gây ra đột biến gen;



B. Gây ra đột biến nhiễm sắc thể;



C. Điều chỉnh, sửa chữa gen, tạo ra gen mới, gen “lai”;


D. Tạo biến dị tổ hợp;



<b>Câu 16 :</b>

Trong công nghệ sinh học, đối tượng thường được sử dụng làm “nhà máy” sản xuất các sản phẩm sinh học là:


A. Virut;

B. Vi khuẩn;

C. Plasmit;

D. Thể thực khuẩn lămđa;



<b>Câu 17 :</b>

ADN tái kết hợp được tạo ra do:


A. Đột biến gen dạng thêm cặp nuclêôtit;



B. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể dạng lặp đoạn;



C. Kết hợp các đoạn ADN của tế bào loài này vào ADN của lồi khác có thể rất xa nhau trong hệ thống phân loại;


D. Trao đổi đoạn nhiễm sắc thể thuộc cặp tương đồng ở kì đầu phân bào I, phân bào giảm nhiễm;



<b>Câu 18 :</b>

Trong kĩ thuật ADN tái kết hợp, enzim cắt được sử dụng để cắt phân tử ADN dài thành các đoạn ngắn là:


A. ADN pôlimeraza;

B. ADN ligara;



C. ADN helicara;

D.ADN restrietaza;



<b>Câu 19 :</b>

Phát triển nào dưới đây về kĩ thuật ADN tái tổ hợp là không đúng:



A. ADN dùng trong kĩ thuật tái tổ hợp được phân lập từ các nguồn khác nhau, có thể từ cơ thể sống hoặc tổng hợp nhân


tạo;



B.

ADN tái tổ hợp tạo ra do kết hợp các đoạn ADN từ các tế bào, các cơ thể, các lồi, có thể rất xa nhau trong hệ thống


phân loại;




C.

Có hàng trăm loại enzim ADN – restrietaza khác nhau, có khả năng nhận biết và cắt các phân tử ADN thích hợp ở các


vị trí đặc hiệu, các enzim này chỉ được phân lặp từ tế bào động vật bậc cao;



D. Các đoạn ADN được cắt từ 2 phân tử ADN cho và nhận sẽ nối lại với nhau chờ xúc tác của enzim ADN – ligaza;



<b>Câu 20 :</b>

Plasmit là:



A. Một cấu trúc di truyền trong ti thể hoặc lạp thể;


B. Một phân tử ADN có khả năng nhân đơi độc lập;



C. Một cấu trúc di truyền có mặt trong tế bào chất của vi khuẩn;


D. B và C đúng;



<b>Câu 21 :</b>

để tạo một Plasmit ADN tái kết hợp, kĩ thuật được tiến hành theo các bước:



A. Phân lập ADN mang gen mong muốn

cắt ADN được phân lập và mở vòng ADN của plasmit bởi cùng một enzim

dùng



enzim gắn đoạn ADN mang gen vào ADN plasmit đóng vịng ADN plasmit;



B. Phân lập ADN mang gen mong muốn

cắt ADN vòng của plasmit

gắn đoạn ADN mang gen vào ADN plasmit bằng



enzim gắn sau đó đóng vịng ADN plasmit;



C. Phân lập ADN mang gen mong muốn

đưa đoạn ADN này vào tế bào chất của vi khuẩn

dùng enzim gắn đoạn ADN



này với ADN của vi khuẩn;



D. Phân lập ADN mang gen mong muốn

trộn các đoạn ADN đã phân lập với vi khuẩn chủ đã xử lí bằng CaCl

2

gắn đoạn




ADN mang gen vào plasmit có mặt trong tế bào chất của vi khuẩn;


PHẦN SÁU : TIẾN HÓA



Chương II : Sự phát sinh và phát triển của sự sống trên trái đất



</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

B. Khả năng tự biến đổi thành phần cấu tạo của vật thể sống.



C. Khả năng tự duy trì và giữ vững sự ổn định về thành phần và tính chất.


D. Khả năng ổn định cơ chế sinh sản.



<b>Câu 4</b>

: Số nguyên tố hóa học trong cơ thể sống khoảng;



A. 80

B. 90

C. 60

D. 100



<b>Câu 5</b>

: Chất hữu cơ là những hợp chất:



A. S

B. P

C. H

D. C



<b>Câu 7</b>

: Vai trò của axit nucleotic:



A. Cấu tạo hoocmon

B. Cấu tạo chất nguyên sinh


C. Sinh sản và di truyền D. Tất cả đúng.



<b>Câu 8:</b>

Nguyên tố hóa học có phổ biến trong cơ thể sống laø:



A. C,H.

B. C,H,O,N

C. C,O,N

D. C,H,O.



<b>Câu 9</b>

: Hợp chất hữu cơ được xem là cơ sở vật chất chủ yếu của sự sống là:


A. Gluxit, prơtein, lipit.




B. Prôtein, axit nucleotic.



C. Gluxit, proâtein, ADN, ARN, enzim, hoomon


D. ADN, ARN, enzim, hoocmon.



<b>Câu 10</b>

: Hai mặt biểu hiện của quá trình trao đổi chất là:



</div>

<!--links-->

×