<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>CẦN GIUỘC : 2/12/2010</b>
<b>GIA1O VIÊN THỰC HIỆN : NGUYỄN THÀNH NON</b>
<b>TRƯỜNG </b>
<b>THCS </b>
<b>PH</b>
<b>ƯỚ</b>
<b>C </b>
<b>LÂM</b>
<b>CHAØO </b>
<b>MỪNG </b>
<b>QUÝ </b>
<b>THẦY </b>
<b>CƠ VỀ </b>
<b>DỰ GIỜ </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>kiĨm tra bµi cũ</b>
<b>1, Vẽ trục số Ox. Biểu diễn điểm 1,5 trên trơc sè . </b>
<b>2, VÏ trơc sè Oy vu«ng gãc với trục số Ox tại điểm O .</b>
<b>ỏp ỏn :</b>
o
<sub>x</sub>
y
.
.
.
.
.
1,5
.
.
.
.
• <b>Hai trục số thực </b>
<b>vng góc với </b>
<b>nhau tại điểm O </b>
<b>tạo thành một mặt </b>
<b>phẳng và mặt </b>
<b>phẳng đó có tên </b>
<b>gọi là gì</b>
<b> ?</b>
• ?
-2 <sub>-1</sub>
2
1
3
2
1
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
<b>Bài 6:</b>
<b>Mặt phẳng tọa độ</b>
<b>1. Đặt vấn đề .</b>
a/ Ví dụ 1. Tọa độ địa lí của mũi Cà Mau
là : 104
0
40
’
Đ
8
0
30
’
B
Trả lời : Tọa độ đó là kinh độ và vĩ độ .
? <b>Tọa độ </b>
<b>này nói lên </b>
<b>ý ngha gỡ ?</b>
<b>b/ Vớ duù 2.</b>
CÔNG TY ĐIệN ảNH BĂNG HìNH LONG AN
Vé xem chiếu bóng
Rạp: TTVH HUYN CN GIUC giá:<sub> 15000đ</sub>
Ngày 5/12/2010 Sè ghÕ:
<b>H1</b>
Giê : 20 h
<i>Xin giữ vé để kiểm soát</i> No:257979
?
<b>H1</b>
<b> có </b>
<b>nghóa </b>
<b>như thế </b>
<b>nào </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
<b>Bài 6:</b>
<b>Mặt Phẳng Tọa Độ</b>
<b>1. Đặt vấn đề .</b>
<b>b/ Ví dụ 2.</b>
<b>a/ Ví dụ 1.</b>
<b>Qua các ví dụ trên cho </b>
<b>ta thấy được rằng : </b>
<b>Muốn xác định vị trí của </b>
<b>một điểm trên mặt </b>
<b>phẳng trong thực tế ta </b>
<b>cần đến hai chỉ số . </b>
<b>Vậy </b>
<b>trong tốn học thì sao ?</b>
<b>Trong tốn học ,để xác định vị trí của một </b>
<b>điểm trên mặt phẳng người ta thường </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
<b>Bài 6:</b>
<b>Mặt Phẳng Tọa Độ</b>
<b>1. Đặt vấn đề</b>
<b> .</b>
<b>b/ Ví dụ 2.</b>
<b>a/ Ví dụ 1.</b>
<b>2. Mặt phẳng tọa độ .</b>
<b>II</b> <b>I</b>
<b>III</b> <b>IV</b>
<b>.</b>
<b>. .</b>
<b>.</b>
<b>.</b>
<b>.</b>
<b>.</b>
<b>.</b>
<b>.</b>
<b>.</b>
<b>.</b>
<b>.</b>
<b>.</b>
1
-1 1
2
-1
-2 2 3
-2
3
-3 <b>0</b>
-3
<b>x</b>
<b>y</b>
<b>- Ox gọi là trục hoành ( trục tọa độ ) ; Oy gọi là trục tung </b>
<b> (trục tọa độ ) ; O gọi là gốc tọa độ ;thường vẽ Ox nằm </b>
<b>ngang ,Oy thẳng đứng .</b>
<b>- Hệ trục tọa độ Oxy gồm hai </b>
<b>trục số Ox , Oy </b>
<b>vng góc với </b>
<b>nhau tại O.</b>
-
<b>Hai trục tọa độ </b>
<b>chia mặt phẳng thành 4 góc </b>
<b>: góc phần tư </b>
<b>thứ I ,II,III,IV.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
<b>Bài 6:</b>
Mặt Phẳng Tọa Độ
<b>1. Đặt vấn đề</b>
<b> .</b>
<b>b/ Ví dụ 2.</b>
<b>a/ Ví dụ 1.</b>
<b>2. Mặt phẳng tọa độ .</b>
<b>Hãy điền từ thích hợp vào chỗ trống</b>
<b> trong các câu sau :</b>
- <b>Hệ trục tọa độ Oxy gồm hai </b>
<b>trục số Ox , Oy ……… </b>
<b> - Trong đó : Ox gọi là ……… thường vẽ nằm ………</b>
<b> Oy gọi là ………. Thường vẽ ………</b>
<b> O gọi là ……….</b>
<b> - Mặt phẳng có hệ trục tọa độ Oxy gọi là ……….</b>
<b>II</b> <b>I</b>
<b>III</b>
<b>IV</b>
<b>.</b>
<b>. .</b>
<b>.</b>
<b>.</b>
<b>.</b>
<b>.</b>
<b>.</b>
<b>.</b>
<b>.</b>
<b>.</b>
<b>.</b>
<b>.</b>
1
-1 1
2
-1
-2 2 3
-2
3
-3 <b>0</b>
-3
<b>x</b>
<b>y</b>
<b>vuông góc với nhau tại O</b>
<b>trục hoành</b> <b><sub>ngang</sub></b>
<b>trc tung</b> <b>thẳng đứng</b>
<b>gốc toạ độ</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
<b>y</b>
<b>0</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>x</b>
<b>-1</b>
<b>-2</b>
<b>-3</b>
<b>1</b>
<b>-1</b>
<b>-2</b>
<b>2</b>
<b>Bạn Minh vẽ hệ </b>
<b>trục tọa độ như </b>
<b>hình bên đã </b>
<b>chính xác chưa ? </b>
<b>Vì sao ?</b>
?
<b>Bài 6:</b>
Mặt Phẳng Tọa Độ
<b>1. Đặt vấn đề</b>
<b> .</b>
<b>2. Mặt phẳng tọa độ .</b>
<b>Đáp án</b>
<b> : Chưa chính </b>
<b>xác . Vì hai trục số </b>
<b>khơng vng góc với </b>
<b>nhau và khoảng cách </b>
<b>đơn vị không bằng </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
<b>Bài 6:</b>
<b>Mặt Phẳng Tọa Độ</b>
<b>1. Đặt vấn đề</b>
<b> .</b>
<b>2. Mặt phẳng tọa độ .</b>
<b>.</b>
<b>. .</b>
<b>.</b>
<b>.</b>
<b>.</b>
<b>.</b>
<b>.</b>
<b>.</b>
<b>.</b>
<b>.</b>
<b>.</b>
<b>.</b>
1
-1
1
2
-1
-2
2 3
-2
3
-3 <b>0</b>
-3
<b>x</b>
<b>y</b>
<b>.</b>
<b><sub>P</sub></b>
<b>3 . Tọa độ của một điểm </b>
<b>trong mặt phẳng tọa độ .</b>
Cặp số ( 1,5;3) gọi là tọa
độ của điểm P.
Kí hiệu : P(1,5;3) . Số 1,5 gọi là
hoành độ và số 3 gọi là tung độ
của điểm P.
1,5
<b>.</b>
?1.
Vẽ một hệ trục tọa độ Oxy
(trên giấy kẻ ô vuông ) và đánh
dấu vị trí của các điểm P,Q lần
lượt có tọa độ là (2;3) ; ( 3; 2).
<b>?</b>
<b> Mỗi một điểm </b>
<b>trên mặt phẳng </b>
<b>tọa độ ta xác </b>
<b>định được mấy </b>
<b>cặp số và ngược </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
<b>Trên mặt phẳng tọa độ ( hình vẽ )</b>
-<b>Mỗi điểm M xác định một cặp số </b>
<b>thực (x<sub>0</sub> ; y<sub>0</sub> ) . Ngược lại, mỗi cặp số </b>
<b>thực (x<sub>0</sub> ;y<sub>0</sub>) xác định một điểm M.</b>
-<b>Cặp số (x0;y0) gọi là tọa độ của điểm </b>
<b>M , x<sub>0</sub> là hoành độ và y<sub>0</sub> là tung độ </b>
<b>của điểm M. </b>
-<b>Điểm M có tọa độ (x0;y0) </b>
<b>Được kí hiệu là M (x<sub>0</sub> ; y<sub>0</sub> ). </b>
<b>x</b>
<b><sub>0</sub></b>
<b>0</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>x</b>
<b>-1</b>
<b>-2</b>
<b>1</b>
<b>y</b>
<b>-1</b>
<b>-2</b>
<b>2</b>
<b>•M(x</b>
<b><sub>0</sub></b>
<b>;y</b>
<b><sub>0</sub></b>
<b>)</b>
<b>y</b>
<b><sub>0</sub></b>
<b>Bài 6:</b>
<b>Mặt Phẳng Tọa Độ</b>
<b>1. Đặt vấn đề</b>
<b>2. Mặt phẳng tọa độ</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
<b>Bài 6:</b>
<b>MẶT PHẲNG TOÏA </b>
<b>ĐỘ</b>
<b>1. Đặt vấn đề</b>
<b>2. Mặt phẳng tọa độ</b>
<b>3 . Tọa độ của một điểm </b>
<b>trong mặt phẳng tọa độ .</b>
<b>y</b>
<b>0</b> <b><sub>x</sub></b>
<b>?2.</b>
<b> Viết tọa độ gốc O.</b>
<b>Đáp án</b>
<b> : O ( 0 ; 0 ) </b>
<b>.</b>
<b>.</b>
<b>1,5</b>
<b>.</b>
<b>.</b>
Bài tập : Viết tọa độ
các điểm cho trong
mặt phẳng tọa độ Oxy
ở hình bên .
<b>4</b>
<b>3</b>
<b>2</b>
<b>1</b>
<b>4</b>
<b>3</b>
<b>2</b>
<b>1</b>
<b>-4</b> <b>-3</b> <b>-2</b> <b>-1</b>
<b>-3</b>
<b>-2</b>
<b>-1</b>
<b>M</b>
<b> .</b>
<b>.</b>
A(3 ; 4 )
<b>A</b>
<b>B</b>
<b>D</b>
<b>C</b>
<b>B( -2 ; 3)</b>
<b>D (4 ; -1)</b>
<b>C(-4;-2 )</b>
<b>M( - 3; 0 )</b>
<b>E( 0;1,5 )</b>
<b>E</b>
<b>Nếu một </b>
<b>điểm nằm </b>
<b>trên trục </b>
<b>hồnh thì </b>
<b>tung độ của </b>
<b>điểm đó là </b>
<b>bao nhieâu ?</b>
<b>?</b>
<b>Chú ý : - Nếu điểm M </b>
<b>nằm trên trục hồnh thì </b>
<b>tung độ bằng 0 .Thường </b>
<b>viết : M(x<sub>0</sub>; 0).</b>
<b>Nếu điểm N nằm trên </b>
<b>trục tung thì hồnh độ </b>
<b>bằng 0. </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
<b>a/ Điểm A ( 0 ; 1 ) nằm trên trục hoành . Sai</b>
<b>b/ Điểm B ( -3,5 ; 7 ) nằm trong góc phần tư thứ hai. Đúng </b>
<b>c/ Điểm C ( -2 ; -3 ) nằm trong góc phần tư thứ tư. Sai </b>
<b>d/ Điểm D ( 3 ; 0 ) nằm trên trục hoành. Đúng </b>
<b>e/ Điểm M ( 2 ; 5 ) nằm trên góc phần tư thứ nhất . Đúng </b>
<b>f/ Điểm E ( 2; 3 ) và F( 3 ; 2 ) là hai điểm trùng nhau. Sai </b>
<b> </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
<b>Bài 6:</b>
<b>Mặt Phẳng Tọa Độ</b>
<b>2. Mặt phẳng tọa độ</b>
<b>1. Đặt vấn đề</b>
<b>3 . Tọa độ của một điểm </b>
<b>trong mặt phẳng tọa độ .</b>
<b>4. Kiến thức cần nhớ :</b>
<b>Hệ trục tọa độ Oxy gồm hai tục số Ox , Oy vng góc với nhau tại O : </b>
<b> - Ox gọi là trục hoành ( trục tọa độ ) , Ox nằm ngang ; Oy gọi là trục tung </b>
<b>( trục tọa độ ) , Oy thẳng đứng ; O gọi là gốc tọa độ và có tọa độ là O(0;0).</b>
-<b>Hai trục tọa độ chia mặt phẳng thành 4 góc : góc phần tư thứ I ,II,III,IV.</b>
-<b>Mỗi điểm M xác định một cặp số (x0 ; y0 ) . Ngược lại, mỗi cặp số </b>
<b>(x<sub>0</sub> ;y<sub>0</sub>) xác định một điểm .</b>
-<b>Cặp số (x0;y0) gọi là tọa độ của điểm M , x0 là hoành độ và y0 là </b>
<b>tung độ của điểm M. </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>
<b>Bài 6:</b>
<b>Mặt Phẳng Tọa Độ</b>
<b>2. Mặt phẳng tọa độ</b>
<b>1. Đặt vấn đề</b>
<b>3 . Tọa độ của một điểm </b>
<b>trong mặt phẳng tọa độ .</b>
<b>4. Kiến thức cần nhớ :</b>
<b>5. Dặn dò .</b>
-
<b>Về học thuộc các kiến </b>
<b>thức đã học trong bài </b>
<b>thông qua làm các bài </b>
<b>tập 32 đến bài 38 SGK.</b>
-
<b> Làm thêm các bài tập </b>
<b>trong SBT và đọc phần </b>
<b>có thể em chưa biết sgk.</b>
<b> Rơ- Nê Đề-Các ( 1569 – 1650</b>)
</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>
<!--links-->