Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Gián án TRUNG TÂM HTCD NA MÈO - QUAN SƠN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (59.56 KB, 2 trang )

Ubnd xã na meo
Trung tâm htcđ
Cộng hoà x hội chủ nghĩa việt namã
Độc lập Tự do Hạnh phúc.
Báo cáo thống kê tình hình công tác quản lý và csvc
của trung tâm htcđ đến hết năm 2010
Tên TTHTCĐ : Na Mèo Thuộc huyện : Quan Sơn.
I- Những thông tin chung :
Dân số của xã : 3.170 . Số lao động trong độ tuổi : 1.348.
Số hộ gia đình : 723. Số hộ nghèo : 354.
Cơ cấu ngành nghề SXKD chính : Nông lâm nghiệp dịch vụ thơng mại.
- Tỷ lệ huy động trẻ ra lớp mẫu giáo : ( 98%) . Trong đó trẻ 5 tuổi : 100%.
- Số lớp Tiểu học : 26 . Số học sinh Tiểu học : 280.
- Số lớp THCS : 8 . Số học sinh THCS : 232.
- Số học sinh THPT : 105.
- Số học sinh đang học nghề, TCCN : 75.
- Số SV đang học CĐ, ĐH : 48.
- Số ngời còn mù chữ 15 75 tuổi : 576. Trên 35 tuổi đến 55 tuổi : 205.
II- tình hình cơ sở vật chất công tác quản lý TTHTCĐ :
1. Số phòng học đang dùng cho TT : 10 . Số bàn ghế : 40.
+ Tong đó :
- Số phòng học mợn : 10. Số bàn ghế mợn : 40.
- Số phòng học riêng cho TT : 0 . Số bàn ghế : 0.
+ Biển TT : cha có.
+ Phòng làm việc của BGĐ : 01.
2. Các trang thiết bị đang dùng cho BGĐTT và cho học viên.
- Tủ tài liệu : 01 cái.
- Tủ sách tham khảo : 0.
- Số đầu sách tham khảo : 5.
- Số tạp chí, báo đã mua thờng xuyên : 0.
- Bàn ghế làm việc của BGĐ : 01.


- Vi tính : 0. Mạng Internet : cha.
- Ti vi : 0.
- Đèn chiếu : 0.
- Tăng âm, loa, đài : 0.
- Cơ sở thực hành : cha.
- Cơ sở trình diễn : cha.
3. Cán bộ quản lý TT
- Giám đốc : Chức danh công chức : Chủ tịch UBND xã. Làm kiêm nhiệm.
Chế độ phụ cấp hàng tháng : 50.000 đồng/1 tháng.
- Phó Giám đốc chuên trách : Chức danh : Giáo viên. Làm chuyên trách.
Phụ cấp hàng tháng : 235.000 đồng/1 tháng.
- Các Phó Giám đốc khác, uỷ viên, kế toán, thủ quỹ :
+ 01 PGĐ kiêm nhiệm (Trực Đảng uỷ) : Phụ cấp : 195.000 đồng/1 tháng.
+ Kế toán, thủ quỹ : Cha có KT, TQ riêng.
+ 05 nhóm trởng : Phụ cấp : 20.000 đồng/1 tháng.
- Giáo viên biệt phái : 01.
4. Số lợng giáo viên, báo cáo viên :
a. Giáo viên tại chỗ :
+ Cán bộ xã : 11.
+ Trờng Tiểu học : 26.
+ Trờng THCS : 23.
b. Giáo viên mời giảng ở huyện : 10.
+ Giáo viên mời giảng ở tỉnh : 0.
+ Giáo viên ở các nơi khác : 0.
5. Kinh phí cho TT hoạt động ( Số liệu năm 2010) :
- Tổng thu : 23.000.000 đồng.
+ Trong đó :
- Do NS cấp cho TT: 23.000.000 đồng.
- Do lồng ghép các chơng trình, mục tiêu, dự án : 0.
- Do doanh nghiệp tài trợ : 0.

- Tổ chức phi Chính phủ tài trợ : 0.
- Học viên đóng góp : 0 đồng.
- Nguồn khác : 0.
+ Tổng chi : 23.000.000 đồng.
- Chi cho báo cáo viên : 5.900.000 đồng.
- Chi cho quản lý TT : 6.960.000 đồng.
- Chi cho Hội khuyến học : 0 đồng.
- Chi mua sắm thiết bị : 0.
- Chi cho học viên và chi khác : 10.140.000 đồng.
III- những khó khăn và đề nghị :
1. Những khó khăn :
- Thiếu thốn CSVC Trang thiết bị cha có.
- Kinh phí cha đảm bảo cho nhu cầu hoạt động.
- Địa bàn rộng nên công tác tổ chức thực hiện khó khăn.
2. Đề nghị :
- Cấp kinh phí mua sắm : ( 01 tủ ; 01 bộ bàn ghế văn phòng; 01 bộ máy vi tính;
01 văn phòng làm việc).

×