Tải bản đầy đủ (.ppt) (26 trang)

bai 15 sinh 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.32 MB, 26 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>MÔN: SINH HỌC 9</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Nhiễm sắc </b></i>


<i><b>thể</b></i>



<i><b>Nhiễm sắc </b></i>


<i><b>thể</b></i>



<i><b>Cromatit</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>CẤU TẠO CỦA PHÂN TỬ ADN :</b>


<b>CẤU TẠO CỦA PHÂN TỬ ADN :</b>


Các


Các


nguyên tố


nguyên tố Kích thướcKích thước Khối lượngKhối lượng đơn phânđơn phânCác loại Các loại đơn phânSố lượng đơn phânSố lượng
<b>C, H, O, </b> <b>Dài hàng </b> <b>Hàng triệu, </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

AA
G
T
X
T
A
G
T


X
A
G
A
T
X
X
T
A
G
G
A
T
X
X
T
A
G
G
A
T
X


<b>CÁC LOẠI NUCLÊÔTIT (</b>

<b>ĐƠN PHÂN)</b>

<b> CỦA ADN</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b> ▼ Vì sao ADN có tính đặc thù và đa dạng ?</b>


<b>CẤU TẠO CỦA PHÂN TỬ ADN :</b>


<b>CẤU TẠO CỦA PHÂN TỬ ADN :</b>



Các


Các


nguyên tố


nguyên tố Kích thướcKích thước Khối lượngKhối lượng đơn phânđơn phânCác loại Các loại đơn phânSố lượng đơn phânSố lượng
<b>C, H, O, </b>


<b>N, P</b> <b>Dài hàng <sub>trăm µm</sub></b>


<b>Hàng triệu, </b>
<b>hàng chục </b>


<b>triệu đvC</b>


<b>A, T, G, X</b> <b>Hàng vạn, <sub>hàng triệu </sub></b>
<b>đơn phân</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

G


A


X


TÍNH ĐA DẠNG VÀ ĐẶC THÙ CỦA ADN thể hiện ở:



G


T
X

A
T

G


T

G


T
X
A
T

G


T
T
X
A
T

G


T
X

G


X
T

G


T
X
A
T
T


1 2 3



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b> ▼ ADN có tính đặc thù và</b> <b>đa dạng:</b>


<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>


<b>CẤU TẠO CỦA PHÂN TỬ ADN :</b>


<b>CẤU TẠO CỦA PHÂN TỬ ADN :</b>


Các


Các


nguyên tố


nguyên tố Kích thướcKích thước Khối lượngKhối lượng đơn phânđơn phânCác loại Các loại đơn phânđơn phânSố lượng Số lượng
<b>C, H, O, </b>


<b>N, P</b>


<b>Dài hàng </b>
<b>trăm µm</b>


<b>Hàng triệu, </b>
<b>hàng chục </b>


<b>triệu đvC</b>


<b>A, T, G, X</b> <b>Hàng vạn, <sub>hàng triệu </sub></b>


<b>đơn phân</b>


<b> ADN đặc thù bởi thành phần, số lượng và trình tự sắp </b>
<b>xếp của các nucleotit. Do trình tự sắp xếp khác nhau </b>
<b>của 4 loại nucleotit đã tạo nên tính đa dạng của ADN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>I. Cấu tạo hoá học của phân tử ADN</b>


<b>- ADN được cấu tạo từ các nguyên tố: C, H, O, N và P</b>


<b>- ADN thuộc loại đại phân tử, có kích thước và khối lượng lớn.</b>
<b>- ADN cấu tạo theo nguyên tắc đa phân gồm nhiều phân tử con </b>
<b>(đơn phân). Mỗi đơn phân là một nuclêotit. Có 4 loại đơn phân: </b>
<b>A,T,G,X.</b>


<b>* ADN của mỗi loài được đặc thù bởi thành phần, số lượng và trình </b>
<b>tự sắp xếp của các nucleotit. Do trình tự sắp xếp khác nhau của 4 </b>
<b>loại nucleotit đã tạo nên tính đa dạng của ADN .</b>


<b>Tính đa dạng và tính đặc thù của ADN là cơ sở cho tính đa dạng </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b> ADN trong tế bào chủ yếu tập trung </b>
<b>trong nhân và có khối lượng ổn </b>


<b>định, đặc trưng cho lồi.</b>


<b>Ví dụ: ADN trong nhân tế bào lưỡng </b>
<b>bội ở người là 6,6.10-12 g</b>


<b> </b>

<b>Trong q trình điều </b>

<b>tra, dựa vào mẫu ADN có </b>
<b>thể xác định chính xác để </b>
<b>tìm thân nhân hoặc tìm tội </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>I. Cấu tạo hoá học của phân tử ADN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>James Watson và Francis Crick</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

 <b><sub>Quan sát hình, nghiên cứu </sub></b>


<b>thông tin mục II trả lời câu hỏi sau: </b>
<b>- Mô tả cấu trúc không gian của phân tử</b>


<b> ADN. </b>


<i><b> -ADN là một chuỗi xoắn kép gồm hai </b></i>
<i><b>mạch song song, xoắn đều quanh </b></i>
<i><b>một trục theo chiều từ trái sang </b></i>
<i><b>phải , ngược chiều kim đồng hồ.</b></i>


<i><b> -Các nuclêôtit giữa hai mạch liên kết </b></i>
<i><b>với nhau bằng các liên kết hiđrô tạo </b></i>
<i><b>thành cặp</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

AA
G
T
X
T
A


G
T
X
A
G
A
T
X
X
T
A
G
G
A
T
X
X
T
A
G
G
A
T
X
T
G
X


<b>Các loại nuclêôtit nào giữa</b>
<b> hai mạch liên kết với nhau</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

A


T


T


A


G


G


X


X


T


T


A


G


T


X


X



T


T


A


A


A


T


X


A


G


A


A


G <b><sub>A – T ; G –X </sub></b>


<b>Liên kết giữa các nuclêôtit gọi là </b>
<b>nguyên tắc bổ sung (NTBS)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

 Giả sử trình tự đơn phân trên một đoạn mạch ADN như sau:



<b>– A – T – G – G – X – T – A – G – T – X –</b>
<b> </b>


<b> </b><i><b>–</b></i><b> T – A – X – X – G – A – T – X – A – G </b>
<b>– </b>


Mạch ban đầu
Mạch tương ứng
(mạch bổ sung)


<b>Vận dụng</b>



Trình tự các đơn phân trên đoạn mạch tương ứng sẽ như thế
nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>A – T → A = T </b>
<b>G – X → G = X </b>


<b> </b>
<b> </b>
<b>(A + G) = </b>


<b>(T + X)</b>
<b> hay: (A + G)</b>


<b>= 1</b>


<b>Tỉ số (A + T)/(G + X) trong các ADN khác nhau thì khác </b>
<b>nhau và đặc trưng cho từng loài.</b>



<b> (T + X)</b>


<b>Hệ quả của NTBS được thể hiện ở những điểm nào?</b>
<b>Hệ quả của NTBS được thể hiện ở những điểm sau:</b>


<b>Tính chất bổ sung của 2 mạch: khi biết trình tự đơn phân </b>
<b>của 1 mạch thì suy ra được trình tự các đơn phân của </b>


<b>mạch cịn lại.</b>


<b>Về mặt số lượng và </b>
<b>tỉ lệ các loại đơn </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>I. Cấu tạo hoá học của phân tử ADN</b>


<b>II. Cấu trúc không gian của phân tử ADN</b>
<b> Theo Oatxơn và Crick:</b>


<b>- ADN là một chuỗi xoắn kép gồm hai mạch song song, </b>
<b>xoắn đều quanh một trục theo chiều từ trái sang phải.</b>


-<b> Mỗi vịng xoắn có đường kính 20</b>Å,<b> chiều dài 34</b>Å <b>gồm 10 </b>
<b>cặp nuclêôtit.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i><b>Phân tử ADN được cấu tạo từ các nguyên tố C, H, O, N </b></i>
<i><b>và P. ADN thuộc loại đại phân tử được cấu tạo theo </b></i>
<i><b>nguyên tắc đa phân mà đơn phân là Nuclêôtit thuộc 4 </b></i>
<i><b>loại: A, T, G, X.</b></i>


<i><b>ADN của mỗi loài được đặc thù bởi thành phần, số lượng </b></i>


<i><b> và trình tự sắp xếp cuả các Nuclêơtit. Do trình tự sắp xếp </b></i>
<i><b>khác nhau của 4 loại Nuclêôtit đã tạo nên tính đa dạng </b></i>
<i><b>của ADN . Tính đa dạng và tính đặc thù của ADN là cơ sở </b></i>
<i><b>phân tử cho tính đa dạng và tính đặc thù của các lồi sinh </b></i>
<i><b>vật. </b></i>


<i><b>ADN là một chuỗi xoắn kép gồm 2 mạch song song, xoắn </b></i>
<i><b>đều. Các nuclêôtit giữa 2 mạch đơn liên kết với nhau </b></i>
<i><b>thành từng cặp theo NTBS : A liên kết với T, G liên kết với </b></i>
<i><b>X, chính nguyên tắc này đã tạo nên tính chất bổ sung của </b></i>
<i><b>hai mạch đơn.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Bài tập </b>



<b>Bài tập </b>

<b> : Khoanh tròn vào chữ cái chỉ ý trả lời đúng</b>

<b> : Khoanh tròn vào chữ cái chỉ ý trả lời đúng</b>



<b>1. Những yếu tố nào dưới đây qui định tính đặc thù của mỗi </b>
<b>loại ADN:</b>


<b>a. ADN tập trung trong nhân tế bào và có khối lượng ổn </b>
<b>định, đặc trưng cho mỗi loài.</b>


<b>b. Các loại Nuclêơtít giữa 2 mạch liên kết với nhau thành </b>
<b>từng cặp theo nguyên tắc bổ sung.</b>


<b>c. Số lượng, thành phần và trình tự sắp xếp của các </b>
<b>Nuclêơtít trong phân tử ADN.</b>


<b>d. Cả a,b và c.</b>



<b>2. Theo NTBS, về số lượng đơn phân, những trường hợp nào </b>
<b>sau đây là đúng.</b>


<b>a. A + G = T + X b. A = T; G = X</b>


o



o

o



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

A
G
T
X
T
A
G
X
T
A
G
X
T
A
G
T
X
A
G
A
T


X
G
A
T
X
G
A
T
X
T
X
A
G
A
T
X
G
A
T
X
G
A
T
X
T
X
A
G
A
T

X
G
A
T
X
G
A
T
X


<b>CHO ĐOẠN MẠCH ĐƠN MẪU</b>



1

2

3



M CH M UẠ Ẫ


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

A
G
T
X
T
A
G
X
T
A
G
X
T
A


G
T
X
A
G
A
T
X
G
A
T
X
G
A
T
X
T
X
A
G
A
T
X
G
A
T
X
G
A
T

X
T
X
A
G
A
T
X
G
A
T
X
G
A
T
X


<b>1</b> <b>2</b> <b>3</b>


<b>CHO MỘT MẠCH ADN MẪU</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

A
G
T
X
T
A
G
X
T


A
G
X
T
A
G
T
X
A
G
A
T
X
G
A
T
X
G
A
T
X
T
X
A
G
A
T
X
G
A

T
X
G
A
T
X
T
X
A
G
A
T
X
G
A
T
X
G
A
T
X


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25></div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>1/ Trả lời câu hỏi ở cuối bài trang 47</b>
<b>2/ Chuẩn bị bài mới:</b>


<b> + Xem lại kiến thức phần nguyên phân, giảm phân.</b>
<b> + Trả lời các lệnh </b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×