Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

DA HSG CHINHUCH T DI LINH09 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (65.3 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> ĐÁP ÁN CHÍNH THỨC THI HỌC SINH GIỎI VỊNG HUYỆN</b>


<b>MƠN TỐN LỚP 9</b>



<b>(Năm học: 2009 – 2010)</b>



Câu 1: (1,5đ)


3 1

2

4 2 3

2


<i>A</i>    <b>0,5ñ</b>


<b> </b> 3 1 4 2 3   <b>0,5 ñ</b>


<b> </b> 3 3 3 <b>0,5đ</b>


Câu 2: (1,5đ)


pt (x – 1)(x + 2)(x + 3) = 0 <b>0,75ñ</b>


<b> </b> x = 1 hoặc x = -2 hoặc x = -3 <b>0,75đ</b>


Mỗi nghiệm 0,25đ
Câu 3: (1,5đ)


(n + 2)(n + 3) (2n + 5) = (n + 2)(n + 3)[(n + 1)+(n +4)] <b>0,5ñ</b>
<b> = </b>(n + 1)(n + 2)(n + 3) + (n + 2)(n + 3)(n +4) <b>0,5đ</b>


Ta thấy tích ba số nguyên liên tiếp có


một số chia hết cho 2, một số chia hết cho 3 mà (2,3) = 1 <b>0,25đ</b>
<b>=> </b>(n + 2)(n + 3) (2n + 5) chia heát cho 6 <b>0,25đ</b>



Câu 4: (1,5đ)


Ta có S = (2 2) ( 1) 2


( 1)
2


<i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i>


  


  <b>1đ</b>


Mà n<i>N</i>=> (n + 1)<i>N</i> <b>0,25ñ</b>


=> ( n + 1)2<sub> là số chính phương</sub> <b><sub>0,25đ</sub></b>


Câu 5: (1,5đ)


B =

5 4

 

 6 5

...

100 99

<b>0,75ñ</b>


B  4 100 <b>0,5đ</b>


B = 8 <b>0,25đ</b>


Câu 6: (1đ)



Theo hệ thức lượng trong tam giác ABC vng tại A ta có:


HC.(HC+HB)=AC2 <b><sub>0,25đ</sub></b>


HC2<sub> + 9HC - 400 = 0</sub> <b><sub>0,25ñ</sub></b>


HC = 16 hoặc HC = -25 (loại) <b>0,25đ</b>


Vaäy HC = 16 cm <b>0,25đ</b>


Câu 7 : (1,5đ)


Từ giả thiết ta có : (x -10)2<sub> + (y – 1)</sub>2<sub> = 0</sub> <b><sub>0,5đ</sub></b>


<=> x = 10 và y = 1 <b>0,5đ</b>


Suy ra B = 2009/2010 <b>0,5đ</b>


Bài 8: (1,5đ)


Ta có x = 1 -3y <b>0,25đ</b>


Bất đảng thức cần chứng minh tương tương với


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<=> (1 – 3y)2<sub> + y</sub>2 1


10


 <b>0,5ñ</b>



<=> (10y – 3)2 <sub></sub><sub> 0</sub> <b><sub>0,5đ</sub></b>


Dấu bằng xảy ra khi x = 1/10 và y = 3/10 <b>0,5đ</b>


Bài 9: (1đ)


Tam giác ABD đều <b>0,25đ</b>


Suy ra dieän tích tam giác ABD bằng: 25 3 cm2 <b>0,5đ</b>


Suy ra diện tích hình thoi ABCD bằng: 50 3 cm2 <b>0,25đ</b>


Bài 10: (1,5đ)


Từ phương trình (1) suy ra x = 2y <b>0,5đ</b>


Thế vào phương trình (2) ta có y2<sub> = 4</sub> <b><sub>0,25ñ</sub></b>


Tương đương y = 2 hoặc y = -2 <b>0,25đ</b>


Suy ra : x = 4 hoặc x = -4 <b>0,25đ</b>


Vậy hệ có hai nghiệm : (4; 2), (-4; -2) <b>0,5đ</b>


Bài 11: (1,5đ)


Chứng minh được <i><sub>OBA</sub></i> <sub></sub><sub>0 '</sub> <i><sub>CA</sub></i> <b><sub>0,5đ</sub></b>


Suy ra cặp góc so le trong của d1 và d2 tương ứng cùng phụ với cặp góc trên <b>0,5đ</b>



Suy ra cặp góc so le trong của d1 và d2 bằng nhau <b>0,25đ</b>


Suy ra d1// d2 <b>0,25đ</b>


Bài 12: (1,5ñ)


Chứng minh được AB + AC –BC = 2AI <b>0,5đ</b>


Chứng minh AI = 2r và BC = 2R <b>0,5đ</b>


Suy ra điều phải chứng minh <b>0,5đ</b>


Baøi 13: (1,5đ)


Dựng BH vng góc với AC


Suy ra góc HAC bằng 600 <b><sub>0,25đ</sub></b>


BH = 3


2 <i>AB</i>, AH =
1


2<i>AB</i> <b>0,5đ</b>


Mà BH2 <sub>+ HC</sub>2<sub> = BC</sub>2 <b><sub>0,25ñ</sub></b>


Suy ra điều phải chứng minh <b>0,5đ</b>


Bài 14: (1,5đ)



ĐCTT (0; 3) ; ĐCTH (-3/a;0) <b>0,25đ</b>


Theo hệ thức lượng trong tam giác vng ta có:
2


9 3 2 3


9 3


2


<i>a</i> <i>a</i>




    <b>0,75ñ</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×