Tải bản đầy đủ (.doc) (22 trang)

giao an lop 2 ca nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (229.16 KB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>LỊCH BÁO GIẢNG</b>



<b>TUẦN: 15 Từ ngày…07/12…đến ngày 11/12/2009</b>
<b>THỨ</b> <b>BUỔI</b> <b>TIẾT</b> <b>MÔN</b>


<b>HỌC</b>


<b>TÊN BÀI GIẢNG</b>


<b>2</b>



<b>7/12</b>


<b>SÁNG</b>


1 Tập đọc Hai anh em (tiết 1)
2 Tập đọc Hai anh em (tiết 2)


3 Tốn 100 trừ đi một số


<b>CHIỀU</b> 4 Âm nhạc


5 Ơn tốn Ơn tốn


6 Luyện đọc Luyện đọc


<b>3</b>



<b>8/12</b>


<b>SÁNG</b>



1 Thể dục Trị chơi: vịng trịn


2 Tốn Số bị trừ


3 Tập đọc Bé Hoa


4 Chính tả Hai anh em


<b>CHIỀU</b> 5 Mỹ thuật


6 Ơn tốn Ơn tốn


7 Luyện đọc Luyện đọc


<b>4 </b>



<b>9/12</b>


<b>SÁNG</b> 1 Toán Đường thẳng


2 Kể chuyện Hai anh em


3 Chính tả Nghe viết: Bé Hoa


4 Thủ công Gấp,cắt biển báo giao thông chỉ lối đi


<b>CHIỀU</b> 5 Ôn toán Ôn toán


6 Luyện KC Luyện KC



7 Đạo đức Gĩư gìn trường lớp sạch đẹp


<b>5</b>



<b>10/12</b>


<b>SÁNG</b> 1 Tốn Luyện tập


2 LTvà câu Từ chỉ đặc điểm kiểu câu Ai thế nào?


3 Thể dục Ôn bài TDPTC


4 Tập viết Chữ hoa N


CHIỀU THỨ 5 NGHI


<b>6</b>



<b>11/12</b>


<b>SÁNG</b> 1 TLV Chia vui kể về anh em


2 Toán Luyện tập chung


3 TNXH Trường học


4 SHTT Tuần 15


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>SÁNG</b>




Thứ hai ngày 7 tháng 12 năm 2009


<b>Tiết 1: Chào cờ </b>
<b> </b>

<b>TUẦN 15</b>



Tiết 1,2: Tập đọc


<b>HAI ANH EM</b>



<b>I/ MỤC TIÊU</b>


- Đọc trơn được cả bài,đúng các từ ngữ khó. Nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và
giữa các cụm từ.


- Đọc phân biệt được lời kể và suy nghĩ của người anh em và người em.


<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC</b>


- Tranh minh họa bài tập đọc trong SGK
- Bảng phụ ghi nội dung cần luyện đọc.


<b>III/CÁC HỌAT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU</b>
<b>TIẾT 1</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>1/ KIỂM TRA BÀI CŨ</b>


- Gọi HS đọc bài và trả lời câu hỏi


- Nhận xét HS.


<b>2. DẠY – HỌC BAØI MỚI</b>
<b>2.1. Giới thiệu bài</b>


<b>2.2. Luyện đọc</b>


<i><b>a) Đọc mẫu</b></i>


- Đọc mẫu đoạn 1, 2.


<i><b>b) Luyện phát âm</b></i>
<i><b>c) Luyện ngắt giọng</b></i>
<i><b>d) Đọc cả đoạn, bài</b></i>


- Chia nhóm và yêu cầu đọc theo nhóm.


<i><b>e) Thi đọc giữa các nhóm</b></i>
<i><b>g) Cả lớp đọc đồng thanh</b></i>


<b>2.3. Tìm hiểu bài</b>


- Gọi HS đọc và mỗi HS trả lời 1 câu hỏi :


- Ngày mùa đến, hai anh em chia lúa như thế
nào ?


- HS 1
- HS 2



- Theo dõi SGK và đọc thầm
theo.


- Mỗi HS đọc từng câu cho đến
hết bài.


- Nối tiếp nhau đọc các đọan 1,
2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Tình cảm của người em đối với anh như thế
nào ?


- Người anh vất vả hơn em ở điểm nào ?


<b>2.4. Luyện đọc đoạn 3, 4</b>


<i><b>a) Đọc mẫu</b></i>


- GV đọc mẫu đoạn 3, 4


<i><b>b) Luyện phát âm</b></i>
<i><b>c) Luyện ngắt giọng</b></i>
<i><b>d) Đọc cả đoạn </b></i>
<i><b>e) Thi đọc</b></i>


<i><b>g) Đọc đồng thanh cả lớp</b></i>


<b>2.5. Tìm hiểu đoạn 3, 4</b>
<b>3/ CỦNG CỐ, DẶN DỊ</b>



- Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì ?


- Để lúa ở ngồi đồng.


- Anh mình cịn phải ni vợ con.
Nếu phần lúa của mình của anh
thì thật là khơng công bằng.
- Theo dõi và đọc thầm
- Luyện đọc phát âm


- Luyện đọc câu dài, khó ngắt
- Chia cho em phần nhiều.
- Xúc động, ôm chầm lấy nhau.
- Hai anh em rất yêu thương nhau
/ Hai anh em ln lo lắng cho
nhau / Tình cảm hai anh em rất
cảm động.


Tiết 3: Tốn


<b>100 TRỪ ĐI MỘT SỐ </b>



<b>I/ MỤC TIÊU:</b>


- Vận dụng các kiến thức và kĩ năng thực hiện phép trừ có nhớ để tự tìm
cách thực hiện phép trừ dạng 100 trừ đi một số có một chữ số hoặc có hai chữ số.


- Thực hành tính trừ dạng “100 trừ đi một số”
II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:



<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>1 KIỂM TRA BAØI CŨ :</b>
<b>2. DẠY – HỌC BAØI MỚI :</b>
<b> a/ Giới thiệu bài :</b>


<b> b/ Phép trừ 100 – 36 :</b>


c/ Phép trừ 100 – 5 :


- GV cho HS làm tương tự như trên.
* <b>GV lưu ý HS</b> :


<b>d/ Luyện tập – thực hành :</b>
<b>Bài 1 :</b> Tính.


- GV cho HS làm bài vào vở. GV theo dõi HS
làm bài.


GV gọi 5 HS lên bảng sửa bài. GV nhận xét bổ


- HS nghe và phân tích đề
tốn.


- 1 HS lên bảng làm.


- Cả lớp làm vào bảng con.
- HS nhắc lại cách thực hiện
sau.



- HS thực hiện phép trừ 100 –
5.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

sung.


<b>Bài 2 :</b> GV hỏi.


 Bài tốn u cầu chúng ta làm gì? (Tính nhẩm).


- GV u cầu HS đọc phép tính mẫu (100 – 20)
- GV cho HS làm vào bảng con. GV theo dõi HS
làm bài.


<b>Bài 3 :</b> GV gọi 1 HS đọc đề bài. GV hỏi.


 Bài tốn thuộc dạng tốn gì? (Bài tốn về ít hơn).
 Bài tốn hỏi gì ?


 Bài tốn cho biết gì ?


- GV cho HS làm vào vở, GV theo dõi HS làm bài.
3/CỦNG CỐ DẶN DÒ


- HS làm bài vào vở
- 5 HS lên bảng sửa bài.


- 1 HS đọc đề bài.
- HS trả lời.


- Lớp nhận xét.


- HS làm vào vở.


<b>CHI</b>

<b> Ề</b>

<b> U</b>

<b> </b>


Ti


ết 1 :

<b>ƠN </b>

<b> TOÁN</b>


I/M


ỤC TIÊU:


-Giúp học sinh cũng cố các kiến thức đã học ở buổi sang .Kiểm tra các bảng nhân đã
học.


-Nắm chắc cách giải các bài tốn có lời văn
II/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC


Hoạt động dạy Hoạt động học


1/Kiểm tra bài cũ
2/Dạy bài mới:
*Hoạt động 1:


-Kiểm tra bảng nhân đã học
-Giaó viên nhận xét tuyên dương


*Hoạt động 2: Hướng dẫn thực hành làm bài tập
Bài 1:GV nêu một số phép tính yêu cầu học sinh
tính nhẩm hoặc thi tìm nhanh đáp án


GV nhận xét tuyên dương



*Hướng dẫn học sinh làm bài ở vở bài tập tốn
3/Củng cố dặn dị


Nhận xét chung giờ học


-Học sinh lần lượt lên đọc các
bảng nhân 2, 3, 4, 5theo cá nhân,
theo tổ


-Học sinh nhẩm nhanh và nêu kết
quả


-Học sinh đọc yêu cầu một em lên
bảng giải dưới lớp làm vào vở


Tiết 2:

<b>LUYỆN ĐỌC</b>



<b>I/MỤC TIÊU:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>-</b> Luyện đọc thêm cho học sinh yếu kém
II/<b>CHUẨN BỊ</b>


-Tranh minh họa


<b>II/HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


Hoạt động dạy Hoạt động học


1/Kiểm tra bài cũ



2/Dạy bài mới:Luyện đọc
-Gv đọc mẫu lần 1


-GV nhận xét và hướng dẫn học sinh luyện
đọc diễn cảm đọc phân vai


-Luyện đọc và phụ đạo them cho học sinh
yếu.


*Dành thời gian cho học sinh luyện đọc
nhiều lần


-Tìm hiểu nội dung của bài tập đọc
-Liên hệ thực tế


3/Củng cố dặn dò


-2-3 học sinh đọc lại bài


-HS làm theo yêu cầu của giáo viên


-Học sinh luyện đọc em khá theo dõi và
sửa sai cho em yếu


HS trả lời theo yêu cầu của GV


<b>SÁNG</b>



Thứ ba ngày 8 tháng 12 năm 2009


Tiết 1: Tập Đọc


<b>BEÙ HOA</b>



<b>I/ MỤC TIÊU</b>


- Đọc trơn được cả bài, đúng các từ khó : Nụ, lắm, lớn lên, nắn nót, ngoan
- Nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và giữa các cụm từ.


- Hiểu nội dung bài : Hoa rất u thương em, Hoa cịn biết châm sóc em, giúp
đỡ bố mẹ.


<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC</b>


- Tranh minh họa bài tập đọc trong SGK
- Bảng phụ chép sẵn các câu luyện đọc.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>1/ KIỂM TRA BÀI CŨ</b>


- 3 HS đọc lại bài Hai anh em và trả lời câu hỏi.
- Nhận xét, cho điểm từng HS.


<b>2. DẠY – HỌC BAØI MỚI</b>
<b>2.1. Giới thiệu bài</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>2.2. Luyện đọc</b>



<i><b>a) Đọc mẫu</b></i>


- GV đọc mẫu sau đó gọi 1 HS khá đọc lại.


<i><b>b) Luyện phát âm</b></i>


- u cầu HS đọc các từ khó đã ghi trên bảng phụ.


<i><b>c) Luyện ngắt giọng</b></i>
<i><b>d) Đọc cả bài</b></i>


- Yêu cầu 3 HS đọc nối tiếp từ đầu cho đến hết
bài.


<i><b>e) Thi đọc giữa các nhóm</b></i>
<i><b>g) Đọc đồng thanh cả bài</b></i>


<b>2.3. Tìm hiểu bài</b>


- Em biết những gì về gia đình Hoa ?
- Em Nụ có những nét gì đáng u ?


<b>3/ CỦNG CỐ, DẶN DÒ</b>


- Dặn HS về nhà phải biết giúp đỡ bố mẹ.


- 1 HS đọc bài. Cả lớp theo
dõi, đọc thầm.


- 5 đến 7 HS đọc cá nhân


- Đọc nối tiếp :


- Gia đình Hoa có 4 người. Bố
Hoa đi làm xa, mẹ Hoa, Hoa
và em nụ mới sinh ra.


- Môi đỏ hồng, mắt mở to và
đen láy.


-2 HS đọc thành tiếng, đọc cả
bài.


Tieát 2: Chính Tả


<b>HAI ANH EM</b>



<b>I/ MỤC TIÊU</b>


- Chép lại chính xác đoạn : Đêm hơm ấy … phần của anh trong bài Hai anh em.
- Tìm đúng các từ có tiếng chứa âm đầu x/s; vần ât/âc.


<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC</b>


- Bảng nội dung chép sẵn đoạn cần chép.
- Nội dung bài tập 3 vào giấy, bút dạ.


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>



<b>1/ KIỂM TRA BÀI CŨ</b>


- Gọi 3 HS lên bảng làm bài tập 2 trang 118.
- Nhận xét, cho điểm từng HS.


<b>2/ DẠY – HỌC BAØI MỚI</b>
<b>2.1. Giới thiệu bài</b>


<b>2.2. Hướng dẫn tập chép</b>


<i><b>a) Ghi nhớ nội dung </b></i>


- Treo bảng phụ và yêu cầu HS đọc đoạn cần
chép.


<i><b>b) Hướng dẫn cách trình bày</b></i>


- 3 HS lên bảng làm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Đoạn văn có mấy câu ?


- Ý nghĩa của người em được viết như thế nào ?
- Những chữ nào được viết hoa ?


<i><b>c) Hướng dẫn viết từ khó</b></i>


- Yêu cầu HS đọc các từ khó, dễ lẫn.


<i><b>d) Chép bài</b></i>
<i><b>e) Soát lỗi</b></i>


<i><b>g) Chấm bài</b></i>


<b>2.2. Hướng dẫn làm bài tập chính tả</b>


<i><b>Bài tập 2</b></i>


- u cầu 1 HS đọc u cầu.
- Gọi HS tìm từ.


<b>3/ CỦNG CỐ, DẶN DÒ</b>


- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS chuẩn bị tiết sau.


- Đêm, Anh, Nếu, Nghó.


- Đọc từ dễ lẫn : nghĩ, nuôi, công
<i>bằng.</i>


- 2 HS lên bảng viết, HS dưới lớp
viết bảng con.


- Tìm hai từ có tiếng chứa vần ai,
hai từ có tiếng chứa vần ay.


- ch<i><b>ai</b>, tr<b>ái</b>, t<b>ai</b>, h<b>ái</b>, m<b>ái</b>, …</i>
<i>ch<b>ảy</b>, tr<b>ảy</b>, v<b>ay</b>, m<b>áy</b>, t<b>ay </b>…</i>


- Các nhóm HS lên bảng làm.


Trong 3 phút đội nào xong trước sẽ
thắng.


Tiết 3: Tốn


<b>TÌM SỐ TRỪ </b>



<b>I/ MỤC TIÊU :</b>


Giúp học sinh:


- Biết tìm số trừ chưa biết trong phép trừ khi biết hiệu và số bị trừ.


<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


- Hình vẽ trong phần bài học SGK phóng to.


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU :</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>1. KIỂM TRA BÀI CŨ :</b>


- GV gọi 2 HS lên bảng thực hiện mỗi em làm 2
bài.


* GV nhận xét và ghi điểm HS.


<b>3. DẠY – HỌC BÀI MỚI :</b>
<b> a/ Giới thiệu bài :</b>



<b> b/ Tìm số trừ :</b>


- GV nêu bài toán :


+ Có 10 ơ vng, sau đó bớt đi một số ơ vng thì
cịn lại 6 ơ vng. Hỏi đã bớt đi bao nhiêu ơ vng?


 Vậy muốn tìm số trừ (X) ta làm thế nào? (Ta lấy


số bị trừ trừ đi hiệu).


- 2 HS lên bảng mỗi em làm
2 bài.


- HS theo dõi và nghe.
- HS trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- GV yêu cầu HS đọc quy tắc.


<i><b>Muốn tìm số trừ ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu.</b></i>


<b>c/ Luyện tập – thực hành :</b>
<b>Bài 1 :</b> Tìm X.


- GV gọi 1 HS đọc yêu cầu bài.


- GV gọi HS lên bảng làm, mỗi em làm 1 bài.
- GV nhận xét sửa chữa.



<b>Bài 2 :</b> Viết số thích hợp vào ô trống :
- GV cho HS làm vào SGK.


- GV gọi 5 HS lên bảng sửa bài. GV nhận xét


<b>Bài 3 :</b> GV gọi HS đọc yêu cầu đề bài. GV hỏi.


 Bài tốn cho biết gì? (Có 35ơtơ. Sau khi rời bến


thì còn lại 10 ôtô).


 Bài tốn hỏi gì ? (Hỏi số ơtơ đã rời bến).


<b>4. CỦNG CỐ – DẶN DÒ : </b>


- GV nêu lại cách tìm số trừ.
* GV nhận xét tiết học.


X : là số trừ.
6 : là hiệu.
- HS đọc CN.
- Lớp đọc ĐT.
- 1 HS đọc.
- HS trả lời.
- Lớp nhận xét.


- 6 HS lên bảng làm, mỗi em
làm 1 baøi.


- HS làm bài vào vở.



- 5 HS lên bảng sửa bài. Lớp
tự kiểm tra bài làm của mình
và ghi đúng và sai (Đ), (S).

<b>CHI</b>

<b> ỀU</b>

<b> </b>



Ti


ết 1 :

<b>ƠN </b>

<b> TOÁN</b>


I/M


ỤC TIÊU:


-Giúp học sinh cũng cố các kiến thức đã học ở buổi sang .Kiểm tra các bảng nhân đã
học.


-Nắm chắc cách giải các bài tốn có lời văn
II/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC


Hoạt động dạy Hoạt động học


1/Kiểm tra bài cũ
2/Dạy bài mới:
*Hoạt động 1:


-Kiểm tra bảng nhân đã học
-Giaó viên nhận xét tuyên dương


*Hoạt động 2: Hướng dẫn thực hành làm bài tập
Bài 1:GV nêu một số phép tính u cầu học sinh


tính nhẩm hoặc thi tìm nhanh đáp án


GV nhận xét tuyên dương


Bài 2: Một chum bóng bay có 5 quả.Tính tất cả số
bóng của 8 chùm bóng bay như vậy?


-Học sinh lần lượt lên đọc các
bảng nhân 2, 3, 4, 5theo cá nhân,
theo tổ


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

*Hướng dẫn học sinh làm bài ở vở bài tập toán
-Cho học sinh làm một số bài toán nâng cao để bồi
dưỡng học sinh giỏi


3/Củng cố dặn dò


Nhận xét chung giờ học


-Học sinh đọc yêu cầu một em lên
bảng giải dưới lớp làm vào vở


Tiết 2:

<b>LUYỆN ĐỌC</b>



<b>I/MỤC TIÊU:</b>


<b>-</b> Giúp học sinh nắm vững kiến thức bài tập đọc đã học


<b>-</b> Luyện đọc thêm cho học sinh yếu kém
II/<b>CHUẨN BỊ</b>



-Tranh minh họa


<b>II/HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


Hoạt động dạy Hoạt động học


1/Kiểm tra bài cũ


2/Dạy bài mới:Luyện đọc
-Gv đọc mẫu lần 1


-GV nhận xét và hướng dẫn học sinh luyện
đọc diễn cảm đọc phân vai


-Luyện đọc và phụ đạo them cho học sinh
yếu.


*Dành thời gian cho học sinh luyện đọc
nhiều lần


-Tìm hiểu nội dung của bài tập đọc
-Liên hệ thực tế


3/Củng cố dặn dò


-2-3 học sinh đọc lại bài


-HS làm theo yêu cầu của giáo viên



-Học sinh luyện đọc em khá theo dõi và
sửa sai cho em yếu


HS trả lời theo yêu cầu của GV


<b>SÁNG</b>



Thứ tư ngày 9 Tháng 12 năm 2009
Tiết 1: Tốn


<b>ĐƯỜNG THẲNG </b>



<b>I/ MỤC TIÊU :</b>


Giúp học sinh:


- Bước đầu có biểu tượng về đoạn thẳng, đường thẳng.
- Nhận biết được 3 điểm thẳng hàng.


- Biết vẽ đoạn thẳng, đường thẳng qua hai điểm bằng thước và bút, biết ghi tên
các đường thẳng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

-Thước thẳng, phấn màu.


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU :</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>1. KIỂM TRA BÀI CŨ :</b>



- GV gọi 2 HS lên bảng làm bài mỗi em làm 1
bài.


GV nhận xét và ghi điểm từng em.


<b>3. DẠY – HỌC BAØI MỚI :</b>
<b> a/ Giới thiệu bài :</b>


<b> b/ Đoạn thẳng – đường thẳng :</b>


- GV chấm lên bảng 2 điểm. Yêu cầu HS lên
bảng đặt tên 2 điểm và vẽ đoạn thẳng đi qua 2
điểm.


- GV yêu cầu HS vẽ đường thẳng AB vào bảng
con.


<b>c/ Giới thiệu 3 điểm thẳng hàng :</b>


- GV chấm thêm điểm C trên đoạn thẳng vừa vẽ
và giới thiệu : 3 điểm A, B, C cùng nằm trên 1
đường thẳng, ta gọi đó là 3 điểm thẳng hàng với
nhau.


<b>d/ Luyện tập – thực hành :</b>
<b>Bài 1 :</b>


- GV nêu yêu cầu HS tự vẽ vào VBT sau đó đặt
tên cho từng đoạn thẳng.



<b>Bài 2 :</b> Nêu tên 3 điểm thẳng hàng.


- GV gọi 1, 2 HS nhắc lại 3 điểm thẳng hàng
là 3 điểm như thế nào?


- GV nhận xét và ghi điểm.


<b>4. CỦNG CỐ – DẶN DÒ : </b>


* GV nhận xét tiết học.


- 2 HS lên bảng làm.


- 1 HS lên bảng vẽ.
- HS trả lời.


+ Đường thẳng A,B.


- HS veõ vào bảng con.


- HS quan sát.
- HS trả lời.
- Lớp nhận xét.


- HS làm bài 1.
- 1, 2 HS nhắc lại.


Tiết 2: Kể Chuyện


<b>HAI ANH EM</b>




<b>I/ MỤC TIÊU</b>


- Dựa vào gợi ý của GV tái hiện được nội dung từng đoạn và toàn bộ câu
chuyện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC</b>


- Tranh của bài tập đọc.


- Các gợi ý trong SGK viết sẵn trên bảng phụ.


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>1/ KIỂM TRA BÀI CUÕ</b>


- Gọi 2 HS lên bảng nối tiếp nhau kể câu chuyện:
<i>Câu chuyện bó đũa.</i>


- Nhận xét, cho điểm từng HS.


<b>2/ DẠY – HỌC BAØI MỚI</b>
<b>2.1. Giới thiệu bài</b>


<b>2.2. Hướng dẫn kể lại chuyện theo gợi ý</b>


<i><b>a) Kể lại từng đoạn truyện </b></i>



- Treo bảng phụ có ghi sẵn gợi ý và gọi HS đọc.
- Yêu cầu HS kể trước lớp


- HS nhận xét bạn kể.


<i><b>b) Nói ý nghĩ của hai anh em khi gặp nhau trên</b></i>
<i><b>đường</b></i>


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập 2.


- Gọi 2 HS đọc lại đoạn 4 của câu chuyện.


<i><b>c) Kể lại toàn bộ câu chuyện.</b></i>


- Yêu cầu 4 HS kể nối tiếp.
- Gọi HS nhận xét bạn.


- u cầu 1 HS kể lại tồn truyện


<b>3/ CỦNG CỐ, DẶN DÒ</b>


- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về nhà kể lại chuyện.


- Đọc gợi ý


- Lắng nghe và ghi nhớ.


- 3 HS trong nhóm lần lượt kể


từng phần của câu chuyện.


- 4 HS kể nối tiếp nhau đến hết
câu chuyện.


- Nhận xét theo yêu cầu.
- 1 HS kể.


Tiết 3: Thủ Công


<b>GẤP, CẮT, DÁN BIỂN BÁO GIAO THÔNG CHỈ LỐI</b>



<b>I/ MỤC TIÊU:</b>


- HS biết cách gấp, cắt, dán biển báo giao thông chỉ lối đi thuận chiều và biển
báo cấm xe đi ngược chiều.


- Gấp, cắt, dán được biển báo chỉ lối đi thuận chiều và biển báo cấm xe đi
ngược chiều.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>II/ CHUẨN BỊ:</b>


- Hai hình mẫu : Biển báo giao thơng chỉ lối đi thuận chiều và biển báo cấm
xe đi ngược chiều.


- Quy trình gấp, cắt, dán biển báo giao thơng chỉ lối
I<b>II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DAY – HỌC CHỦ YẾU :</b>


<b>Tieát 1</b>




<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>1.ỔN ĐỊNH:</b>
<b>2. KIỂM TRA:</b>


- GV cho các tổ trưởng kiểm tra phần chuẩn bị
của tổ


<b>3. DẠY - HỌC BAØI MỚI:</b>
<b>a. Giới thiệu bài</b>:


<b>b. GV hướng dẫn HS quan sát và nhận xét:</b>


<b>c. GVø hướng dẫn mẫu :</b>


<b>Bước 1 :</b> Gấp, cắt, dán biển báo chỉ lối đi thuận.
- Gấp, cắt hình trịn màu xanh từ hình vng có
cạnh là 6 ơ.


- Cắt hình chữ nhật màu trắng có chiều dài 4 ơ
rộng 1 ơ.


- Cắt hình chữ nhật màu khác có chiều dài 10,
rộng 1 ô làm chân biển báo.


<b>Bước 2 :</b> Dán biển báo chỉ lối đi thuận chiều.
- Dán chân biển báo vào tờ giấy trắng (H1).


- Dán hình trịn màu xanh chờm lên chân biển
báo khoảng nửa ơ (H2).



* GV nhận xét sản phẩm cho HS.


- Cả lớp hát vui.


- Các tổ trưởng kiểm tra.
- Báo cáo.


- HS theo dõi và nhận xét.


- HS quan saùt.


<b>CHI</b>

<b> ỀU</b>

<b> </b>


Ti


ết 1 :

<b>ƠN </b>

<b> TOÁN</b>


I/M


ỤC TIÊU:


-Giúp học sinh cũng cố các kiến thức đã học ở buổi sang .Kiểm tra các bảng nhân đã
học.


-Nắm chắc cách giải các bài tốn có lời văn
II/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

1/Kiểm tra bài cũ
2/Dạy bài mới:
*Hoạt động 1:



-Kiểm tra bảng nhân đã học
-Giaó viên nhận xét tuyên dương


*Hoạt động 2: Hướng dẫn thực hành làm bài tập
Bài 1:GV nêu một số phép tính yêu cầu học sinh
tính nhẩm hoặc thi tìm nhanh đáp án


GV nhận xét tun dương


Bài 2: Một ngơi sao có năm cánh.Tính tất cả số cánh
của ngơi sao nếu có 6 ngơi sao như vậy?


*Hướng dẫn học sinh làm bài ở vở bài tập tốn
3/Củng cố dặn dị


Nhận xét chung giờ học


-Học sinh lần lượt lên đọc các
bảng nhân 2, 3, 4, 5theo cá nhân,
theo tổ đọc bảng chia


-Học sinh nhẩm nhanh và nêu kết
quả


-Học sinh đọc yêu cầu một em lên
bảng giải dưới lớp làm vào vở
Tiết 2:

<b>LUYỆN KỂ CHUYỆN</b>



<b>I/MỤC TIÊU:</b>



<b>-</b> Giúp học sinh nắm vững kiến thức bài tập đọc kể chuyện đã học Luyện kể chuyện
thêm cho học có năng khiếu


II/<b>CHUẨN BỊ</b>


-Tranh minh họa


<b>II/HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


Hoạt động dạy Hoạt động học


1/Kiểm tra bài cũ


2/Dạy bài mới:Luyện đọc
-Gv kể mẫu lần 1


-GV nhận xét và hướng dẫn học sinh luyện
kể phân vai


-Luyện đọc và phụ đạo thêm cho học sinh
yếu.


*Dành thời gian cho học sinh luyện kể
chuyện nhiều lần


-Tìm hiểu nội dung của bài tập đọc
-Liên hệ thực tế


3/Củng cố dặn dò



-2-3 học sinh đọc lại bài


-HS làm theo yêu cầu của giáo viên


-Học sinh luyện kể chuyện theo tổ nhóm..
HS trả lời theo yêu cầu của GV


Tiết 4: Đạo Đức


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

HS biết Cần làm gì và cần tránh những việc gì để giữ trật tự, vệ sinh nơi cơng
cộng.


2. HS biết giữ trật tự, vệ sinh những nơi công cộng .


<b>II/ CHUẨN BỊ :</b>


- Đồ dùng để thực hiện trò chơi sắm vai (HĐ2. Tiết 1).
-Vở bài tập ĐĐ.


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:</b>
<b>TIẾT 1</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>1. KIỂM TRA BÀI CŨ :</b>


 Tiết trước các em học bài gì?


<b>2 DẠY – HỌC BÀI MỚI :</b>
<b>a/ Giới thiệu bài</b> :



b/ Hoạt động 1 : Phân tích tranh


- GV treo tranh lên bảng và giới thiệu :


 Nội dung tranh vẽ gì?


 Việc chen lấn xơ đẩy như vậy có tác hại gì?


<b>c/H oạt động 2 : </b>Xử lý tình huống.


- GV giới thiệu với HS 1 tình huống qua tranh và
yêu cầu các nhóm HS thảo luận cách giải quyết rồi
sau đó thể hiện qua sắm vai.


- GV ghi lên bảng.


<b> d/ Hoạt động 3 :</b> Chọn bơng hoa 3 màu.


- GV hướng dẫn HS sử dụng bông hoa 3 màu.
+ Cơ có 3 bơng hoa. (Màu đỏ, xanh, vàng) nếu tán
thành thì các em giơ bơng hoa màu đỏ, nếu khơng
tán thành thì các em giơ bơng hoa màu xanh, nếu
lưỡng lự khơng biết thì giơ bơng hoa màu vàng.


<b>4. CỦNG CỐ, DẶN DÒ :</b>


- GV nhận xét chung
* Giáo dục HS :



- HS trả lời.


- HS nhắc lại tựa bài.
- Cả lớp đọc ĐT.
- HS theo dõi


- HS quan sát bức tranh.
- HS trả lời.


- Lớp nhận xét
- HS liên hệ trả lời.


- Cần phải giữ gìn trật tự nơi
cơng cộng


- HS qua saùt tranh và thảo
luận nhóm đôi theo tìh
huống.


- HS nhận bông hoa.
- HS thực hành.
- Lớp nhận xét.
- Đúng - Sai
Thứ năm ngày10 Tháng 12 năm 2009


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>BÉ HOA</b>



<b>I/ MỤC TIÊU</b>


- Nghe – viết đúng đoạn đầu trong bài Bé Hoa.


- Củng cố quy tắc chính tả : ai/ây; s/x; ât/âc.


<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC</b>


- Baûng ghi các quy tắc chính tả ai/ây; s/x; ât/âc.


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>1/KIỂM TRA BÀI CŨ</b>


- Gọi 3 HS lên bảng viết từ mắc lỗi hoặc cần chú ý
phân biệt của tiết trước.


- Nhận xét từng HS.


<b>2/ DẠY – HỌC BAØI MỚI</b>
<b>2.1. Giới thiệu bài</b>


<b>2.2. Hướng dẫn viết chính tả</b>


<i><b>a) Ghi nhớ nội dung đoạn viết</b></i>


- Đoạn văn kể về ai ?


- Bé Nụ có nhữn nét nào đáng yêu ?
- Bé Hoa yêu em như thế nào ?


<i><b>b) Hướng dẫn cách trình bày</b></i>



- Đoạn trích có mấy câu ?


- Trong đoạn trích có những từ nào viết hoa? Vì sao
phải viết hoa ?


<i><b>c) Hướng dẫn viết từ khó</b></i>
<i><b>d) Viết chính tả.</b></i>


<i><b>e) Soát lỗi</b></i>
<i><b>g) Chấm bài</b></i>


<b>2.3. Hướng dẫn làm bài tập chính tả</b>


<i><b>Bài tập 2</b></i>


- Gọi 1 HS đọc u cầu.


- Gọi 2 HS hoạt động theo cặp.
- Nhận xét từng HS.


<i><b>Bài tập 3</b></i>


- Gọi 1 HS đọc u cầu.
- Treo bảng phụ.


- u cầu HS tự làm.


- Sản xuất; xuất sắc; cái tai;
<i>cây đa; tất bật; bậc thang.</i>



- Bé Nụ.


- Mơi đỏ hồng, mắt mở to, trịn
và đen láy.


- 8 câu.


- Bây, Hoa, Mẹ, Nụ, Em, Có
là những tiếng đầu câu và tên
riêng.


- Đọc : là, Nụ, lớn lên.


- 2 HS lên bảng viết, HS dưới
lớp viết bảng con.


- Tìm những từ có tiếng chứa
vần ai hoặc ay.


- Điền vào chỗ trống.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>3/ CỦNG CỐ, DẶN DÒ</b>


- Nhận xét giờ học.


- Dặn HS về nhà làm bài tập chính tả.


Tiết 2: Tốn



<b>LUYỆN TẬP</b>



<b>I/ MỤC TIÊU:</b>


Giúp học sinh củng cố về :


- Phép trừ có nhớ các số trong phạm vi 100.


- Tìm số bị trừ hoặc số trừ chưa biết trong phép trừ
-Vẽ đường thẳng đi qua 1, 2 điểm cho trước.


II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>1. KIỂM TRA BÀI CŨ :</b>


- GV gọi 2 HS lên bảng


- GV nhận xét ghi điểm từng em.


<b>2 DẠY – HỌC BAØI MỚI :</b>
<b> a/ Giới thiệu bài :</b>


<b> b/ Luyện tập :</b>
<b>Bài 1 :</b> Tính nhaåm.


- GV cho HS làm vào SGK bài 1. GV gọi HS đọc
kết quả nối tiếp nhau theo bàn mỗi HS chỉ báo cáo
kết quả 1 phép tính.



<b>Bài 2 : </b>Tính.


- GV yêu cầu HS tự làm bài. Gọi 5 HS lên bảng
làm bài. Mỗi HS thực hiện 2 phép tính.


<b>Bài 3 :</b> Tìm X.
- GV hỏi.


 Bài tốn u cầu chúng ta làm gì? (Tìm X).


- GV cho HS làm vào bảng con. GV nhận xét từng
bài của HS làm.


<b>Bài 4 :</b> Vẽ đường thẳng.


- GV cho HS vẽ vào SGK. GV theo dõi HS vẽ.


<b>3/ CỦNG CỐ, DĂÏN DÒ</b> :
- GV nhận xét tiết kiểm tra.


- HS nhắc lại tựa bài.


- HS laøm baøi.


- HS đọc nối tiếp kết quả.
Mỗi HS chỉ báo cáo kết quả 1
phép tính.


- 5 HS lên bảng làm.


- Lớp tự làm bài.


- HS nhận xét bài của bạn cả
về cách đặt tính và thực hiện
phép tính


- HS trả lời.
- Lớp nhận xét.


- HS làm vào bảng con.
- HS thực hành bài tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>TỪ CHỈ ĐẶC ĐIỂM</b>



<b>CÂU KIỂU : </b>

<i><b>AI THẾ NÀO ?</b></i>



<b>I/ MỤC TIÊU</b>


- Mở rộng và hệ hống hóa vố từ chỉ đặc điểm, tính chất của người, vật, sự vật.
- Tìm được những từ chỉ đặc điểm của người, vật, sự vật.


- Đặt câu theo mẫu Ai (cái gì, con gì) thế nào ?


<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC</b>


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>1/ KIỂM TRA BÀI CŨ</b>



- Gọi 3 HS lên bảng


- Nhận xét, cho điểm từng HS


<b>2/ DẠY – HỌC BAØI MỚI</b>
<b>2.1. Giới thiệu bài</b>


<b>2.2. Hướng dẫn làm bài</b>


<i><b>Baøi 1</b></i>


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu.


- Treo từng bức tranh cho HS quan sát và suy
nghĩ. Nhắc HS với mỗi câu hỏi có nhiều câu trả
lời đúng. Mỗi bức tranh gọi 3 HS trả lời.


- Nhận xét từng HS.


<i><b>Baøi 2</b></i>


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
- Phát phiếu cho 3 nhóm HS.


- Tuyên dương nhóm thắng cuộc. GV bổ sung
để có được lời giải đúng.


<i><b>Bài 3</b></i>



- Phát phiếu cho mỗi HS.
- Gọi 1 HS đọc câu mẫu.


- Gọi HS đọc bài làm của mình.


<b>3/ CỦNG CỐ, DĂÏN DÒ</b>


- Dặn HS về nhà làm lại bài tập vào Vở bài tập.


- Mỗi HS đặt 1 câu theo mẫu Ai
<i>làm gì ?</i>


- Dựa vào tranh, chọn một từ
trong ngoặc đơn để trả lời câu hỏi.
- Chọn 1 từ trong ngoặc để trả lời
câu hỏi.


- Đọc bài.


- HS hoạt động theo nhóm. Sau 5
phút cả 3 nhóm dán giấy của
mình lên bảng. Nhóm nào viết
được nhiều từ và đúng nhất sẽ
thắng cuộc.


- HS tự làm bài vào phiếu
- Đọc bài làm.


- Nhaän xét bạn.



<b> </b> Thứ sáu ngày 11tháng 12 năm 2009


Tieát 1: Tập Làm Văn


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>I/ MỤC TIÊU</b>


- Biết cách nói lời chia vui trong một số trường hợp.
- Nghe và nhận xét được ý kiến của các bạn trong lớp.
- Viết được 1 đoạn văn ngắn kể về anh (chị, em) của em.


<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC</b>


- Tranh minh họa trong bài.


- Một số tình huống để HS nói lời chia vui.


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU</b>


<i><b>Hoạt động dạy </b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>1/ KIEÅM TRA BÀI CŨ </b>


- Gọi HS đọc bài tập 2 của mình.
- Nhận xét, cho điểm từng HS.


<b>2/ DẠY – HỌC BAØI MỚI </b>
<b>2.1. Giới thiệu bài</b>


<b>2.2. Hướng dẫn làm bài tập</b>



<i><b>Baøi 1 vaø 2</b></i>


- Treo bức tranh và hỏi bức tranh vẽ cảnh gì ?
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu


<i><b>Baøi 3</b></i>


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
- Yêu cầu HS tự làm.
- Gọi HS đọc.


- Nhận xét, chấm điểm từng HS.


<b>3/ CỦNG CỐ DẶN DÒ</b>


- Nhận xét tiết học.


- 3 đến 5 HS đọc.


- Bé trai đang ôm hoa tặng
chị.


- 3 đến 5 HS nhắc lại.
- HS nói lời của mình.


- Hãy viết từ 3 đến 4 câu kể
về anh, chị, em ruột ( hoặc
anh, chị, em họ) của em).


Tiết 2: Tốn



<b>LUYỆN TẬP CHUNG </b>



<b>I/ MỤC TIÊU:</b>


Giúp học sinh củng cố về :


- Tìm số hạng chưa biết trong một tổng. Số bị trừ, số trừ chưa biết trong một
hiệu.


- Giải bài tốn có lời văn (Bài tốn về ít hơn).
II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>1. DẠY – HỌC BAØI MỚI :</b>
<b> a/ Giới thiệu bài :</b>


<b> b/ Luyện tập – thực hành :</b>
<b>Bài 1 :</b> Tính nhẩm.


- GV cho HS làm bài và khi HS làm xong. GV
gọi HS đọc nối tiếp kết quả. GV nhận xét sửa chữa.


<b>Bài 2 : </b>Đăt tính rồi tính.


- GV cho HS lên bảng làm bài mỗi em làm 1 bài.


<b>Bài 3 : </b>Tính.


<b>Bài 4 : </b>Tìm X.



- GV gọi 1 HS đọc yêu cầu bài.
- GV cho HS làm bài vào vở.


<b>Bài 5 :</b> GV gọi 1 HS đọc đề bài. GV hỏi.


 Bài tốn thuộc dạng tốn gì? (Bài tốn thuộc


dạng tốn ít hơn).


 Vì sao? (Vì ngắn hơn nghóa là ít hôn).


- GV cho HS làm vào vở.


- GV gọi 1 HS lên bảng làm bài.
4/ CỦNG CỐ, DĂÏN DÒ :


- GV nhận xét tiết học.


- HS nhắc lại tựa bài.
- HS làm bài.


- Lần lượt HS đọc nối tiếp kết
quả.


- HS lên bảng làm bài mỗi
em làm 1 bài.


- HS làm vào bảng con.
- 1 HS đọc.



- HS làm bài vào vở.
- 3 HS lên bảng sửa bài.
- 1 HS đọc đề bài.


- HS làm bào vào vở.
- 1 HS lên bảng làm bài.
<b>Giải.</b>


Băng giấy màu đỏ dài là.
65 – 17 = 48 (cm)
Đáp số : 48 cm


Tiết 3: Tự Nhiên Xã Hội

<b>TRƯỜNG HỌC</b>



<b>I/ MỤC TIÊU :</b>


-Tên trường, địa chỉ của trường mình và ý nghĩa của tên trường.


- Mô tả 1 cách đơn giản cảnh quan của trường (vị trí các lớp học, phòng làm
việc, sân chơi, vườn trường…)


<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


-AÛnh trong SGK trang 32, 33.


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU</b> :


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>



<b>1. BAØI MỚI :</b>
<b> a/ Giới thiệu bài :</b>


- GV nêu câu đố, gọi HS trả lời.


<b>Hoạt động 1 : </b>Tham quan trường học.


<b> Bước 1</b> : Tổ chức cho HS đi quan sát trường học và
yêu cầu HS trả lời.


- HS theo doõi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

 Trường của chúng ta có tên là gì ?
 Nêu địa chỉ của trường ?


 Tên trường của chúng ta có ý nghĩa ?


- GV cho HS đứng trong sân trường quan sát các
lớp học, phân biệt từng khối lớp.


 Trường ta có bao nhiêu lớp học ?


- Tổ chức tổng kết buổi tham quan HS báo cáo
theo câu hỏi gợi ý của GV.


- GV yêu cầu HS nói về cảnh quan của trường.
- GV nhận xét bổ sung và đánh giá buổi tham
quan.


<b>H</b>



<b> oạt động 2 : </b> Làm việc với SGK.
- GV treo tranh trang 33.


<b>H</b>


<b> oạt động 3 :</b> Trò chơi hướng dẫn viên du lịch.
GV gọi 1 số HS tự nguyện tham gia trò chơi.
- GV phân vai cho HS nhận vai.


<b>Bước 2</b> : Làm việc cả lớp.
- GV gọi HS diễn trước lớp.
- GV nhận xét tuyên dương.
* Nhận xét tiết học.


- HS trả lời.
- Lớp nhận xét.


-HS quan sát và trả lời.
- Lớp nhận xét.


- HS baùo caùo.


- HS nói theo cặp về cảnh
quan về nhà trường.


- HS quan sát các hình ở
trang 33 SGK và trả lời các
câu hỏi sau với bạn.



- HS trả lời.
- Lớp nhận xét.
- HS tự trả lời.
- HS diễn trước lớp.
Tiết 4: Tập viết


<b>VIẾT CHỮ HOA </b>

<i><b>N – NGHĨ TRƯỚC NGHĨ SAU</b></i>



<b>I/ MỤC TIÊU</b>


- Viết đúng, đẹp chữ N hoa.


- Viết đúng, đẹp cụm từ ứng dụng : Nghĩ trước nghĩ sau.


<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC</b>


- Mẫu chữ N hoa viết trên bảng phụ, có đủ các đường kẻ và đánh số các đường
kẻ.


<b>HỌC CHỦ YẾU</b>


Hoạt động dạy Hoạt động học


<i>1/ KIỂM TRA BÀI CŨ</i>


<i><b>- Gọi 3 HS lên bảng.</b></i>


<i>2/ DẠY – HỌC BÀI MỚI</i>
<i>2.1. Giới thiệu bài</i>



<i>2.2. Hướng dẫn viết chữ hoa </i>


a) Quan sát số nét, quy trình viết chữ N


<i><b>- 3 HS viết chữ </b></i><b>M</b><i><b> hoa và tiếng</b></i>


<b>Mieäng.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i><b>- Treo bảng viết sẵn chữ </b></i><b>N</b><i><b> hoa và hỏi : </b></i>
<i><b>- Chữ </b></i><b>N</b><i><b> hoa giống chữ hoa nào đã học ?</b></i>


<i><b>- Chữ </b></i><b>N</b><i><b> hoa gồm mấy nét ? Là những nét nào?</b></i>


b) Viết bảng


<i><b>- u cầu HS viết chữ </b></i><b>N</b><i><b> hoa trong không trung</b></i>
<i><b>rồi viết vào bảng con.</b></i>


<i>2.3. Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng</i>
a) Giới thiệu cụm từ ứng dụng


<i><b>- Yêu cầu HS mở vở và đọc cụm từ ứng dụng.</b></i>


b) Quan sát và nhận xét


<i><b>- Cụm từ gồm mấy tiếng ? Là những tiếng nào?</b></i>


c) Vieát baûng


<i><b>- Yêu cầu HS viết chữ </b></i><b>Nghĩ</b><i><b> vào bảng con.</b></i>


<i><b>- Chỉnh, sửa cho các em. </b></i>


<i>2.4. Hướng dẫn viết vào vở Tập Viết </i>


<i><b>- GV chỉnh, sửa lỗi.</b></i>


<i><b>- Thu vaø chấm một số bài.</b></i>


<i>3/ CỦNG CỐ, DẶN DÒ</i>


<i><b>- Nhận xét tiết học.</b></i>


<i><b>- 3 nét : nét móc ngược phải, nét</b></i>
<i><b>thẳng đứng và nét xiên phải.</b></i>
<i><b>- Cao 2,5 li, rộng 3 li.</b></i>


<i><b>- Quan sát và lắng nghe.</b></i>
<i><b>- Viết bảng con.</b></i>


<b>- Nghĩ trước nghĩ sau.</b>


<i><b>- Trước khi làm việc gì cũng phải</b></i>
<i><b>suy nghĩ chính chắn.</b></i>


<i><b>- Khoảng cách đủ để viết một chữ</b></i>


<b>o</b><i><b>.</b></i>


<i><b>- Viết bảng.</b></i>
<i><b>- HS viết</b></i>



<b>Tiết 5</b>: <b>Sinh hoạt lớp</b>


<b>TUẦN 15</b>


<b>I/Đánh giá chung tuần 14:</b>


- Nhận xét về học tập:Các em học tập có tiến bộ như: My, Quốc
- Vệ sinh lớp: Sạch sẽ


- Luyện chữ viết và phụ đạo học sinh yếu- bồi dưỡng học sinh giỏi
II<b>/Phương hướng tuần tới</b>:


- Cần chăm chỉ học tập, luyện viết và rèn tập đọc cho các em học yếu như: Hội,
Lưu,Hải, Phi Nghĩa


- Đi học sạch sẽ gọn gàng
- Giữ gìn vệ sinh sạch sẽ


- Tích cực tham gia các hoạt động của trường.
III/ <b>Sinh hoạt tập thể:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×