Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

de thi nop phong 2012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (122.44 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

PHÒNG GD & ĐT LỘC NINH

<b>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 </b>

<b>TRƯỜNG THCS </b>

<b>LỘC HIỆP</b>

<b>Năm học: 2011-2012</b>


Mơn: Hố học 8 -Thời gian: 45 phút



<b> </b>



<b>Mạch</b>
<b>kiến thức</b>


<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Tổng</b>


<b>cộng</b>


<b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b>


<b>Oxi - </b>
<b>Không khí</b>


1 câu


<i>0,25 điểm</i>


2 câu


<i>0,5 điểm</i>


1 câu


<i>0,25 điểm</i>



2 câu


<i>1,0 điểm</i> <i><b>2,0 điểm</b></i>


<b>Hiđro - </b>
<b>nước</b>


2 câu


<i>0,5 điểm</i>


1 câu


<i>1,0 điểm</i>


3 câu


<i>0,75 điểm</i>


1 câu


<i>2,0 điểm</i>


1 câu


<i>0,25 điểm</i>


2 câu


<i>1,0 điểm</i> <i><b>5,5 điểm</b></i>



<b>Dung dịch</b> 1 câu


<i>0,5 điểm</i>


1 câu


<i>0,5 điểm</i>


1 câu


<i>1,0 điểm</i>


2 câu


<i>0,5 điểm</i> <i><b>2,5 điểm</b></i>


<b>Tổng cộng</b> <i><b>1,25 điểm</b></i> <i><b>1,0 điểm</b></i> <i><b>1,75 điểm</b></i> <i><b>3,0 điểm</b></i> <i><b>1,0 điểm</b></i> <i><b>2,0 điểm</b></i> <i><b>10,0 điểm</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>---TRƯỜNG THCS </b>

<b>LỘC HIỆP</b>



<b>Lớp: </b>

<b>. . . .</b>

<b>Họ và tên:</b>

<b>. . . </b>


<b>BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ 2 - NH: 2011-2012</b>


<b>Mơn: Hoá học 8 </b>



<b>Thời gian: 45 phút</b>



<i> (không kể thời gian giao đề)</i>



<b>Điểm:</b>



<b>A/ TRẮC NGHIỆM: </b><i><b>(4 điểm)</b></i>


<b>Khoanh trịn chữ cái đứng trước ý trả lời đúng nhất. </b><i>(từ câu 1 đến câu 10)</i>
<b>Câu 1. Oxit là: </b>


a. Hợp chất chứa nguyên tố oxi;


b. Hợp chất của nguyên tố oxi với một nguyên tố khác;
c. Hợp chất chứa hai nguyên tố;


d. Hợp chất của nguyên tố oxi với các ngun tố khác.


<b>Câu 2. Dãy gồm các oxit axit là:</b>


a. CO; CO2; P2O5; SO3 b. CO2; SO2; P2O5; SO3


c. NO; N2O5; CO2; SO2 d. N2O5; CO2; K2O; SO2


<b>Câu 3. Một oxit của lưu huỳnh trong đó lưu huỳnh chiếm 40% về khối lượng. Oxit đó là: </b>


a. SO3 b. SO c. SO2 d. S2O3


<b>Câu 4. Chất còn thiếu trong sơ đồ phản ứng C2H6 + O2 . . . + H2O là:</b>


a. CO b. CO2 c. CO3 d. C2H4


<b>Câu 5. Nguyên liệu thường dùng để điều chế hiđro trong phịng thí nghiệm là: </b>



a. Zn vaø HCl b. H2O c. Ag vaø HCl d. Cu và H2SO4


<b>Câu 6. Phản ứng nào dưới đây là phản ứng hoá hợp:</b>


a. CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O b. CaO + H2O Ca(OH)2


c. 2KClO3


0


<i>t</i> 2KCl +3O


2 d. Fe2O3 + 3CO 


0


<i>t</i> 2Fe + 3CO


2


<b>Câu 7. Dãy gồm các axit là: </b>


a. HCl; H2SO4; H2S; MgCl2 b. HCl; H2SO4; H2S; H3PO4


c. NaCl; CuSO4; KNO3; Ca3(PO4)2 d. NaOH; KOH; Cu(OH)2; Ca(OH)2


<b>Câu 8. Cho 0,65 gam Zn tác dụng hết với dung dịch H2SO4. Thể tích khí H2 thu</b>


<b>được ở đktc là:</b>



a. 2,24 lít b. 22,4 lít c. 0,224 lít d. 0,448 lít


<b>Câu 9. Trong 10 gam dung dịch NaCl có chứa 0,5 gam NaCl. Nồng độ phần trăm </b>
<b>của dung dịch này là: </b>


a. 0,5% b. 10% c. 5% d. 0,1%


<b>Câu 10. Trong 4 lít dung dịch NaOH 0,25M có chưa số mol NaOH là:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 11. Điền chữ Đ vào </b>

<b> đứng trước câu đúng, chữ S vào </b>

<b> đứng trước câu sai.</b>


a) Độ tan của chất khí trong nước tăng khi giảm nhiệt độ và tăng áp suất.


b) Độ tan của chất khí trong nước tăng khi tăng nhiệt độ và giảm áp suất.


<b>Câu 12. Điền từ </b><i><b>(cụm từ)</b></i><b> thích hợp vào chỗ chấm (...). </b>


Phản ứng thếâ là phản ứng hoá học giữa (1) . . . . . . ,
trong đó (2) . . . của đơn chất thay thế cho nguyên tử
của một nguyên tố trong hợp chất.


<b>Câu 13. Ghép nội dung ở cột A với cột B cho phù hợp.</b>



<b>Coät A</b> <b>Coät B</b>


1. Nồng độ phần trăm
của dung dịch


2. Nồng độ mol của


dung dịch


a. Cho biết số mol chất tan có trong 1 lít dung dịch.
b. Cho biết số gam chất tan trong 100 gam nước.
c. Cho biết số gam chất tan trong 100 gam dung dịch.
<b>B/ TỰ LUẬN: </b><i><b>(6 điểm)</b></i>


<b>Câu 1.</b><i>(2 điểm)</i>


Viết các phương trình hố học thực hiện dãy biến đổi hố học sau:


KClO3

<b>→ </b>

O2

<b>→ </b>

H2O

<b>→ </b>

H2

<b>→ </b>

Cu


<b>Câu 2.</b><i>(1 điểm)</i>


Trình bày phương pháp phân biệt 3 dung dịch không màu sau: HCl;NaOH; NaCl.
<b>Câu 3.</b><i>(3 điểm)</i>


Khử hồn tồn 6,4g Fe2O3 bằng khí H2 ở nhiệt độ cao.


a) Viết phương trình hố học.


b) Tính thể tích khí H2 cần dùng ở đktc.


c) Tính khối lượng Fe thu được sau phản ứng.


d) Đem toàn bộ lượng Fe trên tác dụng hết với 195,68g dung dịch H2SO4. Tính


nồng độ phần trăm của dung dịch thu được.



(Cho Fe = 56; H = 1; S = 32; O = 16)


---Hết


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>ĐÁP ÁN:</b>



<b>A/ TRẮC NGHIỆM: </b><i><b>4 điểm</b></i>


<i><b>Từ câu 1 đến câu 10</b>. 2,5 điểm (mỗi ý chọn đúng được 0,25 điểm)</i>


<b>Caâu</b> 1 2 3 4 5 6 7 8 8 10


<b>Đáp án</b> b b a b a b b c c b


<b>Câu 11</b>. <i>0,5 điểm (mỗi chữ Đ hoặc S điền đúng được 0,25 điểm)</i>


a) Ñ b) S


<b>Câu 12</b>. <i>0,5 điểm (mỗi chỗ trống điền đúng được 0,25 điểm)</i>


(1) : đơn chất và hợp chất (2) : nguyên tử


<b>Câu 13</b>. <i>0,5 điểm (mỗi cặp ghép đúng được 0,25 điểm)</i>


Ghép đúng: 1 - c; 2 - a


<b>B. TỰ LUẬN: </b><i><b>6 điểm</b></i>


<b>Câu 1</b>. <i>2 điểm (viết đúng mỗi PTHH và đủ điều kiện (nếu có) được 0,5 điểm)</i>



1) 2KClO3 2KCl + 3O2


2) O2 + 2H2 2H2O


3) 2H2O O2 + 2H2


4) H2 + CuO H2O + Cu


<b>Câu 2</b>. <i>1 điểm</i>


- Trích mẫu thử và đánh dấu. <i>(0,25 điểm)</i>


- Dùng quỳ tím nhận ra HCl vì quỳ hố đỏ. <i>(0,25 điểm)</i>


- Dùng quỳ tím nhận ra NaOH vì quỳ hố xanh. <i>(0,25 điểm)</i>


- Chất cịn lại khơng làm đổi màu quỳ tím là NaCl. <i>(0,25 điểm)</i>


<b>Câu 3</b>. <i>3 điểm</i>


a) Viết đúng PTHH. <i> (0,25 điểm)</i>


b) - Tính đúng mol Fe2O3 = 0,04 <i>(0,25 điểm)</i>


- Tính đúng mol H2 = 0,12 <i>(0,25 điểm)</i>


- Tính đúng thể tích H2 = 2,688 lít. <i>(0,5 điểm)</i>


c) - Tính đúng mol Fe = 0,08 <i>(0,25 điểm)</i>



- Tính đúng khối lượng Fe = 4,48g <i>(0,5 điểm)</i>


d) - Viết đúng PTHH. <i>(0,25 điểm)</i>


- Tính đúng khối lượng muối FeSO4 = 12,16g <i>(0,25 điểm)</i>


- Tính đúng khối lượng dung dịch = 200g <i>(0,25 điểm)</i>


- Tính đúng C% = 6,8% <i>(0,25 điểm)</i>




<b>---*Ghi chú: </b>


- HS giải bằng cách khác vẫn được điểm tối đa; HS khơng tính cụ thể số mol nhưng ghi theo tỉ
lệ của PTHH vẫn được điểm tối đa)


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×