Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (79.59 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Trương Thị Thu Hiền , Trường TH Trần Cao Vân, Bình Định, Thăng Bình, QN</b></i>
<i><b> Ngày soạn: 21.11.2010 </b></i> <i><b> </b></i> <i><b> Ngày dạy: 22.11.2010</b></i>
Tốn
Tiết 66:
Giúp HS:
- Biết thực hiện các phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 55 – 8 , 56-7, 37-8, 68-9
- Biết tìm số hạng chưa biết của một tổng
II. Đồ dùng dạy học :
- Vở bài tập toán 2.
II. Các hoạt động dạy – học :
HĐGV HĐHS HTĐB
<b>1. Tổ chức cho HS tự thực hiện</b>
<b>các phép trừ 55 – 8; 56 – 7; 37</b>
<b>– 8; 68 - 9</b>
- Hướng dẫn HS thực hiện phép trừ 55
– 8. Sau đó cho HS nêu cách làm, chỉ
đặt tính rồi tính.
55
- Lần lượt nêu yêu cầu HS thực hiện
các phép trừ còn lại.
<b>2. Thực hành:</b>
BT1: Theo dõi, sửa bài.
BT2: Theo dõi, sửa bài.
BT3: Hướng dẫn HS cách vẽ hình
theo mẫu: chấm các điểm cần nối
vào vở, dùng bút và thước nối lại
để có được hình theo mẫu.
<b>3. Nhận xét- dặn dò: </b>
- Nhận xét tiết học.
- Tun dương những HS tích cực.
- Dặn dị về nhà học thuộc các cơng
- HS làm miệng và viết trên bảng con.
- HS làm tương tự như phép tính trừ đầu tiên,
vừa nói vừa viết như SGK.
- HS tự làm tính .
- Cả lớp sửa bài.
Bài 1
(cột
1,2,3)
BT2(cột
1)
BT3
<i><b>Trang 1 </b></i>
<i><b>Trương Thị Thu Hiền , Trường TH Trần Cao Vân, Bình Định, Thăng Bình, QN</b></i>
thức trong các bảng trừ.
<i><b> Ngày soạn: 21.11.2010 </b></i> <i><b> </b></i> <i><b> Ngày dạy: 22.11.2010</b></i>
Tốn
Tiết 67: <b>65 – 38; 46 – 17; 57 – 28; 78 - 29</b>
III. Mục tiêu :
Giúp HS:
- Biết thực hiện các phép trừ có nhớ, trong phạm vi 100. dạng <b>65 – 38; 46 – 17; 57 –</b>
<b>28; 78 – 29</b>
- <b>Biết giải bài tốn có một phép trừ dạng trên</b>
IV. Đồ dùng dạy học :
- Vở bài tập tốn 2.
III. Các hoạt động dạy – học :
HĐGV HĐHS
<b>4. Tổ chức cho HS tự thực hiện các phép trừ</b>
<b>65 – 38; 46 – 17; 57 – 28; 78 - 29</b>
- Hướng dẫn HS thực hiện phép trừ 65 – 38. Sau đó
cho HS nêu cách làm, chỉ đặt tính rồi tính.
65
38
27
- Lần lượt nêu yêu cầu HS thực hiện các phép trừ
còn lại.
<b>5. Thực hành:</b>
BT1: Theo dõi, sửa bài.
BT2: Theo dõi, sửa bài.
BT3: Hướng dẫn HS (nếu thấy cần thiết).
Theo dõi, sửa bài.
<b>6. Nhận xét- dặn dò: </b>
- Nhận xét tiết học.
- Tun dương những HS tích cực.
- Dặn dị về nhà học thuộc các cơng thức trong các
bảng trừ.
- HS làm miệng và viết trên bảng con.
- HS làm tương tự như phép tính trừ đầu tiên,
vừa nói vừa viết như SGK.
- HS tự làm tính .
- Cả lớp sửa bài.
- HS tự làm tính .
- Cả lớp sửa bài.
- HS tự tóm tắt rồi giải.
- Cả lớp sửa bài.
<i><b>Trang 2 </b></i>
<i><b>Trương Thị Thu Hiền , Trường TH Trần Cao Vân, Bình Định, Thăng Bình, QN</b></i>
<i><b> Ngày soạn: 21.11.2010 </b></i> <i><b> </b></i> <i><b> Ngày dạy: 22.11.2010</b></i>
Tiết 70:
-Thuộc bảng 15,16,17,18 trừ đi một số
- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 dạng đa học
-Biết giải bài tốn về ít hơn
II.Đồ dùng dạy học:
III.Các hoạt động dạy – học:
HĐGV HĐHS
Hoạt động 1
BT1: Yêu cầu vài HS lên bảng làm bài.
Hoạt động 2
BT2: Theo dõi, sửa bài.
Hoạt động 3
BT3: Yêu cầu HS nêu cách tìm x trong mỗi
phần.
Theo dõi, sửa bài.
Hoạt động 4
BT4: Nếu cần có thể hướng dẫn.
Hướng dẫn HS, theo dõi, sửa bài.
Hoạt động 5
BT5: Hướng dẫn HS suy nghĩ để lựa chọn câu trả
lời đúng.
* Nhận xét – Dặn dò:
- Nhật xét tiết học và dặn dị hồn thành các
bài tập chưa xong ở nhà.
- HS cả lớp tự tính kết quả(vở BT).
- Cả lớp sửa bài.
- HS tự tự tính, rồi nêu kết quả(vở BT)
- Cả lớp sửa bài.
- HS nêu cách làm và tự làm (vở BT).
- Cả lớp sửa bài.
- HS đọc kỹ bài tốn, tự tóm tắt rồi giải (vở BT).
- Cả lớp sửa bài.
- HS tự làm vào vở BT.
- Cả lớp sửa bài.