Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.44 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG ĐIỆN XOAY CHIỀU</b>
<i>Thời Gian 60 phút</i>
<b>Đề III:</b> Họ và tên……….lớp………
<b>Câu </b>1:Điện áp xoay chiều u = 120cos200
A. i = 2,4cos(200
<b>Câu </b>2: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có
biểu thức u = U0cos
A. LC = R 2
. B. LC2 = R.
C. LC 2
= 1. D. LC = 2.
<b>Câu </b>3: Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp: cuộn dây thuần cảm có L = 0,318H và tụ C biến đổi. Đặt vào hai
đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có tần số f = 50Hz. Điện dung của tụ phải có giá trị nào sau để trong
mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện? A. 3,18<sub>F. B. 3,18nF.</sub> <sub>C. 38,1</sub><sub>F.</sub> <sub>D. 31,8</sub><sub>F.</sub>
<b>Câu </b>4: Gọi R là điện trở của dây dẫn, U là hiệu điện thế của dây dẫn. Để giảm điện năng hao phí trên đường
dây, trong thực tế người ta phải làm gì?
A. Giảm điện trở của dây. B. Tăng điện trở của dây.
C. Giảm điện áp. D. Tăng điện áp.
<b>Câu </b>5: Nếu máy phát điện xoay chiều có p cặp cực, rơto quay với vận tốc n vịng/giây thì tần số dịng điện
phát ra là
A. f =
60
np
. B. f = np. C. f =
2
np
. D. f = 2np.
<b>Câu </b>6: Cho mạch xoay chiều như hình vẽ: Hai đầu mạch có
hiệu điện thế u = 120 2cos100t (V). Cuộn dây thuần cảm
L = 2/H. Biết UMB = 120V. Dung kháng của tụ là:
A. 100 () B. 120() C. 200 () D. Cả A,B,C đều sai
<b>Câu </b>7: Dùng máy biến thế tăng hiệu điện thế lên n lần trước khi truyền đi trên dây thì cơng suất hao phí trên
đường dây sẽ :
A. Tăng n2<sub> lần</sub> <sub>B. Giảm n</sub>2<sub> lần</sub> <sub>C. Tăng n lần</sub> <sub>D. Giảm n lần</sub>
<b>Câu </b>8<b>: </b>Đặt vào hai đầu một tụ điện hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng U khơng đổi và tần số 50Hz
thì cường độ hiệu dụng qua tụ là 1A. Để cường độ hiệu dụng qua tụ là 4A thì tần số dịng điện là
A. 400Hz. B. 200Hz. C. 100Hz. D. 50Hz.
<b>Câu </b>9<b>:</b> Trong hệ thống mắc hình sao thì nếu hiệu điện thế giữa dây pha với dây trung hịa là 220V thì hiệu
điện thế giữa 2 dây pha sẽ là:
A. 220 3V B. 220V C. 220 2 V D. 220/ 3V
<b>Câu</b> 10<b>:</b> Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, điện áp giữa hai đầu đoạn mạch có biểu thức dạng
)
V
(
t
100
cos
200
u ; điện trở thuần R = 100; C = 31,8F. Cuộn cảm có độ tự cảm L thay đổi được.
Tìm L để mạch tiêu thụ cơng suất cực đại, tính giá trị cơng suất cực đại đó?
A. (H);P 200W
2
1
L <sub>max</sub>
. B. L 1(H);P<sub>max</sub> 100W
.
C. (H);P 100W
2
1
L <sub>max</sub>
. D. L 1(H);Pmax 200W
.
<b>Câu </b>11<b>: </b>Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp. Cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 1/
lệch pha
A. 100/ 3 . B. 100 3 . C. 50 3 . D. 50/ 3 .
<b>Câu</b> 12: Một MBT lý tưởng có số vịng dây của cuộn sơ cấp là 500 vòng, của cuộn thứ cấp là 50 vòng. Hiệu
điện thế và cường độ dòng điện hiệu dụng ở mạch thứ cấp là 100V và 10A. Hiệu điện thế và cường độ dòng
điện hiệu dụng ở mạch sơ cấp là:
A.1000V; 100A B. 1000 V ; 1A C. 10V ; 100A D. 10V ; 1A
<b>Câu </b>13: Cho một đoạn mạch điện xoay chiều gồm hai phần tử mắc nối tiếp. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn
mạch và cường độ dòng điện trong mạch là: u = 100 2cos(100t - /2) V, i = 10 2cos(100t - /4) A
1
A M N <sub>B</sub>
R
C
L
A. Hai phần tử là R và C B. Hai phần tử là L và C
C. Hai phần tử đó là R và L. D. Chưa thể xác định được
<b>Câu </b>14: Cho dòng điện xoay chiều i = 2cos(120t- /3) (A), qua một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm
L =1/ (H) <sub>. Biểu thức hiệu điện thế hai đầu ống dây là:</sub>
A. u = 240 cos(120t +/6) (V) B. u = 60 2 cos (100t+/6 ) (V)
C. u = 240 cos (120t +/3 ) (V) D. u = 200 cos (120t +/6) (V)
<b>Câu </b>15: Cường độ dòng điện tức thời qua đoạn mạch chậm pha hơn hiệu điện thế 2 đầu mạch 1 góc /2.
Mạch này có cấu tạo thế nào?:
A. Mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm B. Mạch chỉ có tụ điện
<b>Câu</b> 16: Biểu thức tính cơng suất của đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp khi có cộng hưởng có thể là :
A. P= U2<sub>/R</sub> <sub>B. P=UIcos</sub><sub></sub> <sub>C. P= UI</sub> <sub>D. Cả A, B, C đều đúng</sub>
<b>Câu</b>.17: Đặt vào hai đầu tụ điện 10 ( )
4
<i>F</i>
<i>C</i>
một hiệu điện thế xoay chiều u = 141cos(100πt)V. Dung
kháng của tụ điện là: A. ZC = 50Ω. B. ZC = 0,01Ω. C. ZC = 1A. D. ZC = 100Ω.
<b>Câu </b>18:Nguyên tắc tạo dòng điện xoay chiều dựa trên
A. hiện tượng tự cảm. B. hiện tượng cảm ứng điện từ.
C. từ trường quay. D. hiện tượng quang điện.
<b>Câu </b>19: Một mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn dây có điện trở r và độ tự
cảm L. Tổng trở Z của đoạn mạch được tính bằng cơng thức nào sau đây ?
A. Z = <sub>R</sub>2 <sub>(</sub><sub>r</sub> <sub>L</sub><sub>)</sub>2
. B. Z = R2r2(L)2 .
C. Z = (R r)2 L
. D. Z = (Rr)2 (L)2 .
<b>Câu </b>20: Mạch điện xoay chiều khơng phân nhánh RLC có hiệu điện thế 2 đầu R là 20 3V, 2 đầu cuộn L
thuần cảm là 80V. Cường độ dòng điện nhanh pha hơn hiệu điện thế 1 góc 300<sub>. Hiệu điện thế 2 đầu tụ điện</sub>
là: A. 140V B. 60V C. 20V D. 100V
<b>Câu </b>21: Cho mạch như hình vẽ: R = 20(); cuộn dây thuần cảm, cảm
kháng ZL = 100() ; UNB = 40(V) ; uAB= 80 cos t (V). Biết mạch có tính
dung kháng, hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu M và N là:
A. 40(V) B. 80(V) C. 120(V) D. 240(V)
<b>Câu </b>22: Trong máy phát điện xoay chiều ba pha mắc hình tam giác. Biểu thức nào sau đây là đúng?
A. Id = IP. B. Id = 3IP. C. Id = 3IP. D. IP = 3Id.
<b>Câu</b> 23: Điện áp xoay chiều ở hai đầu một đoạn mạch điện có biểu thức là u = U0cost. Điện áp hiệu dụng
giữa hai đầu đoạn mạch này là
A. U = 2U0. B. U = U0 2. C. U =
2
0
<i>U</i>
. D. U =
2
0
<i>U</i>
.
<b>Câu </b>24<b>:</b> Cho mạch RLC nối tiếp, biết ZL = 100; ZC = 200, R = 50. Mắc thêm một điện trở R0 với
điện trở R để công suất của mạch đạt giá trị cực đại. Cho biết cách ghép và tính R0 ?
A. Mắc song song, R0 = 100. B. Mắc nối tiếp, R0 = 100.
C. Mắc nối tiếp, R0 = 50. D. Mắc song song, R0 = 50.
<b>Câu </b>25<b>.</b> Phát biểu nào sau đây là <b>đúng</b> với mạch điện xoay chiều chỉ chứa cuộn cảm?
A. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc π/2.
B. Dịng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc π/4.
C. Dịng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc π/2.
D. Dịng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc π/4.
<b>Câu</b> 26: Hiệu điện thế giữa hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều là: u=100 2cos(100t-/6)V và dòng
điện qua mạch có biểu thức: i = 4 2cos(100t-/2) A thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là :
A. 800W B. 500W C. 200W D. 400W
<b>Câu </b>27:Giá trị hiệu dụng của dịng điện xoay chiều có biểu thức i = 2 3cos200
A. 2A. B. 2 3A. C. 6A. D. 3 2A.
<b>Câu </b>28: Dịng điện xoay chiều có tần số f = 60Hz, trong một giây dòng điện đổi chiều
A. 30 lần. B. 60 lần. C. 100 lần. D. 120 lần.
<b>Câu</b> 29: Khi có cộng hưởng điện trong đoạn mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh thì
A. Cường độ dịng điện tức thời trong mạch cùng pha với điện áp tức thời đặt vào hai đầu đoạn mạch.
2
A M N B
L <sub>C</sub> R
B. Điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở thuần cùng pha với điện áp tức thời giữa hai bản tụ điện.
C. Công suất tiêu thụ trên mạch đạt giá trị nhỏ nhất.
D. Điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở thuần cùng pha với điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm.
<b>Câu </b>30: Mạch xoay chiều như hình vẽ: Biết uAB =200 2cos (100t)V.
R= 50(), cuộn dây có điện thuần r = 10() và L = 1/H. Khi tụ điện
dung của tụ có giá trị C =10-3<sub>/2</sub><sub></sub><sub> F thì cơng suất tiêu thụ trên cuộn dây là:</sub>
A. 200(W) B. 480 (W) C. 40 (W) D. 240(W)
<b>Câu</b> 31: Gọi i; I0; I lần lượt là cường độ dòng điện tức thời, cường đđộ dòng điện cực đại, cường độ dòng
điện hiệu dụng của dòng điện xoay chiều đi qua một điện trở R. Nhiệt lượng toả ra trên điện trở trong thời
gian t được xác định bởi công thức:
A. Q = R<i>I</i>02t/2 B. Q = R.i2.t C. Q = R.I2.t D. Cả A và C
<b>Câu</b> 32: Mạch điện xoay chiều gồm R và C mắc nối tiếp. Hiệu điện thế 2 đầu mạch có giá trị hiệu dụng
khơng đổi. Nếu cho tần số tăng lên thì cường độ dịng điện hiệu dụng trong mạch sẽ tăng hay giảm?
A. Giảm B. Tăng C. Không thay đổi D. Không xác định được tăng hay giảm
<b>Câu </b>33.: Trong đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp thì
A. điện áp giữa hai đầu tụ điện ln cùng pha với điện áp giữa hai đầu cuộn cảm.
B. điện áp giữa hai đầu tụ điện luôn cùng pha với điện áp giữa hai đầu điện trở.
C. điện áp giữa hai đầu tụ điện luôn ngược pha với điện áp giữa hai đầu cuộn cảm.
D. điện áp giữa hai điện trở luôn cùng pha với điện áp giữa hai đầu cuộn cảm.
<b>Câu </b>34: Một đèn có ghi 110V – 100W mắc nối tiếp với điện trở R vào một mạch điện xoay chiều có
)
t
100
cos(
2
200
u (V). Để đèn sáng bình thường , R phải có giá trị bằng
A. 1210. B. 10/11. C. 121. D. 99.
<b>Câu</b> 35: Mạch điện xoay chiều khơng phân nhánh RLC có hệ số cơng suất là 0,5 thì độ lệch pha giữa hiệu
điện thế hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện trong mạch là:
A. u nhanh pha hơn i 1góc 300<sub>.</sub> <sub>B. u chậm pha hơn i 1góc 60</sub>0<sub>.</sub>
C. u nhanh pha hơn i 1góc 600 <sub>D. B hoặc C đúng</sub>
<b>Câu</b> 36: Cho một đoạn mạch điện gồm điện trở R=50 mắc nối tiếp với một cuộn dây thuần cảm L=0,5/
(H). Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế u=100 2cos(100t-/4)(V). Biểu thức cường độ dòng
điện qua đoạn mạch là:
A. i=2 2cos(100t-/2)(A) B. i=2cos(100t-/2)(A)
C. i=2cos(100t) (A) D. i=2 2cos(100t-/4) (A)
<b>Câu</b> 37: Đoạn mạch mắc nối tiếp gồm R, L và tụ điện C có điện dung thay đổi. Hiệu điện thế 2 đầu mạch có
giá trị hiệu dụng khơng đổi. Thay đổi điện dung của tụ thì thấy có 2 giá trị của điện dung mà dòng điện hiệu
dụng qua mạch có cùng giá trị. Các dung kháng lúc đó có quan hệ nào sau đây?
A. <i>ZC</i>1 2<i>ZC</i>2 B. <i>ZC</i>1 <i>ZC</i>2 2<i>ZL</i> C. <i>ZC</i>1<i>ZC</i>2 2<i>R</i> D. <i>ZC</i>1<i>ZC</i>2 <i>ZL</i>
<b>Câu </b>38:Một đoạn mạch gồm tụ điện C có dung kháng ZC = 100 và một cuộn dây có cảm kháng ZL = 200
mắc nối tiếp nhau. Điện áp tại hai đầu cuộn cảm có biểu thức uL = 100cos(100
điện áp ở hai đầu tụ điện có dạng như thế nào?
A. uC = 50cos(100
C. uC = 100cos(100
<b>Câu </b>39<b>:</b> Máy phát điện xoay chiều có 8 cực từ (4 cực bắc và 4 cực nam). Roto quay với vận tốc 30 vịng/s thì
tần số dịng điện do máy phát ra là : A. 120 Hz B. 50 Hz C. 30 Hz D. 240 Hz
<b>Câu</b> 40: Mạch điện xoay chiều gồm điện trở R=10 mắc nối tiếp với cuộn dây có điện trở thuần r=30 và
độ tự cảm L=0,3/ H. Cường độ dòng điện qua mạch là i=2cos(100t)A. Hiệu điện thế 2 đầu cuộn dây có giá
trị hiệu dụng là: A. 60 2V B. 60V C. 30V D. 30 2V
3
A R M L,r C B